hieuluat

Quyết định 1032/QĐ-BGTVT Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1032/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Thể
    Ngày ban hành:26/05/2020Hết hiệu lực:01/02/2022
    Áp dụng:26/05/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
  • BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    _____________

    Số: 1032/QĐ-BGTVT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2020

     

                                                                                       

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

    _______________

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;

    Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa, chi tiết tại Phụ lục.

    Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.

    Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

    1. Tổng cục, các Cục chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Trung tâm Công nghệ thông tin ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa của đơn vị mình, trình Bộ trưởng công bố.

    Thời hạn hoàn thành: trước ngày 01 tháng 8 năm 2020.

    2. Văn phòng Bộ xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ, trình Bộ trưởng ban hành.

    Thời hạn hoàn thành: trước ngày 01 tháng 8 năm 2020.

    3. Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Tổng cục, các Cục cập nhật các thủ tục hành chính theo quy trình điện tử được ban hành trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử Bộ Giao thông vận tải; đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm cho cán bộ các đơn vị trước khi triển khai chính thức.

    Thời hạn hoàn thành: tháng 11 năm 2020.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kế từ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

     

    Nơi nhận:

    - Các Thứ trưởng;

    - Như Điều 4 (để thực hiện);

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Cổng TTĐT Bộ GTVT;

    - Lưu: VT, VP (KSTTHC).

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Thể

     

     

     

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2020)

     

    STT

    Tên thủ tục

    Mã TTHC

    Địa điểm thực hiện

    Đơn vị giải quyết

    Ghi chú

    Tiếp nhận

    Trả kết quả

    I - Lĩnh vực Đường bộ

    1.

    Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

    1.002798

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ KCHTGT

     

    2.

    Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

    1.002556

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Cục QLXD

     

    3.

    Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

    1.000314

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Tổng cục ĐBVN

     

    4.

    Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

    1.000583

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Tổng cục ĐBVN

     

    5.

    Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

    1.001046

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Tổng cục ĐBVN

     

    6.

    Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

    1.001075

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Tổng cục ĐBVN

     

    7.

    Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

    1.005210

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

    Tổng cục ĐBVN

     

    8.

    Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

    2.001921

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

    Bộ phận Một cửa

    Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

    Tổng cục ĐBVN/ Vụ KCHTGT

     

    9.

    Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

    2.001915

    Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

    Bộ phận Một cửa

    Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

    Tổng cục ĐBVN/ Vụ KCHTGT

     

    II - Lĩnh vực Hàng hải

    1.

    Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

    1.001099

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN;

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN;

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    2.

    Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

    2.000378

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT (đối với trường hợp cấp); Bộ phận Một cửa Cục HHVN (đối với trường hợp k cấp)

    Cục Hàng Hải Việt Nam; Vụ Môi trường

     

    3.

    Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

    1.000563

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    4.

    Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

    1.000469

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    5.

    Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

    1.001223

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Vụ KHĐT

     

    6.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

    1.001810

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    7.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

    1.001830

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    8.

    Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

    1.001845

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    9.

    Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

    1.001889

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    10.

    Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

    1.001899

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    11.

    Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

    1.004157

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    12.

    Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

    1.004142

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    13.

    Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

    1.004134

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    14.

    Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

    1.004050

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Bộ

    GTVT

    Vụ Vận tải

     

    15.

    Cấp lại Sổ thuyền viên

    1.002787

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    16.

    Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

    1.002771

    Bộ phận Một cửa

    Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa

    Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa VN

     

    17.

    Chấp thuận đặt tên tàu biển

    1.002763

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    18.

    Đăng ký tàu biển không thời hạn

    1.002687

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    19.

    Đăng ký tàu biển có thời hạn

    1.002674

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    20.

    Đăng ký tàu biển tạm thời

    1.002645

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    21.

    Đăng ký tàu biển đang đóng

    1.002578

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    22.

    Đăng ký tàu biển loại nhỏ

    1.002550

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    23.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

    1.002582

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    24.

    Xóa đăng ký

    1.002508

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    25.

    Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện

    1.002472

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    26.

    Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

    1.002460

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    27.

    Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB)

    1002448

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    28.

    Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

    1.002441

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    29.

    Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

    1.002420

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    30.

    Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

    1.002408

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    31.

    Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

    1.002345

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    32.

    Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

    1.002326

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    33.

    Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

    1.000289

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    34.

    Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

    1.000284

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    35.

    Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

    1.000279

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    36.

    Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

    1.000274

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    37.

    Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

    1.000267

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    38.

    Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

    1.007949

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Bộ

    GTVT

    Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

     

    39.

    Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài

    1.004425

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Cục HHVN, Vụ Vận tải

     

    40.

    Đăng ký và cấp sổ thuyền viên

    1.002788

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    41.

    Cấp lại sổ thuyền viên

    1.002787

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam;

     

    42.

    Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

    1.000940

    Bộ phận Một cửa Cục HHVN

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

     

    III - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

    1.

    Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

    1.001520

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT

     

    2.

    Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

    1.004101

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

     

    3.

    Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

    1.000344

    Cục Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

     

    4.

    Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

    1.000339

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Vụ KCHTGT

     

    5.

    Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

    1.001404

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa Bộ

    GTVT

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Bộ Giao thông Vận tải

     

    6.

    Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

    1001436

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

     

    7.

    Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

    1.001512

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Bộ Giao thông Vận tải (KCHTGT)

     

    8.

    Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

    1.005000

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

    Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

     

    IV - Lĩnh vực Hàng không

    1.

    Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

    1.000254

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    2.

    Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)

    2.000102

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    3.

    Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

    1.000271

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    4.

    Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

    1.000283

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    5.

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

    1.002845

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    6.

    Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay

    1.002849

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    7.

    Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay

    1.004702

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    8.

    Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

    1.002890

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    9.

    Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

    1.004709

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    10.

    Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay

    1.004711

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    11.

    Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

    1.004713

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    12.

    Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

    1.002855

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    13.

    Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

    1.002866

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    14.

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

    1.004716

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    15.

    Kế khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không

    1.002875

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    16.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

    1.002880

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    17.

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

    1.004724

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    18.

    Thủ tục gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay

    1.004727

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    19.

    Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

    1.002886

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ GTVT

    Vụ KCHTGT

     

    20.

    Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

    1.004706

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    21.

    Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

    1.002897

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    22.

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

    1.004719

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    23.

    Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

    1.001388

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    24.

    Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

    1.001381

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    25.

    Mở cảng hàng không, sân bay

    1.001369

    Bộ GTVT

    Thủ tướng Chính phủ

    Thủ tướng Chính phủ

     

    26.

    Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

    1.000465

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    27.

    Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

    1.000452

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    28.

    Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

    1.000423

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ GTVT

    Vụ Vận tải

     

    29.

    Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

    1.000312

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ GTVT

    Vụ Vận tải

     

    30.

    Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài

    1.003378

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    31.

    Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không

    1.003376

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    32.

    Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

    1.004416

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    33.

    Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

    1.004417

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    34.

    Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

    2.001037

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    35.

    Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

    1.002511

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    36.

    Cấp quyền vận chuyển hàng không

    1.002523

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    37.

    Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

    1.002894

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    38.

    Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

    1.002899

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    39.

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

    1.002903

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    40.

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

    1.003472

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    41.

    Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

    1.003538

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    42.

    Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

    1.003551

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    43.

    Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

    1.004415

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    44.

    Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

    1.004414

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    45.

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

    1.004317

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    46.

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

    1.004411

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    47.

    Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

    1004408

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    48.

    Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

    1.004362

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    49.

    Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

    1.003850

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    50.

    Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

    1.004986

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    51.

    Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

    1.003818

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    52.

    Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

    1.004306

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    53.

    Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

    1.004682

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    54.

    Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không

    1.004674

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    55.

    Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

    1.003708

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    56.

    Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

    1.003747

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    57.

    Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

    1.003663

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    58.

    Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

    1.003389

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Bộ phận Một cửa Cục HKVN

    Cục HKVN

     

    V - Lĩnh vực Đăng kiểm

    1.

    Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

    1.001364

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    2.

    Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

    1.000225

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    3.

    Thẩm định thiết kế tàu biển

    2.000087

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    4.

    Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

    1.004318

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    5.

    Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

    1.001001

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    6.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

    1.001322

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    7.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

    1.001296

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    8.

    Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới

    1.001319

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    9.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực

    1.001325

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    10.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng

    1.001326

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    11.

    Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

    1.005002

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    12.

    Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

    1.005001

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    13.

    Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

    1.004985

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    14.

    Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

    1.004983

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    15.

    Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

    1.005112

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    16.

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    1.004981

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    17.

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    1.007936

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    18.

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    1.007937

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    19.

    Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

    3.000136

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    20.

    Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    3.000133

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    21.

    Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    3.000134

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    22.

    Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    3.000135

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    23.

    Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

    1.007938

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    24.

    Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo

    1.005107

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

    Cục ĐKVN

     

    VI - Lĩnh vực khác

    1.

    Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

    1.005026

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ Vận tải

     

    2.

    Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”

    1.008058

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ TCCB

     

    3.

    Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải

    1.005052

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ TCCB

     

    4.

    Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải

    1.005048

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ TCCB

     

    5.

    Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

    1.005045

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ TCCB

     

    6.

    Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học

    1.005192

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

    Vụ KHCN

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 12/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 10/02/2017 Hiệu lực: 26/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 985/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/08/2018 Hiệu lực: 08/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 2108/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông Vận tải
    Ban hành: 28/09/2018 Hiệu lực: 28/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 116/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
    Ban hành: 17/10/2017 Hiệu lực: 17/10/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1032/QĐ-BGTVT Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giao thông Vận tải
    Số hiệu:1032/QĐ-BGTVT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:26/05/2020
    Hiệu lực:26/05/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Thể
    Ngày hết hiệu lực:01/02/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X