hieuluat

Quyết định 1085/QĐ-UBND Hồ Chí Minh phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1085/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày ban hành:30/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/03/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    ___________

    Số: 1085/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính

    ______________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 819/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2020,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính.

    Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

    2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

    a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

    b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

    - TTUB: CT; các PCT;

    - VPUB: CPVP;

    - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;

    - Lưu: VT, KSTT/N.

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thành Phong

    QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    _____________

    DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

    STT

    Tên quy trình nội bộ

    Lĩnh vực quản lý giá

    1

    Đăng ký giá

    QUY TRÌNH 

    Đăng ký giá

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT

    Tên hồ sơ

    Số lượng

    Ghi chú

    01

    Biểu mẫu đăng ký giá lập theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

    02

    Bản chính

    02

    Phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị.

    01

    /

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

    Thời gian xử lý

    Lệ phí

    Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính Tp. HCM, địa chỉ: 142 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    (Nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được bán theo mức giá và thời gian đã đăng ký).

    Không

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước công việc

    Nội dung công việc

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Hồ sơ/Biểu mẫu

    Diễn giải

    B1

    Nộp hồ sơ

    Tổ chức, cá nhân

    Giờ hành chính

    Theo mục I

    Thành phần hồ sơ theo mục I

    Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

    Chuyên viên Bộ phận Một cửa

    0,25 ngày làm việc

    - Theo mục I

    BM 01

    BM 02

    a/ Nhận trực tiếp: Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ.

    - Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần, số lượng theo quy định: Đóng dấu công văn đến có ghi ngày tháng năm vào hồ sơ và trả ngay 01 bản cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp.

    - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 01.

    - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 02.

    b/ Nhận qua đường công văn; thư điện tử kèm chữ ký điện tử; bản scan hồ sơ đăng ký giá có chữ ký và dấu theo địa chỉ mail của Sở Tài chính (stc@tp.hcm.gov.vn); fax và gọi điện thoại cho Sở Tài chính; hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin của Sở Tài chính:

    + Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần, số lượng theo quy định: đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào hồ sơ và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản cho tổ chức, cá nhân;

    + Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tổ tiếp nhận thông báo qua đường công văn, fax, thư điện tử yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. Ngày tổ chức, cá nhân nộp đủ thành phần, số lượng hồ sơ được tính là ngày tiếp nhận hồ sơ, Tổ tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm tiếp nhận vào hồ sơ.

    - Scan và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn.

    B2

    Phân công thụ lý hồ sơ

    Lãnh đạo Phòng chuyên môn

    0,25 ngày làm việc

    Theo mục 1

    Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

    B3

    Kiểm tra, rà soát hồ sơ

    Chuyên viên thụ lý hồ sơ

    2,5 ngày làm việc

    - Theo mục 1

    - Tờ trình

    Kiểm tra ngày thực hiện mức giá đăng ký, bảng đăng ký mức giá cụ thể, các khoản mục chi phí cấu thành giá, phần giải trình lý do điều chỉnh giá, kiểm tra tính hợp lý của các yếu tố hình thành giá.

    * Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Tờ trình về việc chấp nhận mức giá đăng ký, trình lãnh đạo Phòng xem xét.

    - 1,5 ngày làm việc (giải trình lần 1)

    - 2,5 ngày làm việc (giải trình lần 2 hoặc lần 3)

    - Theo mục 1

    - Tờ trình

    - Văn bản từ chối mức giá đăng ký

    hoặc

    - Văn bản yêu cầu giải trình

    * Trường hợp từ chối hoặc yêu cầu giải trình mức giá đăng ký:

    Dự thảo Tờ trình báo cáo lãnh đạo, đồng thời dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký (văn bản từ chối) hoặc dự thảo văn bản yêu cầu giải trình.

    * Thời hạn để tổ chức, cá nhân giải trình tối đa không quá 10 ngày làm việc. Bản giải trình được nộp theo quy trình tiếp nhận tại bước B1.

    * Trường hợp tiếp tục yêu cầu giải trình (lần 2 hoặc lần 3):

    Trong vòng 2,5 ngày làm việc, dự thảo Tờ trình báo cáo lãnh đạo, đồng thời dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký (văn bản từ chối) hoặc dự thảo văn bản yêu cầu giải trình.

    B4

    Ký thẩm xét

    Lãnh đạo phòng

    01 ngày làm việc

    Hồ sơ trình

    Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Tờ trình chấp thuận hoặc ký nháy Văn bản yêu cầu giải trình hoặc văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký (văn bản từ chối) và trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.

    B5

    Ký phê duyệt hồ sơ

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày làm việc

    Hồ sơ trình

    - Phê duyệt hồ sơ hoặc sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ soạn thảo hoàn thiện (đối với hồ sơ cần giải trình).

    - Chuyển văn thư Sở.

    B6

    Ban hành văn bản

    Văn thư

    0,5 ngày làm việc

    Hồ sơ đã được phê duyệt

    Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ thống kê, theo dõi.

    IV. BIỂU MẪU

    Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc

    STT

    Mã hiệu

    Tên biểu mẫu

    1

    BM 01

    Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

    2

    BM 02

    Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

    3

    BM 03

    Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

    V. HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT

    Mã hiệu

    Tên biểu mẫu

    1

    BM 01

    Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

    2

    BM 02

    Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

    3

    BM 03

    Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

    4

    /

    Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành.

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    - Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    - Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh;

    - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

     

    Phụ lục số 1: BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

    Tên đơn vị đăng ký giá

    Số ........./ .....

    V/v:  đăng ký giá

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    ..., ngày ... tháng ... năm ....

    Kính gửi: (Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá)

    Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

    ... (tên đơn vị đăng ký) gửi Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các văn bản và nội dung sau:

    1. Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.

    2. Giải trình lý do điều chỉnh giá (trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng theo các hướng dẫn, quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)

    Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày .../.../.....

    ... (tên đơn vị đăng ký) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà đơn vị đã đăng ký./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

    (Ký tên, đóng dấu)

     - Họ tên người nộp Biểu mẫu:...............................................................................

    - Số điện thoại liên lạc:.........................................................................................

    - Số fax:..............................................................................................................

    Ghi nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá
    của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá

     1. (Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu công văn đến)

    2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.

     

    Tên đơn vị
    thực hiện đăng ký giá

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    ........., ngày ......tháng ....... năm .....

    BẢNG ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ

    (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........)

    Doanh nghiệp là đơn vị (sản xuất hay dịch vụ).....................

    Đăng ký giá (nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ):.............cụ thể như sau:

    STT

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    Quy cách, chất lượng

    Đơn vị tính

    Mức giá đăng ký hiện hành

    Mức giá đăng ký mới

    Mức tăng/ giảm

    Tỷ lệ % tăng/ giảm

    Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày .../…/.....

     

    Tên đơn vị thực hiện
    đăng ký giá

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    .........., ngày......  tháng.......năm .....

    THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ

    (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)

    (Đối với mặt hàng nhập khẩu)

    Tên hàng hóa, dịch vụ:

    Đơn vị sản xuất, kinh doanh:

    Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng khách hàng (nếu có)

    I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

    STT

    Khoản mục chi phí

    Đơn vị tính

    Thành tiền

    Ghi chú

    A

    Sản lượng nhập khẩu

    B

    Giá vốn nhập khẩu

    1

    Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)

    2

    Thuế nhập khẩu

    3

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

    4

    Các khoản thuế, phí khác (nếu có)

    5

    Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)

    C

    Chi phí chung

    6

    Chi phí tài chính (nếu có)

    7

    Chi phí bán hàng

    8

    Chi phí quản lý

    D

    Tổng chi phí

    Đ

    Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm

    E

    Lợi nhuận dự kiến

    G

    Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định

    H

    Giá bán dự kiến

    II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

    1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)

    2. Thuế nhập khẩu

    3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

    4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)

    5. Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)

    6. Chi phí tài chính (nếu có)

    7. Chi phí bán hàng

    8. Chi phí quản lý

    9. Lợi nhuận dự kiến

    10. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định

    11. Giá bán dự kiến

     

    Tên đơn vị thực hiện
    đăng ký giá

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    .........., ngày......  tháng.......năm .....

    THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ

    (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)

    (Đối với mặt hàng sản xuất trong nước)

    Tên hàng hóa, dịch vụ:

    Đơn vị sản xuất, kinh doanh:

    Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng khách hàng (nếu có)

    I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

    Số TT

    Khoản mục chi phí

    ĐVT

    lượng

    Đơn giá

    Thành tiền

    1

    Chi phí sản xuất:

    1.1

    Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

    1.2

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1.3

    Chi phí sản xuất chung:

    a

    Chi phí nhân viên phân xưởng

    b

    Chi phí vật liệu

    c

    Chi phí dụng cụ sản xuất

    d

    Chi phí khấu hao TSCĐ

    đ

    Chi phí dịch vụ mua ngoài

    e

    Chi phí bằng tiền khác

    Tổng chi phí sản xuất :

    2

    Chi phí bán hàng

    3

    Chi phí quản lý doanh nghiệp

    4

    Chi phí tài chính

    Tổng giá thành toàn bộ

    5

    Lợi nhuận dự kiến

    Giá bán chưa thuế

    6

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

    7

    Thuế giá trị gia tăng (nếu có)

    Giá bán (đã có thuế)

    II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

    1. Chi phí sản xuất

    2. Chi phí bán hàng

    3. Chi phí quản lý doanh nghiệp

    4. Chi phí tài chính

    5. Lợi nhuận dự kiến

    6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

    7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)

    8. Giá bán (đã có thuế)

     

    Phụ lục số 4: MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

    Tên đơn vị thực hiện kê khai giá

    Số ........./.....

    V/v kê khai giá

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    ....., ngày ... tháng ... năm .....

    Kính gửi: ....(tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu kê khai giá....)

    Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

    ... (tên đơn vị kê khai giá) gửi Bảng kê khai mức giá hàng hóa, dịch vụ (đính kèm).

    Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../.... / ......

    ... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã kê khai./.

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

    (Ký tên, đóng dấu)

     - Họ tên người nộp Biểu mẫu:.....................................................................................

    - Số điện thoại liên lạc:................................................................................................

    - Số fax:.......................................................................................................................

    Ghi nhận ngày nộp Văn bản kê khai giá
    của cơ quan tiếp nhận

    1. (Cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê khai giá và đóng dấu công văn đến)

    2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Văn bản không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá kê khai mới hoặc phải giải trình về các nội dung của Văn bản thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá kê khai.

     

    Tên đơn vị
    thực hiện kê khai giá

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    .........., ngày.... tháng... năm .....

     

     

     

    BẢNG KÊ KHAI MỨC GIÁ

    (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)

     

    1/ Mức giá kê khai (nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ):

    STT

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    Quy cách, chất lượng

    Đơn vị tính

    Mức giá kê khai hiện hành

    Mức giá kê khai mới

    Mức tăng/ giảm

    Tỷ lệ tăng/ giảm

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2/ Phân tích nguyên nhân, nêu rõ biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................

    3/ Các trường hợp ưu đãi, giảm giá hoặc chiết khấu... đối với các đối tượng khách hàng (nếu có)

    Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../..../......

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 28/04/2014 Hiệu lực: 14/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 233/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/04/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1085/QĐ-UBND Hồ Chí Minh phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:1085/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/03/2020
    Hiệu lực:30/03/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X