Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 231/NQ-UBTVQH14 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ Số: 231/NQ-UBTVQH14 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC TỔ CHỨC GIÁM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ CỦA CỬ TRI GỬI ĐẾN KỲ HỌP THỨ 11, QUỐC HỘI KHÓA XIII VÀ GIÁM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO CỦA CÔNG DÂN
---------------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
- Căn cứ Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân số 87/2015/QH13;
- Căn cứ Nghị quyết số 91/2015/QH13, ngày 18/6/2015 của Quốc hội về chương trình hoạt động giám sát của Quốc hội năm 2016;
- Căn cứ Nghị quyết số 994/NQ-UBTVQH13, ngày 10/8/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chương trình hoạt động giám sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội năm 2016;
- Căn cứ Kế hoạch số 949KH-UBTVQH13 ngày 28/9/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về triển khai thực hiện chương trình hoạt động giám sát của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội năm 2016;
- Căn cứ Nghị quyết số 1156/2016/NQ-UBTVQH13, ngày 17/3/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Dân nguyện;
Trên cơ sở xem xét đề nghị của đồng chí Trưởng Ban Dân nguyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Giao đồng chí Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Dân nguyện giúp Ủy ban thường vụ Quốc hội chủ trì tổ chức hoạt động giám sát:
1. Giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa XIII; báo cáo kết quả giám sát để Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, trình Quốc hội vào kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIV.
2. Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân gửi đến Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội và các đại biểu Quốc hội; báo cáo kết quả giám sát để Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIV.
Điều 2.
Đồng chí Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Dân nguyện có nhiệm vụ và quyền hạn sau đây:
1. Xây dựng chương trình, kế hoạch, nội dung giám sát; tổ chức các hoạt động giám sát như quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này theo các quy định tại Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
2. Trong quá trình thực hiện giám sát, mời đại diện Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội, đại diện các Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và đại diện các cơ quan hữu quan tham gia phối hợp thực hiện các nội dung giám sát theo kế hoạch.
3. Chuẩn bị nội dung báo cáo của Ủy ban thường vụ Quốc hội về kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa XIII và kết quả giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân để trình Quốc hội tại kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIV.
Điều 3.
Kinh phí tổ chức hoạt động giám sát theo Nghị quyết này được đảm bảo từ nguồn kinh phí hoạt động của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội bảo đảm các điều kiện để tổ chức các hoạt động giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết kiến nghị của cử tri.
Điều 4.
Đồng chí Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Dân nguyện, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội, cơ quan của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, đại biểu Quốc hội, bộ, ngành, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan, tổ chức hữu quan có trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
Nghị quyết 231/NQ-UBTVQH14 giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa XIII và giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Số hiệu: | 231/NQ-UBTVQH14 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 |
Hiệu lực: | 22/08/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |