Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 08/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 29/03/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ ------- Số: 08/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (B/c); - TT/HĐND tỉnh (B/c); - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp; - Lưu VT, TM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chính |
STT | Tên đơn vị | Số lượng xe tối đa | Chủng loại | Mục đích sử dụng |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 03 | Xe cao cầu Xe 12 - 29 chỗ ngồi | Đưa đón Đại biểu HĐND thực hiện chức năng giám sát tại địa phương, đơn vị |
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 02 | Xe cao cầu Xe 12 - 29 chỗ ngồi | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai; phục vụ an ninh quốc phòng; nhiệm vụ chính trị, kinh tế-xã hội tại địa phương |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 03 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai, phục vụ an ninh quốc phòng, nhiệm vụ chính trị, kinh tế-xã hội tại địa phương, đưa đón Đoàn A |
4 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 01 | Xe 12 -16 chỗ | Đưa đón đối tượng thuộc diện Tỉnh ủy đi tham quan, nghỉ dưỡng |
5 | Sở Y tế | |||
Văn phòng Sở Y tế | 01 | Xe cứu thương | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống dịch bệnh | |
Bệnh viện Hạng 2 tuyến tỉnh | 06 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
Bệnh viện Hạng 3 tuyến tỉnh | 03 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
Bệnh viện Hạng 3 tuyến huyện, thị xã và thành phố | 03 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
Trung tâm Y tế các huyện, thị xã và thành phố | 01 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe | 01 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Phục vụ chiến dịch truyền thông phục vụ ngành | |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị | 01 | Xe 12 - 29 chỗ | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi thực tế, thực tập | |
Phòng Quản lý sức khỏe cán bộ | 01 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 01 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm và phòng chống dịch | |
Trung tâm phòng chống HIV/ADS | 01 | Xe cứu thương | Cứu thương, chở bệnh nhân cách ly | |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 02 | Xe cứu thương | Phòng chống dịch | |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 01 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 01 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Phục vụ lấy mẫu xét nghiệm và phòng chống dịch | |
Trung tâm Pháp y | 01 | Xe cứu thương | Phục vụ công tác khám nghiệm mổ tử thi | |
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | 01 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Phòng chống dịch khẩn cấp tại biên giới | |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 01 | Xe 12 - 16 chỗ ngồi | Truyền thông về dân số kế hoạch hóa gia đình | |
Trung tâm Phòng chống Bệnh Xã hội | 01 | Xe cứu thương | Cứu thương | |
6 | Sử Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai (Xe phòng chống lụt bão) | |
Chi cục Thú y | 01 | Xe 02 cầu | Kiểm tra phòng chống dịch | |
Chi cục Bảo vệ thực vật | 01 | Xe 02 cầu | Kiểm tra phòng chống dịch | |
Chi cục Kiểm lâm | 01 | Xe 02 cầu | Phòng chống cháy rừng; bảo vệ và phát triển rừng (Xe kiểm lâm) | |
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão | 01 | Xe 02 cầu | Phòng chống lụt bão | |
Chi cục Lâm nghiệp | 01 | Xe 02 cầu | Phòng chống cháy rừng; bảo vệ và phát triển rừng (Xe kiểm lâm) | |
Hạt kiểm lâm các huyện, thị xã và thành phố; Đội kiểm lâm cơ động | 01 xe/ đơn vị | Xe 02 cầu | Phòng chống cháy rừng; bảo vệ và phát triển rừng (Xe kiểm lâm) | |
Các Ban quản lý bảo tồn thiên nhiên | 01 xe/ đơn vị | Xe 02 cầu | Phòng chống cháy rừng; bảo vệ và phát triển rừng (Xe kiểm lâm) | |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ Chương trình nước sạch nông thôn | |
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ hoạt động sự nghiệp cây trồng, vật nuôi. | |
Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn | 01 | Xe 02 cầu | Phòng chống lụt bão | |
Trung tâm Điều tra, Quy hoạch thiết kế nông lâm | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ hoạt động sự nghiệp nông lâm nghiệp | |
Các Ban quản lý rừng phòng hộ | 01 xe/ đơn vị | Xe 02 cầu | Phòng chống cháy rừng; bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ (Xe kiểm lâm) | |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ hoạt động sự nghiệp nông ngư và các Chương trình mục tiêu quốc gia về khuyến nông-khuyến ngư. | |
Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT | 01 | Xe 12-16 chỗ ngồi | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi thực tế, thực tập; Phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo | |
7 | Sở Công Thương | |||
Văn phòng Sở Công thương | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng phòng buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả (Xe chống buôn lậu) | |
Chi cục Quản lý Thị trường | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng phòng buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả (Xe chống buôn lậu) | |
Các đội Quản lý Thị trường | 01 xe/ đội | Xe 02 cầu | Chống buôn lậu | |
8 | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
Trung tâm Văn hóa tỉnh | 02 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | - Phục vụ hoạt động sự nghiệp của Trung tâm (01 xe). - Phục vụ tuyên truyền lưu động (01 xe). | |
Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh | 03 | - Xe tải thùng - Xe 29 - 45 chỗ | - Chở diễn viên đi biểu diễn (xe 29 - 45 chỗ). - Chở thiết bị phục vụ biểu diễn (xe tải thùng: 01 xe). | |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh | 01 | Xe 12-29 chỗ | - Chở vận động viên đi luyện tập và thi đấu | |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 01 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Chiếu phim lưu động | |
9 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | Theo nhu cầu thực tế | Truyền hình lưu động; phục vụ công tác của phóng viên, biên tập. | |
10 | Sở Giao thông vận tải | |||
- Thanh tra giao thông | 03 | Xe 02 cầu | Thanh tra giao thông | |
- Các đơn vị khác thuộc ngành giao thông (Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải, ...) | Theo nhu cầu thực tế | Tập lái, xe chuyên dùng khác phục vụ sự nghiệp ngành giao thông,...) | ||
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | |||
- Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác kiểm tra, lấy mẫu giám định và chỉ đạo công tác đo lường chất lượng | |
- Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Trị | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ sự nghiệp công tác đo lường chất lượng | |
12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | |||
- Trung tâm Giới thiệu việc làm | 01 | Xe 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Phục vụ đưa đón cán bộ đến các sàn giao dịch việc làm | |
- Trung tâm Điều dưỡng Thương binh và Bảo trợ xã hội | 01 | Xe 12-29 chỗ ngồi | Đưa đón đối tượng khám chữa bệnh, cấp cứu | |
- Nhà đón tiếp Thân nhân liệt sỹ | 02 | Xe 12-29 chỗ ngồi | Đưa đón gia đình thân nhân liệt sỹ đi tìm mộ liệt sỹ | |
- Trường Trung cấp nghề | 01 | Xe 12-29 chỗ ngồi | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi thực tế, thực tập | |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác kiểm tra, chỉ đạo phòng ngừa sự cố trong khai thác tài nguyên và khoáng sản | |
- Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác sự nghiệp quan trắc và kỹ thuật môi trường | |
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác sự nghiệp kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 | Xe 12 - 16 chỗ ngồi | Phục vụ công tác thanh tra, chỉ đạo chuyên môn nghiệp vụ của ngành |
15 | Sở Xây dựng Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ hoạt động sự nghiệp về lĩnh vực Quy hoạch và xây dựng; Phục vụ vận chuyển máy móc, trang thiết bị kiểm định xây dựng |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ nhiệm vụ ứng cứu mạng máy tính khẩn cấp và xử lý, khắc phục an toàn thông tin, thiết bị công nghệ thông tin |
17 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 01 | Xe 12 -16 chỗ | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi thực tế, thực tập |
18 | Nhà Thiếu nhi tỉnh | 01 | Xe 12 -16 chỗ | Phục vụ hoạt động Nhà thiếu nhi |
19 | Trường Cao đẳng sư phạm | 01 | Xe 12-29 chỗ ngồi | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi thực tế, thực tập |
20 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 01 | Xe 02 cầu | Thanh tra giao thông |
21 | Thanh tra tỉnh | 01 | Xe 12 -16 chỗ | Phục vụ công tác của các đoàn kiểm tra liên ngành,... |
22 | Báo Quảng Trị | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác tác nghiệp trong điều kiện bão lụt |
23 | UBND các huyện, thị xã và thành phố | |||
Mỗi Văn phòng UBND các huyện, thị xã và thành phố | 01 | Xe 02 cầu | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống thiên tai; phục vụ an ninh quốc phòng; nhiệm vụ chính trị, kinh tế-xã hội tại địa phương | |
Các đơn vị sự nghiệp cấp huyện | Theo nhu cầu thực tế | Thu gom vận chuyển, xử lý rác thải, phun nước, quét đường hoạt động sự nghiệp môi trường; Thanh tra giao thông, trật tự đô thị; Thông tin, tuyên truyền lưu động,... |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị tỉnh Quảng Trị
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
Số hiệu: | 08/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/03/2016 |
Hiệu lực: | 08/04/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!