Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1091/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/12/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG Số: 1091/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung tại: Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ là đầu mối theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này. Các đơn vị có trách nhiệm chủ động triển khai nhiệm vụ được giao, đảm bảo chất lượng và tiến độ theo Kế hoạch.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch từ ngân sách chi thường xuyên của Bộ theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bô Xây dựng ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020)
TT | Nhiệm vụ cụ thể | Sản phẩm | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời han hoàn thành |
I | Tham gia ý kiến về nội dung quy định thủ tục hành chính (TTHC) tại đề nghị xây dựng, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | ||||
1 | Tham gia ý kiến về nội dung quy định TTHC tại đề nghị xây dựng VBQPPL và dự án, dự thảo VBQPPL. | Văn bản tham gia ý kiến | Văn phòng Bộ | Đơn vị chủ trì soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do đơn vị chủ trì soạn thảo gửi. |
II | Công bố, công khai TTHC |
| |||
1 | Xây dựng Quyết định công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. | Quyết định công bố TTHC được Bộ trưởng ký ban hành. | Đơn vị chủ trì soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC. | Văn phòng Bộ | - 20 ngày trước ngày VBQPPL có hiệu lực; 03 ngày kể từ ngày VBQPPL được thông qua hoặc ký ban hành (đối với VBQPPL có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ngày ký ban hành). |
2 | Công khai TTHC đã công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. | TTHC được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Đơn vị chủ trì soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC | - 10 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC. - 02 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC (đối với VBQPPL có hiệu lực kể từ ngày thông qua/ký ban hành). |
3 | Đăng tải công khai quyết định công bố TTHC trên Cổng thông tin điện tử BXD (có kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) | Quyết định công bố TTHC được đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử BXD. | Trung tâm Thông tin | Văn phòng Bộ | - 10 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC. - 02 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC (đối với VBQPPL có hiệu lực kể từ ngày |
4 | Công bố danh mục TTHC được thực hiện tại Bộ phận một cửa và công khai TTHC tại Bộ phận một cửa thuộc Văn phòng Bộ (nếu có). | Các TTHC được công khai theo quy định | Văn phòng Bộ | Đơn vị chủ trì soạn thảo VBQPPL có quy định TTHC | - Ngày quyết định công bố TTHC có hiệu lực. |
5 | Rà soát, chuẩn hóa các TTHC thuộc phạm vi quản lý ngành Xây dựng trên cơ sở dữ liệu TTHC - Cổng dịch vụ công Quốc gia | Các TTHC được chuẩn hóa theo văn bản quy phạm pháp luật | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Quý II/2020 |
III | Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ | ||||
1 | Đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng như sau: Sửa đổi, bổ sung Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP, theo đó quy định cụ thể thời hạn từ ngày nhận được báo cáo của chủ đầu tư đến ngày cơ quan có thẩm quyền kiểm tra ra thông báo kế hoạch kiểm tra. | Phương án thực thi, quyết định phê duyệt | Cục Giám định NN về chất lượng công trình xây dựng | Văn phòng Bộ Vụ Pháp chế | Quý IV/2020 |
2 | Đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng như sau: Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 62/2016/NĐ-CP, theo đó quy định cụ thể các văn bản, tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | Phương án thực thi, quyết định phê duyệt | Vụ Khoa học công nghệ và môi trường | Văn phòng Bộ | Quý IV/2020 |
IV | Đẩy mạnh việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | ||||
1 | Nâng cấp, hoàn thiện, tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục: cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung/cấp lại/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | - Hồ sơ TTHC được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia. - Các hình thức tuyên truyền (truyền hình, phát thanh, báo giấy...) | Trung tâm Thông tin | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Văn phòng Bộ | Quý I/2020 |
2 | Nâng cấp, hoàn thiện, tích hợp với Cổng dịch vụ công Quốc gia dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục: cấp/điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh trở lên và một số TTHC khác đảm bảo tối thiểu 30% dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 của Bộ tích hợp với Cổng dịch vụ công Quốc gia | Quý III/2020 | |||
3 | Tích hợp Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng với Cổng dịch vụ công quốc gia; tích hợp trạng thái hồ sơ giải quyết TTHC của Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng với Cổng dịch vụ công Quốc gia | Cá nhân, tổ chức có thể truy cập vào Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia; hiển thị trạng thái giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | Trung tâm Thông tin | - Các đơn vị giải quyết TTHC - Văn phòng Bộ | Tháng 1/2020 |
4 | Rà soát, chuẩn hóa các TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng thống nhất với Cổng dịch vụ công Quốc gia | Danh mục TTHC thống nhất trên Cổng cấp Bộ và Cổng Quốc gia | Trung tâm Thông tin | - Các đơn vị giải quyết TTHC - Văn phòng Bộ | Tháng 1/2010 và thường xuyên khi phát sinh TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ |
5 | Xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng | Quy trình được ban hành | Trung tâm Thông tin | - Các đơn vị giải quyết TTHC - Văn phòng Bộ | Quý I/2020 |
6 | Công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng | Danh mục được công bố | Trung tâm Thông tin | - Các đơn vị giải quyết TTHC - Văn phòng Bộ | Tháng 1/2020 |
7 | Tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến cấp bộ, việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến những TTHC được tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; tập huấn, hướng dẫn việc sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng. | Các sản phẩm báo viết, báo hình, phát thanh; chương trình tập huấn, hướng dẫn sử dụng | Trung tâm Thông tin | - Các đơn vị giải quyết TTHC - Văn phòng Bộ | Thường xuyên |
V | Hoàn thành các nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 199/QĐ-TTg ngày 09/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với nhóm TTHC, quy định liên quan đến lý lịch tư pháp và yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực | ||||
V.1 | Lĩnh vực xây dựng | ||||
1 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | - Văn phòng Bộ - Vụ Pháp chế | Quy IV/2020 |
2 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 62/2016/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung | Vụ Khoa học công nghệ và môi trường |
| Quý IV/2020 |
3 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 59/2015/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung | Cục Quản lý hoạt động | - Văn phòng Bộ - Vụ pháp chế | Quý IV/2020 |
4 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2016/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung | |||
5 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 14/2016/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung | |||
6 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2014/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung | Cục Giám định NN về chất lượng công trình xây dựng | - Văn phòng Bộ - Vụ Pháp chế | Quý IV/2020 |
V.2 | Lĩnh vực nhà ở | ||||
1 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Văn phòng Bộ - Vụ Pháp chế | Quý IV/2020 |
2 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2016/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Văn phòng Bộ - Vụ Pháp chế | Khi Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư đi vào vận hành |
3 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 09/2015/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung | |||
V.3 | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | ||||
1 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 76/2015/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | - Văn phòng Bộ - Vụ Pháp chế | Khi Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư đi vào vận hành |
2 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 11/2015/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung | |||
VI | Triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC | ||||
1 | Tổ chức, triển khai tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Bộ phận một cửa | Báo cáo hoạt động của Bộ phận một cửa | Văn phòng Bộ | Đơn vị giải quyết TTHC | Định kỳ theo thời hạn báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC hoặc đột xuất theo yêu cầu của CP, Thủ tướng CP, VPCP |
2 | Báo cáo tình hình giải quyết TTHC | Báo cáo | Đơn vị giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | |
3 | Báo cáo tổng hợp tình hình triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC | Báo cáo | Văn phòng Bộ | Đơn vị giải quyết TTHC | |
4 | Hoàn thành việc phê duyệt Đề án, Quyết định thành lập Bộ phận một cửa tại Cục Công tác phía Nam | Đề án, Quyết định thành lập được Bộ trưởng phê duyệt | Vụ Tổ chức cán bộ | - Cục Công tác phía Nam - Văn phòng Bộ | Tháng 1/2020 |
5 | Triển khai hoạt động của Bộ phận một cửa tại Cục Công tác phía Nam | Bộ phận một cửa thuộc Cục Công tác phía Nam chính thức hoạt động | Cục Công tác phía Nam | - Vụ Tổ chức cán bộ - Văn phòng Bộ - Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng - Cục Quản lý hoạt động xây dựng | |
VII | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính | ||||
1 | Đầu mối theo dõi, tổng hợp, đôn đốc, báo cáo tình hình tiếp nhận, xử lý phản ảnh, kiến nghị | Báo cáo | Văn phòng Bộ | - Các đơn vị được giao xử lý phản ánh, kiến nghị. - Trung tâm Thông tin | Định kỳ, đột xuất theo yêu cầu của CP, Thủ tướng CP, VPCP |
2 | Theo dõi, tổng hợp, chuyển phản ánh, kiến nghị được tiếp nhận qua cổng thông tin tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của Chính phủ | Phản ánh, kiến nghị | Trung tâm Thông tin | Văn phòng Bộ | Khi có phản ánh, kiến nghị do VPCP chuyển BXD |
3 | Xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính | Văn bản trả lời phản ánh, kiến nghị | Đơn vị được giao xử lý phản ánh, kiến nghị | Văn phòng Bộ | Thường xuyên |
VIII | Thực hiện các nhiệm vụ khác | ||||
1 | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC tại một số đơn vị thuộc Bộ | Kết luận kiểm tra | Văn phòng Bộ | - Các cục, vụ, Thanh tra | Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra |
2 | Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC | Hội nghị tập huấn/ tài liệu tập huấn | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Khi có quy định mới về kiểm soát TTHC |
3 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC và cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC | Báo cáo | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Hàng quý, năm hoặc báo cáo đột xuất theo yêu cầu của CP, Thủ tướng CP, VPCP. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 1091/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 |
Hiệu lực: | 30/12/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |