Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6266/BYT-VPB6 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/10/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ Y TẾ Số: 6266/BYT-VPB6 V/v: Cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Dân số- Kế hoạch hóa gia đình. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Dân số- Kế hoạch hóa gia đình gồm 09 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 02 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 07 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-227723-TT | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mã không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trạm y tế xã, phường; | 06/2012/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 14/2016/TT-BYT; | |
2 | B-BYT-227724-TT | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 06/2012/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 14/2016/TT-BYT; | |
3 | B-BYT-227725-TT | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 06/2012/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 14/2016/TT-BYT; | |
4 | B-BYT-286627-TT | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; | |
5 | B-BYT-286628-TT | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; | 40/2009/QH12 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; | |
6 | B-BYT-286727-TT | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 52/2014/QH13; 60/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 34/2015/TT-BYT; |
7 | B-BYT-286790-TT | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Ủy ban nhân dân cấp xã; | 73/2006/QH11; | 39/2015/NĐ-CP; | 07/2016/TTLT-BYT- BTC-BLĐTBXH; |
8 | B-BYT-286791-TT | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; 98/2016/NĐ-CP; | |
9 | B-BYT-286792-TT | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; 98/2016/NĐ-CP, |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-286791-TT | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; 98/2016/NĐ-CP; | |
2 | B-BYT-286792-TT | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; 98/2016/NĐ-CP; |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ VÀ CÁC CƠ SỞ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-227723-TT | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trạm Y tế xã, phường; | 06/2012/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 14/2016/TT-BYT; | |
2 | B-BYT-227724-TT | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 06/2012/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 14/2016/TT-BYT; | |
3 | B-BYT-22772&-TT | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 06/2012/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 14/2016/TT-BYT, | |
4 | B-BYT-286627-TT | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; | |
5 | B-BYT-286628-TT | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; | 40/2009/QH12; 52/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; | |
6 | B-BYT-286727-TT | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; | 52/2014/QH13; 60/2014/QH13; | 10/2015/NĐ-CP; | 17/2012/TT-BYT; 34/2015/TT-BYT; |
7 | B-BYT-286790-TT | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Ủy ban nhân dân cấp xã; | 73/2006/QH11; | 39/2015/NĐ-CP; | 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH; |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 6266/BYT-VPB6 cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân số - KHH gia đình
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 6266/BYT-VPB6 |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 |
Hiệu lực: | 22/10/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |