Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6267/BYT-VPB6 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/10/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 6267/BYT-VPB6 V/v: Cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Y tế dự phòng gồm 63 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 31 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 31 thủ tục (Phụ lục 3).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Giao thông vận tải: 02 thủ tục (Phụ lục 4).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-184579-TT | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11, | 120/2008/QĐ-TTg; | |
2 | B-BYT-184585-TT | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ-TTg; | |
3 | B-BYT-184587-TT | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 64/2006/QH11; | 108/2007/NĐ-CP; | 03/2010/TTLT- BYT-BCA; |
4 | B-BYT-184597-TT | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 64/2006/QH11; | 108/2007/NĐ-CP, | 03/2010/TTLT- BYT-BCA; |
5 | B-BYT-247994-TT | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 06/2012/TT-BYT; | |
6 | B-BYT-262902-TT | Cho phép nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm. | Cục Y tế dự phòng; | 03/2007/QH12; | 43/2011/TT-BYT; | |
7 | B-BYT-279279-TT | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Sở Y tế tỉnh, TP | 23/2006/QH12; | 104/2009/NĐ-CP; | 08/2012/TT-BYT; |
8 | B-BYT-286622-TT | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |||
9 | B-BYT-286623-TT | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 34/2005/QH11; | 36/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT; |
10 | B-BYT-286624-TT | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành | Sở Y tế tỉnh, TP | 34/2005/QH11; | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT; |
11 | B-BYT-286625-TT | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Cơ sở điều trị Methadone; | 34/2005/QH11; | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT; |
12 | B-BYT-286626-TT | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | Cơ sở điều trị Methadone; | 34/2005/QH11, | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2C15/TT-BYT; |
13 | B-BYT-286667-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC, |
14 | B-BYT-286668-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP. | 09/2015/TT-BYT, 03/2013/TT-BTC, |
15 | B-BYT-286669-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT, 03/2013/TT-BTC; |
16 | B-BYT-286670-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT, 03/2013/TT-BTC, |
17 | S-BYT-286739-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13, 58/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
18 | B-BYT-286740-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 37/2014/QH13, 38/2014/QH13, 05/2007/QH12; 68/2006/QH11, 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
19 | B-BYT-286741-TT | Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
20 | B-BYT-286742-TT | Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP, | |
21 | B-BYT-286743-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
22 | B-BYT-286744-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 91/2016/NĐ-CP; | ||
23 | B-BYT-286745-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
24 | B-BYT-286746-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
25 | B-BYT-286748-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP, | |
26 | B-BYT-286749-TT | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
27 | B-BYT-286750-TT | Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
28 | B-BYT-286751-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 91/2016/NĐ-CP, | ||
29 | B-BYT-286752-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
30 | B-BYT-286754-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13, 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH13; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP, | |
31 | B-BYT-286755-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12, 67/2014/QH13, 68/2014/QH13, 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
32 | B-BYT-286756-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 58/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
33 | B-BYT-286757-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Sở Y tế tỉnh, TP | 36/2007/QH12; 57/2014/QH13; 58/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
34 | B-BYT-286780-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/20Q6/QH11; 67/2014/QH13, | 75/2016/NĐ-CP; | |
35 | B-BVT-286781-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính: | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP; | |
36 | B-BYT-286782-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi tên cơ sở xét nghiệm HIV hoặc thay đổi địa điểm của cơ sở xét nghiệm HIV | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/20Q6/QH11, 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP; | |
37 | B-BYT-286783-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi người phụ trách chuyên môn | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP, | |
38 | B-BYT-286784-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi kỹ thuật xét nghiệm. | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13, | 75/2016/NĐ-CP; | |
39 | B-BYT-286785-TT | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV | Cục Y tế dự phòng; | 03/2007/QH12; 67/2G14/QH13; | 103/2016/NĐ-CP; | 03/2013/TT-BTC; |
40 | B-BYT-286786-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III và cấp IV do hết hạn | Cục Y tế dự phòng; | 103/2016/NĐ-CP; | ||
41 | B-BYT-286787-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do bị hỏng, bị mất. | Cục Y tế dự phòng; | 103/2016/NĐ-CP; | ||
42 | B-BYT-286788-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm | Cục Y tế dự phòng; | 103/2016/NĐ-CP; | ||
43 | B-BYT-286793-TT | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
44 | B-BYT-286794-TT | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP, | |
45 | B-BYT-286795-TT | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
46 | B-BYT-286796-TT | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
47 | B-BYT-286797-TT | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
48 | B-BYT-286798-TT | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
49 | B-BYT-286799-TT | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP, | |
50 | B-BYT-286800-TT | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP, | |
51 | B-BYT-286801-TT | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
52 | B-BYT-286802-TT | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; | |
53 | B-BYT-286803-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; | |
54 | B-BYT-286804-TT | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; | |
55 | B-BYT-286805-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 84/2015/QH13, | 44/2016/NĐ-CP; | |
56 | BYT-286958 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế tỉnh, TP | Luật 03/2007/QH12; Luật 67/2014/QH13; | 103/2016/NĐ-CP; | |
57 | BYT-286959 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế tỉnh, TP | 03/2007/QH12; 67/2014/QH13; | 104/2016/NĐ-CP; | |
58 | BYT-286960 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Sở Y tế tỉnh, TP | 03/2007/QH12; 67/2014/QH13; | 104/2016/NĐ-CP; | |
59 | BYT-286999 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
60 | BYT-287000 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
61 | BYT-287001 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
62 | BYT-287002 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
63 | BYT-287003 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ)
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-184579-TT | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ- TTg; | |
2 | B-BYT-184585-TT | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ- TTg; | |
3 | B-BYT-262902-TT | Cho phép nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm. | Cục Y tế dự phòng; | 03/2007/QH12; | 43/2011/TT-BYT; | |
4 | B-BYT-286522-TT | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |||
5 | B-BYT-286667-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
6 | B-BYT-286668-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
7 | B-BYT-286669-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT 03/2013/TT-BTC; |
8 | B-BYT-286670-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
9 | B-BYT-286739-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
10 | B-BYT-286740-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11, | 91/2016/NĐ-CP; | |
11 | B-BYT-286741-TT | Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
12 | B-BYT-286742-TT | Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13, 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP, | |
13 | B-BYT-286743-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13, 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
14 | B-BYT-286744-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 91/2016/NĐ-CP; | ||
15 | B-BYT'286745-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
16 | B-BYT-286746-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 66/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
17 | B-BYT-286748-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/20Q6/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
18 | B-BYT-286749-TT | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
19 | B-BYT-286750-TT | Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
20 | B-BYT-286751-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 91/2016/NĐ-CP; | ||
21 | B-BYT-286752-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
22 | B-BYT-286754-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11 | 91/2016/NĐ-CP; | |
23 | B-BYT-286755-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11, 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
24 | B-BYT-286780-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP; | |
25 | B-BYT-286781-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính: | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP; | |
26 | B-BYT-286782-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi tên cơ sở xét nghiệm HIV hoặc thay đổi địa điểm của cơ sở xét nghiệm HIV | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP; | |
27 | B-BYT-286783-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi người phụ trách chuyên môn | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13; | 75/2016/NĐ-CP; | |
28 | B-BYT-286784-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi kỹ thuật xét nghiệm. | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | 64/2006/QH11; 67/2014/QH13, | 75/2016/NĐ-CP; | |
29 | B-BYT-286785-TT | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV | Cục Y tế dự phòng; | 03/2007/QH12; 67/2014/QH13; | 103/2016/NĐ-CP; | 03/2013/TT-BTC; |
30 | B-BYT-286786-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III và cấp IV do hết hạn | Cục Y tế dự phòng; | 103/2016/NĐ-CP; | ||
31 | B-BYT-286787-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do bị hỏng, bị mất. | Cục Y tế dự phòng; | 103/2016/NĐ-CP; | ||
32 | B-BYT-286788-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm | Cục Y tế dự phòng; | 103/2016/NĐ-CP; | ||
33 | B-BYT-286802-TT | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; | |
34 | B-BYT-286803-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục Quản lý Môi trường y tế; | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-184579-TT | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, Chống HIV/AIDS; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ-TTg; | |
2 | B-BYT-184585-TT | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, Chống HIV/AIDS; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ-TTg; | |
3 | B-BYT-184587-TT | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 64/2006/QH11; | 108/2007/NĐ-CP; | 03/2010/TTLT- BYT-BCA; |
4 | B-BYT-184597-TT | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 64/20Q6/QH11; | 108/2007/NĐ-CP; | 03/2010/TTLT- BYT-BCA; |
5 | B-BYT-247994-TT | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 06/2012/TT-BYT; | |
6 | B-BYT-279279-TT | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Sở Y tế tỉnh, TP | 23/2008/QH12; | 104/2009/NĐ-CP; | 08/2012/TT-BYT; |
7 | B-BYT-286623-TT | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 34/2005/QH11; | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT; |
8 | B-BYT-286624-TT | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành | Sở Y tế tỉnh, TP | 34/2005/QH11; | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT; |
9 | B-BYT-286625-TT | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Cơ sở điều trị Methadone; | 34/2005/QH11; | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT; |
10 | B-BYT-286626-TT | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | Cơ sở điều trị Methadone; | 34/2005/QH11; | 96/2012/NĐ-CP; | 14/2015/TT-BYT, |
11 | B-BYT-286756-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11: | 91/2016/NĐ-CP; | |
12 | B-BYT-286757-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Sở Y tế tỉnh, TP | 06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13; 05/2007/QH12, 68/2006/QH11; 36/2005/QH11; | 91/2016/NĐ-CP; | |
13 | B-BYT-286793-TT | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
14 | B-BYT-286794-TT | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP, | |
15 | B-BYT-286795-TT | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
16 | B-BYT-286796-TT | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11: | 90/2016/NĐ-CP; | |
17 | B-BYT-286797-TT | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
18 | B-BYT-286798-TT | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
19 | B-BYT-286799-TT | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
20 | B-BYT-286800-TT | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
21 | B-BYT-286801-TT | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Sở Y tế tỉnh, TP | 64/2006/QH11; | 90/2016/NĐ-CP; | |
22 | B-BYT-286804-TT | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; | |
23 | B-BYT-286805-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế tỉnh, TP | 84/2015/QH13; | 44/2016/NĐ-CP; | |
24 | BYT-286958 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế tỉnh, TP | Luật 03/2007/QH12; Luật 67/2014/QH13; | 103/2016/NĐ-CP; | |
25 | BYT-286959 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế tỉnh, TP | 03/2007/QH12; 67/2014/QH13; | 104/2016/NĐ-CP; | |
26 | BYT-286960 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Sở Y tế tỉnh, TP | 03/2007/QH12; 67/2014/QH13; | 104/2016/NĐ-CP; | |
27 | BYT-286999 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP, | |
28 | BYT-287000 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
29 | BYT-287001 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
30 | BYT-287002 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; | |
31 | BYT-287003 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới | 03/2007/QH12; | 89/2018/NĐ-CP; |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ CÔNG AN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-184579-TT | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ- TTg; | |
2 | B-BYT-184585-TT | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; | 64/2006/QH11; | 120/2008/QĐ- TTg; |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 6267/BYT-VPB6 cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 6267/BYT-VPB6 |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 |
Hiệu lực: | 22/10/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |