Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Bình |
Ngày ban hành: | 20/02/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/03/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 05/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
---------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 09/HĐND-CTHĐND ngày 10/02/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 128/TTr-STC ngày 30/12/2019 việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm định số 08/BCTĐ-STP ngày 14/3/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế) chi tiết theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
|
I | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
|
|
|
1 | Máy in màu | Chiếc | 4 |
|
2 | Máy photocopy | Chiếc | 2 |
|
I.1 | TRUNG TÂM THÔNG TIN - TIN HỌC |
|
|
|
1 | Máy chủ | Chiếc | 1 |
|
2 | Hệ thống thiết bị Wifi | Hệ thống | 1 |
|
3 | Thiết bị lưu trữ | Bộ | 1 |
|
4 | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
|
5 | Hệ thống Camera | Hệ thống | 1 |
|
II | VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
|
|
|
1 | Máy photocopy | Chiếc | 2 |
|
2 | Máy scan | Chiếc | 3 |
|
3 | Máy tính xách tay | Chiếc | 10 |
|
4 | Máy in màu | Chiếc | 3 |
|
5 | Máy in laser | Chiếc | 10 |
|
6 | Ổ lưu trữ mạng | Chiếc | 2 |
|
7 | Ổ cứng IBM | Chiếc | 2 |
|
8 | Ổ cứng HP | Chiếc | 2 |
|
9 | Máy tính bảng | Chiếc | 5 |
|
10 | Máy chụp ảnh | Chiếc | 2 |
|
11 | Máy quay phim | Chiếc | 1 |
|
12 | Máy quét tài liệu | Chiếc | 1 |
|
13 | Máy tính bàn | Chiếc | 20 |
|
14 | Máy in | Chiếc | 2 |
|
15 | Máy chủ HP | Chiếc | 1 |
|
16 | Thiết bị tường lửa | Chiếc | 1 |
|
17 | Thiết bị chuyển mạch mạng | Chiếc | 1 |
|
18 | Thiết bị lưu trữ | Chiếc | 1 |
|
III | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
1 | Bộ máy in Giấy phép lái xe quốc tế | Bộ | 1 |
|
2 | Bộ máy in Giấy phép lái xe các hạng | Bộ | 4 |
|
3 | Máy chủ | Chiếc | 2 |
|
III.1 | TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI |
|
|
|
1 | Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | Chiếc | 3 |
|
IV | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
IV.1 | CHI CỤC KIỂM LÂM |
|
|
|
1 | Bộ quần áo chữa cháy chuyên dụng | Bộ | 27 |
|
2 | Máy cưa xích | Chiếc | 10 |
|
3 | Máy thổi gió cầm tay | Chiếc | 10 |
|
4 | Máy cắt thực bì | Chiếc | 10 |
|
5 | Máy bơm nước chữa cháy | Chiếc | 10 |
|
6 | Máy định vị GPRS | Chiếc | 5 |
|
7 | Bộ đàm chuyên dùng | Bộ | 5 |
|
8 | Thước kẹp đo đường kính cây | Chiếc | 5 |
|
9 | Bình phun nước | Chiếc | 10 |
|
10 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
11 | Máy ảnh chuyên dụng | Chiếc | 5 |
|
12 | Máy quay camera | Chiếc | 5 |
|
13 | Máy ghi âm | Chiếc | 5 |
|
14 | Phần mềm cảnh báo cháy rừng | Chiếc | 1 |
|
IV.2 | CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|
|
|
1 | Máy đọc ELISA (Eon) | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy Real Time PCR | Chiếc | 1 |
|
IV.3 | TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG - KHUYẾN NGƯ |
|
|
|
1 | Máy PCR kiểm dịch bệnh tôm cá | Chiếc | 1 |
|
V | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
V.1 | TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG |
|
|
|
1 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện | Chiếc | 3 |
|
2 | Máy bơm chữa cháy động cơ xăng | Chiếc | 3 |
|
3 | Máy quay chuyên dùng làm phim | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
|
5 | Đầu phát đọc phim HD | Chiếc | 5 |
|
6 | Ổ cứng 3T | Chiếc | 10 |
|
7 | Màn ảnh chuyên dụng | Chiếc | 5 |
|
8 | Máy chiếu Kỹ thuật số chuyên dùng cho chiếu phim lưu động | Bộ | 3 |
|
9 | Amply chuyên dùng cho chiếu phim lưu động | Chiếc | 3 |
|
10 | Loa chuyên dùng cho chiếu phim lưu động | Bộ | 3 |
|
11 | Bàn dựng phim | Chiếc | 1 |
|
| Thiết bị máy chiếu rạp: |
|
|
|
12 | Máy chiếu phim KTS ống kính zoom phù hợp CP2220 và bóng đèn xenon CDXL-30 | Bộ | 5 |
|
13 | Máy chủ chiếu phim kỹ thuật số | Bộ | 5 |
|
14 | Bộ lưu điện UP online 2KVA Rack mount C2KR. | Bộ | 5 |
|
15 | Hệ thống giá kê máy chiếu. | Bộ | 5 |
|
Miệng hút gió cho máy chiếu |
| |||
Cửa sổ cho máy chiếu, cửa sổ quan sát |
| |||
16 | Màn ảnh | Bộ | 5 |
|
Màn ảnh tráng bạc độ sáng cao |
| |||
Khung màn ảnh và giá loa các loại |
| |||
17 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 |
|
Bộ xử lý âm thanh CP750 |
| |||
Monitor DCM-30D |
| |||
Loa chính diện SC-423 C |
| |||
Amply cho loa chính diện DCA-1824 |
| |||
Loa siêu trầm SB-7218 |
| |||
Amply cho loa siêu trầm DCA-2422 |
| |||
Loa surround SR-8200 |
| |||
Amply cho loa surround DCA-1824 |
| |||
Giá treo loa Surround |
| |||
Tủ thiết bị âm thanh |
| |||
Phụ kiện kèm theo gồm dây cáp tín hiệu, dây mạng, nguồn (chưa có dây loa) |
|
|
| |
18 | Ổn áp 1 pha 15 kW DRI-15000 | Chiếc | 5 |
|
| Thiết bị máy chiếu đội | Bộ | 2 |
|
19 | Máy chiếu phim: |
| ||
Độ sáng từ 4000-8000 ANSILUMENS |
| |||
Độ phân giải Full HD (1920 x 1080) |
| |||
Độ tương phản 1500:1 |
| |||
Nguồn điện từ 110 v-240 v |
| |||
Các cổng kết nối HDMI, VGA, AV |
| |||
20 | Server chiếu phim gắn màn hình cảm ứng | Bộ | 2 |
|
Tích hợp ổ cứng 1Tb |
| |||
Có các đầu ra cho hình ảnh HDMI, DVI, VGA hỗ trợ độ phân giải Full HD, 3D |
| |||
Các đường ra âm thanh: Optical, 6x3,5 RCA, hỗ trợ DTS, AC3 7.1, 5.1, 2.1 |
| |||
21 | Hệ thống âm thanh và loa: | Bộ | 2 |
|
Tăng âm 2.1 ch SUB PS1868G; công suất 1500 W x 3 CH |
| |||
Equalizer 4 tone, Digital echo |
| |||
Loa R+L 1000 W x2 |
| |||
Loa Sub 1500 W |
| |||
Thùng để thiết bị gồm: Máy chiếu, Server chiếu phim, Amply. |
| |||
V.2 | TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VẬN ĐỘNG VIÊN |
|
|
|
1 | Hệ thống bia bắn súng điện tử | Bộ | 10 |
|
2 | Thuyền Rowing đôi - 2X | Cái | 10 |
|
3 | Tủ cấp đông | cái | 5 |
|
4 | Máy hút bụi | cái | 10 |
|
5 | Máy bơm nước | cái | 5 |
|
6 | Bảng điện tử | cái | 10 |
|
7 | Máy lọc nước uống | cái | 20 |
|
8 | Thiết bị lọc nước bể bơi | bộ | 10 |
|
9 | Máy tập thể lực | cái | 20 |
|
10 | Giá dép Inox 5 tầng bể bơi | cái | 5 |
|
11 | Chạn bát Inox 3 nhà ăn VĐV | cái | 15 |
|
12 | Tủ hấp cơm 3 nhà ăn VĐV | cái | 15 |
|
| Phòng y học thể thao |
|
|
|
13 | Máy siêu âm | cái | 2 |
|
14 | Tủ thuốc | cái | 5 |
|
15 | Giường y tế | cái | 15 |
|
16 | Cáng y tế | cái | 5 |
|
17 | Cân y tế | cái | 5 |
|
18 | Máy điện xung y học | cái | 5 |
|
19 | Máy trung tần y học | cái | 5 |
|
20 | Xe tiêm y tế | cái | 5 |
|
21 | Hộp cấp cứu | cái | 5 |
|
| Bộ môn Bắn cung |
|
|
|
22 | Ống kính bắn cung | cái | 10 |
|
23 | Thùng đựng cung | cái | 10 |
|
24 | Thước ngắm bắn cung | cái | 10 |
|
25 | Báng cung | cái | 10 |
|
26 | Cánh cung | cái | 10 |
|
27 | Cần thăng bằng môn bắn cung | cái | 10 |
|
28 | Máy cắt tên môn bắn cung | cái | 10 |
|
29 | Giá đỡ tên môn bắn cung | cái | 10 |
|
30 | Bộ cung | bộ | 20 |
|
31 | Tên bắn cung | Hộp | 30 |
|
32 | Ống nhòm | Cái | 15 |
|
| Bộ môn Bắn súng |
|
|
|
33 | Máy nén khí bắn súng | cái | 10 |
|
34 | Ống ngắm bắn súng | cái | 20 |
|
35 | Thiết bị bắn súng điện tử | cái | 20 |
|
36 | Hòm đựng súng | cái | 10 |
|
37 | Ống kính súng trường | cái | 10 |
|
38 | Súng | khẩu | 10 |
|
39 | Vali đựng súng thể thao | cái | 10 |
|
40 | Máy bơm chuyên dụng cho bắn súng | cái | 5 |
|
41 | Súng điện tử + bia điện tử | Bộ | 20 |
|
42 | Thiết bị Laze kiểm tra bắn súng | cái | 20 |
|
43 | Bình chứa hơi bắn súng | bộ | 10 |
|
44 | Bình hơi bắn súng | bộ | 10 |
|
45 | Máy kiểm tra gia tốc súng hơi | bộ | 10 |
|
46 | Bộ bia tuyến 10m cơ / điện tử | bộ | 20 |
|
47 | Bộ bia tuyến 25m cơ / điện tử | bộ | 20 |
|
48 | Bộ bia tuyến 50m cơ / điện tử | bộ | 20 |
|
49 | Chân bắn đứng | cái | 10 |
|
50 | Quần áo trong súng trường | bộ | 20 |
|
51 | Điều hòa tuyến 10m | Bộ | 5 |
|
| Bộ môn Cử tạ |
|
|
|
52 | Bánh tạ môn cử tạ | cái | 50 |
|
53 | Giàn tạ thể lực môn cử tạ | cái | 10 |
|
54 | Sàn tạ tập luyện môn cử tạ | cái | 20 |
|
55 | Sàn gỗ thi đấu cử tạ | cái | 10 |
|
56 | Bộ tạ môn cử tạ | bộ | 20 |
|
57 | Thảm cử tạ | cái | 20 |
|
58 | Xe đạp thể lực môn cử tạ | cái | 10 |
|
59 | Sàn cao su | Cái | 50 |
|
| Bộ môn Điền kinh |
|
|
|
60 | Bộ tập thể lực liên hoàn điền kinh | bộ | 10 |
|
61 | Cột đỡ xà điền kinh | cái | 10 |
|
62 | Bộ đệm nhảy cao điền kinh | bộ | 10 |
|
63 | Máy chạy điện điền kinh | cái | 10 |
|
64 | Sào nhảy cao | cái | 10 |
|
65 | Bộ tạ điền kinh | bộ | 10 |
|
66 | Bộ cột nhảy cao | bộ | 10 |
|
67 | Xà nhảy cao | cái | 10 |
|
68 | Bộ tạ tiêu chuẩn 185kg | Bộ | 1 |
|
69 | Bộ rào tiêu chuẩn | Bộ | 2 |
|
70 | Giàn tạ đa năng | Bộ | 1 |
|
71 | Bàn đạp (tiêu chuẩn thi đấu) | cái | 8 |
|
72 | Rào bổ trợ kỉ luật | Bộ | 10 |
|
| Bộ môn Đua thuyền |
|
|
|
73 | Bộ tạ đua thuyền | bộ | 5 |
|
74 | Chèo môn đua thuyền | cái | 20 |
|
75 | Máy kéo tập đua thuyền | cái | 10 |
|
76 | Mái chèo đua thuyền | cái | 20 |
|
77 | Thuyền | cái | 20 |
|
78 | Bộ đàm | Bộ | 1 |
|
| Bộ môn Đấu kiếm |
|
|
|
79 | Cuộn dây sàn tập đấu kiếm | cái | 10 |
|
80 | Đòn đấu kiếm | cái | 10 |
|
81 | Sàn tập đấu kiếm | cái | 10 |
|
82 | Bộ điện đầu sàn đấu kiếm | bộ | 10 |
|
| Bộ môn Thể hình |
|
|
|
83 | Giàn tạ thể hình | cái | 10 |
|
84 | Khung giàn kéo cáp | cái | 10 |
|
85 | Máy inbody | Chiếc | 5 |
|
86 | Xe đạp trượt tuyết | Chiếc | 5 |
|
87 | Máy đứng gánh đùi | Chiếc | 5 |
|
88 | Máy ép đùi trong | Chiếc | 5 |
|
89 | Máy banh đùi ngoài | Chiếc | 5 |
|
90 | Máy đạp mông | Chiếc | 5 |
|
91 | Máy bay vai | Chiếc | 5 |
|
92 | Máy xô dài, xô ngắn | Chiếc | 5 |
|
93 | Máy xoay eo | Chiếc | 5 |
|
| Các môn võ |
|
|
|
94 | Bộ tạ các môn võ | Bộ | 20 |
|
95 | Dinh đài Boxing | bộ | 10 |
|
96 | Thảm Boxing | bộ | 15 |
|
97 | Âm thanh phục vụ tập luyện Boxing | Bộ | 3 |
|
98 | Khung treo bao cát Boxing | Cái | 15 |
|
99 | Khung treo bóng đấm Boxing | Cái | 15 |
|
100 | Thảm môn Judo | bộ | 10 |
|
101 | Bộ thảm lót Judo | bộ | 10 |
|
102 | Thảm môn Karatedo | bộ | 10 |
|
103 | Thảm Taekwondo | bộ | 10 |
|
104 | Bộ chip điện tử kết nối điểm Taekwondo | bộ | 5 |
|
105 | Giáp điện tử Taekwondo | bộ | 15 |
|
106 | Mũ điện tử Taekwondo | bộ | 15 |
|
107 | Thảm Wushu | bộ | 10 |
|
108 | Thảm chuyên dụng tập luyện và thi đấu Taolu | Bộ | 10 |
|
109 | Đài chuyên dụng tập luyện và thi đấu Sanda | Bộ | 10 |
|
110 | Camera HD | Bộ | 3 |
|
111 | Thảm Silat | bộ | 10 |
|
112 | Thảm tập luyện Silat | Bộ | 10 |
|
113 | Thảm đánh ngã Silat | Bộ | 10 |
|
114 | Dàn tạ đa năng | Bộ | 5 |
|
115 | Bộ gương ốp tường | Bộ | 5 |
|
116 | Bộ âm thanh tập luyện Silat | Bộ | 3 |
|
| Bộ môn Aerobic |
|
|
|
117 | Sàn tập môn Aerobic | bộ | 10 |
|
118 | Khung gương môn Aerobic | cái | 20 |
|
119 | Bộ loa đài Aerobic | bộ | 5 |
|
120 | Hệ thống khung gỗ sàn Aerobic | bộ | 5 |
|
121 | Bục Step Aerobic | cái | 20 |
|
122 | Cầu thang tập bổ trợ thể lực | Bộ | 5 |
|
123 | Dàn tạ đa năng tập bổ trợ | Bộ | 10 |
|
124 | Xe đạp thể lực | Chiếc | 10 |
|
125 | Máy chạy đa năng | Chiếc | 10 |
|
| Bộ môn Thể dục dụng cụ |
|
|
|
126 | Bộ loa đài thể dục dụng cụ | bộ | 5 |
|
127 | Bộ thảm môn thể dục dụng cụ | bộ | 10 |
|
128 | Bục, ván dậm nhảy thể dục dụng cụ | cái | 20 |
|
129 | Ban tút thể dục | cái | 10 |
|
130 | Thảm tự do thể dục dụng cụ | bộ | 20 |
|
131 | Bục Step dụng cụ | cái | 20 |
|
132 | Cầu thăng bằng thể dục | cái | 10 |
|
133 | Cầu thăng bằng (cầu thấp) | Bộ | 5 |
|
134 | Đường nhào lộn trên thảm | Bộ | 5 |
|
135 | Giường nhún TDDC | Bộ | 5 |
|
136 | Xà lệch | Bộ | 5 |
|
137 | Xà đơn nữ | Bộ | 10 |
|
138 | Bàn nhảy trống | Bộ | 5 |
|
| Bộ môn Vật |
|
|
|
139 | Bạt da phủ đệm vật | cái | 10 |
|
140 | Đệm vật | cái | 10 |
|
141 | Mặt đệm vật | cái | 10 |
|
142 | Mặt thảm vật | cái | 10 |
|
143 | Bộ tạ môn vật | bộ | 20 |
|
144 | Bộ thảm vật | bộ | 10 |
|
145 | Bạt phủ đệm vật | cái | 10 |
|
| Bộ môn Bơi - Lặn |
|
|
|
146 | Chân vịt | cái | 40 |
|
147 | Dây phao bơi | cái | 20 |
|
148 | Giàn tạ thể lực môn bơi, lặn | bộ | 10 |
|
149 | Phao bơi chắn sóng | cái | 20 |
|
150 | Bàn trượt bơi | cái | 20 |
|
151 | Máy vi tính | Bộ | 2 |
|
152 | Bàn trượt tập cạn | Cái | 25 |
|
153 | Quần bơi thi đấu | Chiếc | 30 |
|
154 | Áo bơi thi đấu | Bộ | 30 |
|
155 | Máy tập đa năng | Bộ | 5 |
|
156 | Bộ đồ bơi công nghệ (Lặn) | Cái | 15 |
|
| Bộ môn Bóng bàn |
|
|
|
157 | Bàn bóng bàn | cái | 20 |
|
| Bộ môn Bóng chuyền |
|
|
|
158 | Xe đựng bóng chuyền | cái | 10 |
|
| Bộ môn Nhảy cầu |
|
|
|
159 | Cầu mềm nhảy cầu | bộ | 10 |
|
160 | Đế cầu mềm di dộng | cái | 20 |
|
| Bộ môn Golf |
|
|
|
161 | Gậy Golf các loại | Bộ | 50 |
|
162 | Máy tập Swing cho Golf | Bộ | 15 |
|
163 | Máy tập 3D Golf | Bộ | 15 |
|
| Bộ môn Đá cầu |
|
|
|
164 | Thảm cao su chuyên dụng | Bộ | 10 |
|
V.3 | TRUNG TÂM QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
1 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
VI | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
VI.1 | TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
|
|
1 | Máy thí nghiệm nén tải trọng 0-300T | Bộ | 1 |
|
2 | Máy thủy bình điện tử độ chính xác cao | Bộ | 1 |
|
3 | Máy invar mã vạch dùng quan trắc độ lún công trình | Bộ | 1 |
|
4 | Máy nén 300KN điều khiển điện tử | Chiếc | 1 |
|
5 | Thiết bị thử vệt hằn bánh xe | Chiếc | 1 |
|
6 | Máy nén 3 trục thí nghiệm đất | Chiếc | 1 |
|
7 | Kiểm tra mối hàn bằng X-quang | Chiếc | 1 |
|
8 | Máy kéo, uốn vạn năng 100KN điều khiển điện tử | Chiếc | 1 |
|
9 | Thiết bị thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) | Chiếc | 1 |
|
10 | Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT) | Chiếc | 1 |
|
11 | Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PDA) | Chiếc | 1 |
|
12 | Thiết bị siêu âm bê tông cọc khoan nhồi | Chiếc | 1 |
|
13 | Độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số IRI | Chiếc | 1 |
|
VII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
VII.1 | CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG HẢI PHÒNG |
|
|
|
1 | Bộ quả cân M1 (gồm 10 loại quả) | Bộ | 2 |
|
2 | Máy chủ | Máy | 1 |
|
VII.2 | TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
|
|
1 | Máy chủ | Máy | 1 |
|
2 | Máy ảnh chuyên dụng | Chiếc | 1 |
|
VII.3 | TRUNG TÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
|
|
1 | Máy chủ | Máy | 1 |
|
2 | Thiết bị số hóa tài liệu | Bộ | 1 |
|
3 | Giá sách di động | Bộ | 2 |
|
4 | Máy in màu | Chiếc | 1 |
|
5 | Màn hình tương tác thông minh | Chiếc | 1 |
|
6 | Phần mềm quản lý tài liệu | phần mềm | 1 |
|
VII.4 | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG HẢI PHÒNG |
|
|
|
1 | Áp kế mẫu điện tử | Chiếc | 10 |
|
2 | Áp kế cơ khí | Chiếc | 10 |
|
3 | Bộ áp kế chỉ thị mẫu chuẩn | Bộ | 5 |
|
4 | Cảm biến áp suất | Chiếc | 10 |
|
5 | Bàn tạo áp | Chiếc | 5 |
|
6 | Cặp nhiệt điện đo nhiệt độ | Chiếc | 20 |
|
7 | Nhiệt kế điện trở platin chuẩn | Chiếc | 10 |
|
8 | Thiết bị chỉ thị nhiệt độ | Chiếc | 2 |
|
9 | Nồi hấp | Chiếc | 5 |
|
10 | Tủ bảo quản chủng chuẩn | Chiếc | 2 |
|
11 | Thiết bị màng lọc | Chiếc | 1 |
|
12 | Bộ lưu điện | Chiếc | 20 |
|
13 | Hệ thống lọc vi sinh (Bộ lọc chân không ) | Bộ | 2 |
|
14 | Thiết bị gông từ | Chiếc | 1 |
|
15 | Thiết bị đo độ bóng, độ nhám bề mặt kim loại | Chiếc | 1 |
|
16 | Thiết bị đo nhám bề mặt kim loại | Chiếc | 1 |
|
17 | Thiết bị đo độ cứng nhựa | Chiếc | 1 |
|
18 | Thiết bị kiểm tra độ bền chịu nhiệt Vicat và Hdt của nhựa | Chiếc | 1 |
|
19 | Thiết bị thử mài mòn cao su | Chiếc | 1 |
|
20 | Thiết bị thử độ bền nén nắp hố ga, cống | Chiếc | 1 |
|
21 | Thiết bị xác định sức chống cắt và tính nén lún của đất | Chiếc | 1 |
|
22 | Thiết bị xác định cơ tính đa năng về vải địa | Chiếc | 1 |
|
23 | Thiết bị xác định độ bám dính của sơn | Chiếc | 1 |
|
24 | Đầu thu phát hồng ngoại | Chiếc | 1 |
|
25 | Máy tạo xung | Chiếc | 1 |
|
26 | Máy đếm tần số | Chiếc | 1 |
|
27 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 |
|
28 | Thiết bị phân tích an toàn điện | Chiếc | 1 |
|
29 | Thiết bị đo nồng độ khí Ôxy của nguồn khí y tế | Chiếc | 1 |
|
30 | Thiết bị đo bức xạ quang trị liệu | Chiếc | 1 |
|
31 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn đèn mổ treo trần | Chiếc | 1 |
|
32 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn laze thẩm mỹ | Chiếc | 1 |
|
33 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn | Chiếc | 1 |
|
34 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn các Bộ cảm biến khí nén | Chiếc | 1 |
|
35 | Thiết bị kiểm tra, đánh giá chất lượng đầu dò máy siêu âm | Chiếc | 1 |
|
36 | Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị | Chiếc | 1 |
|
37 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh | Chiếc | 1 |
|
38 | Thiết bị kiểm tra thành phần khí gây mê | Chiếc | 1 |
|
39 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê | Chiếc | 1 |
|
40 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy đốt điện cao tần | Chiếc | 1 |
|
41 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy sốc tim | Chiếc | 1 |
|
42 | Thiết bị phân tích độ sáng của máy nội soi | Chiếc | 1 |
|
43 | Thiết bị phát hiện trục trặc trong thấu kính của máy nội soi | Chiếc | 1 |
|
44 | Thiết bị khảo sát phóng xạ kiểu buồng ion hóa | Chiếc | 1 |
|
45 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn phân tích lưu lượng khí | Chiếc | 1 |
|
46 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện | Chiếc | 1 |
|
47 | Nguồn sáng | Chiếc | 1 |
|
48 | Thiết bị xác định cơ tính xi măng | Chiếc | 1 |
|
49 | Thiết bị xác định thành phần hạt | Chiếc | 1 |
|
50 | Thiết bị xác định sức chống cắt và tính nén lún của đất | Chiếc | 1 |
|
51 | Thiết bị xác định dung trọng hiện trường | Chiếc | 1 |
|
52 | Thiết bị xác định độ sụt của nền | Chiếc | 1 |
|
53 | Chuẩn kiểm định nhiệt kế y học thủy tinh - thủy ngân có cơ cấu cực đại | Chiếc | 2 |
|
54 | Chuẩn kiểm định nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | Chiếc | 2 |
|
55 | Bể điều nhiệt | Chiếc | 3 |
|
56 | Chuẩn kiểm định nhiệt kế thủy tinh - chất lỏng | Chiếc | 2 |
|
57 | Chuẩn kiểm định nhiệt kế thủy tinh - rượu có cơ cấu cực tiểu | Chiếc | 2 |
|
58 | Chuẩn kiểm định nhiệt kế thủy tinh - thủy ngân có cơ cấu cực đại | Chiếc | 2 |
|
59 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Chiếc | 2 |
|
60 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo điện tim | Chiếc | 2 |
|
61 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo điện não | Chiếc | 2 |
|
62 | Hộp điện trở chuẩn | Chiếc | 4 |
|
63 | Thiết bị chụp ảnh phóng xạ RT | Chiếc | 1 |
|
64 | Thiết bị siêu âm mối hàn và siêu âm vật liệu UT | Chiếc | 1 |
|
65 | Thiết bị thẩm thấu | Chiếc | 3 |
|
66 | Thiết bị chuẩn phương tiện đo đồng hồ bấm giây | Chiếc | 2 |
|
67 | Thiết bị đo nhiệt độ đa kênh | Chiếc | 2 |
|
68 | Thiết bị chuẩn thiết bị đo tốc độ vòng quay động cơ | Chiếc | 2 |
|
69 | Tủ bảo quản mẫu, hóa chất | Chiếc | 5 |
|
70 | Thiết bị thử mài mòn cao su | Chiếc | 1 |
|
71 | Thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn máy đo khúc xạ | Chiếc | 1 |
|
72 | Thiết bị đo độ bụi tổng cầm tay | Chiếc | 1 |
|
73 | Thiết bị, dụng cụ lấy mẫu (không khí, nước thải, khí thải ống khói ....) | Chiếc | 5 |
|
74 | Thiết bị giám sát khí Ôzôn | Chiếc | 1 |
|
75 | Thiết bị phân tích nước hiện trường | Chiếc | 1 |
|
76 | Thiết bị phân tích UV cầm tay | Chiếc | 1 |
|
77 | Máy đo độ đục | Chiếc | 2 |
|
78 | Thiết bị đo lưu lượng nước kênh hở | Chiếc | 1 |
|
79 | Thiết bị đo hàn lượng chất rắn lơ lửng | Chiếc | 1 |
|
80 | Máy đo lưu lượng nước thải ống kín | Chiếc | 1 |
|
81 | Thiết bị đo nồng độ mặn | Chiếc | 1 |
|
82 | Thiết bị đo nhiệt độ, lưu lượng, áp suất khí thải | Chiếc | 1 |
|
83 | Bơm hút chân không | Chiếc | 2 |
|
84 | Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 1 |
|
85 | Thiết bị phân tích COD | Chiếc | 1 |
|
86 | Thiết bị phân tích BOD | Chiếc | 1 |
|
87 | Tủ ấm BOD | Chiếc | 1 |
|
88 | Thiết bị đo khí thải ống khói | Chiêc | 1 |
|
89 | Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ | Chiếc | 1 |
|
90 | Máy phân tích nước đa chỉ tiêu cầm tay | Chiếc | 1 |
|
91 | Máy đo pH và độ dẫn điện | Chiếc | 3 |
|
92 | Máy đồng nhất mẫu rắn vi sinh | Chiếc | 1 |
|
93 | Tủ bảo ôn | Chiếc | 3 |
|
94 | Tủ nuôi vi khuẩn kỵ khí | Chiếc | 2 |
|
95 | Nhiệt kế để kiểm tra nhiệt độ các tủ ấm, tủ lạnh, tủ âm sâu | Chiếc | 15 |
|
96 | Thiết bị đo nồng độ khí | Chiếc | 2 |
|
97 | Máy đo bức xạ nhiệt | Chiếc | 2 |
|
98 | Máy đo độ bụi | Chiếc | 2 |
|
99 | Lò vi sóng rã đông mẫu | Chiếc | 2 |
|
100 | Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy | Chiếc | 2 |
|
101 | Dụng cụ hút hóa chất, môi trường pha loãng mẫu (Dispenser) | Chiếc | 5 |
|
102 | Chuẩn kiểm định huyết áp kế | Chiếc | 4 |
|
103 | Hệ thống điện trở chuẩn cấp 0,01 | Chiếc | 10 |
|
104 | Bộ tạo nguồn dòng, áp, góc pha cấp 0,02 | Bộ | 2 |
|
105 | Bộ tạo điện áp đến 70 kV | Bộ | 2 |
|
106 | Bộ tạo dòng điện đến 5000A | Bộ | 2 |
|
107 | Cầu so kiểm TU - TI | Chiếc | 2 |
|
108 | Máy kiểm đồng hồ so/rà | Chiếc | 2 |
|
109 | Bộ tấm chuẩn độ cứng | Bộ | 10 |
|
110 | Thiết bị chuẩn giao tiếp (Documenting Process Calibrator) | Chiếc | 2 |
|
111 | Máy mài | Chiếc | 5 |
|
112 | Hệ thống kiểm định/ hiệu chuẩn máy so màu | Chiếc | 1 |
|
113 | Chuẩn kiểm tra máy dò kim | Chiếc | 1 |
|
114 | Máy quang phổ phát xạ | Chiếc | 3 |
|
115 | Hệ thống kiểm định lưu lượng lưu động | Hệ thống | 2 |
|
116 | Máy sắc kí khí | Chiếc | 3 |
|
117 | Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chiếc | 2 |
|
118 | Thiết bị sắc ký lỏng ion | Chiếc | 1 |
|
119 | Thiết bị quang phổ hấp phụ AAS | Chiếc | 1 |
|
120 | Hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl tự động | Hệ thống | 2 |
|
121 | Máy cất nước 2 lần khử ion | Chiếc | 2 |
|
122 | Hệ thống khối phổ plasma cảm ứng LC-ICP-MS | Hệ thống | 1 |
|
123 | Lò nung đến 1200°C | Chiếc | 2 |
|
124 | Máy sắc ký khí ghép khối phổ GC-MS-MS | Chiếc | 2 |
|
125 | Thiết bị xác định độ ăn mòn tấm đồng trong dầu | Hệ thống | 1 |
|
126 | Thiết bị xác định áp suất hơi bão hòa trong dầu | Chiếc | 1 |
|
127 | Thiết bị xác định cặn cacbon trong dầu | Chiếc | 1 |
|
128 | Thiết bị xác định độ nhớt động học trong dầu | Chiếc | 1 |
|
129 | Thiết bị xác định hàm lượng nước trong dầu | Chiếc | 2 |
|
130 | Thiết bị xác định khối lượng riêng của dầu | Chiếc | 1 |
|
131 | Thiết bị xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín của dầu | Chiếc | 1 |
|
132 | Thiết bị xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở của dầu | Chiếc | 1 |
|
133 | Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc của dầu | Chiếc | 1 |
|
134 | Thiết bị đo nhiệt trị của dầu | Chiếc | 1 |
|
135 | Thiết bị đo trị số kiềm tổng | Chiếc | 1 |
|
136 | Thiết bị xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển | Chiếc | 1 |
|
137 | Hệ thống chiết béo tự động | Hệ thống | 1 |
|
138 | Tủ bảo quản chủng chuẩn | Chiếc | 2 |
|
139 | Thiết bị màng lọc | Chiếc | 1 |
|
140 | Thiết bị tạo nhiệt độ đến 1200°C (dùng kiểm định/hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ) | Chiếc | 3 |
|
141 | Thiết bị thử dòng điện rò và độ bền điện lò vi sóng | Chiếc | 1 |
|
142 | Thiết bị thử độ bền Hệ thống cửa lò vi sóng | Chiếc | 1 |
|
143 | Thiết bị uốn đầu cảm biến nhiệt có dạng dây tròn | Chiếc | 1 |
|
144 | Lò vi sóng phá mẫu | Chiếc | 3 |
|
145 | Thiết bị thử độ rò vi sóng | Chiếc | 1 |
|
146 | Thử bị thử áp lực (bình đun nước nóng có dự trữ) | Chiếc | 1 |
|
147 | Bàn nghiêng | Chiếc | 1 |
|
148 | Thử bị thử áp lực (nồi áp suất) | Chiếc | 1 |
|
149 | Thiết bị thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp | Chiếc | 1 |
|
150 | Bình dùng cho thử nghiệm bếp từ | Chiếc | 3 |
|
151 | Máy thử độ dai va đập kim loại, nhựa dạng Charpy | Chiếc | 2 |
|
152 | Máy thử độ dai va đập kim loại, nhựa dạng Azod | Chiếc | 2 |
|
153 | Máy chụp ảnh tổ chức hạt kim loại | Chiếc | 1 |
|
154 | Thiết bị gông từ (kiểm tra không phá hủy vật liệu kim loại bằng phương pháp từ tính) | Chiếc | 1 |
|
155 | Thiết bị đo độ bóng, độ nhám bề mặt kim loại | Chiếc | 1 |
|
156 | Thiết bị đo độ cứng nhựa | Chiếc | 1 |
|
157 | Thiết bị kiểm tra độ bền chịu nhiệt Vicat và Hdt của nhựa | Chiếc | 1 |
|
158 | Hệ thống thử xung | Hệ thống | 1 |
|
159 | Thiết bị đo độ đồng trục | Chiếc | 1 |
|
160 | Thiết bị thử kéo, nén, uốn, xoắn vạn năng vật liệu kim loại | Chiếc | 5 |
|
161 | Máy thử độ dai va dập kim loại | Chiếc | 1 |
|
162 | Máy đo độ cứng kim loại đa năng (Rockwell, Brinell, vicker) | Chiếc | 2 |
|
163 | Máy nhiễu xạ tia X (X-ray) | Chiếc | 1 |
|
164 | Thiết bị thử dòng điện rò và độ bền lò vi sóng | Chiếc | 1 |
|
165 | Thiết bị chuẩn phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | Chiếc | 2 |
|
166 | Hệ thống chuẩn kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới | Hệ thống | 2 |
|
167 | Hệ thống chuẩn kiểm định cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng | Hệ thống | 2 |
|
168 | Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ nước lạnh cơ khí | Hệ thống | 2 |
|
169 | Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử | Hệ thống | 2 |
|
170 | Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ xăng dầu | Hệ thống | 2 |
|
171 | Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng | Hệ thống | 2 |
|
172 | Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ khí công nghiệp | Hệ thống | 2 |
|
173 | Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ khí dân dụng | Hệ thống | 2 |
|
174 | Hệ thống chuẩn kiểm định phương tiện đo dung tích thông dụng | Hệ thống | 2 |
|
175 | Hệ thống chuẩn kiểm định bể đong cố định | Hệ thống | 2 |
|
176 | Hệ thống chuẩn kiểm định xi téc ô tô | Hệ thống | 2 |
|
177 | Hệ thống chuẩn kiểm định xi téc đường sắt | Hệ thống | 2 |
|
178 | Hệ thống chuẩn kiểm định phương tiện đo mức xăng dầu tự động | Hệ thống | 2 |
|
179 | Chuẩn kiểm định nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai | Chiếc | 2 |
|
180 | Chuẩn kiểm định tỷ trọng kế | Chiếc | 2 |
|
181 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí | Chiếc | 2 |
|
182 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | Chiếc | 2 |
|
183 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới | Chiếc | 2 |
|
184 | Hệ thống chuẩn kiểm định phương tiện đo nồng độ khí các loại | Chiếc | 2 |
|
185 | Chuẩn biến dòng đo lường | Chiếc | 2 |
|
186 | Chuẩn biến áp đo lường | Chiếc | 2 |
|
187 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo tiếng ồn | Chiếc | 2 |
|
188 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ rung động | Chiếc | 2 |
|
189 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo rọi | Chiếc | 2 |
|
190 | Máy kéo - nén - uốn thử nghiệm dây cáp điện | Chiếc | 4 |
|
191 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha cố định | Bộ | 3 |
|
192 | Bàn kiểm định công tơ điện 3 pha cố định | Bộ | 2 |
|
193 | Hệ thống kiểm định các phương tiện đo công nghiệp | Hệ thống | 1 |
|
194 | Cân chuẩn | Chiếc | 5 |
|
195 | Hệ thống chưng cất đạm | Hệ thống | 1 |
|
196 | Thiết bị nguồn chuẩn đa năng | Hệ thống | 3 |
|
197 | Bộ phụ kiện hiệu chuẩn đa năng | Bộ | 2 |
|
198 | Hệ thống chụp X-ray công nghiệp | Hệ thống | 1 |
|
199 | Hệ thống thử nghiệm mũ bảo hiểm xe máy | Hệ thống | 1 |
|
200 | Hệ thống thử nghiệm vật liệu xây dựng | Hệ thống | 1 |
|
201 | Tủ khí hậu | Chiếc | 2 |
|
202 | Thiết bị đọc liều cá nhân | Chiếc | 2 |
|
203 | Hệ thống hiệu chuẩn thiết bị đo độ dài đa năng | Hệ thống | 1 |
|
204 | Hệ thống hiệu chuẩn phương tiện đo lực đa năng | Hệ thống | 1 |
|
205 | Hệ thống điện trở chuẩn cấp chính xác cao | Hệ thống | 2 |
|
206 | Hệ thống nguồn điện chuẩn | Hệ thống | 2 |
|
207 | Bàn Map chuẩn | Chiếc | 4 |
|
208 | Tủ lão hóa cao su | Chiếc | 1 |
|
209 | Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế | Chiếc | 1 |
|
210 | Mẫu, thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn chất lượng hình ảnh máy chụp cộng hưởng từ | Chiếc | 1 |
|
211 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Chiếc | 1 |
|
212 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn bơm tiêm điện | Chiếc | 1 |
|
213 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 1 |
|
214 | Thiết bị kiểm tra chất lượng hình ảnh máy nội soi | Chiếc | 1 |
|
215 | Thiết bị kiểm tra thành phần khí gây mê | Chiếc | 1 |
|
216 | Thiết bị kiểm tra chất lượng máy X-Quang tăng sáng truyền hình | Chiếc | 1 |
|
217 | Máy chụp ảnh tổ chức hạt kim loại | Chiếc | 1 |
|
218 | Thiết bị xác định cơ tính xi măng | Chiếc | 1 |
|
219 | Thiết bị xác định cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông | Chiếc | 1 |
|
220 | Tủ nhiệt, ẩm chuẩn | Chiếc | 1 |
|
221 | Buồng chuẩn nhiệt độ và độ ẩm | Chiếc | 1 |
|
222 | Thiết bị Hiệu chuẩn âm đa chức năng | Chiếc | 1 |
|
223 | Thiết bị Hiệu chuẩn phương tiện đo rung cầm tay | Chiếc | 1 |
|
224 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo pH | Chiếc | 1 |
|
225 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan | Chiếc | 1 |
|
226 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ dẫn điện | Chiếc | 1 |
|
227 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ đục của nước | Chiếc | 1 |
|
228 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước | Chiếc | 1 |
|
229 | Thiết bị xác định tuổi vàng | Chiếc | 1 |
|
230 | Hệ thống xác định thành phần xăng dầu | Hệ thống | 1 |
|
231 | Hệ thống kiểm tra cáp thép, đường ống và băng tải | Hệ thống | 1 |
|
232 | Máy phân tích nhiệt | Chiếc | 1 |
|
233 | Máy phân tích cỡ hạt | Chiếc | 1 |
|
234 | Máy đo hàm lượng Carbon hữu cơ, tổng Nito | Chiếc | 1 |
|
235 | Thiết bị thử nhiễu dẫn tại cổng điện lưới/đầu nối tải/đầu nối bổ sung | Chiếc | 1 |
|
236 | Thiết bị thử nhiễu không liên tục | Chiếc | 1 |
|
237 | Thiết bị thử công suất nhiễu | Chiếc | 1 |
|
238 | Thiết bị thử nhiễu bức xạ | Chiếc | 1 |
|
239 | Thiết bị thử miễn nhiễm phóng tĩnh điện | Chiếc | 1 |
|
240 | Thiết bị thử miễn nhiễm trường điện từ bức xạ | Chiếc | 1 |
|
241 | Thiết bị thử miễn nhiễm bứu/ quá độ nhanh về điện | Chiếc | 1 |
|
242 | Thiết bị thử miễn nhiễm với sự đột biến | Chiếc | 1 |
|
243 | Thiết bị thử miễn nhiễm với nhiễu dẫn | Chiếc | 1 |
|
244 | Thiết bị thử miễn nhiễm sụt điện áp, gián đoạn ngắn hạn và thay đổi điện áp | Chiếc | 1 |
|
245 | Thiết bị thử dòng điện cảm ứng từ | Chiếc | 1 |
|
246 | Quang kế ngọn lửa | Chiếc | 1 |
|
247 | Biến áp đo lường chuẩn | Chiếc | 1 |
|
248 | Biến dòng đo lường chuẩn | Chiếc | 1 |
|
249 | Thiết bị đo đa năng | Chiếc | 1 |
|
250 | Thiết bị hiệu chuẩn đa năng | Chiếc | 2 |
|
251 | Hệ thống phân tích thành phần xăng | Hệ thống | 1 |
|
252 | Hệ thống phân tích thành phần dầu | Hệ thống | 1 |
|
VII.5 | TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 | Máy sấy đông khô thăng hoa | Chiếc | 1 |
|
2 | Nồi hấp tiệt trùng 500L | Chiếc | 1 |
|
3 | Hệ thống lên men vi sinh tự động | Hệ thống | 1 |
|
4 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp | Hệ thống | 1 |
|
VIII | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
VIII.1 | CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
|
|
1 | Máy khử Axit 1 CM3000 | Chiếc | 1 |
|
IX | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
IX.1 | CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY SỐ 2 |
|
|
|
1 | Máy X - Quang | Chiếc | 1 |
|
X | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
X.1 | TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Quả cầu tích hợp đường kính 1,5m phục vụ đo kiểm bóng đèn. | Chiếc | 1 |
|
2 | Bàn kiểm định công tơ | Chiếc | 1 |
|
XI | BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TP |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 1 |
|
2 | Máy siêu âm màu 4D | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy chụp X-Quang | Chiếc | 1 |
|
4 | Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 |
|
5 | Máy siêu âm chuẩn đoán xách tay | Chiếc | 1 |
|
XII | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
1 | Hệ thống màn hình LED 3 in 1 LED ngoài trời | Hệ thống | 3 |
|
2 | Hệ thống phát sóng tự động truyền hình - Hệ thống phát sóng tự động 2 kênh - Hệ thống thiết bị quản lý phát sóng - Hệ thống lưu trữ phát sóng - Hệ thống switch 48 port 1 Gig + 4 port 10Gig kết nối toàn Bộ Hệ thống | Hệ thống | 2 |
|
3 | Hệ thống thiết bị tổng khống chế truyền hình - Hệ thống Main Router 34x34 SD/HD-SDI - Hệ thống thiết bị chuyển mạch phát sóng - Hệ thống Multiview và giám sát tín hiệu - Hệ thống thiết bị xử lý và phân chia tín hiệu - Hệ thống tạo xung đồng bộ - Thiết bị truyền dẫn quang - Đầu thu vệ tinh chuyên dụng HD tiếp sóng VTV | Hệ thống | 2 |
|
4 | Hệ thống truyền dẫn kênh HP đi các hạ tầng phát sóng | Hệ thống | 2 |
|
5 | Hệ thống thiết bị tổng khống chế phát thanh - Bàn Mixer âm thanh chuyên dụng - Bộ máy phát thanh tự động (02 Bộ) - Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua mạng IP/WIFI - Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua điện thoại - Bộ khuếch đại phân đường âm thanh cân bằng - Bộ khuếch đại phân đường Headphone - Bộ tự động điều chỉnh mức âm lượng - Bộ truyền dẫn âm thanh qua quang (02 Bộ) | Hệ thống | 2 |
|
6 | Hệ thống máy phát sóng phát thanh | Hệ thống | 2 |
|
| PHÒNG TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG |
|
|
|
7 | Màn hình 3 in 1 LED ngoài trời (03 Bộ) | Chiếc | 3 |
|
8 | Thiết bị sản xuất chương trình và HTTB tổng khống chế | Chiếc | 1 |
|
9 | Hệ thống thiết bị máy phát thanh FM gồm: máy phát VHF kích kép | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống tổng khống chế (đồng bộ) | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống phát sóng phát thanh 93,7 Mhz tự động | Hệ thống | 1 |
|
12 | Hệ thống Server phát sóng 102,2 Mhz tự động Air speed | Hệ thống | 1 |
|
| PHÒNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM |
|
|
|
13 | Hệ thống thiết bị SXCT TH gồm: DM thiết bị 3 Camera Betacam Digital, 3 Camera DXC-D35PL, 3 ống kính, 2 bộ phụ kiện, 3 bộ thích ứng cáp cho nguồn. | Hệ thống | 3 |
|
14 | Máy nổ 250KVA gồm: máy phát điện Aman CX 250, bộ AST và vỏ chống ồn, ổn áp 40 KVA | Chiếc | 1 |
|
| PHÒNG PHÓNG VIÊN QUAY PHIM |
|
|
|
15 | Máy quay vác vai chuẩn HD/SD Model: PMW - 320k (01 Bộ) và pin sạc Sony BP GL 65A (01 Bộ), chân máy quay Model: LX 10 (01 Chiếc) và gá chân máy quay Model: VCT - U14 | Chiếc | 4 |
|
16 | Thân máy camera (PMW-320K), Rear Zoom and Focus Lens Control Kit (MS-01), Viewfider 5-inch (DXF-C50W) | Chiếc | 1 |
|
XIII | TRƯỜNG CAO ĐẲNG LAO ĐỘNG XÃ HỘI HẢI PHÒNG |
|
|
|
1 | Cần trục bánh lốp | Chiếc | 1 |
|
2 | Cần trục KC 5363 | Chiếc | 1 |
|
XIV | TỔNG ĐỘI THANH NIÊN XUNG PHONG |
|
|
|
XIV.1 | CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY GIA MINH |
|
|
|
1 | Hệ thống xử lý nước sạch | Hệ thống | 1 |
|
2 | Máy chụp X-Quang | Chiếc | 1 |
|
3 | Máy siêu âm màu | Chiếc | 1 |
|
4 | Container lạnh 20 FEET | Chiếc | 1 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Chiếc | 1 |
|
6 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Chiếc | 1 |
|
7 | Máy phát điện công suất 600KVA | Chiếc | 1 |
|
XV | UBND HUYỆN BẠCH LONG VĨ |
|
|
|
XV.1 | VĂN PHÒNG HĐND, UBND HUYỆN |
|
|
|
1 | Máy phát điện | chiếc | 1 |
|
XV.2 | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH HUYỆN |
|
|
|
1 | Máy phát số mặt đất | chiếc | 2 |
|
2 | Cột phát sóng truyền hình | chiếc | 1 |
|
3 | Máy phát hình VTV1 | chiếc | 1 |
|
4 | Máy phát hình VTV3 | chiếc | 1 |
|
5 | Máy phát hình kênh Hải Phòng | chiếc | 1 |
|
XVI | ĐÀI PHÁT THANH CẤP HUYỆN (trừ huyện Bạch Long Vĩ) |
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM 300W | bộ | 2 |
|
2 | Bộ dựng phi tuyến | bộ | 2 |
|
3 | Bàn Mixe | bộ | 2 |
|
4 | Máy quay phim kỹ thuật số (Camera HD) | bộ | 5 |
|
5 | Đầu thu Radio chuyên dụng (Đầu thu sóng FM) | bộ | 2 |
|
6 | Thiết bị lưu trữ số | bộ | 2 |
|
7 | Máy phát điện | chiếc | 1 |
|
8 | Máy ghi âm | chiếc | 6 |
|
9 | Cột Anten tự đứng | hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống truyền thanh | hệ thống | 1 |
|
11 | Micro phòng thu | bộ | 2 |
|
12 | Thiết bị đọc, ghi VTR | bộ | 1 |
|
13 | Bộ loa kiểm thính | bộ | 2 |
|
XVII | ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ |
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM 50W | chiếc | 1 |
|
2 | Bộ mã trung tâm | chiếc | 1 |
|
3 | Đài radio đọc băng và đĩa CD | Chiếc | 1 |
|
4 | Thiết bị thu tín hiệu Radio chuyên dụng hoặc thiết bị thu tín hiệu truyền hình vệ tinh để thu tín hiệu Radio | bộ | 1 |
|
5 | Micro | chiếc | 2 |
|
6 | Micro điện động có dây | chiếc | 2 |
|
7 | Chân micro để bàn | chiếc | 2 |
|
8 | Chấn tử (ăngten) phát sóng | chiếc | 1 |
|
9 | Bộ trộn tín hiệu mixer | bộ | 1 |
|
10 | Hộp thu kỹ thuật số | hộp | 30 |
|
11 | Loa nén 60W | chiếc | 60 |
|
12 | Cột treo loa F48 cao 2m (dùng để dâng loa lên trên đầu cột điện thông thường 01 cụm /01 cột) | cột | 30 |
|
XVIII | TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO HUYỆN CÁT HẢI |
|
|
|
| Thiết bị thể thao phục vụ hoạt động thể thao trong nhà và ngoài trời |
|
|
|
1 | Thiết bị tay chân phối hợp (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
2 | Thiết bị tập lưng hông (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện; có hệ thống giới hạn góc lắc âm trong) | Cái | 1 |
|
3 | Xà kép tập tay ngực (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
4 | Thiết bị tập tay vai (4 vô lăng nhỏ, sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
5 | Thiết bị tập toàn thân (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
6 | Thiết bị tập chèo thuyền (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện; cơ cấu chèo với hệ thống giới hạn khung đỡ khuất trong) | Cái | 1 |
|
7 | Thang tay (sắt nhúng kẽm nóng không sơn hoặc ống kẽm sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
8 | Xà đơn 2 bậc (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
9 | Xe đạp (sản phẩm bằng thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện) | Cái | 1 |
|
10 | Trụ bóng chuyền | bộ | 1 |
|
11 | Lưới bóng chuyền | cái | 1 |
|
12 | Cọc giới hạn bóng chuyền | bộ | 1 |
|
13 | Ghế trọng tài bóng chuyền | cái | 1 |
|
14 | Trụ cầu lông di động | bộ | 1 |
|
15 | Lưới cầu lông | cái | 1 |
|
16 | Thảm cỏ nhân tạo sân bóng đá | bộ | 1 |
|
17 | Lưới và khung gôn sân bóng đá mini | bộ | 2 |
|
| Thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ văn hóa, văn nghệ |
|
|
|
18 | Loa thùng | Đôi | 3 |
|
19 | Âm ly | Bộ | 2 |
|
20 | Đàn organ | Cái | 3 |
|
21 | Cục công suất | Cái | 2 |
|
22 | Loa toàn dải | Bộ | 4 |
|
23 | Đèn công xuất (công suất đèn) | Cái | 2 |
|
24 | Micro không dây | Cái | 12 |
|
25 | Bàn trộn | Cái | 2 |
|
26 | Ti vi | Cái | 1 |
|
27 | Điều khiển đèn | Cái | 1 |
|
28 | Máy tính xách tay | Cái | 2 |
|
29 | Cột gôn bóng đá di động | Cái | 1 |
|
30 | Loa toàn dải |
| 2 |
|
31 | Loa siêu trầm | Cái | 2 |
|
32 | Bộ xử lý tín hiệu | Cái | 1 |
|
33 | Amplifier cho loa toàn dải | Cái | 1 |
|
34 | Amplifier cho loa siêu trầm | Cái | 1 |
|
35 | Bộ tạo hiệu ứng tiếng ca | Bộ | 1 |
|
36 | Ổn áp | Cái | 1 |
|
37 | Loa toàn dải liền công suất | Cái | 4 |
|
38 | Loa siêu trầm liên công suất | Cái | 2 |
|
39 | Đèn Moving hear | Cái | 6 |
|
40 | Bàn mixer đèn Par | Bộ | 1 |
|
41 | Đèn PAR | Cái | 1 |
|
42 | Trụ đèn không gian | Cái | 4 |
|
43 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 1 |
|
44 | Bàn họp | Bộ | 1 |
|
45 | Loa full toàn dải | Cái | 4 |
|
46 | Loa sub bass | Cái | 4 |
|
47 | Bàn trộn tín hiệu Digital | Bộ | 1 |
|
| Tài sản phục vụ công tác tuyên truyền, thư viện |
|
|
|
48 | Bàn đọc thư viện | Cái | 2 |
|
49 | Giá sắt thư viện | Cái | 11 |
|
50 | Tủ trưng bày sách thư viện | Cái | 1 |
|
51 | Camera an ninh | Cái | 14 |
|
52 | Đầu ghi | Cái | 1 |
|
53 | Máy in băng rôn kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
54 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
55 | Máy cắt đề can | Cái | 1 |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 05/2020/QĐ-UBND Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan Thành phố Hải Phòng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng |
Số hiệu: | 05/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/02/2020 |
Hiệu lực: | 01/03/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Bình |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |