hieuluat

Công văn 6264/BYT-VPB6 cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:6264/BYT-VPB6Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hà Anh Đức
    Ngày ban hành:22/10/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:22/10/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Hành chính
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 6264/BYT-VPB6

    V/v: Cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế.

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018

    Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế gồm 30 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:

    - Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 27 thủ tục (Phụ lục 2).

    - Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 03 thủ tục (Phụ lục 3).

    Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Thứ trưởng TT Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
    - Chánh Văn phòng Bộ (để b/c);
    - Cục KSTTHC - VPCP (để biết);
    - Vụ Trang thiết bị và CTYT (để biết);
    - Lưu: VT, VPB6(02b)

    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
    PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ




    Hà Anh Đức

    Phụ lục 1

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
    thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
    (Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

    STT

    Mã số

    Tên thủ tục hành chính

    Đơn vị thực hiện

    Căn cứ pháp lý

    Luật

    Nghị định

    Thông tư

    1

    B-BYT-286649-TT

    Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    2

    B-BYT-286650-TT

    Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    3

    B-BYT-286651-TT

    Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    4

    B-BYT-286652-TT

    Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    5

    B-BYT-286653-TT

    Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu.

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    6

    B-BYT-286671 -TT

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;

    7

    B-BYT-286672-TT

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT

    8

    B-BYT-286673-TT

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT

    9

    B-BYT-286674-TT

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT

    10

    B-BYT-286758-TT

    Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    11

    B-BYT-286759'TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    12

    B-BYT-286760-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    13

    B-BYT-286761-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    14

    B-BYT-286762-TT

    Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    15

    B-BYT-286763-TT

    Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    16

    B-BYT-286764-TT

    Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    17

    B-BVT-286765-TT

    Công bố đủ điều kiện tư vấn vế kỹ thuật trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    18

    B-BYT-286766-TT

    Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    19

    B-BYT-286767-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    20

    B-BYT-286768-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    21

    B-BYT-286769-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    22

    B-BYT-286770-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    23

    B-BYT-286771-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    24

    B-BYT-286772-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    25

    B-BYT-286773-TT

    Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    26

    B-BYT -286774-TT

    Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

    Sở Y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    27

    B-BYT-286775-TT

    Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

    Sở Y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    28

    B-BYT-286776-TT

    Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

    Sở Y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    29

    B-BYT-286807-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    30

    B-BYT-286808-TT

    Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    Phụ lục 2

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
    thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
    (Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

    STT

    Mã số

    Tên thủ tục hành chính

    Đơn vị thực hiện

    Căn cứ pháp lý

    Luật

    Nghị định

    Thông tư

    1

    B-BYT-286649-TT

    Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    2

    B-BYT-286650-TT

    Gia hạn giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    3

    B-BYT-286651-TT

    Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    4

    B-BYT-286652-TT

    Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    5

    B-BYT-286653-TT

    Điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu.

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    36/2005/QH11;

    187/2013/NĐ-CP

    30/2015/TT-BYT

    6

    B-BYT-286671-TT

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;

    7

    B-BYT-286672-TT

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT

    8

    B-BYT-286673-TT

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT

    9

    B-BYT-286674-TT

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    16/2012/QH13;

    181/2013/NĐ-CP

    09/2015/TT-BYT

    10

    B-BYT-286758-TT

    Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    11

    B-BYT-286759-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    12

    B-BYT-286760-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    13

    B-BYT-286761-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    14

    B-BYT-286762-TT

    Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    15

    B-BYT-286763-TT

    Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    16

    B-BYT-286764-TT

    Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    17

    B-BYT-286765-TT

    Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    18

    B-BYT-286766-TT

    Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    19

    B-BYT-286767-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    20

    B-BYT-286768-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    21

    B-BYT-286769-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    22

    B-BYT-286770-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    23

    B-BYT-286771-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    24

    B-BYT-286772-TT

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    25

    B-BYT-286773-TT

    Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    26

    B-BYT-286807-TT

    Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    27

    B-BYT-286808-TT

    Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;

    67/2014/QH13:

    36/2016/NĐ-CP

    Phụ lục 3

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
    thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
    (Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

    STT

    Mã số

    Tên thủ tục hành chính

    Đơn vị thực hiện

    Căn cứ pháp lý

    Luật

    Nghị định

    Thông tư

    1

    B-BYT-286774-TT

    Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

    Sở Y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    2

    B-BYT-286775-TT

    Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

    Sở Y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

    3

    B-BYT-286776-TT

    Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

    Sở Y tế;

    67/2014/QH13;

    36/2016/NĐ-CP

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Luật Quảng cáo của Quốc hội, số 16/2012/QH13
    Ban hành: 21/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Thông tư 03/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
    Ban hành: 08/01/2013 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Nghị định 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
    Ban hành: 20/11/2013 Hiệu lực: 20/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Luật Đầu tư của Quốc hội, số 67/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 09/2015/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
    Ban hành: 25/05/2015 Hiệu lực: 16/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 30/2015/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế
    Ban hành: 12/10/2015 Hiệu lực: 30/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý trang thiết bị y tế
    Ban hành: 15/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 6264/BYT-VPB6 cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:6264/BYT-VPB6
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:22/10/2018
    Hiệu lực:22/10/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hà Anh Đức
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X