hieuluat

Quyết định 1094/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1094/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Bình Thạnh
    Ngày ban hành:22/04/2016Hết hiệu lực:05/03/2018
    Áp dụng:22/04/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH AN GIANG
    -------

    Số: 1094/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    An Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2016

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    -------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

    Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 72/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2016,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính

    1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục I của Quyết định này.

    2. Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục II của Quyết định này.

    3. Phụ lục I và Phụ lục II được đăng tải và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại địa chỉ http://www.sokhdt.angiang.gov.vn

    Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh thủ tục hành chính

    1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

    2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

    Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

    Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Website Chính phủ;
    - Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
    - Cục công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
    - Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Website tỉnh;
    - Sở, Ban, ngành tỉnh;
    - UBND các huyện, thị thành phố;
    - Lưu: VT, PC.

    CHỦ TỊCH




    Vương Bình Thạnh

     

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang)

     

    STT

    TÊN TTHC

     

    I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (32 danh mục)

     

    Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (27 danh mục)

     

    1

    Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    2

    Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    3

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    4

    Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    5

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    6

    Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    7

    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

     

    8

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

     

    9

    Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

     

    10

    Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

     

    11

    Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

     

    12

    Bán doanh nghiệp tư nhân

     

    13

    Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

     

    14

    Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

     

    15

    Hợp nhất doanh nghiệp

     

    16

    Sáp nhập doanh nghiệp

     

    17

    Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

     

    18

    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

     

    19

    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

     

    20

    Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

     

    21

    Thông báo tạm ngừng kinh doanh

     

    22

    Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

     

    23

    Giải thể doanh nghiệp

     

    24

    Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

     

    25

    Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

     

    26

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

     

    27

    Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

     

    Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 danh mục)

     

    28

    Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

     

    29

    Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

     

    30

    Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

     

    31

    Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

     

    32

    Giải thể công ty TNHH một thành viên

     

    II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 danh mục)

     

    33

    Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

     

    34

    Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

     

    35

    Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

     

    36

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

     

    37

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

     

    38

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

     

    39

    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

     

    40

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

     

    41

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

     

    42

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

     

    43

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

     

    44

    Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

     

    45

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

     

    46

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

     

    47

    Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

     

    48

    Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

     

    49

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

     

    50

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

     

    51

    Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

     

    III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (29 danh mục)

     

    52

    Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

     

    53

    Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

     

    54

    Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

     

    55

    Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

     

    56

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

     

    57

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

     

    58

    Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

     

    59

    Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

     

    60

    Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    61

    Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

     

    62

    Chuyển nhượng dự án đầu tư

     

    63

    Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

     

    64

    Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

     

    65

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

     

    66

    Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

     

    67

    Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

     

    68

    Giãn tiến độ đầu tư

     

    69

    Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

     

    70

    Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

     

    71

    Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

     

    72

    Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

     

    73

    Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

     

    74

    Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

     

    75

    Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

     

    76

    Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

     

    77

    Áp dụng ưu đãi đầu tư

     

    78

    Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

     

    79

    Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

     

    80

    Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

     

    IV. ĐẤU THẦU (18 danh mục)

     

    Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư (07 danh mục)

     

    81

    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

     

    82

    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

     

    83

    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

     

    84

    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

     

    85

    Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

     

    86

    Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

     

    87

    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

     

    Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) - (09 danh mục)

     

    88

    Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập

     

    89

    Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

     

    90

    Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

     

    91

    Công bố dự án

     

    92

    Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

     

    93

    Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

     

    94

    Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

     

    95

    Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

     

    96

    Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

     

    Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02 danh mục)

     

    97

    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

     

    98

    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

     

    V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (13 danh mục)

     

    Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (04 danh mục)

     

    99

    Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

     

    100

    Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

     

    101

    Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

     

    102

    Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

     

    Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (09 danh mục)

     

    103

    Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

     

    104

    Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

     

    105

    Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

     

    106

    Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

     

    107

    Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

     

    108

    Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

     

    109

    Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

     

    110

    Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

     

    111

    Xác nhận chuyên gia

     

    VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 danh mục)

     

    112

    Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

     

     

     

    FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN


     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 1094/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X