Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 49 >52 - 7/2004 |
Số hiệu: | 124/2004/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 28/07/2004 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 08/07/2004 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/08/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2004/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến ngày 30 tháng 6 năm 2004 để thực hiện thống nhất trong cả nước.
Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Khi có thay đổi, mã số được cấp theo nguyên tắc sau:
a) Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã không thay đổi.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
b) Đối với cấp huyện:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho các đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
c) Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
d) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê:
- Quản lý, sắp xếp và cấp mã số mới cho đơn vị hành chính các cấp khi có thay đổi.
- Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nguyên tắc mã hóa
Mã số đơn vị hành chính là một dãy số được quy định cho từng đơn vị theo nguyên tắc thống nhất, là số định danh duy nhất, không thay đổi, ổn định trong suốt quá trình một đơn vị hành chính tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
2. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
Mã số đơn vị hành chính gồm 10 số, được phân làm 3 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
+ Cấp tỉnh được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 99;
+ Cấp huyện được mã hóa bằng 3 chữ số từ 001 đến 999;
+ Cấp xã được mã hóa bằng 5 chữ số từ 00001 đến 99999.
3. Nguyên tắc sắp xếp đơn vị hành chính khi mã hóa
Đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông, lấy đường ranh giới ở điểm địa đầu và có kết hợp với vùng địa lý của từng cấp làm căn cứ xác định. Trong phạm vi cả nước, thành phố Hà Nội được xếp thứ nhất, các tỉnh thành phố còn lại được xếp theo nguyên tắc trên. Trong phạm vi cấp tỉnh và cấp huyện, đơn vị hành chính có trụ sở Ủy ban nhân dân được xếp thứ nhất, các đơn vị hành chính còn lại được xếp theo thứ tự thành thị trước, nông thôn sau, từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
4. Nguyên tắc mã hóa và sắp xếp đơn vị hành chính khi có thay đổi
4.1. Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì không thay đổi mã số, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã cũng không thay đổi mã số.
+ Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
4.2. Đối với cấp huyên:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp của tỉnh đó và được cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp xã của huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số của huyện còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
4.3. Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã:
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
4.4. Một số trường hợp khác
Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
5. Quản lý và thông báo mã số đơn vị hành chính
Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý hệ thống mã số đơn vị hành chính các cấp trong cả nước.
- Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ về việc thay đổi đơn vị hành chính, Tổng cục Thống kê có trách nhiệm sắp xếp, đóng mã số, cấp mã số đơn vị hành chính các cấp và thông báo kịp thời cho các đơn vị trong toàn quốc để thống nhất sử dụng.
II. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Số thứ tự | Mã số | Tên đơn vị hành chính |
No | Code | Name of the Administrative Divisions |
1 | 01 | Thành phố Hà Nội |
2 | 02 | Tỉnh Hà Giang |
3 | 04 | Tỉnh Cao Bằng |
4 | 06 | Tỉnh Bắc Kạn |
5 | 08 | Tỉnh Tuyên Quang |
6 | 10 | Tỉnh Lào Cai |
7 | 11 | Tỉnh Điện Biên |
8 | 12 | Tỉnh Lai Châu |
9 | 14 | Tỉnh Sơn La |
10 | 15 | Tỉnh Yên Bái |
11 | 17 | Tỉnh Hòa Bình |
12 | 19 | Tỉnh Thái Nguyên |
13 | 20 | Tỉnh Lạng Sơn |
14 | 22 | Tỉnh Quảng Ninh |
15 | 24 | Tỉnh Bắc Giang |
16 | 25 | Tỉnh Phú Thọ |
17 | 26 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
18 | 27 | Tỉnh Bắc Ninh |
19 | 28 | Tỉnh Hà Tây |
20 | 30 | Tỉnh Hải Dương |
21 | 31 | Thành phố Hải Phòng |
22 | 33 | Tỉnh Hưng Yên |
23 | 34 | Tỉnh Thái Bình |
24 | 35 | Tỉnh Hà Nam |
25 | 36 | Tỉnh Nam Định |
26 | 37 | Tỉnh Ninh Bình |
27 | 38 | Tỉnh Thanh Hóa |
28 | 40 | Tỉnh Nghệ An |
29 | 42 | Tỉnh Hà Tĩnh |
30 | 44 | Tỉnh Quảng Bình |
31 | 45 | Tỉnh Quảng Trị |
32 | 46 | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 | 48 | Thành phố Đà Nẵng |
34 | 49 | Tỉnh Quảng Nam |
35 | 51 | Tỉnh Quảng Ngãi |
36 | 52 | Tỉnh Bình Định |
37 | 54 | Tỉnh Phú Yên |
38 | 56 | Tỉnh Khánh Hòa |
39 | 58 | Tỉnh Ninh Thuận |
40 | 60 | Tỉnh Bình Thuận |
41 | 62 | Tỉnh Kon Tum |
42 | 64 | Tỉnh Gia Lai |
43 | 66 | Tỉnh Đăk Lăk |
44 | 67 | Tỉnh Đăk Nông |
45 | 68 | Tỉnh Lâm Đồng |
46 | 70 | Tỉnh Bình Phước |
47 | 72 | Tỉnh Tây Ninh |
48 | 74 | Tỉnh Bình Dương |
49 | 75 | Tỉnh Đồng Nai |
50 | 77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
51 | 79 | TP. Hồ Chí Minh |
52 | 80 | Tỉnh Long An |
53 | 82 | Tỉnh Tiền Giang |
54 | 83 | Tỉnh Bến Tre |
55 | 84 | Tỉnh Trà Vinh |
56 | 86 | Tỉnh Vĩnh Long |
57 | 87 | Tỉnh Đồng Tháp |
58 | 89 | Tỉnh An Giang |
59 | 91 | Tỉnh Kiên Giang |
60 | 92 | Thành phố Cần Thơ |
61 | 93 | Tỉnh Hậu Giang |
62 | 94 | Tỉnh Sóc Trăng |
63 | 95 | Tỉnh Bạc Liêu |
64 | 96 | Tỉnh Cà Mau |
III. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
01. Thành phố Hà Nội | |
(9 quận, 5 huyện) | |
001 | Quận Ba Đình |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
003 | Quận Tây Hồ |
004 | Quận Long Biên |
005 | Quận Cầu Giấy |
006 | Quận Đống Đa |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
008 | Quận Hoàng Mai |
009 | Quận Thanh Xuân |
016 | Huyện Sóc Sơn |
017 | Huyện Đông Anh |
018 | Huyện Gia Lâm |
019 | Huyện Từ Liêm |
020 | Huyện Thanh Trì |
02. Tỉnh Hà Giang | |
(1 thị xã, 10 huyện) | |
024 | Thị xã Hà Giang |
026 | Huyện Đồng Văn |
027 | Huyện Mèo Vạc |
028 | Huyện Yên Minh |
029 | Huyện Quản Bạ |
030 | Huyện Vị Xuyên |
031 | Huyện Bắc Mê |
032 | Huyện Hoàng Su Phì |
033 | Huyện Xín Mần |
034 | Huyện Bắc Quang |
035 | Huyện Quang Bình |
04. Tỉnh Cao Bằng | |
(1 thị xã, 12 huyện) | |
040 | Thị xã Cao Bằng |
042 | Huyện Bảo Lâm |
043 | Huyện Bảo Lạc |
044 | Huyện Thông Nông |
045 | Huyện Hà Quảng |
046 | Huyện Trà Lĩnh |
047 | Huyện Trùng Khánh |
048 | Huyện Hạ Lang |
049 | Huyện Quảng Uyên |
050 | Huyện Phục Hòa |
051 | Huyện Hòa An |
052 | Huyện Nguyên Bình |
053 | Huyện Thạch An |
06. Tỉnh Bắc Kạn | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
058 | Thị xã Bắc Kạn |
060 | Huyện Pác Nặm |
061 | Huyện Ba Bể |
062 | Huyện Ngân Sơn |
063 | Huyện Bạch Thông |
064 | Huyện Chợ Đồn |
065 | Huyện Chợ Mới |
066 | Huyện Na Rì |
08. Tỉnh Tuyên Quang | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
070 | Thị xã Tuyên Quang |
072 | Huyện Nà Hang |
073 | Huyện Chiêm Hóa |
074 | Huyện Hàm Yên |
075 | Huyện Yên Sơn |
076 | Huyện Sơn Dương |
10. Tỉnh Lào Cai | |
(1 thị xã, 8 huyện) | |
080 | Thị xã Lào Cai |
082 | Huyện Bát Xát |
083 | Huyện Mường Khương |
084 | Huyện Si Ma Cai |
085 | Huyện Bắc Hà |
086 | Huyện Bảo Thắng |
087 | Huyện Bảo Yên |
088 | Huyện Sa Pa |
089 | Huyện Văn Bàn |
11. Tỉnh Điện Biên | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
094 | Thành phố Điện Biên Phủ |
095 | Thị xã Lai Châu |
096 | Huyện Mường Nhé |
097 | Huyện Mường Lay |
098 | Huyện Tủa Chùa |
099 | Huyện Tuần Giáo |
100 | Huyện Điện Biên |
101 | Huyện Điện Biên Đông |
12. Tỉnh Lai Châu | |
(5 huyện) | |
106 | Huyện Tam Đường |
107 | Huyện Mường Tè |
108 | Huyện Sìn Hồ |
109 | Huyện Phong Thổ |
110 | Huyện Than Uyên |
14. Tỉnh Sơn La | |
(1 thị xã, 10 huyện) | |
116 | Thị xã Sơn La |
118 | Huyện Quỳnh Nhai |
119 | Huyện Thuận Châu |
120 | Huyện Mường La |
121 | Huyện Bắc Yên |
122 | Huyện Phù Yên |
123 | Huyện Mộc Châu |
124 | Huyện Yên Châu |
125 | Huyện Mai Sơn |
126 | Huyện Sông Mã |
127 | Huyện Sốp Cộp |
15. Tỉnh Yên Bái | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
132 | Thành phố Yên Bái |
133 | Thị xã Nghĩa Lộ |
135 | Huyện Lục Yên |
136 | Huyện Văn Yên |
137 | Huyện Mù Căng Chải |
138 | Huyện Trấn Yên |
139 | Huyện Trạm Tấu |
140 | Huyện Văn Chấn |
141 | Huyện Yên Bình |
17. Tỉnh Hòa Bình | |
(1 thị xã, 10 huyện) | |
148 | Thị xã Hòa Bình |
150 | Huyện Đà Bắc |
151 | Huyện Kỳ Sơn |
152 | Huyện Lương Sơn |
153 | Huyện Kim Bôi |
154 | Huyện Cao Phong |
155 | Huyện Tân Lạc |
156 | Huyện Mai Châu |
157 | Huyện Lạc Sơn |
158 | Huyện Yên Thủy |
159 | Huyện Lạc Thủy |
19. Tỉnh Thái Nguyên | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
164 | Thành phố Thái Nguyên |
165 | Thị xã Sông Công |
167 | Huyện Định Hóa |
168 | Huyện Phú Lương |
169 | Huyện Đồng Hỷ |
170 | Huyện Võ Nhai |
171 | Huyện Đại Từ |
172 | Huyện Phổ Yên |
173 | Huyện Phú Bình |
20. Tỉnh Lạng Sơn | |
(1 thành phố, 10 huyện) | |
178 | Thành phố Lạng Sơn |
180 | Huyện Tràng Định |
181 | Huyện Bình Gia |
182 | Huyện Văn Lãng |
183 | Huyện Cao Lộc |
184 | Huyện Văn Quan |
185 | Huyện Bắc Sơn |
186 | Huyện Hữu Lũng |
187 | Huyện Chi Lăng |
188 | Huyện Lộc Bình |
189 | Huyện Đình Lập |
22. Tỉnh Quảng Ninh | |
(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện) | |
193 | Thành phố Hạ Long |
194 | Thị xã Móng Cái |
195 | Thị xã Cẩm Phả |
196 | Thị xã Uông Bí |
198 | Huyện Bình Liêu |
199 | Huyện Tiên Yên |
200 | Huyện Đầm Hà |
201 | Huyện Hải Hà |
202 | Huyện Ba Chẽ |
203 | Huyện Vân Đồn |
204 | Huyện Hoành Bồ |
205 | Huyện Đông Triều |
206 | Huyện Yên Hưng |
207 | Huyện Cô Tô |
24. Tỉnh Bắc Giang | |
(1 thị xã, 9 huyện) | |
213 | Thị xã Bắc Giang |
215 | Huyện Yên Thế |
216 | Huyện Tân Yên |
217 | Huyện Lạng Giang |
218 | Huyện Lục Nam |
219 | Huyện Lục Ngạn |
220 | Huyện Sơn Động |
221 | Huyện Yên Dũng |
222 | Huyện Việt Yên |
223 | Huyện Hiệp Hòa |
25. Tỉnh Phú Thọ | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện) | |
227 | Thành phố Việt Trì |
228 | Thị xã Phú Thọ |
230 | Huyện Đoan Hùng |
231 | Huyện Hạ Hòa |
232 | Huyện Thanh Ba |
233 | Huyện Phù Ninh |
234 | Huyện Yên Lập |
235 | Huyện Cẩm Khê |
236 | Huyện Tam Nông |
237 | Huyện Lâm Thao |
238 | Huyện Thanh Sơn |
239 | Huyện Thanh Thủy |
26. Tỉnh Vĩnh Phúc | |
(2 thị xã, 7 huyện) | |
243 | Thị xã Vĩnh Yên |
244 | Thị xã Phúc Yên |
246 | Huyện Lập Thạch |
247 | Huyện Tam Dương |
248 | Huyện Tam Đảo |
249 | Huyện Bình Xuyên |
250 | Huyện Mê Linh |
251 | Huyện Yên Lạc |
252 | Huyện Vĩnh Tường |
27. Tỉnh Bắc Ninh | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
256 | Thị xã Bắc Ninh |
258 | Huyện Yên Phong |
259 | Huyện Quế Võ |
260 | Huyện Tiên Du |
261 | Huyện Từ Sơn |
262 | Huyện Thuận Thành |
263 | Huyện Gia Bình |
264 | Huyện Lương Tài |
28. Tỉnh Hà Tây | |
(2 thị xã, 12 huyện) | |
268 | Thị xã Hà Đông |
269 | Thị xã Sơn Tây |
271 | Huyện Ba Vì |
272 | Huyện Phúc Thọ |
273 | Huyện Đan Phượng |
274 | Huyện Hoài Đức |
275 | Huyện Quốc Oai |
276 | Huyện Thạch Thất |
277 | Huyện Chương Mỹ |
278 | Huyện Thanh Oai |
279 | Huyện Thường Tín |
280 | Huyện Phú Xuyên |
281 | Huyện Ứng Hòa |
282 | Huyện Mỹ Đức |
30. Tỉnh Hải Dương | |
(1 thành phố, 11 huyện) | |
288 | Thành phố Hải Dương |
290 | Huyện Chí Linh |
291 | Huyện Nam Sách |
292 | Huyện Kinh Môn |
293 | Huyện Kim Thành |
294 | Huyện Thanh Hà |
295 | Huyện Cẩm Giàng |
296 | Huyện Bình Giang |
297 | Huyện Gia Lộc |
298 | Huyện Tứ Kỳ |
299 | Huyện Ninh Giang |
300 | Huyện Thanh Miện |
31. Thành phố Hải Phòng | |
(1 thị xã, 5 quận, 8 huyện) | |
303 | Quận Hồng Bàng |
304 | Quận Ngô Quyền |
305 | Quận Lê Chân |
306 | Quận Hải An |
307 | Quận Kiến An |
308 | Thị xã Đồ Sơn |
311 | Huyện Thủy Nguyên |
312 | Huyện An Dương |
313 | Huyện An Lão |
314 | Huyện Kiến Thuỵ |
315 | Huyện Tiên Lãng |
316 | Huyện Vĩnh Bảo |
317 | Huyện Cát Hải |
318 | Huyện Bạch Long Vĩ |
33. Tỉnh Hưng Yên | |
(1 thị xã, 9 huyện) | |
323 | Thị xã Hưng Yên |
325 | Huyện Văn Lâm |
326 | Huyện Văn Giang |
327 | Huyện Yên Mỹ |
328 | Huyện Mỹ Hào |
329 | Huyện Ân Thi |
330 | Huyện Khoái Châu |
331 | Huyện Kim Động |
332 | Huyện Tiên Lữ |
333 | Huyện Phù Cừ |
34. Tỉnh Thái Bình | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
336 | Thị xã Thái Bình |
338 | Huyện Quỳnh Phụ |
339 | Huyện Hưng Hà |
340 | Huyện Đông Hưng |
341 | Huyện Thái Thụy |
342 | Huyện Tiền Hải |
343 | Huyện Kiến Xương |
344 | Huyện Vũ Thư |
35. Tỉnh Hà Nam | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
347 | Thị xã Phủ Lý |
349 | Huyện Duy Tiên |
350 | Huyện Kim Bảng |
351 | Huyện Thanh Liêm |
352 | Huyện Bình Lục |
353 | Huyện Lý Nhân |
36. Tỉnh Nam Định | |
(1 thành phố, 9 huyện) | |
356 | Thành phố Nam Định |
358 | Huyện Mỹ Lộc |
359 | Huyện Vụ Bản |
360 | Huyện Ý Yên |
361 | Huyện Nghĩa Hưng |
362 | Huyện Nam Trực |
363 | Huyện Trực Ninh |
364 | Huyện Xuân Trường |
365 | Huyện Giao Thủy |
366 | Huyện Hải Hậu |
37. Tỉnh Ninh Bình | |
(2 thị xã, 6 huyện) | |
369 | Thị xã Ninh Bình |
370 | Thị xã Tam Điệp |
372 | Huyện Nho Quan |
373 | Huyện Gia Viễn |
374 | Huyện Hoa Lư |
375 | Huyện Yên Khánh |
376 | Huyện Kim Sơn |
377 | Huyện Yên Mô |
38. Tỉnh Thanh Hóa | |
(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện) | |
380 | Thành phố Thanh Hóa |
381 | Thị xã Bỉm Sơn |
382 | Thị xã Sầm Sơn |
384 | Huyện Mường Lát |
385 | Huyện Quan Hóa |
386 | Huyện Bá Thước |
387 | Huyện Quan Sơn |
388 | Huyện Lang Chánh |
389 | Huyện Ngọc Lạc |
390 | Huyện Cẩm Thủy |
391 | Huyện Thạch Thành |
392 | Huyện Hà Trung |
393 | Huyện Vĩnh Lộc |
394 | Huyện Yên Định |
395 | Huyện Thọ Xuân |
396 | Huyện Thường Xuân |
397 | Huyện Triệu Sơn |
398 | Huyện Thiệu Hóa |
399 | Huyện Hoằng Hóa |
400 | Huyện Hậu Lộc |
401 | Huyện Nga Sơn |
402 | Huyện Như Xuân |
403 | Huyện Như Thanh |
404 | Huyện Nông Cống |
405 | Huyện Đông Sơn |
406 | Huyện Quảng Xương |
407 | Huyện Tĩnh Gia |
40. Tỉnh Nghệ An | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 17 huyện) | |
412 | Thành phố Vinh |
413 | Thị xã Cửa Lò |
415 | Huyện Quế Phong |
416 | Huyện Quỳ Châu |
417 | Huyện Kỳ Sơn |
418 | Huyện Tương Dương |
419 | Huyện Nghĩa Đàn |
420 | Huyện Quỳ Hợp |
421 | Huyện Quỳnh Lưu |
422 | Huyện Con Cuông |
423 | Huyện Tân Kỳ |
424 | Huyện Anh Sơn |
425 | Huyện Diễn Châu |
426 | Huyện Yên Thành |
427 | Huyện Đô Lương |
428 | Huyện Thanh Chương |
429 | Huyện Nghi Lộc |
430 | Huyện Nam Đàn |
431 | Huyện Hưng Nguyên |
42. Tỉnh Hà Tĩnh | |
(2 thị xã, 9 huyện) | |
436 | Thị xã Hà Tĩnh |
437 | Thị xã Hồng Lĩnh |
439 | Huyện Hương Sơn |
440 | Huyện Đức Thọ |
441 | Huyện Vũ Quang |
442 | Huyện Nghi Xuân |
443 | Huyện Can Lộc |
444 | Huyện Hương Khê |
445 | Huyện Thạch Hà |
446 | Huyện Cẩm Xuyên |
447 | Huyện Kỳ Anh |
44. Tỉnh Quảng Bình | |
(1 thị xã, 6 huyện) | |
450 | Thị xã Đồng Hới |
452 | Huyện Minh Hóa |
453 | Huyện Tuyên Hóa |
454 | Huyện Quảng Trạch |
455 | Huyện Bố Trạch |
456 | Huyện Quảng Ninh |
457 | Huyện Lệ Thủy |
45. Tỉnh Quảng Trị | |
(2 thị xã, 7 huyện) | |
461 | Thị xã Đông Hà |
462 | Thị xã Quảng Trị |
464 | Huyện Vĩnh Linh |
465 | Huyện Hướng Hóa |
466 | Huyện Gio Linh |
467 | Huyện Đa Krông |
468 | Huyện Cam Lộ |
469 | Huyện Triệu Phong |
470 | Huyện Hải Lăng |
46. Tỉnh Thừa Thiên Huế | |
(1 thành phố, 8 huyện) | |
474 | Thành phố Huế |
476 | Huyện Phong Điền |
477 | Huyện Quảng Điền |
478 | Huyện Phú Vang |
479 | Huyện Hương Thủy |
480 | Huyện Hương Trà |
481 | Huyện A Lưới |
482 | Huyện Phú Lộc |
483 | Huyện Nam Đông |
48. Thành phố Đà Nẵng | |
(5 quận, 2 huyện) | |
490 | Quận Liên Chiểu |
491 | Quận Thanh Khê |
492 | Quận Hải Châu |
493 | Quận Sơn Trà |
494 | Quận Ngũ Hành Sơn |
497 | Huyện Hòa Vang |
498 | Huyện Hoàng Sa |
49. Tỉnh Quảng Nam | |
(2 thị xã, 14 huyện) | |
502 | Thị xã Tam Kỳ |
503 | Thị xã Hội An |
504 | Huyện Tây Giang |
505 | Huyện Đông Giang |
506 | Huyện Đại Lộc |
507 | Huyện Điện Bàn |
508 | Huyện Duy Xuyên |
509 | Huyện Quế Sơn |
510 | Huyện Nam Giang |
511 | Huyện Phước Sơn |
512 | Huyện Hiệp Đức |
513 | Huyện Thăng Bình |
514 | Huyện Tiên Phước |
515 | Huyện Bắc Trà My |
516 | Huyện Nam Trà My |
517 | Huyện Núi Thành |
51. Tỉnh Quảng Ngãi | |
(1 thị xã, 13 huyện) | |
522 | Thị xã Quảng Ngãi |
524 | Huyện Bình Sơn |
525 | Huyện Trà Bồng |
526 | Huyên Tây Trà |
527 | Huyện Sơn Tịnh |
528 | Huyện Tư Nghĩa |
529 | Huyện Sơn Hà |
530 | Huyện Sơn Tây |
531 | Huyện Minh Long |
532 | Huyện Nghĩa Hành |
533 | Huyện Mộ Đức |
534 | Huyện Đức Phổ |
535 | Huyện Ba Tơ |
536 | Huyện Lý Sơn |
52. Tỉnh Bình Định | |
(1 thành phố, 10 huyện) | |
540 | Thành phố Qui Nhơn |
542 | Huyện An Lão |
543 | Huyện Hoài Nhơn |
544 | Huyện Hoài Ân |
545 | Huyện Phù Mỹ |
546 | Huyện Vĩnh Thạnh |
547 | Huyện Tây Sơn |
548 | Huyện Phù Cát |
549 | Huyện An Nhơn |
550 | Huyện Tuy Phước |
551 | Huyện Vân Canh |
54. Tỉnh Phú Yên | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
555 | Thị xã Tuy Hòa |
557 | Huyện Sông Cầu |
558 | Huyện Đồng Xuân |
559 | Huyện Tuy An |
560 | Huyện Sơn Hòa |
561 | Huyện Sông Hinh |
562 | Huyện Tuy Hòa |
563 | Huyện Phú Hòa |
56. Tỉnh Khánh Hòa | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
568 | Thành phố Nha Trang |
569 | Thị xã Cam Ranh |
571 | Huyện Vạn Ninh |
572 | Huyện Ninh Hòa |
573 | Huyện Khánh Vĩnh |
574 | Huyện Diên Khánh |
575 | Huyện Khánh Sơn |
576 | Huyện Trường Sa |
58. Tỉnh Ninh Thuận | |
(1 thị xã, 4 huyện) | |
582 | Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm |
584 | Huyện Bác Ái |
585 | Huyện Ninh Sơn |
586 | Huyện Ninh Hải |
587 | Huyện Ninh Phước |
60. Tỉnh Bình Thuận | |
(1 thành phố, 8 huyện) | |
593 | Thành phố Phan Thiết |
595 | Huyện Tuy Phong |
596 | Huyện Bắc Bình |
597 | Huyện Hàm Thuận Bắc |
598 | Huyện Hàm Thuận Nam |
599 | Huyện Tánh Linh |
600 | Huyện Đức Linh |
601 | Huyện Hàm Tân |
602 | Huyện Phú Quý |
62. Tỉnh Kon Tum | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
608 | Thị xã Kon Tum |
610 | Huyện Đắk Glei |
611 | Huyện Ngọc Hồi |
612 | Huyện Đắk Tô |
613 | Huyện Kon Plông |
614 | Huyện Kon Rẫy |
615 | Huyện Đắk Hà |
616 | Huyện Sa Thầy |
64. Tỉnh Gia Lai | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) | |
622 | Thành phố Pleiku |
623 | Thị Xã An Khê |
625 | Huyện KBang |
626 | Huyện Đắk Đoa |
627 | Huyện Chư Păh |
628 | Huyện Ia Grai |
629 | Huyện Mang Yang |
630 | Huyện Kông Chro |
631 | Huyện Đức Cơ |
632 | Huyện Chư Prông |
633 | Huyện Chư Sê |
634 | Huyện Đắk Pơ |
635 | Huyện Ia Pa |
636 | Huyện Ayun Pa |
637 | Huyện Krông Pa |
66. Tỉnh Đắk Lắk | |
(1 thành phố, 12 huyện) | |
643 | Thành phố Buôn Ma Thuột |
645 | Huyện Ea H'leo |
646 | Huyện Ea Súp |
647 | Huyện Buôn Đôn |
648 | Huyện Cư M'gar |
649 | Huyện Krông Búk |
650 | Huyện Krông Năng |
651 | Huyện Ea Kar |
652 | Huyện M'Đrắk |
653 | Huyện Krông Bông |
654 | Huyện Krông Pắc |
655 | Huyện Krông A Na |
656 | Huyện Lắk |
67. Tỉnh Đắk Nông | |
(6 huyện) | |
661 | Huyện Đắk Nông |
662 | Huyện Cư Jút |
663 | Huyện Đắk Mil |
664 | Huyện Krông Nô |
665 | Huyện Đắk Song |
666 | Huyện Đắk R'Lấp |
68. Tỉnh Lâm Đồng | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
672 | Thành phố Đà Lạt |
673 | Thị xã Bảo Lộc |
675 | Huyện Lạc Dơng |
676 | Huyện Lâm Hà |
677 | Huyện Đơn Dơng |
678 | Huyện Đức Trọng |
679 | Huyện Di Linh |
680 | Huyện Bảo Lâm |
681 | Huyện Đạ Huoai |
682 | Huyện Đạ Tẻh |
683 | Huyện Cát Tiên |
70. Tỉnh Bình Phước | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
689 | Thị xã Đồng Xoài |
691 | Huyện Phước Long |
692 | Huyện Lộc Ninh |
693 | Huyện Bù Đốp |
694 | Huyện Bình Long |
695 | Huyện Đồng Phù |
696 | Huyện Bù Đăng |
697 | Huyện Chơn Thành |
72. Tỉnh Tây Ninh | |
(1 thị xã, 8 huyện) | |
703 | Thị xã Tây Ninh |
705 | Huyện Tân Biên |
706 | Huyện Tân Châu |
707 | Huyện Dương Minh Châu |
708 | Huyện Châu Thành |
709 | Huyện Hòa Thành |
710 | Huyện Gò Dầu |
711 | Huyện Bến Cầu |
712 | Huyện Trảng Bàng |
74. Tỉnh Bình Dương | |
(1 thị xã, 6 huyện) | |
718 | Thị xã Thủ Dầu Một |
720 | Huyện Dầu tiếng |
721 | Huyện Bến Cát |
722 | Huyện Phú Giáo |
723 | Huyện Tân Uyên |
724 | Huyện Dĩ An |
725 | Huyện Thuận An |
75. Tỉnh Đồng Nai | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
731 | Thành phố Biên Hòa |
732 | Thị xã Long Khánh |
734 | Huyện Tân Phú |
735 | Huyện Vĩnh Cửu |
736 | Huyện Định Quán |
737 | Huyện Trảng Bom |
738 | Huyện Thống Nhất |
739 | Huyện Cẩm Mỹ |
740 | Huyện Long Thành |
741 | Huyện Xuân Lộc |
742 | Huyện Nhơn Trạch |
77. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
747 | Thành phố Vũng Tàu |
748 | Thị xã Bà Rịa |
750 | Huyện Châu Đức |
751 | Huyện Xuyên Mộc |
752 | Huyện Long Điền |
753 | Huyện Đất Đỏ |
754 | Huyện Tân Thành |
755 | Huyện Côn Đảo |
79. TP. Hồ Chí Minh | |
(19 quận, 5 huyện) | |
760 | Quận 1 |
761 | Quận 12 |
762 | Quận Thủ Đức |
763 | Quận 9 |
764 | Quận Gò Vấp |
765 | Quận Bình Thạnh |
766 | Quận Tân Bình |
767 | Quận Tân Phú |
768 | Quận Phú Nhuận |
769 | Quận 2 |
770 | Quận 3 |
771 | Quận 10 |
772 | Quận 11 |
773 | Quận 4 |
774 | Quận 5 |
775 | Quận 6 |
776 | Quận 8 |
777 | Quận Bình Tân |
778 | Quận 7 |
783 | Huyện Củ Chi |
784 | Huyện Hóc Môn |
785 | Huyện Bình Chánh |
786 | Huyện Nhà Bè |
787 | Huyện Cần Giờ |
80. Tỉnh Long An | |
(1 thị xã, 13 huyện) | |
794 | Thị xã Tân An |
796 | Huyện Tân Hưng |
797 | Huyện Vĩnh Hưng |
798 | Huyện Mộc Hóa |
799 | Huyện Tân Thạnh |
800 | Huyện Thạnh Hóa |
801 | Huyện Đức Huệ |
802 | Huyện Đức Hòa |
803 | Huyện Bến Lức |
804 | Huyện Thủ Thừa |
805 | Huyện Tân Trụ |
806 | Huyện Cần Đước |
807 | Huyện Cần Giuộc |
808 | Huyện Châu Thành |
82. Tỉnh Tiền Giang | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
815 | Thành phố Mỹ Tho |
816 | Thị xã Gò Công |
818 | Huyện Tân Phước |
819 | Huyện Cái Bè |
820 | Huyện Cai Lậy |
821 | Huyện Châu Thành |
822 | Huyện Chợ Gạo |
823 | Huyện Gò Công Tây |
824 | Huyện Gò Công Đông |
83. Tỉnh Bến Tre | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
829 | Thị xã Bến Tre |
831 | Huyện Châu Thành |
832 | Huyện Chợ Lách |
833 | Huyện Mỏ Cày |
834 | Huyện Giồng Trôm |
835 | Huyện Bình Đại |
836 | Huyện Ba Tri |
837 | Huyện Thạnh Phú |
84. Tỉnh Trà Vinh | |
(1 thị xã, 7 huyện) | |
842 | Thị xã Trà Vinh |
844 | Huyện Càng Long |
845 | Huyện Cầu Kè |
846 | Huyện Tiểu Cần |
847 | Huyện Châu Thành |
848 | Huyện Cầu Ngang |
849 | Huyện Trà Cú |
850 | Huyện Duyên Hải |
86. Tỉnh Vĩnh Long | |
(1 thị xã, 6 huyện) | |
855 | Thị xã Vĩnh Long |
857 | Huyện Long Hồ |
858 | Huyện Mang Thít |
859 | Huyện Vũng Liêm |
860 | Huyện Tam Bình |
861 | Huyện Bình Minh |
862 | Huyện Trà Ôn |
87. Tỉnh Đồng Tháp | |
(2 thị xã, 9 huyện) | |
866 | Thị xã Cao Lãnh |
867 | Thị xã Sa Đéc |
869 | Huyện Tân Hồng |
870 | Huyện Hồng Ngự |
871 | Huyện Tam Nông |
872 | Huyện Tháp Mười |
873 | Huyện Cao Lãnh |
874 | Huyện Thanh Bình |
875 | Huyện Lấp Vò |
876 | Huyện Lai Vung |
877 | Huyện Châu Thành |
89. Tỉnh An Giang | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
883 | Thành phố Long Xuyên |
884 | Thị xã Châu Đốc |
886 | Huyện An Phú |
887 | Huyện Tân Châu |
888 | Huyện Phú Tân |
889 | Huyện Châu Phú |
890 | Huyện Tịnh Biên |
891 | Huyện Tri Tôn |
892 | Huyện Chợ Mới |
893 | Huyện Châu Thành |
894 | Huyện Thoại Sơn |
91. Tỉnh Kiên Giang | |
(2 thị xã, 11 huyện) | |
899 | Thị xã Rạch Giá |
900 | Thị xã Hà Tiên |
902 | Huyện Kiên Lương |
903 | Huyện Hòn Đất |
904 | Huyện Tân Hiệp |
905 | Huyện Châu Thành |
906 | Huyện Giồng Giềng |
907 | Huyện Gò Quao |
908 | Huyện An Biên |
909 | Huyện An Minh |
910 | Huyện Vĩnh Thuận |
911 | Huyện Phú Quốc |
912 | Huyện Kiên Hải |
92. Thành phố Cần Thơ | |
(4 quận, 4 huyện) | |
916 | Quận Ninh Kiều |
917 | Quận Ô Môn |
918 | Quận Bình Thủy |
919 | Quận Cái Răng |
923 | Huyện Thốt Nốt |
924 | Huyện Vĩnh Thạnh |
925 | Huyện Cờ Đỏ |
926 | Huyện Phong Điền |
93. Tỉnh Hậu Giang | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
930 | Thị xã Vị Thanh |
932 | Huyện Châu Thành A |
933 | Huyện Châu Thành |
934 | Huyện Phụng Hiệp |
935 | Huyện Vị Thủy |
936 | Huyện Long Mỹ |
94. Tỉnh Sóc Trăng | |
(1 thị xã, 8 huyện) | |
941 | Thị xã Sóc Trăng |
943 | Huyện Kế Sách |
944 | Huyện Mỹ Tú |
945 | Huyện Cù Lao Dung |
946 | Huyện Long Phú |
947 | Huyện Mỹ Xuyên |
948 | Huyện Ngã Năm |
949 | Huyện Thạnh Trị |
950 | Huyện Vĩnh Châu |
95. Tỉnh Bạc Liêu | |
(1 thị xã, 5 huyện) | |
954 | Thị xã Bạc Liêu |
956 | Huyện Hồng Dân |
957 | Huyện Phước Long |
958 | Huyện Vĩnh Lợi |
959 | Huyện Giá Rai |
960 | Huyện Đông Hải |
96. Tỉnh Cà Mau | |
(1 thành phố, 8 huyện) | |
964 | Thành phố Cà Mau |
966 | Huyện U Minh |
967 | Huyện Thới Bình |
968 | Huyện Trần Văn Thời |
969 | Huyện Cái Nước |
970 | Huyện Đầm Dơi |
971 | Huyện Năm Căn |
972 | Huyện Phú Tân |
973 | Huyện Ngọc Hiển |
IV. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 99, phường: 125, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
001 | Quận Ba Đình |
00001 | Phường Phúc Xá |
00004 | Phường Trúc Bạch |
00007 | Phường Cống Vị |
00010 | Phường Nguyễn Trung Trực |
00013 | Phường Quán Thánh |
00016 | Phường Ngọc Hà |
00019 | Phường Điện Biên |
00022 | Phường Đội Cấn |
00025 | Phường Ngọc Khánh |
00028 | Phường Kim Mã |
00031 | Phường Giảng Võ |
00034 | Phường Thành Công |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
00037 | Phường Phúc Tân |
00040 | Phường Đồng Xuân |
00043 | Phường Hàng Mã |
00046 | Phường Hàng Buồm |
00049 | Phường Hàng Đào |
00052 | Phường Hàng Bồ |
00055 | Phường Cửa Đông |
00058 | Phường Lý Thái Tổ |
00061 | Phường Hàng Bạc |
00064 | Phường Hàng Gai |
00067 | Phường Chương Dương Độ |
00070 | Phường Hàng Trống |
00073 | Phường Cửa Nam |
00076 | Phường Hàng Bông |
00079 | Phường Tràng Tiền |
00082 | Phường Trần Hưng Đạo |
00085 | Phường Phan Chu Trinh |
00088 | Phường Hàng Bài |
003 | Quận Tây Hồ |
00091 | Phường Phú Thượng |
00094 | Phường Nhật Tân |
00097 | Phường Tứ Liên |
00100 | Phường Quảng An |
00103 | Phường Xuân La |
00106 | Phường Yên Phụ |
00109 | Phường Bưởi |
00112 | Phường Thụy Khuê |
004 | Quận Long Biên |
00115 | Phường Thượng Thanh |
00118 | Phường Ngọc Thụy |
00121 | Phường Giang Biên |
00124 | Phường Đức Giang |
00127 | Phường Việt Hưng |
00130 | Phường Gia Thụy |
00133 | Phường Ngọc Lâm |
00136 | Phường Phúc Lợi |
00139 | Phường Bồ Đề |
00142 | Phường Sài Đồng |
00145 | Phường Long Biên |
00148 | Phường Thạch Bàn |
00151 | Phường Phúc Đồng |
00154 | Phường Cự Khối |
005 | Quận Cầu Giấy |
00157 | Phường Nghĩa Đô |
00160 | Phường Nghĩa Tân |
00163 | Phường Mai Dịch |
00166 | Phường Dịch Vọng |
00169 | Phường Quan Hoa |
00172 | Phường Yên Hòa |
00175 | Phường Trung Hòa |
006 | Quận Đống Đa |
00178 | Phường Cát Linh |
00181 | Phường Văn Miếu |
00184 | Phường Quốc Tử Giám |
00187 | Phường Láng Thượng |
00190 | Phường Ô Chợ Dừa |
00193 | Phường Văn Chương |
00196 | Phường Hàng Bột |
00199 | Phường Láng Hạ |
00202 | Phường Khâm Thiên |
00205 | Phường Thổ Quan |
00208 | Phường Nam Đồng |
00211 | Phường Trung Phụng |
00214 | Phường Quang Trung |
00217 | Phường Trung Liệt |
00220 | Phường Phương Liên |
00223 | Phường Thịnh Quang |
00226 | Phường Trung Tự |
00229 | Phường Kim Liên |
00232 | Phường Phương Mai |
00235 | Phường Ngã Tư Sở |
00238 | Phường Khương Thượng |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
00241 | Phường Nguyễn Du |
00244 | Phường Bạch Đằng |
00247 | Phường Phạm Đình Hổ |
00250 | Phường Bùi Thị Xuân |
00253 | Phường Ngô Thì Nhậm |
00256 | Phường Lê Đại Hành |
00259 | Phường Đồng Nhân |
00262 | Phường Phố Huế |
00265 | Phường Đống Mác |
00268 | Phường Thanh Lương |
00271 | Phường Thanh Nhàn |
00274 | Phường Cầu Dền |
00277 | Phường Bách Khoa |
00280 | Phường Đồng Tâm |
00283 | Phường Vĩnh Tuy |
00286 | Phường Bạch Mai |
00289 | Phường Quỳnh Mai |
00292 | Phường Quỳnh Lôi |
00295 | Phường Minh Khai |
00298 | Phường Trương Định |
008 | Quận Hoàng Mai |
00301 | Phường Thanh Trì |
00304 | Phường Vĩnh Hưng |
00307 | Phường Định Công |
00310 | Phường Mai Động |
00313 | Phường Tương Mai |
00316 | Phường Đại Kim |
00319 | Phường Tân Mai |
00322 | Phường Hoàng Văn Thụ |
00325 | Phường Giáp Bát |
00328 | Phường Lĩnh Nam |
00331 | Phường Thịnh Liệt |
00334 | Phường Trần Phú |
00337 | Phường Hoàng Liệt |
00340 | Phường Yên Sở |
009 | Quận Thanh Xuân |
00343 | Phường Nhân Chính |
00346 | Phường Thượng Đình |
00349 | Phường Khương Trung |
00352 | Phường Khương Mai |
00355 | Phường Thanh Xuân Trung |
00358 | Phường Phương Liệt |
00361 | Phường Hạ Đình |
00364 | Phường Khương Đình |
00367 | Phường Thanh Xuân Bắc |
00370 | Phường Thanh Xuân Nam |
00373 | Phường Kim Giang |
016 | Huyện Sóc Sơn |
00376 | Thị trấn Sóc Sơn |
00379 | Xã Bắc Sơn |
00382 | Xã Minh Trí |
00385 | Xã Hồng Kỳ |
00388 | Xã Nam Sơn |
00391 | Xã Trung Giã |
00394 | Xã Tân Hưng |
00397 | Xã Minh Phú |
00400 | Xã Phù Linh |
00403 | Xã Bắc Phú |
00406 | Xã Tân Minh |
00409 | Xã Quang Tiến |
00412 | Xã Hiền Ninh |
00415 | Xã Tân Dân |
00418 | Xã Tiên Dược |
00421 | Xã Việt Long |
00424 | Xã Xuân Giang |
00427 | Xã Mai Đình |
00430 | Xã Đức Hòa |
00433 | Xã Thanh Xuân |
00436 | Xã Đông Xuân |
00439 | Xã Kim Lũ |
00442 | Xã Phú Cường |
00445 | Xã Phú Minh |
00448 | Xã Phù Lỗ |
00451 | Xã Xuân Thu |
017 | Huyện Đông Anh |
00454 | Thị trấn Đông Anh |
00457 | Xã Xuân Nộn |
00460 | Xã Thụy Lâm |
00463 | Xã Bắc Hồng |
00466 | Xã Nguyên Khê |
00469 | Xã Nam Hồng |
00472 | Xã Tiên Dương |
00475 | Xã Vân Hà |
00478 | Xã Uy Nỗ |
00481 | Xã Vân Nội |
00484 | Xã Liên Hà |
00487 | Xã Việt Hùng |
00490 | Xã Kim Nỗ |
00493 | Xã Kim Chung |
00496 | Xã Dục Tú |
00499 | Xã Đại Mạch |
00502 | Xã Vĩnh Ngọc |
00505 | Xã Cổ Loa |
00508 | Xã Hải Bối |
00511 | Xã Xuân Canh |
00514 | Xã Võng La |
00517 | Xã Tầm Xá |
00520 | Xã Mai Lâm |
00523 | Xã Đông Hội |
018 | Huyện Gia Lâm |
00526 | Thị trấn Yên Viên |
00529 | Xã Yên Thường |
00532 | Xã Yên Viên |
00535 | Xã Ninh Hiệp |
00538 | Xã Đình Xuyên |
00541 | Xã Dương Hà |
00544 | Xã Phù Đổng |
00547 | Xã Trung Mầu |
00550 | Xã Lệ Chi |
00553 | Xã Cổ Bi |
00556 | Xã Đặng Xá |
00559 | Xã Phú Thị |
00562 | Xã Kim Sơn |
00565 | Xã Trâu Quỳ |
00568 | Xã Dương Quang |
00571 | Xã Dương Xá |
00574 | Xã Đông Dư |
00577 | Xã Đa Tốn |
00580 | Xã Kiêu Kỵ |
00583 | Xã Bát Tràng |
00586 | Xã Kim Lan |
00589 | Xã Văn Đức |
019 | Huyện Từ Liêm |
00592 | Thị trấn Cầu Diễn |
00595 | Xã Thượng Cát |
00598 | Xã Liên Mạc |
00601 | Xã Đông Ngạc |
00604 | Xã Thụy Phương |
00607 | Xã Tây Tựu |
00610 | Xã Xuân Đỉnh |
00613 | Xã Minh Khai |
00616 | Xã Cổ Nhuế |
00619 | Xã Phú Diễn |
00622 | Xã Xuân Phương |
00625 | Xã Mỹ Đình |
00628 | Xã Tây Mỗ |
00631 | Xã Mễ Trì |
00634 | Xã Đại Mỗ |
00637 | Xã Trung Văn |
020 | Huyện Thanh Trì |
00640 | Thị trấn Văn Điển |
00643 | Xã Tân Triều |
00646 | Xã Thanh Liệt |
00649 | Xã Tả Thanh Oai |
00652 | Xã Hữu Hòa |
00655 | Xã Tam Hiệp |
00658 | Xã Tứ Hiệp |
00661 | Xã Yên Mỹ |
00664 | Xã Vĩnh Quỳnh |
00667 | Xã Ngũ Hiệp |
00670 | Xã Duyên Hà |
00673 | Xã Ngọc Hồi |
00676 | Xã Vạn Phúc |
00679 | Xã Đại Áng |
00682 | Xã Liên Ninh |
00685 | Xã Đông Mỹ |
02. TỈNH HÀ GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 193; xã: 180, phường: 4, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 193)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
024 | Thị xã Hà Giang |
00688 | Phường Quang Trung |
00691 | Phường Trần Phú |
00694 | Phường Nguyễn Trãi |
00697 | Phường Minh Khai |
00700 | Xã Ngọc Đường |
00703 | Xã Kim Thạch |
00706 | Xã Phú Linh |
00709 | Xã Kim Linh |
026 | Huyện Đồng Văn |
00712 | Thị trấn Phó Bảng |
00715 | Xã Lũng Cú |
00718 | Xã Má Lé |
00721 | Xã Đồng Văn |
00724 | Xã Lũng Táo |
00727 | Xã Phố Là |
00730 | Xã Thài Phìn Tủng |
00733 | Xã Sủng Là |
00736 | Xã Xà Phìn |
00739 | Xã Tả Phìn |
00742 | Xã Tả Lủng |
00745 | Xã Phố Cáo |
00748 | Xã Sính Lủng |
00751 | Xã Sảng Tủng |
00754 | Xã Lũng Thầu |
00757 | Xã Hố Quáng Phìn |
00760 | Xã Vần Chải |
00763 | Xã Lũng Phìn |
00766 | Xã Sủng Trái |
027 | Huyện Mèo Vạc |
00769 | Thị trấn Mèo Vạc |
00772 | Xã Thượng Phùng |
00775 | Xã Pải Lủng |
00778 | Xã Xín Cái |
00781 | Xã Pả Vi |
00784 | Xã Giàng Chu Phìn |
00787 | Xã Sủng Trà |
00790 | Xã Sủng Máng |
00793 | Xã Sơn Vĩ |
00796 | Xã Tả Lủng |
00799 | Xã Cán Chu Phìn |
00802 | Xã Lũng Pù |
00805 | Xã Lũng Chinh |
00808 | Xã Tát Ngà |
00811 | Xã Nậm Ban |
00814 | Xã Khâu Vai |
00817 | Xã Niêm Sơn |
028 | Huyện Yên Minh |
00820 | Thị trấn Yên Minh |
00823 | Xã Thắng Mố |
00826 | Xã Phú Lũng |
00829 | Xã Sủng Tráng |
00832 | Xã Bạch Đích |
00835 | Xã Na Khê |
00838 | Xã Sủng Thài |
00841 | Xã Hữu Vinh |
00844 | Xã Lao Và Chải |
00847 | Xã Mậu Duệ |
00850 | Xã Đông Minh |
00853 | Xã Mậu Long |
00856 | Xã Ngam La |
00859 | Xã Ngọc Long |
00862 | Xã Đường Thượng |
00865 | Xã Lũng Hồ |
00868 | Xã Du Tiến |
00871 | Xã Du Già |
029 | Huyện Quản Bạ |
00874 | Thị trấn Tam Sơn |
00877 | Xã Bát Đại Sơn |
00880 | Xã Nghĩa Thuận |
00883 | Xã Cán Tỷ |
00886 | Xã Cao Mã Pờ |
00889 | Xã Thanh Vân |
00892 | Xã Tùng Vài |
00895 | Xã Đông Hà |
00898 | Xã Quản Bạ |
00901 | Xã Lùng Tám |
00904 | Xã Quyết Tiến |
00907 | Xã Tả Ván |
00910 | Xã Thái An |
030 | Huyện Vị Xuyên |
00913 | Thị trấn Vị Xuyên |
00916 | Thị trấn Nông Trường Việt Lâm |
00919 | Xã Minh Tân |
00922 | Xã Thuận Hòa |
00925 | Xã Tùng Bá |
00928 | Xã Thanh Thủy |
00931 | Xã Thanh Đức |
00934 | Xã Phong Quang |
00937 | Xã Xín Chải |
00940 | Xã Phương Tiến |
00943 | Xã Lao Chải |
00946 | Xã Phương Độ |
00949 | Xã Phương Thiện |
00952 | Xã Cao Bồ |
00955 | Xã Đạo Đức |
00958 | Xã Thượng Sơn |
00961 | Xã Linh Hồ |
00964 | Xã Quảng Ngần |
00967 | Xã Việt Lâm |
00970 | Xã Ngọc Linh |
00973 | Xã Ngọc Minh |
00976 | Xã Bạch Ngọc |
00979 | Xã Trung Thành |
031 | Huyện Bắc Mê |
00982 | Xã Minh Sơn |
00985 | Xã Giáp Trung |
00988 | Xã Yên Định |
00991 | Xã Yên Phú |
00994 | Xã Minh Ngọc |
00997 | Xã Yên Phong |
01000 | Xã Lạc Nông |
01003 | Xã Phú Nam |
01006 | Xã Yên Cường |
01009 | Xã Thượng Tân |
01012 | Xã Đường Âm |
01015 | Xã Đường Hồng |
01018 | Xã Phiêng Luông |
032 | Huyện Hoàng Su Phì |
01021 | Thị trấn Vinh Quang |
01024 | Xã Bản Máy |
01027 | Xã Thàng Tín |
01030 | Xã Thèn Chu Phìn |
01033 | Xã Pố Lồ |
01036 | Xã Bản Phùng |
01039 | Xã Túng Sán |
01042 | Xã Chiến Phố |
01045 | Xã Đản Ván |
01048 | Xã Tụ Nhân |
01051 | Xã Tân Tiến |
01054 | Xã Nàng Đôn |
01057 | Xã Pờ Ly Ngài |
01060 | Xã Sán Xả Hồ |
01063 | Xã Bản Luốc |
01066 | Xã Ngàm Đăng Vài |
01069 | Xã Bản Nhùng |
01072 | Xã Tả Sử Choóng |
01075 | Xã Nậm Dịch |
01078 | Xã Bản Péo |
01081 | Xã Hồ Thầu |
01084 | Xã Nam Sơn |
01087 | Xã Nậm Tỵ |
01090 | Xã Thông Nguyên |
01093 | Xã Nậm Khòa |
033 | Huyện Xín Mần |
01096 | Xã Cốc Pài |
01099 | Xã Nàn Xỉn |
01102 | Xã Bản Díu |
01105 | Xã Chí Cà |
01108 | Xã Xín Mần |
01111 | Xã Trung Thịnh |
01114 | Xã Thèn Phàng |
01117 | Xã Ngán Chiên |
01120 | Xã Pà Vầy Sủ |
01123 | Xã Cốc Rế |
01126 | Xã Thu Tà |
01129 | Xã Nàn Ma |
01132 | Xã Tả Nhìu |
01135 | Xã Bản Ngò |
01138 | Xã Chế Là |
01141 | Xã Nấm Dẩn |
01144 | Xã Quảng Nguyên |
01147 | Xã Nà Chì |
01150 | Xã Khuôn Lùng |
034 | Huyện Bắc Quang |
01153 | Thị trấn Việt Quang |
01156 | Thị trấn Vĩnh Tuy |
01159 | Xã Tân Lập |
01162 | Xã Tân Thành |
01165 | Xã Đồng Tiến |
01168 | Xã Đồng Tâm |
01171 | Xã Tân Quang |
01174 | Xã Thượng Bình |
01177 | Xã Hữu Sản |
01180 | Xã Kim Ngọc |
01183 | Xã Việt Vinh |
01186 | Xã Bằng Hành |
01189 | Xã Quang Minh |
01192 | Xã Liên Hiệp |
01195 | Xã Vô Điếm |
01198 | Xã Việt Hồng |
01201 | Xã Hùng An |
01204 | Xã Đức Xuân |
01207 | Xã Tiên Kiều |
01210 | Xã Vĩnh Hảo |
01213 | Xã Vĩnh Phúc |
01216 | Xã Đồng Yên |
01219 | Xã Đông Thành |
035 | Huyện Quang Bình |
01222 | Xã Xuân Minh |
01225 | Xã Tiên Nguyên |
01228 | Xã Tân Nam |
01231 | Xã Bản Rịa |
01234 | Xã Yên Thành |
01237 | Xã Yên Bình |
01240 | Xã Tân Trịnh |
01243 | Xã Tân Bắc |
01246 | Xã Bằng Lang |
01249 | Xã Yên Hà |
01252 | Xã Hương Sơn |
01255 | Xã Xuân Giang |
01258 | Xã Nà Khương |
01261 | Xã Tiên Yên |
01264 | Xã Vĩ Thượng |
04. TỈNH CAO BẰNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 189; xã: 175, phường: 4, thị trấn: 10)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 189)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
040 | Thị xã Cao Bằng |
01267 | Phường Sông Hiến |
01270 | Phường Sông Bằng |
01273 | Phường Hợp Giang |
01276 | Phường Tân Giang |
01279 | Xã Ngọc Xuân |
01282 | Xã Đề Thám |
01285 | Xã Hòa Chung |
01288 | Xã Duyệt Trung |
042 | Huyện Bảo Lâm |
01291 | Xã Đức Hạnh |
01294 | Xã Lý Bôn |
01297 | Xã Nam Quang |
01300 | Xã Vĩnh Quang |
01303 | Xã Quảng Lâm |
01306 | Xã Tân Việt |
01309 | Xã Vĩnh Phong |
01312 | Xã Mông Ân |
01315 | Xã Thái Học |
01318 | Xã Yên Thổ |
043 | Huyện Bảo Lạc |
01321 | Thị trấn Bảo Lạc |
01324 | Xã Cốc Pàng |
01327 | Xã Thượng Hà |
01330 | Xã Cô Ba |
01333 | Xã Bảo Toàn |
01336 | Xã Khánh Xuân |
01339 | Xã Xuân Trường |
01342 | Xã Hồng Trị |
01345 | Xã Phan Thanh |
01348 | Xã Hồng An |
01351 | Xã Hưng Đạo |
01354 | Xã Huy Giáp |
01357 | Xã Đình Phùng |
01360 | Xã Sơn Lộ |
044 | Huyện Thông Nông |
01363 | Thị trấn Thông Nông |
01366 | Xã Cần Yên |
01369 | Xã Vị Quang |
01372 | Xã Lương Thông |
01375 | Xã Đa Thông |
01378 | Xã Ngọc Động |
01381 | Xã Yên Sơn |
01384 | Xã Lương Can |
01387 | Xã Thanh Long |
01390 | Xã Bình Lãng |
045 | Huyện Hà Quảng |
01393 | Xã Lũng Nặm |
01396 | Xã Kéo Yên |
01399 | Xã Trường Hà |
01402 | Xã Vân An |
01405 | Xã Cải Viên |
01408 | Xã Nà Sác |
01411 | Xã Nội Thôn |
01414 | Xã Tổng Cọt |
01417 | Xã Sóc Hà |
01420 | Xã Thượng Thôn |
01423 | Xã Xuân Hòa |
01426 | Xã Hồng Sĩ |
01429 | Xã Sĩ Hai |
01432 | Xã Quý Quân |
01435 | Xã Mã Ba |
01438 | Xã Phù Ngọc |
01441 | Xã Đào Ngạn |
01444 | Xã Hạ Thôn |
046 | Huyện Trà Lĩnh |
01447 | Thị trấn Hùng Quốc |
01450 | Xã Cô Mười |
01453 | Xã Tri Phương |
01456 | Xã Quang Hán |
01459 | Xã Quang Vinh |
01462 | Xã Xuân Nội |
01465 | Xã Quang Trung |
01468 | Xã Lưu Ngọc |
01471 | Xã Cao Chương |
01474 | Xã Quốc Toản |
047 | Huyện Trùng Khánh |
01477 | Thị trấn Trùng Khánh |
01480 | Xã Ngọc Khê |
01483 | Xã Phong Nậm |
01486 | Xã Ngọc Chung |
01489 | Xã Đình Phong |
01492 | Xã Lăng Yên |
01495 | Xã Đàm Thủy |
01498 | Xã Khâm Thành |
01501 | Xã Chí Viễn |
01504 | Xã Lăng Hiếu |
01507 | Xã Phong Châu |
01510 | Xã Đình Minh |
01513 | Xã Cảnh Tiên |
01516 | Xã Trung Phúc |
01519 | Xã Cao Thăng |
01522 | Xã Đức Hồng |
01525 | Xã Thông Hòe |
01528 | Xã Thân Giáp |
01531 | Xã Đoài Côn |
048 | Huyện Hạ Lang |
01534 | Xã Minh Long |
01537 | Xã Lý Quốc |
01540 | Xã Thắng Lợi |
01543 | Xã Đồng Loan |
01546 | Xã Đức Quang |
01549 | Xã Kim Loan |
01552 | Xã Quang Long |
01555 | Xã An Lạc |
01558 | Xã Thanh Nhật |
01561 | Xã Vinh Quý |
01564 | Xã Việt Chu |
01567 | Xã Cô Ngân |
01570 | Xã Thái Đức |
01573 | Xã Thị Hoa |
049 | Huyện Quảng Uyên |
01576 | Thị trấn Quảng Uyên |
01579 | Xã Phi Hải |
01582 | Xã Quảng Hưng |
01585 | Xã Bình Lăng |
01588 | Xã Quốc Dân |
01591 | Xã Quốc Phong |
01594 | Xã Độc Lập |
01597 | Xã Cai Bộ |
01600 | Xã Đoài Khôn |
01603 | Xã Phúc Sen |
01606 | Xã Chí Thảo |
01609 | Xã Tự Do |
01612 | Xã Hồng Định |
01615 | Xã Hồng Quang |
01618 | Xã Ngọc Động |
01621 | Xã Hoàng Hải |
01624 | Xã Hạnh Phúc |
050 | Huyện Phục Hòa |
01627 | Thị trấn Tà Lùng |
01630 | Xã Triệu Ẩu |
01633 | Xã Hồng Đại |
01636 | Xã Cách Linh |
01639 | Xã Đại Sơn |
01642 | Xã Lương Thiện |
01645 | Xã Tiên Thành |
01648 | Xã Hòa Thuận |
01651 | Xã Mỹ Hưng |
051 | Huyện Hòa An |
01654 | Thị trấn Nước Hai |
01657 | Xã Dân Chủ |
01660 | Xã Nam Tuấn |
01663 | Xã Đức Xuân |
01666 | Xã Đại Tiến |
01669 | Xã Đức Long |
01672 | Xã Ngũ Lão |
01675 | Xã Trương Lương |
01678 | Xã Bình Long |
01681 | Xã Nguyễn Huệ |
01684 | Xã Công Trừng |
01687 | Xã Hồng Việt |
01690 | Xã Bế Triều |
01693 | Xã Vĩnh Quang |
01696 | Xã Hoàng Tung |
01699 | Xã Trương Vương |
01702 | Xã Quang Trung |
01705 | Xã Hưng Đạo |
01708 | Xã Bạch Đằng |
01711 | Xã Bình Dương |
01714 | Xã Lê Chung |
01717 | Xã Hà Trì |
01720 | Xã Chu Trinh |
01723 | Xã Hồng Nam |
052 | Huyện Nguyên Bình |
01726 | Thị trấn Nguyên Bình |
01729 | Thị trấn Tĩnh Túc |
01732 | Xã Yên Lạc |
01735 | Xã Triệu Nguyên |
01738 | Xã Ca Thành |
01741 | Xã Thái Học |
01744 | Xã Vũ Nông |
01747 | Xã Minh Tâm |
01750 | Xã Thể Dục |
01753 | Xã Bắc Hợp |
01756 | Xã Mai Long |
01759 | Xã Lang Môn |
01762 | Xã Minh Thanh |
01765 | Xã Hoa Thám |
01768 | Xã Phan Thanh |
01771 | Xã Quang Thành |
01774 | Xã Tam Kim |
01777 | Xã Thành Công |
01780 | Xã Thịnh Vượng |
01783 | Xã Hưng Đạo |
053 | Huyện Thạch An |
01786 | Thị trấn Đông Khê |
01789 | Xã Canh Tân |
01792 | Xã Kim Đồng |
01795 | Xã Minh Khai |
01798 | Xã Thị Ngân |
01801 | Xã Đức Thông |
01804 | Xã Thái Cường |
01807 | Xã Vân Trình |
01810 | Xã Thụy Hùng |
01813 | Xã Quang Trọng |
01816 | Xã Trọng Con |
01819 | Xã Lê Lai |
01822 | Xã Đức Long |
01825 | Xã Danh Sỹ |
01828 | Xã Lê Lợi |
01831 | Xã Đức Xuân |
06. TỈNH BẮC KẠN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 122; xã: 112, phường: 4, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 122)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
058 | Thị xã Bắc Kạn |
01834 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
01837 | Phường Sông Cầu |
01840 | Phường Đức Xuân |
01843 | Phường Phùng Chí Kiên |
01846 | Xã Huyền Tụng |
01849 | Xã Dương Quang |
01852 | Xã Nông Thượng |
01855 | Xã Xuất Hóa |
060 | Huyện Pác Nặm |
01858 | Xã Bằng Thành |
01861 | Xã Nhạn Môn |
01864 | Xã Bộc Bố |
01867 | Xã Công Bằng |
01870 | Xã Giáo Hiệu |
01873 | Xã Xuân La |
01876 | Xã An Thắng |
01879 | Xã Cổ Linh |
01882 | Xã Nghiên Loan |
01885 | Xã Cao Tân |
061 | Huyện Ba Bể |
01888 | Thị trấn Chợ Rã |
01891 | Xã Bành Trạch |
01894 | Xã Phúc Lộc |
01897 | Xã Hà Hiệu |
01900 | Xã Cao Thượng |
01903 | Xã Cao Trĩ |
01906 | Xã Khang Ninh |
01909 | Xã Nam Mẫu |
01912 | Xã Thượng Giáo |
01915 | Xã Địa Linh |
01918 | Xã Yến Dương |
01921 | Xã Chu Hương |
01924 | Xã Quảng Khê |
01927 | Xã Mỹ Phương |
01930 | Xã Hoàng Trĩ |
01933 | Xã Đồng Phúc |
062 | Huyện Ngân Sơn |
01936 | Thị trấn Nà Phặc |
01939 | Xã Thượng Ân |
01942 | Xã Bằng Vân |
01945 | Xã Cốc Đán |
01948 | Xã Trung Hòa |
01951 | Xã Đức Vân |
01954 | Xã Vân Tùng |
01957 | Xã Thượng Quan |
01960 | Xã Lãng Ngâm |
01963 | Xã Thuần Mang |
01966 | Xã Hương Nê |
063 | Huyện Bạch Thông |
01969 | Thị trấn Phủ Thông |
01972 | Xã Phương Linh |
01975 | Xã Vi Hương |
01978 | Xã Sĩ Bình |
01981 | Xã Vũ Muộn |
01984 | Xã Đôn Phong |
01987 | Xã Tú Trĩ |
01990 | Xã Lục Bình |
01993 | Xã Tân Tiến |
01996 | Xã Quân Bình |
01999 | Xã Nguyên Phúc |
02002 | Xã Cao Sơn |
02005 | Xã Hà Vị |
02008 | Xã Cẩm Giàng |
02011 | Xã Mỹ Thanh |
02014 | Xã Dương Phong |
02017 | Xã Quang Thuận |
064 | Huyện Chợ Đồn |
02020 | Thị trấn Bằng Lũng |
02023 | Xã Xuân Lạc |
02026 | Xã Nam Cường |
02029 | Xã Đồng Lạc |
02032 | Xã Tân Lập |
02035 | Xã Bản Thi |
02038 | Xã Quảng Bạch |
02041 | Xã Bằng Phúc |
02044 | Xã Yên Thịnh |
02047 | Xã Yên Thượng |
02050 | Xã Phương Viên |
02053 | Xã Ngọc Phái |
02056 | Xã Rã Bản |
02059 | Xã ĐôngViên |
02062 | Xã Lương Bằng |
02065 | Xã Bằng Lãng |
02068 | Xã Đại Sảo |
02071 | Xã Nghĩa Tá |
02074 | Xã Phong Huân |
02077 | Xã Yên Mỹ |
02080 | Xã Bình Trung |
02083 | Xã Yên Nhuận |
065 | Huyện Chợ Mới |
02086 | Thị trấn Chợ Mới |
02089 | Xã Tân Sơn |
02092 | Xã Thanh Vận |
02095 | Xã Mai Lạp |
02098 | Xã Hòa Mục |
02101 | Xã Thanh Mai |
02104 | Xã Cao Kỳ |
02107 | Xã Nông Hạ |
02110 | Xã Yên Cư |
02113 | Xã Nông Thịnh |
02116 | Xã Yên Hân |
02119 | Xã Thanh Bình |
02122 | Xã Như Cố |
02125 | Xã Bình Văn |
02128 | Xã Yên Đĩnh |
02131 | Xã Quảng Chu |
066 | Huyện Na Rì |
02134 | Thị trấn Yến Lạc |
02137 | Xã Vũ Loan |
02140 | Xã Lạng San |
02143 | Xã Lương Thượng |
02146 | Xã Kim Hỷ |
02149 | Xã Văn Học |
02152 | Xã Cường Lợi |
02155 | Xã Lương Hạ |
02158 | Xã Kim Lư |
02161 | Xã Lương Thành |
02164 | Xã Ân Tình |
02167 | Xã Lam Sơn |
02170 | Xã Văn Minh |
02173 | Xã Côn Minh |
02176 | Xã Cư Lễ |
02179 | Xã Hữu Thác |
02182 | Xã Hảo Nghĩa |
02185 | Xã Quang Phong |
02188 | Xã Dương Sơn |
02191 | Xã Xuân Dương |
02194 | Xã Đổng Xá |
02197 | Xã Liêm Thủy |
08. TỈNH TUYÊN QUANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 145; xã: 137, phường: 3, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 145)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
070 | Thị xã Tuyên Quang |
02200 | Phường Phan Thiết |
02203 | Phường Minh Xuân |
02206 | Phường Tân Quang |
02209 | Xã Tràng Đà |
02212 | Xã Nông Tiến |
02215 | Xã Ỷ La |
02218 | Xã Hưng Thành |
072 | Huyện Nà Hang |
02221 | Thị trấn Nà Hang |
02224 | Xã Thúy Loa |
02227 | Xã Sinh Long |
02230 | Xã Thượng Giáp |
02233 | Xã Phúc Yên |
02236 | Xã Xuân Tân |
02239 | Xã Thượng Nông |
02242 | Xã Xuân Lập |
02245 | Xã Côn Lôn |
02248 | Xã Yên Hoa |
02251 | Xã Khuôn Hà |
02254 | Xã Hồng Thái |
02257 | Xã Xuân Tiến |
02260 | Xã Đà Vị |
02263 | Xã Khau Tinh |
02266 | Xã Lăng Can |
02269 | Xã Thượng Lâm |
02272 | Xã Trùng Khánh |
02275 | Xã Sơn Phú |
02278 | Xã Vĩnh Yên |
02281 | Xã Năng Khả |
02284 | Xã Thanh Tương |
073 | Huyện Chiêm Hóa |
02287 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
02290 | Xã Bình An |
02293 | Xã Hồng Quang |
02296 | Xã Thổ Bình |
02299 | Xã Phúc Sơn |
02302 | Xã Minh Quang |
02305 | Xã Trung Hà |
02308 | Xã Tân Mỹ |
02311 | Xã Hà Lang |
02314 | Xã Hùng Mỹ |
02317 | Xã Yên Lập |
02320 | Xã Tân An |
02323 | Xã Bình Phú |
02326 | Xã Xuân Quang |
02329 | Xã Ngọc Hội |
02332 | Xã Phú Bình |
02335 | Xã Hòa Phú |
02338 | Xã Phúc Thịnh |
02341 | Xã Kiên Đài |
02344 | Xã Tân Thịnh |
02347 | Xã Trung Hòa |
02350 | Xã Kim Bình |
02353 | Xã Hòa An |
02356 | Xã Vinh Quang |
02359 | Xã Tri Phú |
02362 | Xã Nhân Lý |
02365 | Xã Yên Nguyên |
02368 | Xã Linh Phú |
02371 | Xã Bình Nhân |
074 | Huyện Hàm Yên |
02374 | Thị trấn Tân Yên |
02377 | Xã Yên Thuận |
02380 | Xã Bạch Xa |
02383 | Xã Minh Khương |
02386 | Xã Yên Lâm |
02389 | Xã Minh Dân |
02392 | Xã Phù Lưu |
02395 | Xã Minh Hương |
02398 | Xã Yên Phú |
02401 | Xã Tân Thành |
02404 | Xã Bình Xa |
02407 | Xã Thái Sơn |
02410 | Xã Nhân Mục |
02413 | Xã Thành Long |
02416 | Xã Bằng Cốc |
02419 | Xã Thái Hòa |
02422 | Xã Đức Ninh |
02425 | Xã Hùng Đức |
075 | Huyện Yên Sơn |
02428 | Thị trấn Tân Bình |
02431 | Xã Quí Quân |
02434 | Xã Lực Hành |
02437 | Xã Kiến Thiết |
02440 | Xã Trung Minh |
02443 | Xã Chiêu Yên |
02446 | Xã Trung Trực |
02449 | Xã Xuân Vân |
02452 | Xã Phúc Ninh |
02455 | Xã Hùng Lợi |
02458 | Xã Trung Sơn |
02461 | Xã Tân Tiến |
02464 | Xã Tứ Quận |
02467 | Xã Đạo Viện |
02470 | Xã Tân Long |
02473 | Xã Thắng Quân |
02476 | Xã Kim Quan |
02479 | Xã Lang Quán |
02482 | Xã Phú Thịnh |
02485 | Xã Công Đa |
02488 | Xã Trung Môn |
02491 | Xã Chân Sơn |
02494 | Xã Thái Bình |
02497 | Xã Kim Phú |
02500 | Xã Tiến Bộ |
02503 | Xã An Khang |
02506 | Xã Mỹ Bằng |
02509 | Xã Phú Lâm |
02512 | Xã An Tường |
02515 | Xã Lưỡng Vượng |
02518 | Xã Hoàng Khai |
02521 | Xã Thái Long |
02524 | Xã Đội Cấn |
02527 | Xã Nhữ Hán |
02530 | Xã Nhữ Khê |
02533 | Xã Đội Bình |
076 | Huyện Sơn Dương |
02536 | Thị trấn Sơn Dương |
02539 | Xã Trung Yên |
02542 | Xã Minh Thanh |
02545 | Xã Tân Trào |
02548 | Xã Vĩnh Lợi |
02551 | Xã Thượng Ấm |
02554 | Xã Bình Yên |
02557 | Xã Lương Thiện |
02560 | Xã Tú Thịnh |
02563 | Xã Cấp Tiến |
02566 | Xã Hợp Thành |
02569 | Xã Phúc Ứng |
02572 | Xã Đông Thọ |
02575 | Xã Kháng Nhật |
02578 | Xã Hợp Hòa |
02581 | Xã Thanh Phát |
02584 | Xã Quyết Thắng |
02587 | Xã Đồng Quý |
02590 | Xã Tuân Lộ |
02593 | Xã Vân Sơn |
02596 | Xã Văn Phú |
02599 | Xã Chi Thiết |
02602 | Xã Đông Lợi |
02605 | Xã Thiện Kế |
02608 | Xã Hồng Lạc |
02611 | Xã Phú Lương |
02614 | Xã Ninh Lai |
02617 | Xã Đại Phú |
02620 | Xã Sơn Nam |
02623 | Xã Hào Phú |
02626 | Xã Tam Đa |
02629 | Xã Sầm Dương |
02632 | Xã Lâm Xuyên |
10. TỈNH LÀO CAI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 163; xã: 146, phường: 9, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 163)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
080 | Thị xã Lào Cai |
02635 | Phường Duyên Hải |
02638 | Phường Lào Cai |
02641 | Phường Phố Mới |
02644 | Phường Cốc Lếu |
02647 | Phường Kim Tân |
02650 | Phường Bắc Lệnh |
02653 | Phường Pom Hán |
02656 | Phường Xuân Tăng |
02659 | Phường Thống Nhất |
02662 | Xã Đồng Tuyển |
02665 | Xã Vạn Hòa |
02668 | Xã Bắc Cường |
02671 | Xã Nam Cường |
02674 | Xã Cam Đường |
02677 | Xã Tả Phời |
02680 | Xã Hợp Thành |
082 | Huyện Bát Xát |
02683 | Thị trấn Bát Xát |
02686 | Xã A Mú Sung |
02689 | Xã Nậm Chạc |
02692 | Xã A Lù |
02695 | Xã Trịnh Tường |
02698 | Xã Ngải Thầu |
02701 | Xã Y Tý |
02704 | Xã Cốc Mỳ |
02707 | Xã Dền Sáng |
02710 | Xã Bản Vược |
02713 | Xã Sàng Ma Sáo |
02716 | Xã Bản Qua |
02719 | Xã Mường Vi |
02722 | Xã Dền Thàng |
02725 | Xã Bản Xèo |
02728 | Xã Mường Hum |
02731 | Xã Trung Lèng Hồ |
02734 | Xã Quang Kim |
02737 | Xã Pa Cheo |
02740 | Xã Nậm Pung |
02743 | Xã Phìn Ngan |
02746 | Xã Cốc San |
02749 | Xã Tòng Sành |
083 | Huyện Mường Khương |
02752 | Xã Pha Long |
02755 | Xã Tả Ngải Chồ |
02758 | Xã Tung Chung Phố |
02761 | Xã Mường Khương |
02764 | Xã Dìn Chin |
02767 | Xã Tả Gia Khâu |
02770 | Xã Nậm Chảy |
02773 | Xã Nấm Lư |
02776 | Xã Lùng Khấu Nhin |
02779 | Xã Thanh Bình |
02782 | Xã Cao Sơn |
02785 | Xã Lùng Vai |
02788 | Xã Bản Lầu |
02791 | Xã La Pan Tẩn |
02794 | Xã Tả Thàng |
02797 | Xã Bản Sen |
084 | Huyện Si Ma Cai |
02800 | Xã Nàn Sán |
02803 | Xã Thào Chư Phìn |
02806 | Xã Bản Mế |
02809 | Xã Si Ma Cai |
02812 | Xã Sán Chải |
02815 | Xã Mản Thẩn |
02818 | Xã Lùng Sui |
02821 | Xã Cán Cấu |
02824 | Xã Sín Chéng |
02827 | Xã Cán Hồ |
02830 | Xã Quan Thần Sán |
02833 | Xã Lử Thẩn |
02836 | Xã Nàn Xín |
085 | Huyện Bắc Hà |
02839 | Thị trấn Bắc Hà |
02842 | Xã Lùng Cải |
02845 | Xã Bản Già |
02848 | Xã Lùng Phình |
02851 | Xã Tả Van Chư |
02854 | Xã Tả Củ Tỷ |
02857 | Xã Thải Giàng Phố |
02860 | Xã Lầu Thí Ngài |
02863 | Xã Hoàng Thu Phố |
02866 | Xã Bản Phố |
02869 | Xã Bản Liền |
02872 | Xã Tà Chải |
02875 | Xã Na Hối |
02878 | Xã Cốc Ly |
02881 | Xã Nậm Mòn |
02884 | Xã Nậm Đét |
02887 | Xã Nậm Khánh |
02890 | Xã Bảo Nhai |
02893 | Xã Nậm Lúc |
02896 | Xã Cốc Lầu |
02899 | Xã Bản Cái |
086 | Huyện Bảo Thắng |
02902 | Thị trấn N.T Phong Hải |
02905 | Thị trấn Phố Lu |
02908 | Thị trấn Tằng Loỏng |
02911 | Xã Bản Phiệt |
02914 | Xã Bản Cầm |
02917 | Xã Thái Niên |
02920 | Xã Phong Niên |
02923 | Xã Gia Phú |
02926 | Xã Xuân Quang |
02929 | Xã Sơn Hải |
02932 | Xã Xuân Giao |
02935 | Xã Trì Quang |
02938 | Xã Sơn Hà |
02941 | Xã Phố Lu |
02944 | Xã Phú Nhuận |
087 | Huyện Bảo Yên |
02947 | Thị trấn Phố Ràng |
02950 | Xã Tân Tiến |
02953 | Xã Nghĩa Đô |
02956 | Xã Vĩnh Yên |
02959 | Xã Điện Quan |
02962 | Xã Xuân Hòa |
02965 | Xã Tân Dương |
02968 | Xã Thượng Hà |
02971 | Xã Kim Sơn |
02974 | Xã Cam Cọn |
02977 | Xã Minh Tân |
02980 | Xã Xuân Thượng |
02983 | Xã Việt Tiến |
02986 | Xã Yên Sơn |
02989 | Xã Bảo Hà |
02992 | Xã Lương Sơn |
02995 | Xã Long Phúc |
02998 | Xã Long Khánh |
088 | Huyện Sa Pa |
03001 | Thị trấn Sa Pa |
03004 | Xã Bản Khoang |
03007 | Xã Tả Giàng Phình |
03010 | Xã Trung Chải |
03013 | Xã Tả Phìn |
03016 | Xã Sa Pả |
03019 | Xã San Sả Hồ |
03022 | Xã Bản Phùng |
03025 | Xã Hầu Thào |
03028 | Xã Lao Chải |
03031 | Xã Thanh Kim |
03034 | Xã Suối Thầu |
03037 | Xã Sử Pán |
03040 | Xã Tả Van |
03043 | Xã Thanh Phú |
03046 | Xã Bản Hồ |
03049 | Xã Nậm Sài |
03052 | Xã Nậm Cang |
089 | Huyện Văn Bàn |
03055 | Thị trấn Khánh Yên |
03058 | Xã Văn Sơn |
03061 | Xã Võ Lao |
03064 | Xã Sơn Thủy |
03067 | Xã Nậm Mả |
03070 | Xã Tân Thượng |
03073 | Xã Nậm Rạng |
03076 | Xã Nậm Chầy |
03079 | Xã Tân An |
03082 | Xã Khánh Yên Thượng |
03085 | Xã Nậm Xé |
03088 | Xã Dần Thàng |
03091 | Xã Chiềng Ken |
03094 | Xã Làng Giàng |
03097 | Xã Hòa Mạc |
03100 | Xã Khánh Yên Trung |
03103 | Xã Khánh Yên Hạ |
03106 | Xã Dương Quỳ |
03109 | Xã Nậm Tha |
03112 | Xã Minh Lương |
03115 | Xã Thẩm Dương |
03118 | Xã Liêm Phú |
03121 | Xã Nậm Xây |
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 88; xã: 75, phường: 9, thị trấn: 4)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 88)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
094 | Thành phố Điện Biên Phủ |
03124 | Phường Noong Bua |
03127 | Phường Him Lam |
03130 | Phường Thanh Bình |
03133 | Phường Tân Thanh |
03136 | Phường Mường Thanh |
03139 | Phường Nam Thanh |
03142 | Phường Thanh Trường |
03145 | Xã Thanh Minh |
095 | Thị xã Lai Châu |
03148 | Phường Sông Đà |
03151 | Phường Na Lay |
096 | Huyện Mường Nhé |
03154 | Xã Sín Thầu |
03157 | Xã Chung Chải |
03160 | Xã Mường Nhé |
03163 | Xã Mường Toong |
03166 | Xã Chà Cang |
03169 | Xã Nà Hỳ |
097 | Huyện Mường Lay |
03172 | Thị trấn Mường Lay |
03175 | Xã Chà Tở |
03178 | Xã Xá Tổng |
03181 | Xã Mường Tùng |
03184 | Xã Lay Nưa |
03187 | Xã Chà Nưa |
03190 | Xã Hừa Ngài |
03193 | Xã Pa Ham |
03196 | Xã Huổi Lèng |
03199 | Xã Si Pa Phìn |
03202 | Xã Mường Mươn |
03205 | Xã Na Son |
03208 | Xã Phì Nhừ |
03211 | Xã Chiềng Sơ |
03214 | Xã Mường Luân |
098 | Huyện Tủa Chùa |
03217 | Thị trấn Tủa Chùa |
03220 | Xã Huổi Só |
03223 | Xã Xín Chải |
03226 | Xã Tả Sìn Thàng |
03229 | Xã Lao Xả Phình |
03232 | Xã Tả Phìn |
03235 | Xã Tủa Thàng |
03238 | Xã Trung Thu |
03241 | Xã Sính Phình |
03244 | Xã Sáng Nhè |
03247 | Xã Mường Đun |
03250 | Xã Mường Báng |
099 | Huyện Tuần Giáo |
03253 | Thị trấn Tuần Giáo |
03256 | Thị trấn Mường Ẳng |
03259 | Xã Phình Sáng |
03262 | Xã Mùn Chung |
03265 | Xã Ta Ma |
03268 | Xã Mường Mùn |
03271 | Xã Pú Nhung |
03274 | Xã Quài Nưa |
03277 | Xã Mường Thín |
03280 | Xã Tỏa Tình |
03283 | Xã Nà Sáy |
03286 | Xã Mường Đăng |
03289 | Xã Quài Cang |
03292 | Xã Ẳng Tở |
03295 | Xã Quài Tở |
03298 | Xã Chiềng Sinh |
03301 | Xã Búng Lao |
03304 | Xã Tênh Phông |
03307 | Xã Ẳng Nưa |
03310 | Xã Ẳng Cang |
03313 | Xã Mường Lạn |
100 | Huyện Điện Biên |
03316 | Xã Nà Tấu |
03319 | Xã Mường Pồn |
03322 | Xã Thanh Nưa |
03325 | Xã Mường Phăng |
03328 | Xã Thanh Luông |
03331 | Xã Thanh Hưng |
03334 | Xã Thanh Xương |
03337 | Xã Thanh Chăn |
03340 | Xã Pa Thơm |
03343 | Xã Thanh An |
03346 | Xã Thanh Yên |
03349 | Xã Noong Luống |
03352 | Xã Noọng Hẹt |
03355 | Xã Sam Mứn |
03358 | Xã Núa Ngam |
03361 | Xã Na Ư |
03364 | Xã Mường Nhà |
03367 | Xã Mường Lói |
101 | Huyện Điện Biên Đông |
03370 | Xã Pú Nhi |
03373 | Xã Xa Dung |
03376 | Xã Keo Lôm |
03379 | Xã Luân Giới |
03382 | Xã Phình Giàng |
03385 | Xã Háng Lìa |
12. TỈNH LAI CHÂU
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 86; xã: 81, phường: 0, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 86)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
106 | Huyện Tam Đường |
03388 | Thị trấn Phong Thổ |
03391 | Xã Lả Nhì Thàng |
03394 | Xã Thèn Sin |
03397 | Xã Sùng Phài |
03400 | Xã Tả Lèng |
03403 | Xã Nậm Loỏng |
03406 | Xã Hồ Thầu |
03409 | Xã Tam Đường |
03412 | Xã Bình Lư |
03415 | Xã Nùng Nàng |
03418 | Xã Bản Giang |
03421 | Xã Bản Hon |
03424 | Xã Bản Bo |
03427 | Xã Nà Tăm |
03430 | Xã Khun Há |
107 | Huyện Mường Tè |
03433 | Thị trấn Mường Tè |
03436 | Xã Thu Lũm |
03439 | Xã Ka Lăng |
03442 | Xã Pa Ủ |
03445 | Xã Mường Tè |
03448 | Xã Pa Vệ Sử |
03451 | Xã Mù Cả |
03454 | Xã Bun Tở |
03457 | Xã Nậm Khao |
03460 | Xã Hua Bun |
03463 | Xã Tà Tổng |
03466 | Xã Bun Nưa |
03469 | Xã Kan Hồ |
03472 | Xã Mường Mô |
03475 | Xã Nậm Hàng |
108 | Huyện Sìn Hồ |
03478 | Thị trấn Sìn Hồ |
03481 | Xã Lê Lợi |
03484 | Xã Pú Đao |
03487 | Xã Chăn Nưa |
03490 | Xã Huổi Luông |
03493 | Xã Pa Tần |
03496 | Xã Phìn Hồ |
03499 | Xã Hồng Thu |
03502 | Xã Nậm Ban |
03505 | Xã Phăng Sô Lin |
03508 | Xã Ma Quai |
03511 | Xã Tả Phìn |
03514 | Xã Sà Dề Phìn |
03517 | Xã Nậm Tăm |
03520 | Xã Tả Ngảo |
03523 | Xã Pu Sam Cáp |
03526 | Xã Nậm Cha |
03529 | Xã Làng Mô |
03532 | Xã Noong Hẻo |
03535 | Xã Nậm Mạ |
03538 | Xã Căn Co |
03541 | Xã Tủa Sín Chải |
03544 | Xã Nậm Cuổi |
03547 | Xã Nậm Hăn |
109 | Huyện Phong Thổ |
03550 | Xã Sì Lờ Lầu |
03553 | Xã Mồ Sì San |
03556 | Xã Ma Li Chải |
03559 | Xã Pa Vây Sử |
03562 | Xã Vàng Ma Chải |
03565 | Xã Tông Qua Lìn |
03568 | Xã Mù Sang |
03571 | Xã Dào San |
03574 | Xã Ma Ly Pho |
03577 | Xã Bản Lang |
03580 | Xã Hoang Thèn |
03583 | Xã Khổng Lào |
03586 | Xã Nậm Xe |
03589 | Xã Mường So |
03592 | Xã Sin Suối Hồ |
110 | Huyện Than Uyên |
03595 | Thị trấn Than Uyên |
03598 | Thị trấn NT Than Uyên |
03601 | Xã Mường Khoa |
03604 | Xã Thân Thuộc |
03607 | Xã Hố Mít |
03610 | Xã Nậm Cần |
03613 | Xã Nậm Sỏ |
03616 | Xã Pắc Ta |
03619 | Xã Mường Than |
03622 | Xã Tà Mít |
03625 | Xã Mường Mít |
03628 | Xã Pha Mu |
03631 | Xã Nà Cang |
03634 | Xã Tà Hừa |
03637 | Xã Mường Kim |
03640 | Xã Tà Gia |
03643 | Xã Khoen On |
14. TỈNH SƠN LA
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 201; xã: 189, phường: 4, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 201)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
116 | Thị xã Sơn La |
03646 | Phường Chiềng Lề |
03649 | Phường Tô Hiệu |
03652 | Phường Quyết Thắng |
03655 | Phường Quyết Tâm |
03658 | Xã Chiềng Cọ |
03661 | Xã Chiềng Đen |
03664 | Xã Chiềng Xôm |
03667 | Xã Chiềng An |
03670 | Xã Chiềng Cơi |
03673 | Xã Chiềng Ngần |
03676 | Xã Hua La |
03679 | Xã Chiềng Sinh |
118 | Huyện Quỳnh Nhai |
03682 | Xã Mường Chiên |
03685 | Xã Cà Nàng |
03688 | Xã Chiềng Khay |
03691 | Xã Pha Khinh |
03694 | Xã Mường Giôn |
03697 | Xã Pắc Ma |
03700 | Xã Chiềng Ơn |
03703 | Xã Mường Giàng |
03706 | Xã Chiềng Bằng |
03709 | Xã Mường Sại |
03712 | Xã Nậm Ét |
03715 | Xã Liệp Muội |
03718 | Xã Chiềng Khoang |
119 | Huyện Thuận Châu |
03721 | Thị trấn Thuận Châu |
03724 | Xã Phỏng Lái |
03727 | Xã Mường É |
03730 | Xã Chiềng Pha |
03733 | Xã Chiềng La |
03736 | Xã Chiềng Ngàm |
03739 | Xã Liệp Tè |
03742 | Xã É Tòng |
03745 | Xã Phỏng Lập |
03748 | Xã Chiềng Sơ |
03751 | Xã Chiềng Ly |
03754 | Xã Nong Lay |
03757 | Xã Mường Khiêng |
03760 | Xã Mường Bám |
03763 | Xã Long Hẹ |
03766 | Xã Chiềng Bôm |
03769 | Xã Thôn Mòn |
03772 | Xã Tòng Lệnh |
03775 | Xã Tòng Cọ |
03778 | Xã Bó Mười |
03781 | Xã Co Mạ |
03784 | Xã Púng Tra |
03787 | Xã Chiềng Pấc |
03790 | Xã Nậm Lầu |
03793 | Xã Bon Phặng |
03796 | Xã Co Tòng |
03799 | Xã Muội Nọi |
03802 | Xã Pá Lông |
03805 | Xã Bản Lầm |
120 | Huyện Mường La |
03808 | Xã ít Ong |
03811 | Xã Nậm Giôn |
03814 | Xã Chiềng Lao |
03817 | Xã Hua Trai |
03820 | Xã Ngọc Chiến |
03823 | Xã Mường Trai |
03826 | Xã Nậm Păm |
03829 | Xã Chiềng Muôn |
03832 | Xã Chiềng Ân |
03835 | Xã Pi Toong |
03838 | Xã Chiềng Công |
03841 | Xã Tạ Bú |
03844 | Xã Chiềng San |
03847 | Xã Mường Bú |
03850 | Xã Chiềng Hoa |
03853 | Xã Mường Chùm |
121 | Huyện Bắc Yên |
03856 | Thị trấn Bắc Yên |
03859 | Xã Phiêng Ban |
03862 | Xã Hang Chú |
03865 | Xã Xín Vàng |
03868 | Xã Tà Xùa |
03871 | Xã Bắc Ngà |
03874 | Xã Làng Chếu |
03877 | Xã Chim Vàn |
03880 | Xã Mường Khoa |
03883 | Xã Song Pe |
03886 | Xã Hồng Ngài |
03889 | Xã Tạ Khoa |
03892 | Xã Phiêng Kôn |
03895 | Xã Chiềng Sại |
122 | Huyện Phù Yên |
03898 | Thị trấn Phù Yên |
03901 | Xã Suối Tọ |
03904 | Xã Mường Thải |
03907 | Xã Mường Cơi |
03910 | Xã Quang Huy |
03913 | Xã Huy Bắc |
03916 | Xã Huy Thượng |
03919 | Xã Tân Lang |
03922 | Xã Gia Phù |
03925 | Xã Tường Phù |
03928 | Xã Huy Hạ |
03931 | Xã Huy Tân |
03934 | Xã Mường Lang |
03937 | Xã Suối Bau |
03940 | Xã Huy Tường |
03943 | Xã Mường Do |
03946 | Xã Sập Xa |
03949 | Xã Tường Thượng |
03952 | Xã Tường Tiến |
03955 | Xã Tường Phong |
03958 | Xã Tường Hạ |
03961 | Xã Kim Bon |
03964 | Xã Mường Bang |
03967 | Xã Đá Đỏ |
03970 | Xã Tân Phong |
03973 | Xã Nam Phong |
03976 | Xã Bắc Phong |
123 | Huyện Mộc Châu |
03979 | Thị trấn Mộc Châu |
03982 | Thị trấn NT Mộc Châu |
03985 | Xã Chiềng Sơn |
03988 | Xã Tân Hợp |
03991 | Xã Qui Hướng |
03994 | Xã Suối Bàng |
03997 | Xã Tân Lập |
04000 | Xã Nà Mường |
04003 | Xã Tà Lai |
04006 | Xã Song Khủa |
04009 | Xã Liên Hòa |
04012 | Xã Chiềng Hắc |
04015 | Xã Hua Păng |
04018 | Xã Tô Múa |
04021 | Xã Mường Tè |
04024 | Xã Chiềng Khừa |
04027 | Xã Mường Sang |
04030 | Xã Đông Sang |
04033 | Xã Phiêng Luông |
04036 | Xã Chiềng Khoa |
04039 | Xã Mường Men |
04042 | Xã Quang Minh |
04045 | Xã Lóng Sập |
04048 | Xã Vân Hồ |
04051 | Xã Lóng Luông |
04054 | Xã Chiềng Yên |
04057 | Xã Xuân Nha |
124 | Huyện Yên Châu |
04060 | Thị trấn Yên Châu |
04063 | Xã Chiềng Đông |
04066 | Xã Sập Vạt |
04069 | Xã Chiềng Sàng |
04072 | Xã Chiềng Pằn |
04075 | Xã Viêng Lán |
04078 | Xã Chiềng Hặc |
04081 | Xã Mường Lựm |
04084 | Xã Chiềng On |
04087 | Xã Yên Sơn |
04090 | Xã Chiềng Khoi |
04093 | Xã Tú Nang |
04096 | Xã Lóng Phiêng |
04099 | Xã Phiêng Khoài |
04102 | Xã Chiềng Tương |
125 | Huyện Mai Sơn |
04105 | Thị trấn Hát Lót |
04108 | Xã Chiềng Sung |
04111 | Xã Mường Bằng |
04114 | Xã Chiềng Chăn |
04117 | Xã Mương Tranh |
04120 | Xã Chiềng Ban |
04123 | Xã Chiềng Mung |
04126 | Xã Mường Bon |
04129 | Xã Chiềng Chung |
04132 | Xã Chiềng Mai |
04135 | Xã Hát Lót |
04138 | Xã Cò Nòi |
04141 | Xã Chiềng Nơi |
04144 | Xã Phiêng Cằm |
04147 | Xã Chiềng Dong |
04150 | Xã Chiềng Kheo |
04153 | Xã Chiềng Ve |
04156 | Xã Chiềng Lương |
04159 | Xã Phiêng Pằn |
04162 | Xã Nà Ơt |
04165 | Xã Tà Hộc |
126 | Huyện Sông Mã |
04168 | Thị trấn Sông Mã |
04171 | Xã Bó Sinh |
04174 | Xã Pú Pẩu |
04177 | Xã Chiềng Phung |
04180 | Xã Chiềng En |
04183 | Xã Mường Lầm |
04186 | Xã Nậm Ty |
04189 | Xã Đứa Mòn |
04192 | Xã Yên Hưng |
04195 | Xã Chiềng Sơ |
04198 | Xã Nà Ngựu |
04201 | Xã Nậm Mằn |
04204 | Xã Chiềng Khoong |
04207 | Xã Chiềng Cang |
04210 | Xã Huổi Một |
04213 | Xã Mường Sai |
04216 | Xã Mường Cai |
04219 | Xã Mường Hung |
04222 | Xã Chiềng Khương |
127 | Huyện Sốp Cộp |
04225 | Xã Sam Kha |
04228 | Xã Púng Bánh |
04231 | Xã Xốp Cộp |
04234 | Xã Dồm Cang |
04237 | Xã Nậm Lạnh |
04240 | Xã Mường Lèo |
04243 | Xã Mường Và |
04246 | Xã Mường Lạn |
15. TỈNH YÊN BÁI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 159, phường: 11, thị trấn: 10)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
132 | Thành phố Yên Bái |
04249 | Phường Yên Thịnh |
04252 | Phường Yên Ninh |
04255 | Phường Minh Tân |
04258 | Phường Nguyễn Thái Học |
04261 | Phường Đồng Tâm |
04264 | Phường Nguyễn Phúc |
04267 | Phường Hồng Hà |
04270 | Xã Minh Bảo |
04273 | Xã Nam Cường |
04276 | Xã Tuy Lộc |
04279 | Xã Tân Thịnh |
133 | Thị xã Nghĩa Lộ |
04282 | Phường Pú Trạng |
04285 | Phường Trung Tâm |
04288 | Phường Tân An |
04291 | Phường Cầu Thia |
04294 | Xã Nghĩa Lợi |
04297 | Xã Nghĩa Phúc |
04300 | Xã Nghĩa An |
135 | Huyện Lục Yên |
04303 | Thị trấn Yên Thế |
04306 | Xã Tân Phượng |
04309 | Xã Lâm Thượng |
04312 | Xã Khánh Thiện |
04315 | Xã Minh Chuẩn |
04318 | Xã Mai Sơn |
04321 | Xã Khai Trung |
04324 | Xã Mường Lai |
04327 | Xã An Lạc |
04330 | Xã Minh Xuân |
04333 | Xã Tô Mậu |
04336 | Xã Tân Lĩnh |
04339 | Xã Yên Thắng |
04342 | Xã Khánh Hòa |
04345 | Xã Vĩnh Lạc |
04348 | Xã Liễu Đô |
04351 | Xã Động Quan |
04354 | Xã Tân Lập |
04357 | Xã Minh Tiến |
04360 | Xã Trúc Lâu |
04363 | Xã Phúc Lợi |
04366 | Xã Phan Thanh |
04369 | Xã An Phú |
04372 | Xã Trung Tâm |
136 | Huyện Văn Yên |
04375 | Thị trấn Mậu A |
04378 | Xã Lang Thíp |
04381 | Xã Lâm Giang |
04384 | Xã Châu Quế Thượng |
04387 | Xã Châu Quế Hạ |
04390 | Xã An Bình |
04393 | Xã Quang Minh |
04396 | Xã Đông An |
04399 | Xã Đông Cuông |
04402 | Xã Phong Dụ Hạ |
04405 | Xã Mậu Đông |
04408 | Xã Ngòi A |
04411 | Xã Xuân Tầm |
04414 | Xã Tân Hợp |
04417 | Xã An Thịnh |
04420 | Xã Yên Thái |
04423 | Xã Phong Dụ Thượng |
04426 | Xã Yên Hợp |
04429 | Xã Đại Sơn |
04432 | Xã Yên Hưng |
04435 | Xã Đại Phác |
04438 | Xã Yên Phú |
04441 | Xã Xuân Ái |
04444 | Xã Hoàng Thắng |
04447 | Xã Viễn Sơn |
04450 | Xã Mỏ Vàng |
04453 | Xã Nà Hẩu |
137 | Huyện Mù Căng Chải |
04456 | Thị trấn Mù Căng Chải |
04459 | Xã Hồ Bốn |
04462 | Xã Nậm Có |
04465 | Xã Khao Mang |
04468 | Xã Mồ Dề |
04471 | Xã Chế Cu Nha |
04474 | Xã Lao Chải |
04477 | Xã Kim Nọi |
04480 | Xã Cao Phạ |
04483 | Xã La Pán Tẩn |
04486 | Xã Dế Su Phình |
04489 | Xã Chế Tạo |
04492 | Xã Púng Luông |
04495 | Xã Nậm Khắt |
138 | Huyện Trấn Yên |
04498 | Thị trấn Cổ Phúc |
04501 | Xã Tân Đồng |
04504 | Xã Báo Đáp |
04507 | Xã Đào Thịnh |
04510 | Xã Việt Thành |
04513 | Xã Hòa Cuông |
04516 | Xã Minh Quán |
04519 | Xã Quy Mông |
04522 | Xã Cường Thịnh |
04525 | Xã Kiên Thành |
04528 | Xã Nga Quán |
04531 | Xã Y Can |
04534 | Xã Minh Tiến |
04537 | Xã Lương Thịnh |
04540 | Xã Âu Lâu |
04543 | Xã Giới Phiên |
04546 | Xã Hợp Minh |
04549 | Xã Văn Tiến |
04552 | Xã Phúc Lộc |
04555 | Xã Văn Lãng |
04558 | Xã Văn Phú |
04561 | Xã Bảo Hưng |
04564 | Xã Việt Cường |
04567 | Xã Minh Quân |
04570 | Xã Hồng Ca |
04573 | Xã Hưng Thịnh |
04576 | Xã Hưng Khánh |
04579 | Xã Việt Hồng |
04582 | Xã Vân Hội |
139 | Huyện Trạm Tấu |
04585 | Thị trấn Trạm Tấu |
04588 | Xã Túc Đán |
04591 | Xã Pá Lau |
04594 | Xã Xà Hồ |
04597 | Xã Phình Hồ |
04600 | Xã Trạm Tấu |
04603 | Xã Tà Si Láng |
04606 | Xã Pá Hu |
04609 | Xã Làng Nhì |
04612 | Xã Bản Công |
04615 | Xã Bản Mù |
04618 | Xã Hát Lìu |
140 | Huyện Văn Chấn |
04621 | Thị trấn NT Liên Sơn |
04624 | Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
04627 | Thị trấn NT Trần Phú |
04630 | Xã Tú Lệ |
04633 | Xã Nậm Búng |
04636 | Xã Gia Hội |
04639 | Xã Sùng Đô |
04642 | Xã Nậm Mười |
04645 | Xã An Lương |
04648 | Xã Nậm Lành |
04651 | Xã Sơn Lương |
04654 | Xã Suối Quyền |
04657 | Xã Suối Giàng |
04660 | Xã Sơn A |
04663 | Xã Phù Nham |
04666 | Xã Nghĩa Sơn |
04669 | Xã Suối Bu |
04672 | Xã Sơn Thịnh |
04675 | Xã Thanh Lương |
04678 | Xã Hạnh Sơn |
04681 | Xã Phúc Sơn |
04684 | Xã Thạch Lương |
04687 | Xã Đại Lịch |
04690 | Xã Đồng Khê |
04693 | Xã Cát Thịnh |
04696 | Xã Tân Thịnh |
04699 | Xã Chấn Thịnh |
04702 | Xã Bình Thuận |
04705 | Xã Thượng Bằng La |
04708 | Xã Minh An |
04711 | Xã Nghĩa Tâm |
141 | Huyện Yên Bình |
04714 | Thị trấn Yên Bình |
04717 | Thị trấn Thác Bà |
04720 | Xã Xuân Long |
04723 | Xã Tích Cốc |
04726 | Xã Cảm Nhân |
04729 | Xã Ngọc Chấn |
04732 | Xã Tân Nguyên |
04735 | Xã Phúc Ninh |
04738 | Xã Bảo Ái |
04741 | Xã Mỹ Gia |
04744 | Xã Xuân Lai |
04747 | Xã Mông Sơn |
04750 | Xã Cảm Ân |
04753 | Xã Yên Thành |
04756 | Xã Tân Hương |
04759 | Xã Phúc An |
04762 | Xã Bạch Hà |
04765 | Xã Vũ Linh |
04768 | Xã Đại Đồng |
04771 | Xã Vĩnh Kiên |
04774 | Xã Yên Bình |
04777 | Xã Thịnh Hưng |
04786 | Xã Đại Minh |
04780 | Xã Hán Đà |
04783 | Xã Phú Thịnh |
04786 | Xã Đại Minh |
17. TỈNH HÒA BÌNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 214; xã: 195, phường: 8, thị trấn: 11)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 214)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
148 | Thị xã Hòa Bình |
04789 | Phường Hòa Bình |
04792 | Phường Tân Hòa |
04795 | Phường Thịnh Lang |
04798 | Phường Hữu Nghị |
04801 | Phường Tân Thịnh |
04804 | Phường Đồng Tiến |
04807 | Phường Phương Lâm |
04810 | Phường Chăm Mát |
04813 | Xã Yên Mông |
04816 | Xã Sủ Ngòi |
04819 | Xã Dân Chủ |
04822 | Xã Thái Thịnh |
04825 | Xã Thái Bình |
04828 | Xã Thống Nhất |
150 | Huyện Đà Bắc |
04831 | Thị trấn Đà Bắc |
04834 | Xã Đồng Nghê |
04837 | Xã Suối Nánh |
04840 | Xã Giáp Đắt |
04843 | Xã Mường Tuổng |
04846 | Xã Mường Chiềng |
04849 | Xã Tân Pheo |
04852 | Xã Đồng Chum |
04855 | Xã Tân Minh |
04858 | Xã Đoàn Kết |
04861 | Xã Đồng Ruộng |
04864 | Xã Hào Lý |
04867 | Xã Tu Lý |
04870 | Xã Trung Thành |
04873 | Xã Yên Hòa |
04876 | Xã Cao Sơn |
04879 | Xã Toàn Sơn |
04882 | Xã Tân Dân |
04885 | Xã Hiền Lương |
04888 | Xã Tiền Phong |
04891 | Xã Vầy Nưa |
151 | Huyện Kỳ Sơn |
04894 | Thị trấn Kỳ Sơn |
04897 | Xã Hợp Thịnh |
04900 | Xã Phú Minh |
04903 | Xã Hợp Thành |
04906 | Xã Phúc Tiến |
04909 | Xã Dân Hòa |
04912 | Xã Mông Hóa |
04915 | Xã Dân Hạ |
04918 | Xã Trung Minh |
04921 | Xã Độc Lập |
152 | Huyện Lương Sơn |
04924 | Thị trấn Lương Sơn |
04927 | Xã Yên Trung |
04930 | Xã Yên Bình |
04933 | Xã Yên Quang |
04936 | Xã Tiến Xuân |
04939 | Xã Đông Xuân |
04942 | Xã Lâm Sơn |
04945 | Xã Hòa Sơn |
04948 | Xã Trường Sơn |
04951 | Xã Tân Vinh |
04954 | Xã Nhuận Trạch |
04957 | Xã Cao Răm |
04960 | Xã Cư Yên |
04963 | Xã Hợp Hòa |
04966 | Xã Liên Sơn |
04969 | Xã Thành Lập |
04972 | Xã Tiến Sơn |
04975 | Xã Trung Sơn |
153 | Huyện Kim Bôi |
04978 | Thị trấn Bo |
04981 | Thị trấn Thanh Hà |
04984 | Xã Đú Sáng |
04987 | Xã Bắc Sơn |
04990 | Xã Bình Sơn |
04993 | Xã Hùng Tiến |
04996 | Xã Tân Thành |
04999 | Xã Tú Sơn |
05002 | Xã Nật Sơn |
05005 | Xã Vĩnh Tiến |
05008 | Xã Cao Dương |
05011 | Xã Sơn Thủy |
05014 | Xã Đông Bắc |
05017 | Xã Thượng Bì |
05020 | Xã Lập Chiệng |
05023 | Xã Hợp Châu |
05026 | Xã Vĩnh Đồng |
05029 | Xã Hạ Bì |
05032 | Xã Trung Bì |
05035 | Xã Kim Sơn |
05038 | Xã Hợp Đồng |
05041 | Xã Long Sơn |
05044 | Xã Thượng Tiến |
05047 | Xã Cao Thắng |
05050 | Xã Kim Tiến |
05053 | Xã Kim Bình |
05056 | Xã Hợp Kim |
05059 | Xã Thanh Lương |
05062 | Xã Hợp Thanh |
05065 | Xã Kim Bôi |
05068 | Xã Nam Thượng |
05071 | Xã Kim Truy |
05074 | Xã Thanh Nông |
05077 | Xã Cuối Hạ |
05080 | Xã Sào Báy |
05083 | Xã Mi Hòa |
05086 | Xã Nuông Dăm |
154 | Huyện Cao Phong |
05089 | Thị trấn Cao Phong |
05092 | Xã Bình Thanh |
05095 | Xã Thung Nai |
05098 | Xã Bắc Phong |
05101 | Xã Thu Phong |
05104 | Xã Đông Phong |
05107 | Xã Xuân Phong |
05110 | Xã Tây Phong |
05113 | Xã Tân Phong |
05116 | Xã Dũng Phong |
05119 | Xã Nam Phong |
05122 | Xã Yên Lập |
05125 | Xã Yên Thượng |
155 | Huyện Tân Lạc |
05128 | Thị trấn Mường Khến |
05131 | Xã Ngòi Hoa |
05134 | Xã Trung Hòa |
05137 | Xã Phú Vinh |
05140 | Xã Phú Cường |
05143 | Xã Mỹ Hòa |
05146 | Xã Quy Hậu |
05149 | Xã Phong Phú |
05152 | Xã Quyết Chiến |
05155 | Xã Mãn Đức |
05158 | Xã Địch Giáo |
05161 | Xã Tuân Lộ |
05164 | Xã Tử Nê |
05167 | Xã Thanh Hối |
05170 | Xã Ngọc Mỹ |
05173 | Xã Đông Lai |
05176 | Xã Lũng Vân |
05179 | Xã Bắc Sơn |
05182 | Xã Quy Mỹ |
05185 | Xã Do Nhân |
05188 | Xã Nam Sơn |
05191 | Xã Lỗ Sơn |
05194 | Xã Ngổ Luông |
05197 | Xã Gia Mô |
156 | Huyện Mai Châu |
05200 | Thị trấn Mai Châu |
05203 | Xã Tân Mai |
05206 | Xã Phúc Sạn |
05209 | Xã Pà Cò |
05212 | Xã Hang Kia |
05215 | Xã Ba Khan |
05218 | Xã Tân Sơn |
05221 | Xã Đồng Bảng |
05224 | Xã Cun Pheo |
05227 | Xã Bao La |
05230 | Xã Piềng Vế |
05233 | Xã Tòng Đậu |
05236 | Xã Nà Mèo |
05239 | Xã Thung Khe |
05242 | Xã Nà Phòn |
05245 | Xã Săm Khóe |
05248 | Xã Chiềng Châu |
05251 | Xã Mai Hạ |
05254 | Xã Nong Luông |
05257 | Xã Mai Hịch |
05260 | Xã Pù Pin |
05263 | Xã Vạn Mai |
157 | Huyện Lạc Sơn |
05266 | Thị trấn Vụ Bản |
05269 | Xã Quý Hòa |
05272 | Xã Miền Đồi |
05275 | Xã Mỹ Thành |
05278 | Xã Tuân Đạo |
05281 | Xã Văn Nghĩa |
05284 | Xã Văn Sơn |
05287 | Xã Tân Lập |
05290 | Xã Nhân Nghĩa |
05293 | Xã Thượng Cốc |
05296 | Xã Phú Lương |
05299 | Xã Phúc Tuy |
05302 | Xã Xuất Hóa |
05305 | Xã Yên Phú |
05308 | Xã Bình Hẻm |
05311 | Xã Chí Thiện |
05314 | Xã Bình Cảng |
05317 | Xã Bình Chân |
05320 | Xã Định Cư |
05323 | Xã Chí Đạo |
05326 | Xã Liên Vũ |
05329 | Xã Ngọc Sơn |
05332 | Xã Hương Nhượng |
05335 | Xã Vũ Lâm |
05338 | Xã Tự Do |
05341 | Xã Yên Nghiệp |
05344 | Xã Tân Mỹ |
05347 | Xã Ân Nghĩa |
05350 | Xã Ngọc Lâu |
158 | Huyện Yên Thủy |
05353 | Thị trấn Hàng Trạm |
05356 | Xã Lạc Sỹ |
05359 | Xã Lạc Hưng |
05362 | Xã Lạc Lương |
05365 | Xã Bảo Hiệu |
05368 | Xã Đa Phúc |
05371 | Xã Hữu Lợi |
05374 | Xã Lạc Thịnh |
05377 | Xã Yên Lạc |
05380 | Xã Đoàn Kết |
05383 | Xã Phú Lai |
05386 | Xã Yên Trị |
05389 | Xã Ngọc Lương |
159 | Huyện Lạc Thủy |
05392 | Thị trấn Chi Nê |
05395 | Xã Phú Lão |
05398 | Xã Phú Thành |
05401 | Xã Cố Nghĩa |
05404 | Xã Hưng Thi |
05407 | Xã Lạc Long |
05410 | Xã Liên Hòa |
05413 | Xã Khoan Dụ |
05416 | Xã Đồng Môn |
05419 | Xã Đồng Tâm |
05422 | Xã Yên Bồng |
05425 | Xã An Lạc |
05428 | Xã An Bình |
19. TỈNH THÁI NGUYÊN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 144, phường: 23, thị trấn: 13)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
164 | Thành phố Thái Nguyên |
05431 | Phường Quán Triều |
05434 | Phường Quang Vinh |
05437 | Phường Túc Duyên |
05440 | Phường Hoàng Văn Thụ |
05443 | Phường Trưng Vương |
05446 | Phường Quang Trung |
05449 | Phường Phan Đình Phùng |
05452 | Phường Tân Thịnh |
05455 | Phường Thịnh Đán |
05458 | Phường Đồng Quang |
05461 | Phường Gia Sàng |
05464 | Phường Tân Lập |
05467 | Phường Cam Giá |
05470 | Phường Phú Xá |
05473 | Phường Hương Sơn |
05476 | Phường Trung Thành |
05479 | Phường Tân Thành |
05482 | Phường Tân Long |
05485 | Xã Phúc Hà |
05488 | Xã Phúc Xuân |
05491 | Xã Quyết Thắng |
05494 | Xã Phúc Trìu |
05497 | Xã Thịnh Đức |
05500 | Xã Tích Lương |
05503 | Xã Tân Cương |
05506 | Xã Lương Sơn |
165 | Thị xã Sông Công |
05509 | Phường Lương Châu |
05512 | Phường Mỏ Chè |
05515 | Phường Cải Đan |
05518 | Phường Thắng Lợi |
05521 | Phường Phố Cò |
05524 | Xã Vinh Sơn |
05527 | Xã Tân Quang |
05530 | Xã Bình Sơn |
05533 | Xã Bá Xuyên |
167 | Huyện Định Hóa |
05536 | Thị trấn Chợ Chu |
05539 | Xã Linh Thông |
05542 | Xã Lam Vỹ |
05545 | Xã Quy Kỳ |
05548 | Xã Tân Thịnh |
05551 | Xã Kim Phượng |
05554 | Xã Bảo Linh |
05557 | Xã Kim Sơn |
05560 | Xã Phúc Chu |
05563 | Xã Tân Dương |
05566 | Xã Phượng Tiến |
05569 | Xã Bảo Cường |
05572 | Xã Đồng Thịnh |
05575 | Xã Định Biên |
05578 | Xã Thanh Định |
05581 | Xã Trung Hội |
05584 | Xã Trung Lương |
05587 | Xã Bình Yên |
05590 | Xã Điềm Mặc |
05593 | Xã Phú Tiến |
05596 | Xã Bộc Nhiêu |
05599 | Xã Sơn Phú |
05602 | Xã Phú Đình |
05605 | Xã Bình Thành |
168 | Huyện Phú Lương |
05608 | Thị trấn Giang Tiên |
05611 | Thị trấn Đu |
05614 | Xã Yên Ninh |
05617 | Xã Yên Trạch |
05620 | Xã Yên Đổ |
05623 | Xã Yên Lạc |
05626 | Xã Ôn Lương |
05629 | Xã Động Đạt |
05632 | Xã Phủ Lý |
05635 | Xã Phú Đô |
05638 | Xã Hợp Thành |
05641 | Xã Tức Tranh |
05644 | Xã Phấn Mễ |
05647 | Xã Vô Tranh |
05650 | Xã Cổ Lũng |
05653 | Xã Sơn Cẩm |
169 | Huyện Đồng Hỷ |
05656 | Thị trấn Sông Cầu |
05659 | Thị trấn Chùa Hang |
05662 | Thị trấn Trại Cau |
05665 | Xã Văn Lăng |
05668 | Xã Tân Long |
05671 | Xã Hòa Bình |
05674 | Xã Quang Sơn |
05677 | Xã Minh Lập |
05680 | Xã Văn Hán |
05683 | Xã Hóa Trung |
05686 | Xã Khe Mo |
05689 | Xã Cây Thị |
05692 | Xã Hóa Thượng |
05695 | Xã Cao Ngạn |
05698 | Xã Hợp Tiến |
05701 | Xã Linh Sơn |
05704 | Xã Tân Lợi |
05707 | Xã Nam Hòa |
05710 | Xã Đồng Bẩm |
05713 | Xã Huống Thượng |
170 | Huyện Võ Nhai |
05716 | Thị trấn Đình Cả |
05719 | Xã Sảng Mộc |
05722 | Xã Nghinh Tường |
05725 | Xã Thần Xa |
05728 | Xã Vũ Chấn |
05731 | Xã Thượng Nung |
05734 | Xã Phú Thượng |
05737 | Xã Cúc Đường |
05740 | Xã La Hiên |
05743 | Xã Lâu Thượng |
05746 | Xã Tràng Xá |
05749 | Xã Phương Giao |
05752 | Xã Liên Minh |
05755 | Xã Dân Tiến |
05758 | Xã Bình Long |
171 | Huyện Đại Từ |
05761 | Thị trấn Đại Từ |
05764 | Thị trấn Quân Chu |
05767 | Xã Phúc Lương |
05770 | Xã Minh Tiến |
05773 | Xã Yên Lãng |
05776 | Xã Đức Lương |
05779 | Xã Phú Cường |
05782 | Xã Na Mao |
05785 | Xã Phú Lạc |
05788 | Xã Tân Linh |
05791 | Xã Phú Thịnh |
05794 | Xã Phục Linh |
05797 | Xã Phú Xuyên |
05800 | Xã Bản Ngoại |
05803 | Xã Tiên Hội |
05806 | Xã Hùng Sơn |
05809 | Xã Cù Vân |
05812 | Xã Hà Thượng |
05815 | Xã La Bằng |
05818 | Xã Hoàng Nông |
05821 | Xã Khôi Kỳ |
05824 | Xã An Khánh |
05827 | Xã Tân Thái |
05830 | Xã Bình Thuận |
05833 | Xã Lục Ba |
05836 | Xã Mỹ Yên |
05839 | Xã Vạn Thọ |
05842 | Xã Văn Yên |
05845 | Xã Ký Phú |
05848 | Xã Cát Nê |
05851 | Xã Quân Chu |
172 | Huyện Phổ Yên |
05854 | Thị trấn Bãi Bông |
05857 | Thị trấn Bắc Sơn |
05860 | Thị trấn Ba Hàng |
05863 | Xã Phúc Tân |
05866 | Xã Phúc Thuận |
05869 | Xã Hồng Tiến |
05872 | Xã Minh Đức |
05875 | Xã Đắc Sơn |
05878 | Xã Đồng Tiến |
05881 | Xã Thành Công |
05884 | Xã Tiên Phong |
05887 | Xã Vạn Phái |
05890 | Xã Nam Tiến |
05893 | Xã Tân Hương |
05896 | Xã Đông Cao |
05899 | Xã Trung Thành |
05902 | Xã Tân Phú |
05905 | Xã Thuận Thành |
173 | Huyện Phú Bình |
05908 | Thị trấn Hương Sơn |
05911 | Xã Bàn Đạt |
05914 | Xã Đồng Liên |
05917 | Xã Tân Khánh |
05920 | Xã Tân Kim |
05923 | Xã Tân Thành |
05926 | Xã Đào Xá |
05929 | Xã Bảo Lý |
05932 | Xã Thượng Đình |
05935 | Xã Tân Hòa |
05938 | Xã Nhã Lộng |
05941 | Xã Điềm Thụy |
05944 | Xã Xuân Phương |
05947 | Xã Tân Đức |
05950 | Xã Úc Kỳ |
05953 | Xã Lương Phú |
05956 | Xã Nga My |
05959 | Xã Kha Sơn |
05962 | Xã Thanh Ninh |
05965 | Xã Dương Thành |
05968 | Xã Hà Châu |
20. TỈNH LẠNG SƠN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 226; xã: 207, phường: 5, thị trấn: 14)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 226)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
178 | Thành phố Lạng Sơn |
05971 | Phường Hoàng Văn Thụ |
05974 | Phường Tam Thanh |
05977 | Phường Vĩnh Trại |
05980 | Phường Đông Kinh |
05983 | Phường Chi Lăng |
05986 | Xã Hoàng Đồng |
05989 | Xã Quảng Lạc |
05992 | Xã Mai Pha |
180 | Huyện Tràng Định |
05995 | Thị trấn Thất Khê |
05998 | Xã Khánh Long |
06001 | Xã Đoàn Kết |
06004 | Xã Quốc Khánh |
06007 | Xã Vĩnh Tiến |
06010 | Xã Cao Minh |
06013 | Xã Chí Minh |
06016 | Xã Tri Phương |
06019 | Xã Tân Tiến |
06022 | Xã Tân Yên |
06025 | Xã Đội Cấn |
06028 | Xã Tân Minh |
06031 | Xã Kim Đồng |
06034 | Xã Chi Lăng |
06037 | Xã Trung Thành |
06040 | Xã Đại Đồng |
06043 | Xã Đào Viên |
06046 | Xã Đề Thám |
06049 | Xã Kháng Chiến |
06052 | Xã Bắc Ái |
06055 | Xã Hùng Sơn |
06058 | Xã Quốc Việt |
06061 | Xã Hùng Việt |
181 | Huyện Bình Gia |
06064 | Thị trấn Bình Gia |
06067 | Xã Hưng Đạo |
06070 | Xã Vĩnh Yên |
06073 | Xã Hoa Thám |
06076 | Xã Quý Hòa |
06079 | Xã Hồng Phong |
06082 | Xã Yên Lỗ |
06085 | Xã Thiện Hòa |
06088 | Xã Quang Trung |
06091 | Xã Thiện Thuật |
06094 | Xã Minh Khai |
06097 | Xã Thiện Long |
06100 | Xã Hoàng Văn Thụ |
06103 | Xã Hòa Bình |
06106 | Xã Mông Ân |
06109 | Xã Tân Hòa |
06112 | Xã Tô Hiệu |
06115 | Xã Hồng Thái |
06118 | Xã Bình La |
06121 | Xã Tân Văn |
182 | Huyện Văn Lãng |
06124 | Thị trấn Na Sầm |
06127 | Xã Trùng Khánh |
06130 | Xã Tân Việt |
06133 | Xã Bắc La |
06136 | Xã Thụy Hùng |
06139 | Xã Trùng Quán |
06142 | Xã Tân Tác |
06145 | Xã An Hùng |
06148 | Xã Thanh Long |
06151 | Xã Hội Hoan |
06154 | Xã Tân Lang |
06157 | Xã Hoàng Việt |
06160 | Xã Gia Miễn |
06163 | Xã Thành Hòa |
06166 | Xã Tân Thanh |
06169 | Xã Nam La |
06172 | Xã Tân Mỹ |
06175 | Xã Hồng Thái |
06178 | Xã Hoàng Văn Thụ |
06181 | Xã Nhạc Kỳ |
183 | Huyện Cao Lộc |
06184 | Thị trấn Đồng Đăng |
06187 | Thị trấn Cao Lộc |
06190 | Xã Bảo Lâm |
06193 | Xã Thanh Lòa |
06196 | Xã Cao Lâu |
06199 | Xã Thạch Đạn |
06202 | Xã Xuất Lễ |
06205 | Xã Hồng Phong |
06208 | Xã Thụy Hùng |
06211 | Xã Lộc Yên |
06214 | Xã Phú Xá |
06217 | Xã Bình Trung |
06220 | Xã Hải Yến |
06223 | Xã Hòa Cư |
06226 | Xã Hợp Thành |
06229 | Xã Song Giáp |
06232 | Xã Công Sơn |
06235 | Xã Gia Cát |
06238 | Xã Mẫu Sơn |
06241 | Xã Xuân Long |
06244 | Xã Tân Liên |
06247 | Xã Yên Trạch |
06250 | Xã Tân Thành |
184 | Huyện Văn Quan |
06253 | Thị trấn Văn Quan |
06256 | Xã Trấn Ninh |
06259 | Xã Phú Mỹ |
06262 | Xã Việt Yên |
06265 | Xã Song Giang |
06268 | Xã Vân Mộng |
06271 | Xã Vĩnh Lại |
06274 | Xã Hòa Bình |
06277 | Xã Tú Xuyên |
06280 | Xã Văn An |
06283 | Xã Đại An |
06286 | Xã Khánh Khê |
06289 | Xã Chu Túc |
06292 | Xã Lương Năng |
06295 | Xã Đồng Giáp |
06298 | Xã Xuân Mai |
06301 | Xã Tràng Các |
06304 | Xã Tràng Sơn |
06307 | Xã Tân Đoàn |
06310 | Xã Bình Phúc |
06313 | Xã Tri Lễ |
06316 | Xã Tràng Phái |
06319 | Xã Yên Phúc |
06322 | Xã Hữu Lễ |
185 | Huyện Bắc Sơn |
06325 | Thị trấn Bắc Sơn |
06328 | Xã Long Đống |
06331 | Xã Vạn Thủy |
06334 | Xã Quỳnh Sơn |
06337 | Xã Đồng Ý |
06340 | Xã Tân Tri |
06343 | Xã Bắc Sơn |
06346 | Xã Hữu Vĩnh |
06349 | Xã Hưng Vũ |
06352 | Xã Tân Lập |
06355 | Xã Vũ Sơn |
06358 | Xã Chiêu Vũ |
06361 | Xã Tân Hương |
06364 | Xã Chiến Thắng |
06367 | Xã Vũ Lăng |
06370 | Xã Trấn Yên |
06373 | Xã Vũ Lễ |
06376 | Xã Nhất Hòa |
06379 | Xã Tân Thành |
06382 | Xã Nhất Tiến |
186 | Huyện Hữu Lũng |
06385 | Thị trấn Hữu Lũng |
06388 | Xã Hữu Liên |
06391 | Xã Yên Bình |
06394 | Xã Quyết Thắng |
06397 | Xã Hòa Bình |
06400 | Xã Yên Thịnh |
06403 | Xã Yên Sơn |
06406 | Xã Thiện Kỵ |
06409 | Xã Tân Lập |
06412 | Xã Yên Vượng |
06415 | Xã Minh Tiến |
06418 | Xã Nhật Tiến |
06421 | Xã Thanh Sơn |
06424 | Xã Đồng Tân |
06427 | Xã Cai Kinh |
06430 | Xã Hòa Lạc |
06433 | Xã Vân Nham |
06436 | Xã Đồng Tiến |
06439 | Xã Đô Lương |
06442 | Xã Tân Thành |
06445 | Xã Hòa Sơn |
06448 | Xã Minh Sơn |
06451 | Xã Hồ Sơn |
06454 | Xã Sơn Hà |
06457 | Xã Minh Hòa |
06460 | Xã Hòa Thắng |
187 | Huyện Chi Lăng |
06463 | Thị trấn Đồng Mỏ |
06466 | Thị trấn Chi Lăng |
06469 | Xã Vân An |
06472 | Xã Vân Thủy |
06475 | Xã Gia Lộc |
06478 | Xã Bắc Thủy |
06481 | Xã Chiến Thắng |
06484 | Xã Mai Sao |
06487 | Xã Bằng Hữu |
06490 | Xã Thượng Cường |
06493 | Xã Bằng Mạc |
06496 | Xã Nhân Lý |
06499 | Xã Lâm Sơn |
06502 | Xã Liên Sơn |
06505 | Xã Vạn Linh |
06508 | Xã Hòa Bình |
06511 | Xã Quang Lang |
06514 | Xã Hữu Kiên |
06517 | Xã Quan Sơn |
06520 | Xã Y Tịch |
06523 | Xã Chi Lăng |
188 | Huyện Lộc Bình |
06526 | Thị trấn Na Dương |
06529 | Thị trấn Lộc Bình |
06532 | Xã Mẫu Sơn |
06535 | Xã Bằng Khánh |
06538 | Xã Xuân Lễ |
06541 | Xã Yên Khoái |
06544 | Xã Xuân Mãn |
06547 | Xã Tú Mịch |
06550 | Xã Hữu Khánh |
06553 | Xã Đồng Bục |
06556 | Xã Vân Mộng |
06559 | Xã Tam Gia |
06562 | Xã Tú Đoạn |
06565 | Xã Khuất Xá |
06568 | Xã Như Khuê |
06571 | Xã Lục Thôn |
06574 | Xã Tĩnh Bắc |
06577 | Xã Xuân Tình |
06580 | Xã Hiệp Hạ |
06583 | Xã Nhượng Bạn |
06586 | Xã Quan Bản |
06589 | Xã Sàn Viên |
06592 | Xã Đông Quan |
06595 | Xã Minh Phát |
06598 | Xã Hữu Lân |
06601 | Xã Lợi Bác |
06604 | Xã Nam Quan |
06607 | Xã Xuân Dương |
06610 | Xã Ái Quốc |
189 | Huyện Đình Lập |
06613 | Thị trấn Đình Lập |
06616 | Thị trấn N.T Thái Bình |
06619 | Xã Bắc Xa |
06622 | Xã Bính Xá |
06625 | Xã Kiên Mộc |
06628 | Xã Đình Lập |
06631 | Xã Thái Bình |
06634 | Xã Cường Lợi |
06637 | Xã Châu Sơn |
06640 | Xã Lâm Ca |
06643 | Xã Đồng Thắng |
06646 | Xã Bắc Lãng |
22. TỈNH QUẢNG NINH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 184; xã: 130, phường: 43, thị trấn: 11)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 184)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
193 | Thành phố Hạ Long |
06649 | Phường Hà Khánh |
06652 | Phường Hà Phong |
06655 | Phường Hà Khẩu |
06658 | Phường Cao Xanh |
06661 | Phường Giếng Đáy |
06664 | Phường Hà Tu |
06667 | Phường Hà Trung |
06670 | Phường Hà Lầm |
06673 | Phường Bãi Cháy |
06676 | Phường Cao Thắng |
06679 | Phường Hùng Thắng |
06682 | Phường Yết Kiêu |
06685 | Phường Trần Hưng Đạo |
06688 | Phường Hồng Hải |
06691 | Phường Hồng Gai |
06694 | Phường Bạch Đằng |
06697 | Phường Hồng Hà |
06700 | Phường Tuần Châu |
06703 | Xã Việt Hưng |
06706 | Xã Đại Yên |
194 | Thị xã Móng Cái |
06709 | Phường Ka Long |
06712 | Phường Trần Phú |
06715 | Phường Ninh Dương |
06718 | Phường Hoà Lạc |
06721 | Phường Trà Cổ |
06724 | Xã Hải Sơn |
06727 | Xã Bắc Sơn |
06730 | Xã Hải Đông |
06733 | Xã Hải Tiến |
06736 | Xã Hải Yên |
06739 | Xã Quảng Nghĩa |
06742 | Xã Hải Hoà |
06745 | Xã Hải Xuân |
06748 | Xã Vạn Ninh |
06751 | Xã Bình Ngọc |
06754 | Xã Vĩnh Trung |
06757 | Xã Vĩnh Thực |
195 | Thị xã Cẩm Phả |
06760 | Phường Mông Dương |
06763 | Phường Cửa Ông |
06766 | Phường Cẩm Sơn |
06769 | Phường Cẩm Đông |
06772 | Phường Cẩm Phú |
06775 | Phường Cẩm Tây |
06778 | Phường Quang Hanh |
06781 | Phường Cẩm Thịnh |
06784 | Phường Cẩm Thủy |
06787 | Phường Cẩm Thạch |
06790 | Phường Cẩm Thành |
06793 | Phường Cẩm Trung |
06796 | Phường Cẩm Bình |
06799 | Xã Cộng Hòa |
06802 | Xã Cẩm Hải |
06805 | Xã Dương Huy |
196 | Thị xã Uông Bí |
06808 | Phường Vàng Danh |
06811 | Phường Thanh Sơn |
06814 | Phường Bắc Sơn |
06817 | Phường Quang Trung |
06820 | Phường Trưng Vương |
06823 | Phường Nam Khê |
06826 | Phường Yên Thanh |
06829 | Xã Thượng Yên Công |
06832 | Xã Phương Đông |
06835 | Xã Phương Nam |
198 | Huyện Bình Liêu |
06838 | Thị trấn Bình Liêu |
06841 | Xã Hoành Mô |
06844 | Xã Đồng Tâm |
06847 | Xã Đồng Văn |
06850 | Xã Tình Húc |
06853 | Xã Vô Ngại |
06856 | Xã Lục Hồn |
06859 | Xã Húc Động |
199 | Huyện Tiên Yên |
06862 | Thị trấn Tiên Yên |
06865 | Xã Hà Lâu |
06868 | Xã Đại Dực |
06871 | Xã Phong Dụ |
06874 | Xã Điền Xá |
06877 | Xã Đông Ngũ |
06880 | Xã Yên Than |
06883 | Xã Đông Hải |
06886 | Xã Hải Lạng |
06889 | Xã Tiên Lãng |
06892 | Xã Đồng Rui |
200 | Huyện Đầm Hà |
06895 | Thị trấn Đầm Hà |
06898 | Xã Quảng Lâm |
06901 | Xã Quảng An |
06904 | Xã Tân Bình |
06907 | Xã Quảng Lợi |
06910 | Xã Dực Yên |
06913 | Xã Quảng Tân |
06916 | Xã Đầm Hà |
06919 | Xã Đại Bình |
201 | Huyện Hải Hà |
06922 | Thị trấn Quảng Hà |
06925 | Xã Quảng Đức |
06928 | Xã Quảng Sơn |
06931 | Xã Quảng Thành |
06934 | Xã Quảng Thắng |
06937 | Xã Quảng Thịnh |
06940 | Xã Quảng Minh |
06943 | Xã Quảng Chính |
06946 | Xã Quảng Long |
06949 | Xã Đường Hoa |
06952 | Xã Quảng Phong |
06955 | Xã Quảng Trung |
06958 | Xã Phú Hải |
06961 | Xã Quảng Điền |
06964 | Xã Tiến Tới |
06967 | Xã Cái Chiên |
202 | Huyện Ba Chẽ |
06970 | Thị trấn Ba Chẽ |
06973 | Xã Thanh Sơn |
06976 | Xã Thanh Lâm |
06979 | Xã Đạp Thanh |
06982 | Xã Nam Sơn |
06985 | Xã Lương Mông |
06988 | Xã Đồn Đạc |
06991 | Xã Minh Cầm |
203 | Huyện Vân Đồn |
06994 | Thị trấn Cái Rồng |
06997 | Xã Đài Xuyên |
07000 | Xã Bình Dân |
07003 | Xã Vạn Yên |
07006 | Xã Minh Châu |
07009 | Xã Đoàn Kết |
07012 | Xã Hạ Long |
07015 | Xã Đông Xá |
07018 | Xã Bản Sen |
07021 | Xã Thắng Lợi |
07024 | Xã Quan Lạn |
07027 | Xã Ngọc Vừng |
204 | Huyện Hoành Bồ |
07030 | Thị trấn Trới |
07033 | Xã Kỳ Thượng |
07036 | Xã Đồng Sơn |
07039 | Xã Tân Dân |
07042 | Xã Đồng Lâm |
07045 | Xã Hòa Bình |
07048 | Xã Vũ Oai |
07051 | Xã Dân Chủ |
07054 | Xã Quảng La |
07057 | Xã Bằng Cả |
07060 | Xã Thống Nhất |
07063 | Xã Sơn Dương |
07066 | Xã Lê Lợi |
205 | Huyện Đông Triều |
07069 | Thị trấn Mạo Khê |
07072 | Thị trấn Đông Triều |
07075 | Xã An Sinh |
07078 | Xã Tràng Lương |
07081 | Xã Bình Khê |
07084 | Xã Việt Dân |
07087 | Xã Tân Việt |
07090 | Xã Bình Dương |
07093 | Xã Đức Chính |
07096 | Xã Tràng An |
07099 | Xã Nguyễn Huệ |
07102 | Xã Thủy An |
07105 | Xã Xuân Sơn |
07108 | Xã Hồng Thái Tây |
07111 | Xã Hồng Thái Đông |
07114 | Xã Hoàng Quế |
07117 | Xã Yên Thọ |
07120 | Xã Hồng Phong |
07123 | Xã Kim Sơn |
07126 | Xã Hưng Đạo |
07129 | Xã Yên Đức |
206 | Huyện Yên Hưng |
07132 | Thị trấn Quảng Yên |
07135 | Xã Đông Mai |
07138 | Xã Minh Thành |
07141 | Xã Điền Công |
07144 | Xã Sông Khoai |
07147 | Xã Hiệp Hòa |
07150 | Xã Cộng Hòa |
07153 | Xã Tiền An |
07156 | Xã Hoàng Tân |
07159 | Xã Tân An |
07162 | Xã Yên Giang |
07165 | Xã Nam Hòa |
07168 | Xã Hà An |
07171 | Xã Cẩm La |
07174 | Xã Phong Hải |
07177 | Xã Yên Hải |
07180 | Xã Liên Hòa |
07183 | Xã Phong Cốc |
07186 | Xã Liên Vị |
07189 | Xã Tiền Phong |
207 | Huyện Cô Tô |
07192 | Thị trấn Cô Tô |
07195 | Xã Đồng Tiến |
07198 | Xã Thanh Lân |
24. TỈNH BẮC GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 206, phường: 7, thị trấn: 16)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
213 | Thị xã Bắc Giang |
07201 | Phường Thọ Xương |
07204 | Phường Trần Nguyên Hãn |
07207 | Phường Ngô Quyền |
07210 | Phường Hoàng Văn Thụ |
07213 | Phường Trần Phú |
07216 | Phường Mỹ Độ |
07219 | Phường Lê Lợi |
07222 | Xã Song Mai |
07225 | Xã Xương Giang |
07228 | Xã Đa Mai |
07231 | Xã Dĩnh Kế |
215 | Huyện Yên Thế |
07234 | Thị trấn Cầu Gồ |
07237 | Thị trấn Bố Hạ |
07240 | Thị trấn NT Yên Thế |
07243 | Xã Đồng Tiến |
07246 | Xã Canh Nậu |
07249 | Xã Xuân Lương |
07252 | Xã Tam Tiến |
07255 | Xã Đồng Vương |
07258 | Xã Đồng Hưu |
07261 | Xã Tam Hiệp |
07264 | Xã Tiến Thắng |
07267 | Xã Hồng Kỳ |
07270 | Xã Đồng Lạc |
07273 | Xã Đông Sơn |
07276 | Xã Tân Hiệp |
07279 | Xã Hương Vĩ |
07282 | Xã Đồng Kỳ |
07285 | Xã An Thượng |
07288 | Xã Phồn Xương |
07291 | Xã Tân Sỏi |
07294 | Xã Bố Hạ |
216 | Huyện Tân Yên |
07297 | Thị trấn Cao Thượng |
07300 | Thị trấn Nhã Nam |
07303 | Xã Lan Giới |
07306 | Xã Nhã Nam |
07309 | Xã Tân Trung |
07312 | Xã Đại Hóa |
07315 | Xã Quang Tiến |
07318 | Xã Phúc Sơn |
07321 | Xã An Dương |
07324 | Xã Phúc Hòa |
07327 | Xã Liên Sơn |
07330 | Xã Hợp Đức |
07333 | Xã Lam Cốt |
07336 | Xã Cao Xá |
07339 | Xã Cao Thượng |
07342 | Xã Việt Ngọc |
07345 | Xã Song Vân |
07348 | Xã Ngọc Châu |
07351 | Xã Ngọc Vân |
07354 | Xã Việt Lập |
07357 | Xã Liên Chung |
07360 | Xã Ngọc Thiện |
07363 | Xã Ngọc Lý |
07366 | Xã Quế Nham |
217 | Huyện Lạng Giang |
07369 | Thị trấn Kép |
07372 | Thị trấn NT Bố Hạ |
07375 | Thị trấn Vôi |
07378 | Xã Nghĩa Hòa |
07381 | Xã Nghĩa Hưng |
07384 | Xã Quang Thịnh |
07387 | Xã Hương Sơn |
07390 | Xã Đào Mỹ |
07393 | Xã Tiên Lục |
07396 | Xã An Hà |
07399 | Xã Tân Thịnh |
07402 | Xã Mỹ Hà |
07405 | Xã Hương Lạc |
07408 | Xã Dương Đức |
07411 | Xã Tân Thanh |
07414 | Xã Yên Mỹ |
07417 | Xã Tân Hưng |
07420 | Xã Mỹ Thái |
07423 | Xã Phi Mô |
07426 | Xã Xương Lâm |
07429 | Xã Xuân Hương |
07432 | Xã Tân Dĩnh |
07435 | Xã Đại Lâm |
07438 | Xã Thái Đào |
07441 | Xã Dĩnh Trì |
218 | Huyện Lục Nam |
07444 | Thị trấn Đồi Ngô |
07447 | Thị trấn Lục Nam |
07450 | Xã Đông Hưng |
07453 | Xã Đông Phú |
07456 | Xã Tam Dị |
07459 | Xã Bảo Sơn |
07462 | Xã Bảo Đài |
07465 | Xã Thanh Lâm |
07468 | Xã Tiên Nha |
07471 | Xã Trường Giang |
07474 | Xã Tiên Hưng |
07477 | Xã Phương Sơn |
07480 | Xã Chu Điện |
07483 | Xã Cương Sơn |
07486 | Xã Nghĩa Phương |
07489 | Xã Vô Tranh |
07492 | Xã Bình Sơn |
07495 | Xã Lan Mẫu |
07498 | Xã Yên Sơn |
07501 | Xã Khám Lạng |
07504 | Xã Huyền Sơn |
07507 | Xã Trường Sơn |
07510 | Xã Lục Sơn |
07513 | Xã Bắc Lũng |
07516 | Xã Vũ Xá |
07519 | Xã Cẩm Lý |
07522 | Xã Đan Hội |
219 | Huyện Lục Ngạn |
07525 | Thị trấn Chũ |
07528 | Xã Cấm Sơn |
07531 | Xã Tân Sơn |
07534 | Xã Phong Minh |
07537 | Xã Phong Vân |
07540 | Xã Xa Lý |
07543 | Xã Hộ Đáp |
07546 | Xã Sơn Hải |
07549 | Xã Thanh Hải |
07552 | Xã Kiên Lao |
07555 | Xã Biên Sơn |
07558 | Xã Kiên Thành |
07561 | Xã Hồng Giang |
07564 | Xã Kim Sơn |
07567 | Xã Tân Hoa |
07570 | Xã Giáp Sơn |
07573 | Xã Biển Động |
07576 | Xã Quý Sơn |
07579 | Xã Trù Hựu |
07582 | Xã Phì Điền |
07585 | Xã Nghĩa Hồ |
07588 | Xã Tân Quang |
07591 | Xã Đồng Cốc |
07594 | Xã Tân Lập |
07597 | Xã Phú Nhuận |
07600 | Xã Mỹ An |
07603 | Xã Nam Dương |
07606 | Xã Tân Mộc |
07609 | Xã Đèo Gia |
07612 | Xã Phượng Sơn |
220 | Huyện Sơn Động |
07615 | Thị trấn An Châu |
07618 | Xã Thạch Sơn |
07621 | Xã Vân Sơn |
07624 | Xã Hữu Sản |
07627 | Xã Quế Sơn |
07630 | Xã Phúc Thắng |
07633 | Xã Chiên Sơn |
07636 | Xã Giáo Liêm |
07639 | Xã Vĩnh Khương |
07642 | Xã Cẩm Đàn |
07645 | Xã An Lạc |
07648 | Xã An Lập |
07651 | Xã Yên Định |
07654 | Xã Lệ Viễn |
07657 | Xã An Châu |
07660 | Xã An Bá |
07663 | Xã Tuấn Đạo |
07666 | Xã Dương Hưu |
07669 | Xã Bồng Am |
07672 | Xã Long Sơn |
07675 | Xã Thanh Sơn |
07678 | Xã Thanh Luận |
221 | Huyện Yên Dũng |
07681 | Thị trấn Neo |
07684 | Xã Lão Hộ |
07687 | Xã Tân Mỹ |
07690 | Xã Hương Gián |
07693 | Xã Tân An |
07696 | Xã Đồng Sơn |
07699 | Xã Tân Tiến |
07702 | Xã Quỳnh Sơn |
07705 | Xã Song Khê |
07708 | Xã Nội Hoàng |
07711 | Xã Tiền Phong |
07714 | Xã Xuân Phú |
07717 | Xã Tân Liễu |
07720 | Xã Trí Yên |
07723 | Xã Lãng Sơn |
07726 | Xã Yên Lư |
07729 | Xã Tiến Dũng |
07732 | Xã Nham Sơn |
07735 | Xã Đức Giang |
07738 | Xã Cảnh Thụy |
07741 | Xã Tư Mại |
07744 | Xã Thắng Cương |
07747 | Xã Đồng Việt |
07750 | Xã Đồng Phúc |
222 | Huyện Việt Yên |
07753 | Thị trấn Bích Động |
07756 | Thị trấn Nếnh |
07759 | Xã Thượng Lan |
07762 | Xã Việt Tiến |
07765 | Xã Nghĩa Trung |
07768 | Xã Minh Đức |
07771 | Xã Hương Mai |
07774 | Xã Tự Lạn |
07777 | Xã Bích Sơn |
07780 | Xã Trung Sơn |
07783 | Xã Hồng Thái |
07786 | Xã Tiên Sơn |
07789 | Xã Tăng Tiến |
07792 | Xã Quảng Minh |
07795 | Xã Hoàng Ninh |
07798 | Xã Ninh Sơn |
07801 | Xã Vân Trung |
07804 | Xã Vân Hà |
07807 | Xã Quang Châu |
223 | Huyện Hiệp Hòa |
07810 | Thị trấn Thắng |
07813 | Xã Đồng Tân |
07816 | Xã Thanh Vân |
07819 | Xã Hoàng Lương |
07822 | Xã Hoàng Vân |
07825 | Xã Hoàng Thanh |
07828 | Xã Hoàng An |
07831 | Xã Ngọc Sơn |
07834 | Xã Thái Sơn |
07837 | Xã Hòa Sơn |
07840 | Xã Đức Thắng |
07843 | Xã Quang Minh |
07846 | Xã Lương Phong |
07849 | Xã Hùng Sơn |
07852 | Xã Đại Thành |
07855 | Xã Thường Thắng |
07858 | Xã Hợp Thịnh |
07861 | Xã Danh Thắng |
07864 | Xã Mai Trung |
07867 | Xã Đoan Bái |
07870 | Xã Bắc Lý |
07873 | Xã Xuân Cẩm |
07876 | Xã Hương Lâm |
07879 | Xã Đông Lỗ |
07882 | Xã Châu Minh |
07885 | Xã Mai Đình |
25. TỈNH PHÚ THỌ
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 273; xã: 250, phường: 14, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 273)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
227 | Thành phố Việt Trì |
07888 | Phường Dữu Lâu |
07891 | Phường Vân Cơ |
07894 | Phường Nông Trang |
07897 | Phường Tân Dân |
07900 | Phường Gia Cẩm |
07903 | Phường Tiên Cát |
07906 | Phường Thọ Sơn |
07909 | Phường Thanh Miếu |
07912 | Phường Bạch Hạc |
07915 | Phường Bến Gót |
07918 | Xã Vân Phú |
07921 | Xã Phượng Lâu |
07924 | Xã Thụy Vân |
07927 | Xã Minh Phương |
07930 | Xã Trưng Vương |
07933 | Xã Minh Nông |
07936 | Xã Sông Lô |
228 | Thị xã Phú Thọ |
07939 | Phường Trường Thịnh |
07942 | Phường Hùng Vương |
07945 | Phường Phong Châu |
07948 | Phường Âu Cơ |
07951 | Xã Hà Lộc |
07954 | Xã Phú Hộ |
07957 | Xã Văn Lung |
07960 | Xã Thanh Minh |
07963 | Xã Hà Thạch |
07966 | Xã Thanh Vinh |
230 | Huyện Đoan Hùng |
07969 | Thị trấn Đoan Hùng |
07972 | Xã Đông Khê |
07975 | Xã Nghinh Xuyên |
07978 | Xã Hùng Quan |
07981 | Xã Bằng Luân |
07984 | Xã Vân Du |
07987 | Xã Phương Trung |
07990 | Xã Quế Lâm |
07993 | Xã Minh Lương |
07996 | Xã Bằng Doãn |
07999 | Xã Chí Đám |
08002 | Xã Phong Phú |
08005 | Xã Phúc Lai |
08008 | Xã Ngọc Quan |
08011 | Xã Hữu Đô |
08014 | Xã Đại Nghĩa |
08017 | Xã Sóc Đăng |
08020 | Xã Phú Thứ |
08023 | Xã Tây Cốc |
08026 | Xã Yên Kiện |
08029 | Xã Hùng Long |
08032 | Xã Vụ Quang |
08035 | Xã Vân Đồn |
08038 | Xã Tiêu Sơn |
08041 | Xã Minh Tiến |
08044 | Xã Minh Phú |
08047 | Xã Chân Mộng |
08050 | Xã Ca Đình |
231 | Huyện Hạ Hòa |
08053 | Thị trấn Hạ Hòa |
08056 | Xã Đại Phạm |
08059 | Xã Hậu Bổng |
08062 | Xã Đan Hà |
08065 | Xã Hà Lương |
08068 | Xã Lệnh Khanh |
08071 | Xã Phụ Khánh |
08074 | Xã Liên Phương |
08077 | Xã Đan Thượng |
08080 | Xã Hiền Lương |
08083 | Xã Động Lâm |
08086 | Xã Lâm Lợi |
08089 | Xã Phương Viên |
08092 | Xã Gia Điền |
08095 | Xã Ấm Hạ |
08098 | Xã Quân Khê |
08101 | Xã Y Sơn |
08104 | Xã Hương Xạ |
08107 | Xã Cáo Điền |
08110 | Xã Xuân áng |
08113 | Xã Yên Kỳ |
08116 | Xã Chuế Lưu |
08119 | Xã Minh Hạc |
08122 | Xã Lang Sơn |
08125 | Xã Bằng Giã |
08128 | Xã Yên Luật |
08131 | Xã Vô Tranh |
08134 | Xã Văn Lang |
08137 | Xã Chính Công |
08140 | Xã Minh Côi |
08143 | Xã Vĩnh Chân |
08146 | Xã Mai Tùng |
08149 | Xã Vụ Cầu |
232 | Huyện Thanh Ba |
08152 | Thị trấn Thanh Ba |
08155 | Xã Thanh Vân |
08158 | Xã Đông Lĩnh |
08161 | Xã Đại An |
08164 | Xã Hanh Cù |
08167 | Xã Thái Ninh |
08170 | Xã Đồng Xuân |
08173 | Xã Năng Yên |
08176 | Xã Yển Khê |
08179 | Xã Ninh Dân |
08182 | Xã Quảng Nạp |
08185 | Xã Vũ Yển |
08188 | Xã Yên Nội |
08191 | Xã Phương Lĩnh |
08194 | Xã Võ Lao |
08197 | Xã Khải Xuân |
08200 | Xã Mạn Lạn |
08203 | Xã Thanh Xá |
08206 | Xã Chí Tiên |
08209 | Xã Đông Thành |
08212 | Xã Hoàng Cương |
08215 | Xã Sơn Cương |
08218 | Xã Thanh Hà |
08221 | Xã Đỗ Sơn |
08224 | Xã Đỗ Xuyên |
08227 | Xã Lương Lỗ |
233 | Huyện Phù Ninh |
08230 | Thị trấn Phong Châu |
08233 | Xã Phú Mỹ |
08236 | Xã Liên Hoa |
08239 | Xã Trạm Thản |
08242 | Xã Trị Quận |
08245 | Xã Trung Giáp |
08248 | Xã Tiên Phú |
08251 | Xã Hạ Giáp |
08254 | Xã Bảo Thanh |
08257 | Xã Phú Lộc |
08260 | Xã Gia Thanh |
08263 | Xã Tiên Du |
08266 | Xã Phú Nham |
08269 | Xã Bình Bộ |
08272 | Xã An Đạo |
08275 | Xã Tử Đà |
08278 | Xã Phù Ninh |
08281 | Xã Kim Đức |
08284 | Xã Vĩnh Phú |
08287 | Xã Hùng Lô |
234 | Huyện Yên Lập |
08290 | Thị trấn Yên Lập |
08293 | Xã Mỹ Lung |
08296 | Xã Mỹ Lương |
08299 | Xã Lương Sơn |
08302 | Xã Xuân An |
08305 | Xã Xuân Viên |
08308 | Xã Xuân Thủy |
08311 | Xã Trung Sơn |
08314 | Xã Hưng Long |
08317 | Xã Nga Hoàng |
08320 | Xã Đồng Lạc |
08323 | Xã Thượng Long |
08326 | Xã Đồng Thịnh |
08329 | Xã Phúc Khánh |
08332 | Xã Minh Hòa |
08335 | Xã Ngọc Lập |
08338 | Xã Ngọc Đồng |
235 | Huyện Cẩm Khê |
08341 | Thị trấn Sông Thao |
08344 | Xã Tiên Lương |
08347 | Xã Tuy Lộc |
08350 | Xã Ngô Xá |
08353 | Xã Phương Xá |
08356 | Xã Phượng Vĩ |
08359 | Xã Đồng Cam |
08362 | Xã Thụy Liễu |
08365 | Xã Phùng Xá |
08368 | Xã Sơn Nga |
08371 | Xã Sai Nga |
08374 | Xã Tùng Khê |
08377 | Xã Tam Sơn |
08380 | Xã Văn Bán |
08383 | Xã Cấp Dẫn |
08386 | Xã Thanh Nga |
08389 | Xã Xương Thịnh |
08392 | Xã Phú Khê |
08395 | Xã Sơn Tình |
08398 | Xã Yên Tập |
08401 | Xã Hương Lung |
08404 | Xã Tạ Xá |
08407 | Xã Phú Lạc |
08410 | Xã Tình Cương |
08413 | Xã Chương Xá |
08416 | Xã Hiền Đa |
08419 | Xã Văn Khúc |
08422 | Xã Yên Dưỡng |
08425 | Xã Cát Trù |
08428 | Xã Điêu Lương |
08431 | Xã Đồng Lương |
236 | Huyện Tam Nông |
08434 | Thị trấn Hưng Hóa |
08437 | Xã Vực Trường |
08440 | Xã Hiền Quan |
08443 | Xã Hương Nha |
08446 | Xã Thanh Uyên |
08449 | Xã Xuân Quang |
08452 | Xã Tứ Mỹ |
08455 | Xã Văn Lương |
08458 | Xã Hùng Đô |
08461 | Xã Phương Thịnh |
08464 | Xã Tam Cường |
08467 | Xã Cổ Tiết |
08470 | Xã Quang Húc |
08473 | Xã Hương Nộn |
08476 | Xã Tề Lễ |
08479 | Xã Thọ Văn |
08482 | Xã Dị Nậu |
08485 | Xã Hồng Đà |
08488 | Xã Dậu Dương |
08491 | Xã Thượng Nông |
237 | Huyện Lâm Thao |
08494 | Thị trấn Lâm Thao |
08497 | Xã Tiên Kiên |
08500 | Xã Xuân Lũng |
08503 | Xã Hy Cương |
08506 | Xã Chu Hóa |
08509 | Xã Xuân Huy |
08512 | Xã Thạch Sơn |
08515 | Xã Thanh Đình |
08518 | Xã Sơn Vi |
08521 | Xã Hợp Hải |
08524 | Xã Sơn Dương |
08527 | Xã Cao Xá |
08530 | Xã Kinh Kệ |
08533 | Xã Vĩnh Lại |
08536 | Xã Tứ Xã |
08539 | Xã Bản Nguyên |
238 | Huyện Thanh Sơn |
08542 | Thị trấn Thanh Sơn |
08545 | Xã Thu Cúc |
08548 | Xã Thạch Kiệt |
08551 | Xã Thu Ngạc |
08554 | Xã Kiệt Sơn |
08557 | Xã Đồng Sơn |
08560 | Xã Lai Đồng |
08563 | Xã Sơn Hùng |
08566 | Xã Tân Phú |
08569 | Xã Mỹ Thuận |
08572 | Xã Địch Quả |
08575 | Xã Giáp Lai |
08578 | Xã Tân Sơn |
08581 | Xã Thục Luyện |
08584 | Xã Võ Miếu |
08587 | Xã Thạch Khoán |
08590 | Xã Xuân Đài |
08593 | Xã Minh Đài |
08596 | Xã Văn Luông |
08599 | Xã Xuân Sơn |
08602 | Xã Cự Thắng |
08605 | Xã Tất Thắng |
08608 | Xã Long Cốc |
08611 | Xã Văn Miếu |
08614 | Xã Cự Đồng |
08617 | Xã Kim Thượng |
08620 | Xã Tam Thanh |
08623 | Xã Thắng Sơn |
08626 | Xã Vinh Tiền |
08629 | Xã Tân Minh |
08632 | Xã Hương Cần |
08635 | Xã Khả Cửu |
08638 | Xã Đông Cửu |
08641 | Xã Tân Lập |
08644 | Xã Yên Lãng |
08647 | Xã Yên Lương |
08650 | Xã Thượng Cửu |
08653 | Xã Lương Nha |
08656 | Xã Yên Sơn |
08659 | Xã Tinh Nhuệ |
239 | Huyện Thanh Thủy |
08662 | Xã Đào Xá |
08665 | Xã Thạch Đồng |
08668 | Xã Xuân Lộc |
08671 | Xã Tân Phương |
08674 | Xã La Phù |
08677 | Xã Sơn Thủy |
08680 | Xã Bảo Yên |
08683 | Xã Đoan Hạ |
08686 | Xã Đồng Luận |
08689 | Xã Hoàng Xá |
08692 | Xã Trung Thịnh |
08695 | Xã Trung Nghĩa |
08698 | Xã Phượng Mao |
08701 | Xã Yến Mao |
08704 | Xã Tu Vũ |
26. TỈNH VĨNH PHÚC
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 152; xã: 135, phường: 11, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 152)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
243 | Thị xã Vĩnh Yên |
08707 | Phường Tích Sơn |
08710 | Phường Liên Bảo |
08713 | Phường Hội Hợp |
08716 | Phường Đống Đa |
08719 | Phường Ngô Quyền |
08722 | Phường Đồng Tâm |
08725 | Xã Định Trung |
08728 | Xã Khai Quang |
08731 | Xã Thanh Trù |
244 | Thị xã Phúc Yên |
08734 | Phường Trưng Trắc |
08737 | Phường Hùng Vương |
08740 | Phường Trưng Nhị |
08743 | Phường Phúc Thắng |
08746 | Phường Xuân Hòa |
08749 | Xã Ngọc Thanh |
08752 | Xã Cao Minh |
08755 | Xã Nam Viêm |
08758 | Xã Tiền Châu |
246 | Huyện Lập Thạch |
08761 | Thị trấn Lập Thạch |
08764 | Xã Quang Sơn |
08767 | Xã Ngọc Mỹ |
08770 | Xã Hợp Lý |
08773 | Xã Lãng Công |
08776 | Xã Quang Yên |
08779 | Xã Bạch Lưu |
08782 | Xã Hải Lựu |
08785 | Xã Bắc Bình |
08788 | Xã Thái Hòa |
08791 | Xã Liễn Sơn |
08794 | Xã Xuân Hòa |
08797 | Xã Vân Trục |
08800 | Xã Đồng Quế |
08803 | Xã Nhân Đạo |
08806 | Xã Đôn Nhân |
08809 | Xã Phương Khoan |
08812 | Xã Liên Hòa |
08815 | Xã Tử Du |
08818 | Xã Tân Lập |
08821 | Xã Nhạo Sơn |
08824 | Xã Tam Sơn |
08827 | Xã Như Thụy |
08830 | Xã Yên Thạch |
08833 | Xã Bàn Giản |
08836 | Xã Xuân Lôi |
08839 | Xã Đồng Ích |
08842 | Xã Tiên Lữ |
08845 | Xã Văn Quán |
08848 | Xã Đồng Thịnh |
08851 | Xã Tứ Yên |
08854 | Xã Đức Bác |
08857 | Xã Đình Chu |
08860 | Xã Cao Phong |
08863 | Xã Triệu Đề |
08866 | Xã Sơn Đông |
247 | Huyện Tam Dương |
08869 | Thị trấn Hợp Hòa |
08872 | Xã Hoàng Hoa |
08875 | Xã Đồng Tĩnh |
08878 | Xã Kim Long |
08881 | Xã Hướng Đạo |
08884 | Xã Đạo Tú |
08887 | Xã An Hòa |
08890 | Xã Thanh Vân |
08893 | Xã Duy Phiên |
08896 | Xã Hoàng Đan |
08899 | Xã Hoàng Lâu |
08902 | Xã Vân Hội |
08905 | Xã Hợp Thịnh |
248 | Huyện Tam Đảo |
08908 | Thị trấn Tam Đảo |
08911 | Xã Hợp Châu |
08914 | Xã Đạo Trù |
08917 | Xã Yên Dương |
08920 | Xã Bồ Lý |
08923 | Xã Đại Đình |
08926 | Xã Tam Quan |
08929 | Xã Hồ Sơn |
08932 | Xã Minh Quang |
249 | Huyện Bình Xuyên |
08935 | Thị trấn Hương Canh |
08938 | Xã Trung Mỹ |
08941 | Xã Gia Khánh |
08944 | Xã Bá Hiến |
08947 | Xã Thiện Kế |
08950 | Xã Hương Sơn |
08953 | Xã Tam Hợp |
08956 | Xã Quất Lưu |
08959 | Xã Sơn Lôi |
08962 | Xã Đạo Đức |
08965 | Xã Tân Phong |
08968 | Xã Thanh Lãng |
08971 | Xã Phú Xuân |
250 | Huyện Mê Linh |
08974 | Xã Đại Thịnh |
08977 | Xã Kim Hoa |
08980 | Xã Thạch Đà |
08983 | Xã Tiến Thắng |
08986 | Xã Tự Lập |
08989 | Xã Quang Minh |
08992 | Xã Thanh Lâm |
08995 | Xã Tam Đồng |
08998 | Xã Liên Mạc |
09001 | Xã Vạn Yên |
09004 | Xã Chu Phan |
09007 | Xã Tiến Thịnh |
09010 | Xã Mê Linh |
09013 | Xã Văn Khê |
09016 | Xã Hoàng Kim |
09019 | Xã Tiền Phong |
09022 | Xã Tráng Việt |
251 | Huyện Yên Lạc |
09025 | Thị trấn Yên Lạc |
09028 | Xã Đồng Cương |
09031 | Xã Đồng Văn |
09034 | Xã Bình Định |
09037 | Xã Trung Nguyên |
09040 | Xã Tề Lỗ |
09043 | Xã Tam Hồng |
09046 | Xã Yên Đồng |
09049 | Xã Văn Tiến |
09052 | Xã Nguyệt Đức |
09055 | Xã Yên Phương |
09058 | Xã Hồng Phương |
09061 | Xã Trung Kiên |
09064 | Xã Liên Châu |
09067 | Xã Đại Tự |
09070 | Xã Hồng Châu |
09073 | Xã Trung Hà |
252 | Huyện Vĩnh Tường |
09076 | Thị trấn Vĩnh Tường |
09079 | Xã Kim Xá |
09082 | Xã Yên Bình |
09085 | Xã Chấn Hưng |
09088 | Xã Nghĩa Hưng |
09091 | Xã Yên Lập |
09094 | Xã Việt Xuân |
09097 | Xã Bồ Sao |
09100 | Xã Đại Đồng |
09103 | Xã Tân Tiến |
09106 | Xã Lũng Hòa |
09109 | Xã Cao Đại |
09112 | Xã Thổ Tang |
09115 | Xã Vĩnh Sơn |
09118 | Xã Bình Dương |
09121 | Xã Tân Cương |
09124 | Xã Phú Thịnh |
09127 | Xã Thượng Trưng |
09130 | Xã Vũ Di |
09133 | Xã Lý Nhân |
09136 | Xã Tuân Chính |
09139 | Xã Vân Xuân |
09142 | Xã Tam Phúc |
09145 | Xã Tứ Trưng |
09148 | Xã Ngũ Kiên |
09151 | Xã An Tường |
09154 | Xã Vĩnh Thịnh |
09157 | Xã Phú Đa |
09160 | Xã Vĩnh Ninh |
27. TỈNH BẮC NINH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 125; xã: 109, phường: 9, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 125)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
256 | Thị xã Bắc Ninh |
09163 | Phường Vũ Ninh |
09166 | Phường Đáp Cầu |
09169 | Phường Thị Cầu |
09172 | Phường Kinh Bắc |
09175 | Phường Vệ An |
09178 | Phường Tiền An |
09181 | Phường Đại Phúc |
09184 | Phường Ninh Xá |
09187 | Phường Suối Hoa |
09190 | Xã Võ Cường |
258 | Huyện Yên Phong |
09193 | Thị trấn Chờ |
09196 | Xã Dũng Liệt |
09199 | Xã Tam Đa |
09202 | Xã Tam Giang |
09205 | Xã Yên Trung |
09208 | Xã Thụy Hòa |
09211 | Xã Hòa Tiến |
09214 | Xã Hòa Long |
09217 | Xã Đông Tiến |
09220 | Xã Yên Phụ |
09223 | Xã Trung Nghĩa |
09226 | Xã Vạn An |
09229 | Xã Đông Phong |
09232 | Xã Long Châu |
09235 | Xã Khúc Xuyên |
09238 | Xã Văn Môn |
09241 | Xã Đông Thọ |
09244 | Xã Phong Khê |
259 | Huyện Quế Võ |
09247 | Thị trấn Phố Mới |
09250 | Xã Việt Thống |
09253 | Xã Đại Xuân |
09256 | Xã Kim Chân |
09259 | Xã Nhân Hòa |
09262 | Xã Bằng An |
09265 | Xã Phương Liễu |
09268 | Xã Quế Tân |
09271 | Xã Vân Dương |
09274 | Xã Phù Lương |
09277 | Xã Phù Lãng |
09280 | Xã Phượng Mao |
09283 | Xã Việt Hùng |
09286 | Xã Nam Sơn |
09289 | Xã Ngọc Xá |
09292 | Xã Châu Phong |
09295 | Xã Bồng Lai |
09298 | Xã Cách Bi |
09301 | Xã Đào Viên |
09304 | Xã Yên Giả |
09307 | Xã Mộ Đạo |
09310 | Xã Đức Long |
09313 | Xã Chi Lăng |
09316 | Xã Hán Quảng |
260 | Huyện Tiên Du |
09319 | Thị trấn Lim |
09322 | Xã Phú Lâm |
09325 | Xã Khắc Niệm |
09328 | Xã Nội Duệ |
09331 | Xã Hạp Lĩnh |
09334 | Xã Liên Bão |
09337 | Xã Hiên Vân |
09340 | Xã Hoàn Sơn |
09343 | Xã Lạc Vệ |
09346 | Xã Việt Đoàn |
09349 | Xã Phật Tích |
09352 | Xã Tân Chi |
09355 | Xã Đại Đồng |
09358 | Xã Tri Phương |
09361 | Xã Minh Đạo |
09364 | Xã Cảnh Hưng |
261 | Huyện Từ Sơn |
09367 | Thị trấn Từ Sơn |
09370 | Xã Tam Sơn |
09373 | Xã Hương Mạc |
09376 | Xã Tương Giang |
09379 | Xã Phù Khê |
09382 | Xã Đồng Quang |
09385 | Xã Đồng Nguyên |
09388 | Xã Châu Khê |
09391 | Xã Tân Hồng |
09394 | Xã Đình Bảng |
09397 | Xã Phù Chẩn |
262 | Huyện Thuận Thành |
09400 | Thị trấn Hồ |
09403 | Xã Hoài Thượng |
09406 | Xã Đại Đồng Thành |
09409 | Xã Mão Điền |
09412 | Xã Song Hồ |
09415 | Xã Đình Tổ |
09418 | Xã An Bình |
09421 | Xã Trí Quả |
09424 | Xã Gia Đông |
09427 | Xã Thanh Khương |
09430 | Xã Trạm Lộ |
09433 | Xã Xuân Lâm |
09436 | Xã Hà Mãn |
09439 | Xã Ngũ Thái |
09442 | Xã Nguyệt Đức |
09445 | Xã Ninh Xá |
09448 | Xã Nghĩa Đạo |
09451 | Xã Song Liễu |
263 | Huyện Gia Bình |
09454 | Thị trấn Gia Bình |
09457 | Xã Vạn Ninh |
09460 | Xã Thái Bảo |
09463 | Xã Giang Sơn |
09466 | Xã Cao Đức |
09469 | Xã Đại Lai |
09472 | Xã Song Giang |
09475 | Xã Bình Dương |
09478 | Xã Lãng Ngâm |
09481 | Xã Nhân Thắng |
09484 | Xã Xuân Lai |
09487 | Xã Đông Cứu |
09490 | Xã Đại Bái |
09493 | Xã Quỳnh Phú |
264 | Huyện Lương Tài |
09496 | Thị trấn Thứa |
09499 | Xã An Thịnh |
09502 | Xã Trung Kênh |
09505 | Xã Phú Hòa |
09508 | Xã Mỹ Hương |
09511 | Xã Tân Lãng |
09514 | Xã Quảng Phú |
09517 | Xã Trừng Xá |
09520 | Xã Lai Hạ |
09523 | Xã Trung Chính |
09526 | Xã Minh Tân |
09529 | Xã Bình Định |
09532 | Xã Phú Lương |
09535 | Xã Lâm Thao |
28. TỈNH HÀ TÂY
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 323; xã: 296, phường: 13, thị trấn: 14)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 323)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
268 | Thị xã Hà Đông |
09538 | Phường Nguyễn Trãi |
09541 | Phường Văn Mỗ |
09544 | Phường Vạn Phúc |
09547 | Phường Yết Kiêu |
09550 | Phường Quang Trung |
09553 | Phường Phúc La |
09556 | Phường Hà Cầu |
09559 | Xã Văn Khê |
09562 | Xã Yên Nghĩa |
09565 | Xã Kiến Hưng |
09568 | Xã Phú Lãm |
09571 | Xã Phú Lương |
269 | Thị xã Sơn Tây |
09574 | Phường Lê Lợi |
09577 | Phường Phú Thịnh |
09580 | Phường Ngô Quyền |
09583 | Phường Quang Trung |
09586 | Phường Sơn Lộc |
09589 | Phường Xuân Khanh |
09592 | Xã Đường Lâm |
09595 | Xã Viên Sơn |
09598 | Xã Xuân Sơn |
09601 | Xã Trung Hưng |
09604 | Xã Thanh Mỹ |
09607 | Xã Trung Sơn Trầm |
09610 | Xã Kim Sơn |
09613 | Xã Sơn Đông |
09616 | Xã Cổ Đông |
271 | Huyện Ba Vì |
09619 | Thị trấn Tây Đằng |
09622 | Xã Tân Đức |
09625 | Xã Phú Cường |
09628 | Xã Cổ Đô |
09631 | Xã Tản Hồng |
09634 | Xã Vạn Thắng |
09637 | Xã Châu Sơn |
09640 | Xã Phong Vân |
09643 | Xã Phú Đông |
09646 | Xã Phú Phương |
09649 | Xã Phú Châu |
09652 | Xã Thái Hòa |
09655 | Xã Đồng Thái |
09658 | Xã Phú Sơn |
09661 | Xã Minh Châu |
09664 | Xã Vật Lại |
09667 | Xã Chu Minh |
09670 | Xã Tòng Bạt |
09673 | Xã Cẩm Lĩnh |
09676 | Xã Sơn Đà |
09679 | Xã Đông Quang |
09682 | Xã Tiên Phong |
09685 | Xã Thụy An |
09688 | Xã Cam Thượng |
09691 | Xã Thuần Mỹ |
09694 | Xã Tản Lĩnh |
09697 | Xã Ba Trại |
09700 | Xã Minh Quang |
09703 | Xã Ba Vì |
09706 | Xã Vân Hòa |
09709 | Xã Yên Bài |
09712 | Xã Khánh Thượng |
272 | Huyện Phúc Thọ |
09715 | Thị trấn Phúc Thọ |
09718 | Xã Vân Hà |
09721 | Xã Vân Phúc |
09724 | Xã Vân Nam |
09727 | Xã Xuân Phú |
09730 | Xã Phương Độ |
09733 | Xã Sen Chiểu |
09736 | Xã Cẩm Đình |
09739 | Xã Võng Xuyên |
09742 | Xã Thọ Lộc |
09745 | Xã Long Xuyên |
09748 | Xã Thượng Cốc |
09751 | Xã Hát Môn |
09754 | Xã Tích Giang |
09757 | Xã Thanh Đa |
09760 | Xã Trạch Mỹ Lộc |
09763 | Xã Phúc Hòa |
09766 | Xã Ngọc Tảo |
09769 | Xã Phụng Thượng |
09772 | Xã Tam Thuấn |
09775 | Xã Tam Hiệp |
09778 | Xã Hiệp Thuận |
09781 | Xã Liên Hiệp |
273 | Huyện Đan Phượng |
09784 | Thị trấn Phùng |
09787 | Xã Trung Châu |
09790 | Xã Thọ An |
09793 | Xã Thọ Xuân |
09796 | Xã Hồng Hà |
09799 | Xã Liên Hồng |
09802 | Xã Liên Hà |
09805 | Xã Hạ Mỗ |
09808 | Xã Liên Trung |
09811 | Xã Phương Đình |
09814 | Xã Thượng Mỗ |
09817 | Xã Tân Hội |
09820 | Xã Tân Lập |
09823 | Xã Đan Phượng |
09826 | Xã Đồng Tháp |
09829 | Xã Song Phượng |
274 | Huyện Hoài Đức |
09832 | Thị trấn Trạm Trôi |
09835 | Xã Đức Thượng |
09838 | Xã Minh Khai |
09841 | Xã Dương Liễu |
09844 | Xã Di Trạch |
09847 | Xã Đức Giang |
09850 | Xã Cát Quế |
09853 | Xã Kim Chung |
09856 | Xã Yên Sở |
09859 | Xã Sơn Đồng |
09862 | Xã Vân Canh |
09865 | Xã Đắc Sở |
09868 | Xã Lại Yên |
09871 | Xã Tiền Yên |
09874 | Xã Song Phương |
09877 | Xã An Khánh |
09880 | Xã An Thượng |
09883 | Xã Vân Côn |
09886 | Xã Dương Nội |
09889 | Xã La Phù |
09892 | Xã Đông La |
275 | Huyện Quốc Oai |
09895 | Thị trấn Quốc Oai |
09898 | Xã Sài Sơn |
09901 | Xã Phượng Cách |
09904 | Xã Yên Sơn |
09907 | Xã Ngọc Liệp |
09910 | Xã Ngọc Mỹ |
09913 | Xã Liệp Tuyết |
09916 | Xã Thạch Thán |
09919 | Xã Đồng Quang |
09922 | Xã Phú Cát |
09925 | Xã Tuyết Nghĩa |
09928 | Xã Nghĩa Hương |
09931 | Xã Cộng Hòa |
09934 | Xã Tân Phú |
09937 | Xã Đại Thành |
09940 | Xã Phú Mãn |
09943 | Xã Cấn Hữu |
09946 | Xã Tân Hòa |
09949 | Xã Hòa Thạch |
09952 | Xã Đông Yên |
276 | Huyện Thạch Thất |
09955 | Thị trấn Liên Quan |
09958 | Xã Đại Đồng |
09961 | Xã Cẩm Yên |
09964 | Xã Lại Thượng |
09967 | Xã Phú Kim |
09970 | Xã Hương Ngải |
09973 | Xã Canh Nậu |
09976 | Xã Kim Quan |
09979 | Xã Dị Nậu |
09982 | Xã Bình Yên |
09985 | Xã Chàng Sơn |
09988 | Xã Thạch Hòa |
09991 | Xã Cần Kiệm |
09994 | Xã Hữu Bằng |
09997 | Xã Phùng Xá |
10000 | Xã Tân Xã |
10003 | Xã Thạch Xá |
10006 | Xã Bình Phú |
10009 | Xã Hạ Bằng |
10012 | Xã Đồng Trúc |
277 | Huyện Chương Mỹ |
10015 | Thị trấn Chúc Sơn |
10018 | Thị trấn Xuân Mai |
10021 | Xã Phụng Châu |
10024 | Xã Tiên Phương |
10027 | Xã Đông Sơn |
10030 | Xã Đông Phương Yên |
10033 | Xã Phú Nghĩa |
10036 | Xã Ngọc Sơn |
10039 | Xã Trường Yên |
10042 | Xã Ngọc Hòa |
10045 | Xã Thủy Xuân Tiên |
10048 | Xã Thanh Bình |
10051 | Xã Trung Hòa |
10054 | Xã Đại Yên |
10057 | Xã Thụy Hương |
10060 | Xã Tốt Động |
10063 | Xã Lam Điền |
10066 | Xã Tân Tiến |
10069 | Xã Nam Phương Tiến |
10072 | Xã Hợp Đồng |
10075 | Xã Hoàng Văn Thụ |
10078 | Xã Hoàng Diệu |
10081 | Xã Hữu Văn |
10084 | Xã Quảng Bị |
10087 | Xã Mỹ Lương |
10090 | Xã Thượng Vực |
10093 | Xã Hồng Phong |
10096 | Xã Đồng Phú |
10099 | Xã Trần Phú |
10102 | Xã Văn Võ |
10105 | Xã Đồng Lạc |
10108 | Xã Hòa Chính |
10111 | Xã Phú Nam An |
278 | Huyện Thanh Oai |
10114 | Thị trấn Kim Bài |
10117 | Xã Đồng Mai |
10120 | Xã Cự Khê |
10123 | Xã Biên Giang |
10126 | Xã Bích Hòa |
10129 | Xã Mỹ Hưng |
10132 | Xã Cao Viên |
10135 | Xã Bình Minh |
10138 | Xã Tam Hưng |
10141 | Xã Thanh Cao |
10144 | Xã Thanh Thùy |
10147 | Xã Thanh Mai |
10150 | Xã Thanh Văn |
10153 | Xã Đỗ Động |
10156 | Xã Kim An |
10159 | Xã Kim Thư |
10162 | Xã Phương Trung |
10165 | Xã Tân Ước |
10168 | Xã Dân Hòa |
10171 | Xã Liên Châu |
10174 | Xã Cao Dương |
10177 | Xã Xuân Dương |
10180 | Xã Hồng Dương |
279 | Huyện Thường Tín |
10183 | Thị trấn Thường Tín |
10186 | Xã Ninh Sở |
10189 | Xã Nhị Khê |
10192 | Xã Duyên Thái |
10195 | Xã Khánh Hà |
10198 | Xã Hòa Bình |
10201 | Xã Văn Bình |
10204 | Xã Hiền Giang |
10207 | Xã Hồng Vân |
10210 | Xã Vân Tảo |
10213 | Xã Liên Phương |
10216 | Xã Văn Phú |
10219 | Xã Tự Nhiên |
10222 | Xã Tiền Phong |
10225 | Xã Hà Hồi |
10228 | Xã Thư Phú |
10231 | Xã Nguyễn Trãi |
10234 | Xã Quất Động |
10237 | Xã Chương Dương |
10240 | Xã Tân Minh |
10243 | Xã Lê Lợi |
10246 | Xã Thắng Lợi |
10249 | Xã Dũng Tiến |
10252 | Xã Thống Nhất |
10255 | Xã Nghiêm Xuyên |
10258 | Xã Tô Hiệu |
10261 | Xã Văn Tự |
10264 | Xã Vạn Điểm |
10267 | Xã Minh Cường |
280 | Huyện Phú Xuyên |
10270 | Thị trấn Phú Minh |
10273 | Thị trấn Phú Xuyên |
10276 | Xã Hồng Minh |
10279 | Xã Phượng Dực |
10282 | Xã Văn Nhân |
10285 | Xã Thụy Phú |
10288 | Xã Tri Trung |
10291 | Xã Đại Thắng |
10294 | Xã Phú Túc |
10297 | Xã Văn Hoàng |
10300 | Xã Hồng Thái |
10303 | Xã Hoàng Long |
10306 | Xã Quang Trung |
10309 | Xã Nam Phong |
10312 | Xã Nam Triều |
10315 | Xã Tân Dân |
10318 | Xã Sơn Hà |
10321 | Xã Chuyên Mỹ |
10324 | Xã Khai Thái |
10327 | Xã Phúc Tiến |
10330 | Xã Vân Từ |
10333 | Xã Tri Thủy |
10336 | Xã Đại Xuyên |
10339 | Xã Phú Yên |
10342 | Xã Bạch Hạ |
10345 | Xã Quang Lãng |
10348 | Xã Châu Can |
10351 | Xã Minh Tân |
281 | Huyện Ứng Hòa |
10354 | Thị trấn Vân Đình |
10357 | Xã Viên An |
10360 | Xã Viên Nội |
10363 | Xã Hoa Sơn |
10366 | Xã Quảng Phú Cầu |
10369 | Xã Trường Thịnh |
10372 | Xã Cao Thành |
10375 | Xã Liên Bạt |
10378 | Xã Sơn Công |
10381 | Xã Đồng Tiến |
10384 | Xã Phương Tú |
10387 | Xã Trung Tú |
10390 | Xã Đồng Tân |
10393 | Xã Tảo Dương Văn |
10396 | Xã Vạn Thái |
10399 | Xã Minh Đức |
10402 | Xã Hòa Lâm |
10405 | Xã Hòa Xá |
10408 | Xã Trầm Lộng |
10411 | Xã Kim Đường |
10414 | Xã Hòa Nam |
10417 | Xã Hòa Phú |
10420 | Xã Đội Bình |
10423 | Xã Đại Hùng |
10426 | Xã Đông Lỗ |
10429 | Xã Phù Lưu |
10432 | Xã Đại Cường |
10435 | Xã Lưu Hoàng |
10438 | Xã Hồng Quang |
282 | Huyện Mỹ Đức |
10441 | Thị trấn Đại Nghĩa |
10444 | Xã Đồng Tâm |
10447 | Xã Thượng Lâm |
10450 | Xã Tuy Lai |
10453 | Xã Phúc Lâm |
10456 | Xã Mỹ Thành |
10459 | Xã Bột Xuyên |
10462 | Xã An Mỹ |
10465 | Xã Hồng Sơn |
10468 | Xã Lê Thanh |
10471 | Xã Xuy Xá |
10474 | Xã Phùng Xá |
10477 | Xã Phù Lưu Tế |
10480 | Xã Đại Hưng |
10483 | Xã Vạn Kim |
10486 | Xã Đốc Tín |
10489 | Xã Hương Sơn |
10492 | Xã Hùng Tiến |
10495 | Xã An Tiến |
10498 | Xã Hợp Tiến |
10501 | Xã Hợp Thanh |
10504 | Xã An Phú |
30. TỈNH HẢI DƯƠNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 263; xã: 238, phường: 11, thị trấn: 14)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 263)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
288 | Thành phố Hải Dương |
10507 | Phường Cẩm Thượng |
10510 | Phường Bình Hàn |
10513 | Phường Ngọc Châu |
10516 | Phường Quang Trung |
10519 | Phường Nguyễn Trãi |
10522 | Phường Phạm Ngũ Lão |
10525 | Phường Trần Hưng Đạo |
10528 | Phường Trần Phú |
10531 | Phường Thanh Bình |
10534 | Phường Lê Thanh Nghị |
10537 | Phường Hải Tân |
10540 | Xã Tứ Minh |
10543 | Xã Việt Hòa |
290 | Huyện Chí Linh |
10546 | Thị trấn Phả Lại |
10549 | Thị trấn Sao Đỏ |
10552 | Thị trấn Bến Tắm |
10555 | Xã Hoàng Hoa Thám |
10558 | Xã Bắc An |
10561 | Xã Hưng Đạo |
10564 | Xã Lê Lợi |
10567 | Xã Hoàng Tiến |
10570 | Xã Cộng Hòa |
10573 | Xã Hoàng Tân |
10576 | Xã Cổ Thành |
10579 | Xã Văn An |
10582 | Xã Chí Minh |
10585 | Xã Văn Đức |
10588 | Xã Thái Học |
10591 | Xã Nhân Huệ |
10594 | Xã An Lạc |
10597 | Xã Kênh Giang |
10600 | Xã Đồng Lạc |
10603 | Xã Tân Dân |
291 | Huyện Nam Sách |
10606 | Thị trấn Nam Sách |
10609 | Xã Nam Hưng |
10612 | Xã Nam Tân |
10615 | Xã Hợp Tiến |
10618 | Xã Hiệp Cát |
10621 | Xã Thanh Quang |
10624 | Xã Quốc Tuấn |
10627 | Xã Nam Chính |
10630 | Xã An Bình |
10633 | Xã Nam Trung |
10636 | Xã An Sơn |
10639 | Xã Cộng Hòa |
10642 | Xã Thái Tân |
10645 | Xã An Lâm |
10648 | Xã Phú Điền |
10651 | Xã Nam Hồng |
10654 | Xã Hồng Phong |
10657 | Xã Đồng Lạc |
10660 | Xã Ái Quốc |
10663 | Xã An Châu |
10666 | Xã Minh Tân |
10669 | Xã Thượng Đạt |
10672 | Xã Nam Đồng |
292 | Huyện Kinh Môn |
10675 | Thị trấn An Lưu |
10678 | Xã Bạch Đằng |
10681 | Xã Thất Hùng |
10684 | Xã Lê Ninh |
10687 | Xã Hoành Sơn |
10690 | Xã Phúc Thành B |
10693 | Xã Thái Sơn |
10696 | Xã Duy Tân |
10699 | Xã Tân Dân |
10702 | Xã Minh Tân |
10705 | Xã Quang Trung |
10708 | Xã Hiệp Hòa |
10711 | Xã Phạm Mệnh |
10714 | Xã Phú Thứ |
10717 | Xã Thăng Long |
10720 | Xã Lạc Long |
10723 | Xã An Sinh |
10726 | Xã Hiệp Sơn |
10729 | Xã Thượng Quận |
10732 | Xã An Phụ |
10735 | Xã Hiệp An |
10738 | Xã Long Xuyên |
10741 | Xã Thái Thịnh |
10744 | Xã Hiến Thành |
10747 | Xã Minh Hòa |
293 | Huyện Kim Thành |
10750 | Thị trấn Phú Thái |
10753 | Xã Lai Vu |
10756 | Xã Cộng Hòa |
10759 | Xã Thượng Vũ |
10762 | Xã Cổ Dũng |
10765 | Xã Việt Hưng |
10768 | Xã Tuấn Hưng |
10771 | Xã Kim Xuyên |
10774 | Xã Phúc Thành A |
10777 | Xã Ngũ Phúc |
10780 | Xã Kim Anh |
10783 | Xã Kim Lương |
10786 | Xã Kim Tân |
10789 | Xã Kim Khê |
10792 | Xã Kim Đính |
10795 | Xã Cẩm La |
10798 | Xã Bình Dân |
10801 | Xã Tam Kỳ |
10804 | Xã Đồng Gia |
10807 | Xã Liên Hòa |
10810 | Xã Đại Đức |
294 | Huyện Thanh Hà |
10813 | Thị trấn Thanh Hà |
10816 | Xã Hồng Lạc |
10819 | Xã Việt Hồng |
10822 | Xã Quyết Thắng |
10825 | Xã Tân Việt |
10828 | Xã Cẩm Chế |
10831 | Xã Thanh An |
10834 | Xã Thanh Lang |
10837 | Xã Tiền Tiến |
10840 | Xã Tân An |
10843 | Xã Liên Mạc |
10846 | Xã Thanh Hải |
10849 | Xã Thanh Khê |
10852 | Xã Thanh Xá |
10855 | Xã Thanh Xuân |
10858 | Xã An Lương |
10861 | Xã Thanh Thủy |
10864 | Xã Phượng Hoàng |
10867 | Xã Thanh Sơn |
10870 | Xã Hợp Đức |
10873 | Xã Trường Thành |
10876 | Xã Thanh Bính |
10879 | Xã Thanh Hồng |
10882 | Xã Thanh Cường |
10885 | Xã Vĩnh Lập |
295 | Huyện Cẩm Giàng |
10888 | Thị trấn Cẩm Giàng |
10891 | Thị trấn Lai Cách |
10894 | Xã Cẩm Hưng |
10897 | Xã Cẩm Hoàng |
10900 | Xã Cẩm Văn |
10903 | Xã Ngọc Liên |
10906 | Xã Thạch Lỗi |
10909 | Xã Cẩm Vũ |
10912 | Xã Đức Chính |
10915 | Xã Cẩm Sơn |
10918 | Xã Cẩm Định |
10921 | Xã Kim Giang |
10924 | Xã Lương Điền |
10927 | Xã Cao An |
10930 | Xã Tân Trường |
10933 | Xã Cẩm Phúc |
10936 | Xã Cẩm Điền |
10939 | Xã Cẩm Đông |
10942 | Xã Cẩm Đoài |
296 | Huyện Bình Giang |
10945 | Thị trấn Kẻ Sặt |
10948 | Xã Hưng Thịnh |
10951 | Xã Vĩnh Tuy |
10954 | Xã Hùng Thắng |
10957 | Xã Tráng Liệt |
10960 | Xã Vĩnh Hồng |
10963 | Xã Long Xuyên |
10966 | Xã Tân Việt |
10969 | Xã Thúc Kháng |
10972 | Xã Tân Hồng |
10975 | Xã Bình Minh |
10978 | Xã Hồng Khê |
10981 | Xã Thái Học |
10984 | Xã Cổ Bi |
10987 | Xã Nhân Quyền |
10990 | Xã Thái Dương |
10993 | Xã Thái Hòa |
10996 | Xã Bình Xuyên |
297 | Huyện Gia Lộc |
10999 | Thị trấn Gia Lộc |
11002 | Xã Thạch Khôi |
11005 | Xã Liên Hồng |
11008 | Xã Thống Nhất |
11011 | Xã Tân Hưng |
11014 | Xã Trùng Khánh |
11017 | Xã Gia Xuyên |
11020 | Xã Yết Kiêu |
11023 | Xã Gia Hòa |
11026 | Xã Phương Hưng |
11029 | Xã Gia Tân |
11032 | Xã Tân Tiến |
11035 | Xã Gia Khánh |
11038 | Xã Gia Lương |
11041 | Xã Lê Lợi |
11044 | Xã Toàn Thắng |
11047 | Xã Hoàng Diệu |
11050 | Xã Hồng Hưng |
11053 | Xã Phạm Trấn |
11056 | Xã Đoàn Thượng |
11059 | Xã Thống Kênh |
11062 | Xã Quang Minh |
11065 | Xã Đồng Quang |
11068 | Xã Nhật Tân |
11071 | Xã Đức Xương |
298 | Huyện Tứ Kỳ |
11074 | Thị trấn Tứ Kỳ |
11077 | Xã Ngọc Sơn |
11080 | Xã Kỳ Sơn |
11083 | Xã Đại Đồng |
11086 | Xã Hưng Đạo |
11089 | Xã Ngọc Kỳ |
11092 | Xã Bình Lăng |
11095 | Xã Tứ Xuyên |
11098 | Xã Tái Sơn |
11101 | Xã Quang Phục |
11104 | Xã Đông Kỳ |
11107 | Xã Tây Kỳ |
11110 | Xã Dân Chủ |
11113 | Xã Tân Kỳ |
11116 | Xã Quang Khải |
11119 | Xã Đại Hợp |
11122 | Xã Quảng Nghiệp |
11125 | Xã An Thanh |
11128 | Xã Minh Đức |
11131 | Xã Văn Tố |
11134 | Xã Quang Trung |
11137 | Xã Phượng Kỳ |
11140 | Xã Cộng Lạc |
11143 | Xã Tiên Động |
11146 | Xã Nguyên Giáp |
11149 | Xã Hà Kỳ |
11152 | Xã Hà Thanh |
299 | Huyện Ninh Giang |
11155 | Thị trấn Ninh Giang |
11158 | Xã Quyết Thắng |
11161 | Xã Ứng Hòe |
11164 | Xã Nghĩa An |
11167 | Xã Hồng Đức |
11170 | Xã Ninh Hòa |
11173 | Xã An Đức |
11176 | Xã Vạn Phúc |
11179 | Xã Tân Hương |
11182 | Xã Ninh Thành |
11185 | Xã Vĩnh Hòa |
11188 | Xã Đông Xuyên |
11191 | Xã Hoàng Hanh |
11194 | Xã Quang Hưng |
11197 | Xã Tân Phong |
11200 | Xã Ninh Hải |
11203 | Xã Đồng Tâm |
11206 | Xã Tân Quang |
11209 | Xã Kiến Quốc |
11212 | Xã Hồng Thái |
11215 | Xã Hồng Dụ |
11218 | Xã Văn Hội |
11221 | Xã Hưng Thái |
11224 | Xã Hồng Phong |
11227 | Xã Hiệp Lực |
11230 | Xã Hồng Phúc |
11233 | Xã Hưng Long |
11236 | Xã Văn Giang |
300 | Huyện Thanh Miện |
11239 | Thị trấn Thanh Miện |
11242 | Xã Thanh Tùng |
11245 | Xã Phạm Kha |
11248 | Xã Ngô Quyền |
11251 | Xã Đoàn Tùng |
11254 | Xã Hồng Quang |
11257 | Xã Tân Trào |
11260 | Xã Lam Sơn |
11263 | Xã Đoàn Kết |
11266 | Xã Lê Hồng |
11269 | Xã Tứ Cường |
11272 | Xã Hùng Sơn |
11275 | Xã Ngũ Hùng |
11278 | Xã Cao Thắng |
11281 | Xã Chi Lăng Bắc |
11284 | Xã Chi Lăng Nam |
11287 | Xã Thanh Giang |
11290 | Xã Diên Hồng |
11293 | Xã Tiền Phong |
31. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 218; xã: 152, phường: 57, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 218)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
303 | Quận Hồng Bàng |
11296 | Phường Quán Toan |
11299 | Phường Hùng Vương |
11302 | Phường Sở Dầu |
11305 | Phường Thượng Lý |
11308 | Phường Hạ Lý |
11311 | Phường Minh Khai |
11314 | Phường Trại Chuối |
11317 | Phường Quang Trung |
11320 | Phường Hoàng Văn Thụ |
11323 | Phường Phan Bội Châu |
11326 | Phường Phạm Hồng Thái |
304 | Quận Ngô Quyền |
11329 | Phường Máy Chai |
11332 | Phường Máy Tơ |
11335 | Phường Vạn Mỹ |
11338 | Phường Cầu Tre |
11341 | Phường Lạc Viên |
11344 | Phường Lương Khánh Thiện |
11347 | Phường Gia Viên |
11350 | Phường Đông Khê |
11353 | Phường Cầu Đất |
11356 | Phường Lê Lợi |
11359 | Phường Đằng Giang |
11362 | Phường Lạch Tray |
11365 | Phường Đổng Quốc Bình |
305 | Quận Lê Chân |
11368 | Phường Cát Dài |
11371 | Phường An Biên |
11374 | Phường Lam Sơn |
11377 | Phường An Dương |
11380 | Phường Trần Nguyên Hãn |
11383 | Phường Hồ Nam |
11386 | Phường Trại Cau |
11389 | Phường Dư Hàng |
11392 | Phường Hàng Kênh |
11395 | Phường Đông Hải |
11398 | Phường Niệm Nghĩa |
11401 | Phường Nghĩa Xá |
11404 | Phường Dư Hàng Kênh |
11407 | Phường Vĩnh Niệm |
306 | Quận Hải An |
11410 | Phường Đông Hải |
11413 | Phường Đằng Lâm |
11416 | Phường Đằng Hải |
11419 | Phường Nam Hải |
11422 | Phường Cát Bi |
11425 | Phường Tràng Cát |
307 | Quận Kiến An |
11428 | Phường Quán Trữ |
11431 | Phường Đồng Hòa |
11434 | Phường Bắc Sơn |
11437 | Phường Nam Sơn |
11440 | Phường Ngọc Sơn |
11443 | Phường Trần Thành Ngọ |
11446 | Phường Văn Đẩu |
11449 | Phường Phù Liễn |
11452 | Phường Tràng Minh |
308 | Thị xã Đồ Sơn |
11455 | Phường Ngọc Xuyên |
11458 | Phường Ngọc Hải |
11461 | Phường Vạn Hương |
11464 | Phường Vạn Sơn |
11467 | Xã Bàng La |
311 | Huyện Thủy Nguyên |
11470 | Thị trấn Núi Đèo |
11473 | Thị trấn Minh Đức |
11476 | Xã Lại Xuân |
11479 | Xã An Sơn |
11482 | Xã Kỳ Sơn |
11485 | Xã Liên Khê |
11488 | Xã Lưu Kiếm |
11491 | Xã Lưu Kỳ |
11494 | Xã Gia Minh |
11497 | Xã Gia Đức |
11500 | Xã Minh Tân |
11503 | Xã Phù Ninh |
11506 | Xã Quảng Thanh |
11509 | Xã Chính Mỹ |
11512 | Xã Kênh Giang |
11515 | Xã Hợp Thành |
11518 | Xã Cao Nhân |
11521 | Xã Mỹ Đồng |
11524 | Xã Đông Sơn |
11527 | Xã Hòa Bình |
11530 | Xã Trung Hà |
11533 | Xã An Lư |
11536 | Xã Thủy Triều |
11539 | Xã Ngũ Lão |
11542 | Xã Phục Lễ |
11545 | Xã Tam Hưng |
11548 | Xã Phả Lễ |
11551 | Xã Lập Lễ |
11554 | Xã Kiền Bái |
11557 | Xã Thiên Hương |
11560 | Xã Thủy Sơn |
11563 | Xã Thủy Đường |
11566 | Xã Hoàng Động |
11569 | Xã Lâm Động |
11572 | Xã Hoa Động |
11575 | Xã Tân Dương |
11578 | Xã Dương Quan |
312 | Huyện An Dương |
11581 | Thị trấn An Dương |
11584 | Xã Lê Thiện |
11587 | Xã Đại Bản |
11590 | Xã An Hòa |
11593 | Xã Hồng Phong |
11596 | Xã Tân Tiến |
11599 | Xã An Hưng |
11602 | Xã An Hồng |
11605 | Xã Bắc Sơn |
11608 | Xã Nam Sơn |
11611 | Xã Lê Lợi |
11614 | Xã Đặng Cương |
11617 | Xã Đồng Thái |
11620 | Xã Quốc Tuấn |
11623 | Xã An Đồng |
11626 | Xã Hồng Thái |
313 | Huyện An Lão |
11629 | Thị trấn An Lão |
11632 | Xã Bát Tràng |
11635 | Xã Trường Thọ |
11638 | Xã Trường Thành |
11641 | Xã An Tiến |
11644 | Xã Quang Hưng |
11647 | Xã Quang Trung |
11650 | Xã Quốc Tuấn |
11653 | Xã An Thắng |
11656 | Xã Trường Sơn |
11659 | Xã Tân Dân |
11662 | Xã Thái Sơn |
11665 | Xã Tân Viên |
11668 | Xã Mỹ Đức |
11671 | Xã Chiến Thắng |
11674 | Xã An Thọ |
11677 | Xã An Thái |
314 | Huyện Kiến Thụy |
11680 | Thị trấn Núi Đối |
11683 | Xã Đa Phúc |
11686 | Xã Hưng Đạo |
11689 | Xã Anh Dũng |
11692 | Xã Hải Thành |
11695 | Xã Đông Phương |
11698 | Xã Thuận Thiên |
11701 | Xã Hữu Bằng |
11704 | Xã Đại Đồng |
11707 | Xã Hòa Nghĩa |
11710 | Xã Ngũ Phúc |
11713 | Xã Kiến Quốc |
11716 | Xã Du Lễ |
11719 | Xã Thụy Hương |
11722 | Xã Thanh Sơn |
11725 | Xã Minh Tân |
11728 | Xã Đại Hà |
11731 | Xã Ngũ Đoan |
11734 | Xã Tân Phong |
11737 | Xã Hợp Đức |
11740 | Xã Tân Thành |
11743 | Xã Tân Trào |
11746 | Xã Đoàn Xá |
11749 | Xã Tú Sơn |
11752 | Xã Đại Hợp |
315 | Huyện Tiên Lãng |
11755 | Thị trấn Tiên Lãng |
11758 | Xã Đại Thắng |
11761 | Xã Tiên Cường |
11764 | Xã Tự Cường |
11767 | Xã Tiên Tiến |
11770 | Xã Quyết Tiến |
11773 | Xã Khởi Nghĩa |
11776 | Xã Tiên Thanh |
11779 | Xã Cấp Tiến |
11782 | Xã Kiến Thiết |
11785 | Xã Đoàn Lập |
11788 | Xã Bạch Đằng |
11791 | Xã Quang Phục |
11794 | Xã Toàn Thắng |
11797 | Xã Tiên Thắng |
11800 | Xã Tiên Minh |
11803 | Xã Bắc Hưng |
11806 | Xã Nam Hưng |
11809 | Xã Hùng Thắng |
11812 | Xã Tây Hưng |
11815 | Xã Đông Hưng |
11818 | Xã Tiên Hưng |
11821 | Xã Vinh Quang |
316 | Huyện Vĩnh Bảo |
11824 | Thị trấn Vĩnh Bảo |
11827 | Xã Dũng Tiến |
11830 | Xã Giang Biên |
11833 | Xã Thắng Thủy |
11836 | Xã Trung Lập |
11839 | Xã Việt Tiến |
11842 | Xã Vĩnh An |
11845 | Xã Vĩnh Long |
11848 | Xã Hiệp Hòa |
11851 | Xã Hùng Tiến |
11854 | Xã An Hòa |
11857 | Xã Tân Hưng |
11860 | Xã Tân Liên |
11863 | Xã Nhân Hòa |
11866 | Xã Tam Đa |
11869 | Xã Hưng Nhân |
11872 | Xã Vinh Quang |
11875 | Xã Đồng Minh |
11878 | Xã Thanh Lương |
11881 | Xã Liên Am |
11884 | Xã Lý Học |
11887 | Xã Tam Cường |
11890 | Xã Hòa Bình |
11893 | Xã Tiền Phong |
11896 | Xã Vĩnh Phong |
11899 | Xã Cộng Hiền |
11902 | Xã Cao Minh |
11905 | Xã Cổ Am |
11908 | Xã Vĩnh Tiến |
11911 | Xã Trấn Dương |
317 | Huyện Cát Hải |
11914 | Thị trấn Cát Bà |
11917 | Thị trấn Cát Hải |
11920 | Xã Nghĩa Lộ |
11923 | Xã Đồng Bài |
11926 | Xã Hoàng Châu |
11929 | Xã Văn Phong |
11932 | Xã Phù Long |
11935 | Xã Gia Luận |
11938 | Xã Hiền Hào |
11941 | Xã Trân Châu |
11944 | Xã Việt Hải |
11947 | Xã Xuân Đám |
318 | Huyện Bạch Long Vĩ |
33. TỈNH HƯNG YÊN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 161; xã: 145, phường: 7, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 161)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
323 | Thị xã Hưng Yên |
11950 | Phường Lam Sơn |
11953 | Phường Hiến Nam |
11956 | Phường An Tảo |
11959 | Phường Lê Lợi |
11962 | Phường Minh Khai |
11965 | Phường Quang Trung |
11968 | Phường Hồng Châu |
11971 | Xã Trung Nghĩa |
11974 | Xã Liên Phương |
11977 | Xã Hồng Nam |
11980 | Xã Quảng Châu |
11983 | Xã Bảo Khê |
325 | Huyện Văn Lâm |
11986 | Thị trấn Như Quỳnh |
11989 | Xã Lạc Đạo |
11992 | Xã Chỉ Đạo |
11995 | Xã Đại Đồng |
11998 | Xã Việt Hưng |
12001 | Xã Tân Quang |
12004 | Xã Đình Dù |
12007 | Xã Minh Hải |
12010 | Xã Lương Tài |
12013 | Xã Trưng Trắc |
12016 | Xã Lạc Hồng |
326 | Huyện Văn Giang |
12019 | Thị trấn Văn Giang |
12022 | Xã Xuân Quan |
12025 | Xã Cửu Cao |
12028 | Xã Phụng Công |
12031 | Xã Nghĩa Trụ |
12034 | Xã Long Hưng |
12037 | Xã Vĩnh Khúc |
12040 | Xã Liên Nghĩa |
12043 | Xã Tân Tiến |
12046 | Xã Thắng Lợi |
12049 | Xã Mễ Sở |
327 | Huyện Yên Mỹ |
12052 | Thị trấn Yên Mỹ |
12055 | Xã Giai Phạm |
12058 | Xã Nghĩa Hiệp |
12061 | Xã Đồng Than |
12064 | Xã Ngọc Long |
12067 | Xã Liêu Xá |
12070 | Xã Hoàn Long |
12073 | Xã Tân Lập |
12076 | Xã Thanh Long |
12079 | Xã Yên Phú |
12082 | Xã Việt Cường |
12085 | Xã Trung Hòa |
12088 | Xã Yên Hòa |
12091 | Xã Minh Châu |
12094 | Xã Trung Hưng |
12097 | Xã Lý Thường Kiệt |
12100 | Xã Tân Việt |
328 | Huyện Mỹ Hào |
12103 | Thị trấn Bần Yên Nhân |
12106 | Xã Phan Đình Phùng |
12109 | Xã Cẩm Xá |
12112 | Xã Dương Quang |
12115 | Xã Hòa Phong |
12118 | Xã Nhân Hòa |
12121 | Xã Dị Sử |
12124 | Xã Bạch Sam |
12127 | Xã Minh Đức |
12130 | Xã Phùng Chí Kiên |
12133 | Xã Xuân Dục |
12136 | Xã Ngọc Lâm |
12139 | Xã Hưng Long |
329 | Huyện Ân Thi |
12142 | Thị trấn Ân Thi |
12145 | Xã Phù Ủng |
12148 | Xã Bắc Sơn |
12151 | Xã Bãi Sậy |
12154 | Xã Đào Dương |
12157 | Xã Tân Phúc |
12160 | Xã Vân Du |
12163 | Xã Quang Vinh |
12166 | Xã Xuân Trúc |
12169 | Xã Hoàng Hoa Thám |
12172 | Xã Quảng Lãng |
12175 | Xã Văn Nhuệ |
12178 | Xã Đặng Lễ |
12181 | Xã Cẩm Ninh |
12184 | Xã Nguyễn Trãi |
12187 | Xã Đa Lộc |
12190 | Xã Hồ Tùng Mậu |
12193 | Xã Tiền Phong |
12196 | Xã Hồng Vân |
12199 | Xã Hồng Quang |
12202 | Xã Hạ Lễ |
330 | Huyện Khoái Châu |
12205 | Thị trấn Khoái Châu |
12208 | Xã Đông Tảo |
12211 | Xã Bình Minh |
12214 | Xã Dạ Trạch |
12217 | Xã Hàm Tử |
12220 | Xã Ông Đình |
12223 | Xã Tân Dân |
12226 | Xã Tứ Dân |
12229 | Xã An Vĩ |
12232 | Xã Đông Kết |
12235 | Xã Bình Kiều |
12238 | Xã Dân Tiến |
12241 | Xã Đồng Tiến |
12244 | Xã Hồng Tiến |
12247 | Xã Tân Châu |
12250 | Xã Liên Khê |
12253 | Xã Phùng Hưng |
12256 | Xã Việt Hòa |
12259 | Xã Đông Ninh |
12262 | Xã Đại Tập |
12265 | Xã Chí Tân |
12268 | Xã Đại Hưng |
12271 | Xã Thuần Hưng |
12274 | Xã Thành Công |
12277 | Xã Nhuế Dương |
331 | Huyện Kim Động |
12280 | Thị trấn Lương Bằng |
12283 | Xã Nghĩa Dân |
12286 | Xã Toàn Thắng |
12289 | Xã Vĩnh Xá |
12292 | Xã Phạm Ngũ Lão |
12295 | Xã Thọ Vinh |
12298 | Xã Đồng Thanh |
12301 | Xã Song Mai |
12304 | Xã Chính Nghĩa |
12307 | Xã Nhân La |
12310 | Xã Phú Thịnh |
12313 | Xã Mai Động |
12316 | Xã Đức Hợp |
12319 | Xã Hùng An |
12322 | Xã Ngọc Thanh |
12325 | Xã Vũ Xá |
12328 | Xã Hiệp Cường |
12331 | Xã Phú Cường |
12334 | Xã Hùng Cường |
332 | Huyện Tiên Lữ |
12337 | Thị trấn Vương |
12340 | Xã Hưng Đạo |
12343 | Xã Ngô Quyền |
12346 | Xã Nhật Tân |
12349 | Xã Dị Chế |
12352 | Xã Lệ Xá |
12355 | Xã An Viên |
12358 | Xã Đức Thắng |
12361 | Xã Trung Dũng |
12364 | Xã Hải Triều |
12367 | Xã Thủ Sỹ |
12370 | Xã Thiện Phiến |
12373 | Xã Thụy Lôi |
12376 | Xã Cương Chính |
12379 | Xã Minh Phương |
12382 | Xã Phương Chiểu |
12385 | Xã Tân Hưng |
12388 | Xã Hoàng Hanh |
333 | Huyện Phù Cừ |
12391 | Thị trấn Trần Cao |
12394 | Xã Minh Tân |
12397 | Xã Phan Sào Nam |
12400 | Xã Quang Hưng |
12403 | Xã Minh Hoàng |
12406 | Xã Đoàn Đào |
12409 | Xã Tống Phan |
12412 | Xã Đình Cao |
12415 | Xã Nhật Quang |
12418 | Xã Tiền Tiến |
12421 | Xã Tam Đa |
12424 | Xã Minh Tiến |
12427 | Xã Nguyên Hòa |
12430 | Xã Tống Trân |
34. TỈNH THÁI BÌNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 284; xã: 269, phường: 8, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 284)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
336 | Thị xã Thái Bình |
12433 | Phường Lê Hồng Phong |
12436 | Phường Bồ Xuyên |
12439 | Phường Đề Thám |
12442 | Phường Kỳ Bá |
12445 | Phường Quang Trung |
12448 | Phường Phú Khánh |
12451 | Phường Tiền Phong |
12454 | Phường Trần Lãm |
12457 | Xã Đông Hòa |
12460 | Xã Hoàng Diệu |
12463 | Xã Phú Xuân |
12466 | Xã Vũ Phúc |
12469 | Xã Vũ Chính |
338 | Huyện Quỳnh Phụ |
12472 | Thị trấn Quỳnh Côi |
12475 | Xã An Khê |
12478 | Xã An Đồng |
12481 | Xã Quỳnh Hoa |
12484 | Xã Quỳnh Lâm |
12487 | Xã Quỳnh Thọ |
12490 | Xã An Hiệp |
12493 | Xã Quỳnh Hoàng |
12496 | Xã Quỳnh Giao |
12499 | Xã An Thái |
12502 | Xã An Cầu |
12505 | Xã Quỳnh Hồng |
12508 | Xã Quỳnh Khê |
12511 | Xã Quỳnh Minh |
12514 | Xã An Ninh |
12517 | Xã Quỳnh Ngọc |
12520 | Xã Quỳnh Hải |
12523 | Xã An Bài |
12526 | Xã An ấp |
12529 | Xã Quỳnh Hội |
12532 | Xã Quỳnh Sơn |
12535 | Xã Quỳnh Mỹ |
12538 | Xã An Quý |
12541 | Xã An Thanh |
12544 | Xã Quỳnh Châu |
12547 | Xã An Vũ |
12550 | Xã An Lễ |
12553 | Xã Quỳnh Hưng |
12556 | Xã Quỳnh Bảo |
12559 | Xã An Mỹ |
12562 | Xã Quỳnh Nguyên |
12565 | Xã An Vinh |
12568 | Xã Quỳnh Xá |
12571 | Xã An Dục |
12574 | Xã Đông Hải |
12577 | Xã Quỳnh Trang |
12580 | Xã An Tràng |
12583 | Xã Đồng Tiến |
339 | Huyện Hưng Hà |
12586 | Thị trấn Hưng Hà |
12589 | Xã Điệp Nông |
12592 | Xã Tân Lễ |
12595 | Xã Cộng Hòa |
12598 | Xã Dân Chủ |
12601 | Xã Canh Tân |
12604 | Xã Hòa Tiến |
12607 | Xã Hùng Dũng |
12610 | Xã Tân Tiến |
12613 | Xã Phú Sơn |
12616 | Xã Đoan Hùng |
12619 | Xã Duyên Hải |
12622 | Xã Tân Hòa |
12625 | Xã Văn Cẩm |
12628 | Xã Bắc Sơn |
12631 | Xã Đông Đô |
12634 | Xã Phúc Khánh |
12637 | Xã Liên Hiệp |
12640 | Xã Tây Đô |
12643 | Xã Thống Nhất |
12646 | Xã Tiến Đức |
12649 | Xã Thái Hưng |
12652 | Xã Thái Phương |
12655 | Xã Bình Lăng |
12658 | Xã Minh Khai |
12661 | Xã Hồng An |
12664 | Xã Kim Chung |
12667 | Xã Hồng Lĩnh |
12670 | Xã Minh Tân |
12673 | Xã Văn Lang |
12676 | Xã Độc Lập |
12679 | Xã Chí Hòa |
12682 | Xã Minh Hòa |
12685 | Xã Hồng Minh |
340 | Huyện Đông Hưng |
12688 | Thị trấn Đông Hưng |
12691 | Xã Đô Lương |
12694 | Xã Đông Phương |
12697 | Xã Liên Giang |
12700 | Xã An Châu |
12703 | Xã Đông Sơn |
12706 | Xã Đông Cường |
12709 | Xã Phú Lương |
12712 | Xã Mê Linh |
12715 | Xã Lô Giang |
12718 | Xã Đông La |
12721 | Xã Minh Tân |
12724 | Xã Đông Xá |
12727 | Xã Chương Dương |
12730 | Xã Nguyên Xá |
12733 | Xã Phong Châu |
12736 | Xã Hợp Tiến |
12739 | Xã Hồng Việt |
12742 | Xã Đông Hà |
12745 | Xã Đông Giang |
12748 | Xã Đông Kinh |
12751 | Xã Đông Hợp |
12754 | Xã Thăng Long |
12757 | Xã Đông Các |
12760 | Xã Phú Châu |
12763 | Xã Hoa Lư |
12766 | Xã Minh Châu |
12769 | Xã Đông Tân |
12772 | Xã Đông Vinh |
12775 | Xã Đông Động |
12778 | Xã Hồng Châu |
12781 | Xã Bạch Đằng |
12784 | Xã Trọng Quan |
12787 | Xã Hoa Nam |
12790 | Xã Hồng Giang |
12793 | Xã Đông Phong |
12796 | Xã Đông Quang |
12799 | Xã Đông Xuân |
12802 | Xã Đông Á |
12805 | Xã Đông Lĩnh |
12808 | Xã Đông Hoàng |
12811 | Xã Đông Dương |
12814 | Xã Đông Huy |
12817 | Xã Đông Mỹ |
12820 | Xã Đông Thọ |
12823 | Xã Đồng Phú |
341 | Huyện Thái Thụy |
12826 | Thị trấn Diêm Điền |
12829 | Xã Thụy Tân |
12832 | Xã Thụy Trường |
12835 | Xã Hồng Quỳnh |
12838 | Xã Thụy Dũng |
12841 | Xã Thụy Hồng |
12844 | Xã Thụy Quỳnh |
12847 | Xã Thụy An |
12850 | Xã Thụy Ninh |
12853 | Xã Thụy Hưng |
12856 | Xã Thụy Việt |
12859 | Xã Thụy Văn |
12862 | Xã Thụy Xuân |
12865 | Xã Thụy Dương |
12868 | Xã Thụy Trình |
12871 | Xã Thụy Bình |
12874 | Xã Thụy Chính |
12877 | Xã Thụy Dân |
12880 | Xã Thụy Hải |
12883 | Xã Thụy Phúc |
12886 | Xã Thụy Lương |
12889 | Xã Thụy Liên |
12892 | Xã Thụy Duyên |
12895 | Xã Thụy Hà |
12898 | Xã Thụy Thanh |
12901 | Xã Thụy Sơn |
12904 | Xã Thụy Phong |
12907 | Xã Thái Thượng |
12910 | Xã Thái Nguyên |
12913 | Xã Thái Thủy |
12916 | Xã Thái Dương |
12919 | Xã Thái Giang |
12922 | Xã Thái Hòa |
12925 | Xã Thái Sơn |
12928 | Xã Thái Hồng |
12931 | Xã Thái An |
12934 | Xã Thái Phúc |
12937 | Xã Thái Hưng |
12940 | Xã Thái Đô |
12943 | Xã Thái Xuyên |
12946 | Xã Thái Hà |
12949 | Xã Mỹ Lộc |
12952 | Xã Thái Tân |
12955 | Xã Thái Thuần |
12958 | Xã Thái Học |
12961 | Xã Thái Thịnh |
12964 | Xã Thái Thành |
12967 | Xã Thái Thọ |
342 | Huyện Tiền Hải |
12970 | Thị trấn Tiền Hải |
12973 | Xã Đông Hải |
12976 | Xã Đông Trà |
12979 | Xã Đông Long |
12982 | Xã Đông Quý |
12985 | Xã Vũ Lăng |
12988 | Xã Đông Xuyên |
12991 | Xã Tây Lương |
12994 | Xã Tây Ninh |
12997 | Xã Đông Trung |
13000 | Xã Đông Hoàng |
13003 | Xã Đông Minh |
13006 | Xã Tây An |
13009 | Xã Đông Phong |
13012 | Xã An Ninh |
13015 | Xã Tây Sơn |
13018 | Xã Đông Cơ |
13021 | Xã Tây Giang |
13024 | Xã Đông Lâm |
13027 | Xã Phương Công |
13030 | Xã Tây Phong |
13033 | Xã Tây Tiến |
13036 | Xã Nam Cường |
13039 | Xã Vân Trường |
13042 | Xã Nam Thắng |
13045 | Xã Nam Chính |
13048 | Xã Bắc Hải |
13051 | Xã Nam Thịnh |
13054 | Xã Nam Hà |
13057 | Xã Nam Thanh |
13060 | Xã Nam Trung |
13063 | Xã Nam Hồng |
13066 | Xã Nam Hưng |
13069 | Xã Nam Hải |
13072 | Xã Nam Phú |
343 | Huyện Kiến Xương |
13075 | Thị trấn Thanh Nê |
13078 | Xã Trà Giang |
13081 | Xã Quốc Tuấn |
13084 | Xã Vũ Đông |
13087 | Xã An Bình |
13090 | Xã Vũ Tây |
13093 | Xã Hồng Thái |
13096 | Xã Bình Nguyên |
13099 | Xã Vũ Sơn |
13102 | Xã Lê Lợi |
13105 | Xã Quyết Tiến |
13108 | Xã Vũ Lạc |
13111 | Xã Vũ Lễ |
13114 | Xã Thanh Tân |
13117 | Xã Thượng Hiền |
13120 | Xã Nam Cao |
13123 | Xã Đình Phùng |
13126 | Xã Vũ Ninh |
13129 | Xã Vũ An |
13132 | Xã Quang Lịch |
13135 | Xã Hòa Bình |
13138 | Xã Bình Minh |
13141 | Xã Vũ Quý |
13144 | Xã Quang Bình |
13147 | Xã An Bồi |
13150 | Xã Vũ Trung |
13153 | Xã Vũ Thắng |
13156 | Xã Vũ Công |
13159 | Xã Vũ Hòa |
13162 | Xã Quang Minh |
13165 | Xã Quang Trung |
13168 | Xã Minh Hưng |
13171 | Xã Quang Hưng |
13174 | Xã Vũ Bình |
13177 | Xã Minh Tân |
13180 | Xã Nam Bình |
13183 | Xã Bình Thanh |
13186 | Xã Bình Định |
13189 | Xã Hồng Tiến |
344 | Huyện Vũ Thư |
13192 | Thị trấn Vũ Thư |
13195 | Xã Hồng Lý |
13198 | Xã Đồng Thanh |
13201 | Xã Xuân Hòa |
13204 | Xã Hiệp Hòa |
13207 | Xã Phúc Thành |
13210 | Xã Tân Phong |
13213 | Xã Song Lãng |
13216 | Xã Tân Hòa |
13219 | Xã Việt Hùng |
13222 | Xã Minh Lãng |
13225 | Xã Tân Bình |
13228 | Xã Minh Khai |
13231 | Xã Dũng Nghĩa |
13234 | Xã Minh Quang |
13237 | Xã Tam Quang |
13240 | Xã Tân Lập |
13243 | Xã Bách Thuận |
13246 | Xã Tự Tân |
13249 | Xã Song An |
13252 | Xã Trung An |
13255 | Xã Vũ Hội |
13258 | Xã Hòa Bình |
13261 | Xã Nguyên Xá |
13264 | Xã Việt Thuận |
13267 | Xã Vũ Vinh |
13270 | Xã Vũ Đoài |
13273 | Xã Vũ Tiến |
13276 | Xã Vũ Vân |
13279 | Xã Duy Nhất |
13282 | Xã Hồng Phong |
35. TỈNH HÀ NAM
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 116; xã: 104, phường: 6, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 116)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
347 | Thị xã Phủ Lý |
13285 | Phường Quang Trung |
13288 | Phường Lương Khánh Thiện |
13291 | Phường Lê Hồng Phong |
13294 | Phường Minh Khai |
13297 | Phường Hai Bà Trưng |
13300 | Phường Trần Hưng Đạo |
13303 | Xã Lam Hạ |
13306 | Xã Phù Vân |
13309 | Xã Liêm Chính |
13312 | Xã Liêm Chung |
13315 | Xã Thanh Châu |
13318 | Xã Châu Sơn |
349 | Huyện Duy Tiên |
13321 | Thị trấn Đồng Văn |
13324 | Thị trấn Hòa Mạc |
13327 | Xã Mộc Bắc |
13330 | Xã Châu Giang |
13333 | Xã Bạch Thượng |
13336 | Xã Duy Minh |
13339 | Xã Mộc Nam |
13342 | Xã Duy Hải |
13345 | Xã Chuyên Ngoại |
13348 | Xã Yên Bắc |
13351 | Xã Trác Văn |
13354 | Xã Tiên Nội |
13357 | Xã Hoàng Đông |
13360 | Xã Yên Nam |
13363 | Xã Tiên Ngoại |
13366 | Xã Tiên Tân |
13369 | Xã Đọi Sơn |
13372 | Xã Tiên Hiệp |
13375 | Xã Châu Sơn |
13378 | Xã Tiền Phong |
13381 | Xã Tiên Hải |
350 | Huyện Kim Bảng |
13384 | Thị trấn Quế |
13387 | Xã Nguyễn Úy |
13390 | Xã Đại Cương |
13393 | Xã Lê Hồ |
13396 | Xã Tượng Lĩnh |
13399 | Xã Nhật Tựu |
13402 | Xã Nhật Tân |
13405 | Xã Đồng Hóa |
13408 | Xã Hoàng Tây |
13411 | Xã Tân Sơn |
13414 | Xã Thụy Lôi |
13417 | Xã Văn Xá |
13420 | Xã Khả Phong |
13423 | Xã Ngọc Sơn |
13426 | Xã Kim Bình |
13429 | Xã Ba Sao |
13432 | Xã Liên Sơn |
13435 | Xã Thi Sơn |
13438 | Xã Thanh Sơn |
351 | Huyện Thanh Liêm |
13441 | Thị trấn Kiện Khê |
13444 | Xã Liêm Tuyền |
13447 | Xã Liêm Tiết |
13450 | Xã Liêm Phong |
13453 | Xã Thanh Hà |
13456 | Xã Liêm Cần |
13459 | Xã Thanh Tuyền |
13462 | Xã Thanh Bình |
13465 | Xã Liêm Thuận |
13468 | Xã Thanh Thủy |
13471 | Xã Thanh Phong |
13474 | Xã Thanh Lưu |
13477 | Xã Thanh Tân |
13480 | Xã Liêm Túc |
13483 | Xã Liêm Sơn |
13486 | Xã Thanh Hương |
13489 | Xã Thanh Nghị |
13492 | Xã Thanh Tâm |
13495 | Xã Thanh Nguyên |
13498 | Xã Thanh Hải |
352 | Huyện Bình Lục |
13501 | Thị trấn Bình Mỹ |
13504 | Xã Bình Nghĩa |
13507 | Xã Đinh Xá |
13510 | Xã Tràng An |
13513 | Xã Trịnh Xá |
13516 | Xã Đồng Du |
13519 | Xã Ngọc Lũ |
13522 | Xã Hưng Công |
13525 | Xã Đồn Xá |
13528 | Xã An Ninh |
13531 | Xã Bồ Đề |
13534 | Xã Bối Cầu |
13537 | Xã An Mỹ |
13540 | Xã An Nội |
13543 | Xã Vũ Bản |
13546 | Xã Trung Lương |
13549 | Xã Mỹ Thọ |
13552 | Xã An Đổ |
13555 | Xã La Sơn |
13558 | Xã Tiêu Động |
13561 | Xã An Lão |
353 | Huyện Lý Nhân |
13564 | Thị trấn Vĩnh Trụ |
13567 | Xã Hợp Lý |
13570 | Xã Nguyên Lý |
13573 | Xã Chính Lý |
13576 | Xã Chân Lý |
13579 | Xã Đạo Lý |
13582 | Xã Công Lý |
13585 | Xã Văn Lý |
13588 | Xã Bắc Lý |
13591 | Xã Đức Lý |
13594 | Xã Nhân Đạo |
13597 | Xã Đồng Lý |
13600 | Xã Nhân Thịnh |
13603 | Xã Nhân Hưng |
13606 | Xã Nhân Khang |
13609 | Xã Nhân Mỹ |
13612 | Xã Nhân Nghĩa |
13615 | Xã Nhân Chính |
13618 | Xã Nhân Bình |
13621 | Xã Phú Phúc |
13624 | Xã Xuân Khê |
13627 | Xã Tiến Thắng |
13630 | Xã Hòa Hậu |
36. TỈNH NAM ĐỊNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 196, phường: 20, thị trấn: 13)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 229)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
356 | Thành phố Nam Định |
13633 | Phường Hạ Long |
13636 | Phường Trần Tế Xương |
13639 | Phường Vị Hoàng |
13642 | Phường Vị Xuyên |
13645 | Phường Quang Trung |
13648 | Phường Cửa Bắc |
13651 | Phường Nguyễn Du |
13654 | Phường Bà Triệu |
13657 | Phường Trường Thi |
13660 | Phường Phan Đình Phùng |
13663 | Phường Ngô Quyền |
13666 | Phường Trần Hưng Đạo |
13669 | Phường Trần Đăng Ninh |
13672 | Phường Năng Tĩnh |
13675 | Phường Văn Miếu |
13678 | Phường Trần Quang Khải |
13681 | Phường Thống Nhất |
13684 | Phường Lộc Hạ |
13687 | Phường Lộc Vượng |
13690 | Phường Cửa Nam |
13693 | Xã Lộc Hòa |
13696 | Xã Nam Phong |
13699 | Xã Mỹ Xá |
13702 | Xã Lộc An |
13705 | Xã Nam Vân |
358 | Huyện Mỹ Lộc |
13708 | Thị trấn Mỹ Lộc |
13711 | Xã Mỹ Hà |
13714 | Xã Mỹ Tiến |
13717 | Xã Mỹ Thắng |
13720 | Xã Mỹ Trung |
13723 | Xã Mỹ Tân |
13726 | Xã Mỹ Phúc |
13729 | Xã Mỹ Hưng |
13732 | Xã Mỹ Thuận |
13735 | Xã Mỹ Thịnh |
13738 | Xã Mỹ Thành |
359 | Huyện Vụ Bản |
13741 | Thị trấn Gôi |
13744 | Xã Minh Thuận |
13747 | Xã Hiển Khánh |
13750 | Xã Tân Khánh |
13753 | Xã Hợp Hưng |
13756 | Xã Đại An |
13759 | Xã Tân Thành |
13762 | Xã Cộng Hòa |
13765 | Xã Trung Thành |
13768 | Xã Quang Trung |
13771 | Xã Minh Tân |
13774 | Xã Liên Bảo |
13777 | Xã Thành Lợi |
13780 | Xã Kim Thái |
13783 | Xã Liên Minh |
13786 | Xã Đại Thắng |
13789 | Xã Tam Thanh |
13792 | Xã Vĩnh Hào |
360 | Huyện Ý Yên |
13795 | Thị trấn Lâm |
13798 | Xã Yên Trung |
13801 | Xã Yên Thành |
13804 | Xã Yên Tân |
13807 | Xã Yên Lợi |
13810 | Xã Yên Thọ |
13813 | Xã Yên Nghĩa |
13816 | Xã Yên Minh |
13819 | Xã Yên Phương |
13822 | Xã Yên Chính |
13825 | Xã Yên Bình |
13828 | Xã Yên Phú |
13831 | Xã Yên Mỹ |
13834 | Xã Yên Dương |
13837 | Xã Yên Xá |
13840 | Xã Yên Hưng |
13843 | Xã Yên Khánh |
13846 | Xã Yên Phong |
13849 | Xã Yên Ninh |
13852 | Xã Yên Lương |
13855 | Xã Yên Hồng |
13858 | Xã Yên Quang |
13861 | Xã Yên Tiến |
13864 | Xã Yên Thắng |
13867 | Xã Yên Phúc |
13870 | Xã Yên Cường |
13873 | Xã Yên Lộc |
13876 | Xã Yên Bằng |
13879 | Xã Yên Đồng |
13882 | Xã Yên Khang |
13885 | Xã Yên Nhân |
13888 | Xã Yên Trị |
361 | Huyện Nghĩa Hưng |
13891 | Thị trấn Liễu Đề |
13894 | Thị trấn Rạng Đông |
13897 | Xã Nghĩa Đồng |
13900 | Xã Nghĩa Thịnh |
13903 | Xã Nghĩa Minh |
13906 | Xã Nghĩa Thái |
13909 | Xã Hoàng Nam |
13912 | Xã Nghĩa Châu |
13915 | Xã Nghĩa Trung |
13918 | Xã Nghĩa Sơn |
13921 | Xã Nghĩa Lạc |
13924 | Xã Nghĩa Hồng |
13927 | Xã Nghĩa Phong |
13930 | Xã Nghĩa Phú |
13933 | Xã Nghĩa Bình |
13936 | Xã Nghĩa Hòa |
13939 | Xã Nghĩa Tân |
13942 | Xã Nghĩa Hùng |
13945 | Xã Nghĩa Lâm |
13948 | Xã Nghĩa Thành |
13951 | Xã Nghĩa Thắng |
13954 | Xã Nghĩa Lợi |
13957 | Xã Nghĩa Hải |
13960 | Xã Nghĩa Phúc |
13963 | Xã Nam Điền |
362 | Huyện Nam Trực |
13966 | Thị trấn Nam Giang |
13969 | Xã Nam Mỹ |
13972 | Xã Điền Xá |
13975 | Xã Nghĩa An |
13978 | Xã Nam Thắng |
13981 | Xã Nam Toàn |
13984 | Xã Hồng Quang |
13987 | Xã Tân Thịnh |
13990 | Xã Nam Cường |
13993 | Xã Nam Hồng |
13996 | Xã Nam Hùng |
13999 | Xã Nam Hoa |
14002 | Xã Nam Dương |
14005 | Xã Nam Thanh |
14008 | Xã Nam Lợi |
14011 | Xã Bình Minh |
14014 | Xã Đồng Sơn |
14017 | Xã Nam Tiến |
14020 | Xã Nam Hải |
14023 | Xã Nam Thái |
363 | Huyện Trực Ninh |
14026 | Thị trấn Cổ Lễ |
14029 | Xã Phương Định |
14032 | Xã Trực Chính |
14035 | Xã Trung Đông |
14038 | Xã Liêm Hải |
14041 | Xã Trực Tuấn |
14044 | Xã Việt Hùng |
14047 | Xã Trực Đạo |
14050 | Xã Trực Hưng |
14053 | Xã Trực Nội |
14056 | Xã Cát Thành |
14059 | Xã Trực Thanh |
14062 | Xã Trực Khang |
14065 | Xã Trực Thuận |
14068 | Xã Trực Mỹ |
14071 | Xã Trực Đại |
14074 | Xã Trực Cường |
14077 | Xã Trực Phú |
14080 | Xã Trực Thái |
14083 | Xã Trực Hùng |
14086 | Xã Trực Thắng |
364 | Huyện Xuân Trường |
14089 | Thị trấn Xuân Trường |
14092 | Xã Xuân Châu |
14095 | Xã Xuân Hồng |
14098 | Xã Xuân Thành |
14101 | Xã Xuân Thượng |
14104 | Xã Xuân Phong |
14107 | Xã Xuân Đài |
14110 | Xã Xuân Tân |
14113 | Xã Xuân Thủy |
14116 | Xã Xuân Ngọc |
14119 | Xã Xuân Bắc |
14122 | Xã Xuân Phương |
14125 | Xã Thọ Nghiệp |
14128 | Xã Xuân Phú |
14131 | Xã Xuân Trung |
14134 | Xã Xuân Vinh |
14137 | Xã Xuân Kiên |
14140 | Xã Xuân Tiến |
14143 | Xã Xuân Ninh |
14146 | Xã Xuân Hòa |
365 | Huyện Giao Thủy |
14149 | Thị trấn Ngô Đồng |
14152 | Thị trấn Quất Lâm |
14155 | Xã Giao Hương |
14158 | Xã Hồng Thuận |
14161 | Xã Giao Thiện |
14164 | Xã Giao Thanh |
14167 | Xã Hoành Sơn |
14170 | Xã Bình Hòa |
14173 | Xã Giao Tiến |
14176 | Xã Giao Hà |
14179 | Xã Giao Nhân |
14182 | Xã Giao An |
14185 | Xã Giao Lạc |
14188 | Xã Giao Châu |
14191 | Xã Giao Tân |
14194 | Xã Giao Yến |
14197 | Xã Giao Xuân |
14200 | Xã Giao Thịnh |
14203 | Xã Giao Hải |
14206 | Xã Bạch Long |
14209 | Xã Giao Long |
14212 | Xã Giao Phong |
366 | Huyện Hải Hậu |
14215 | Thị trấn Yên Định |
14218 | Thị trấn Cồn |
14221 | Thị trấn Thịnh Long |
14224 | Xã Hải Nam |
14227 | Xã Hải Trung |
14230 | Xã Hải Vân |
14233 | Xã Hải Minh |
14236 | Xã Hải Anh |
14239 | Xã Hải Hưng |
14242 | Xã Hải Bắc |
14245 | Xã Hải Phúc |
14248 | Xã Hải Thanh |
14251 | Xã Hải Hà |
14254 | Xã Hải Long |
14257 | Xã Hải Phương |
14260 | Xã Hải Đường |
14263 | Xã Hải Lộc |
14266 | Xã Hải Quang |
14269 | Xã Hải Đông |
14272 | Xã Hải Sơn |
14275 | Xã Hải Tân |
14278 | Xã Hải Toàn |
14281 | Xã Hải Phong |
14284 | Xã Hải An |
14287 | Xã Hải Tây |
14290 | Xã Hải Lý |
14293 | Xã Hải Phú |
14296 | Xã Hải Giang |
14299 | Xã Hải Cường |
14302 | Xã Hải Ninh |
14305 | Xã Hải Chính |
14308 | Xã Hải Xuân |
14311 | Xã Hải Châu |
14314 | Xã Hải Triều |
14317 | Xã Hải Hòa |
37. TỈNH NINH BÌNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 145; xã: 127, phường: 11, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 145)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
369 | Thị xã Ninh Bình |
14320 | Phường Đông Thành |
14323 | Phường Tân Thành |
14326 | Phường Thanh Bình |
14329 | Phường Vân Giang |
14332 | Phường Bích Đào |
14335 | Phường Phúc Thành |
14338 | Phường Nam Bình |
14341 | Phường Nam Thành |
14344 | Xã Ninh Khánh |
14347 | Xã Ninh Nhất |
14350 | Xã Ninh Tiến |
14353 | Xã Ninh Phúc |
14356 | Xã Ninh Sơn |
14359 | Xã Ninh Phong |
370 | Thị xã Tam Điệp |
14362 | Phường Bắc Sơn |
14365 | Phường Trung Sơn |
14368 | Phường Nam Sơn |
14371 | Xã Yên Sơn |
14374 | Xã Yên Bình |
14377 | Xã Quang Sơn |
14380 | Xã Đông Sơn |
372 | Huyện Nho Quan |
14383 | Thị trấn Nho Quan |
14386 | Xã Xích Thổ |
14389 | Xã Gia Lâm |
14392 | Xã Gia Sơn |
14395 | Xã Thạch Bình |
14398 | Xã Gia Thủy |
14401 | Xã Gia Tường |
14404 | Xã Cúc Phương |
14407 | Xã Phú Sơn |
14410 | Xã Đức Long |
14413 | Xã Lạc Vân |
14416 | Xã Đồng Phong |
14419 | Xã Yên Quang |
14422 | Xã Lạng Phong |
14425 | Xã Thượng Hòa |
14428 | Xã Văn Phong |
14431 | Xã Văn Phương |
14434 | Xã Thanh Lạc |
14437 | Xã Sơn Lai |
14440 | Xã Sơn Thành |
14443 | Xã Văn Phú |
14446 | Xã Phú Lộc |
14449 | Xã Kỳ Phú |
14452 | Xã Quỳnh Lưu |
14455 | Xã Sơn Hà |
14458 | Xã Phú Long |
14461 | Xã Quảng Lạc |
373 | Huyện Gia Viễn |
14464 | Thị trấn Me |
14467 | Xã Gia Hòa |
14470 | Xã Gia Hưng |
14473 | Xã Liên Sơn |
14476 | Xã Gia Thanh |
14479 | Xã Gia Vân |
14482 | Xã Gia Phú |
14485 | Xã Gia Xuân |
14488 | Xã Gia Lập |
14491 | Xã Gia Vượng |
14494 | Xã Gia Trấn |
14497 | Xã Gia Thịnh |
14500 | Xã Gia Phương |
14503 | Xã Gia Tân |
14506 | Xã Gia Thắng |
14509 | Xã Gia Trung |
14512 | Xã Gia Minh |
14515 | Xã Gia Lạc |
14518 | Xã Gia Tiến |
14521 | Xã Gia Sinh |
14524 | Xã Gia Phong |
374 | Huyện Hoa Lư |
14527 | Thị trấn Thiên Tôn |
14530 | Xã Ninh Giang |
14533 | Xã Trường Yên |
14536 | Xã Ninh Khang |
14539 | Xã Ninh Mỹ |
14542 | Xã Ninh Hòa |
14545 | Xã Ninh Xuân |
14548 | Xã Ninh Hải |
14551 | Xã Ninh Thắng |
14554 | Xã Ninh Vân |
14557 | Xã Ninh An |
375 | Huyện Yên Khánh |
14560 | Thị trấn Yên Ninh |
14563 | Xã Khánh Tiên |
14566 | Xã Khánh Phú |
14569 | Xã Khánh Hòa |
14572 | Xã Khánh Lợi |
14575 | Xã Khánh An |
14578 | Xã Khánh Cường |
14581 | Xã Khánh Cư |
14584 | Xã Khánh Thiện |
14587 | Xã Khánh Hải |
14590 | Xã Khánh Trung |
14593 | Xã Khánh Mậu |
14596 | Xã Khánh Vân |
14599 | Xã Khánh Hội |
14602 | Xã Khánh Công |
14605 | Xã Khánh Ninh |
14608 | Xã Khánh Thành |
14611 | Xã Khánh Nhạc |
14614 | Xã Khánh Thủy |
14617 | Xã Khánh Hồng |
376 | Huyện Kim Sơn |
14620 | Thị trấn Phát Diệm |
14623 | Thị trấn Bình Minh |
14626 | Xã Xuân Thiện |
14629 | Xã Hồi Ninh |
14632 | Xã Chính Tâm |
14635 | Xã Kim Định |
14638 | Xã Ân Hòa |
14641 | Xã Hùng Tiến |
14644 | Xã Yên Mật |
14647 | Xã Quang Thiện |
14650 | Xã Như Hòa |
14653 | Xã Chất Bình |
14656 | Xã Đồng Hướng |
14659 | Xã Kim Chính |
14662 | Xã Thượng Kiệm |
14665 | Xã Lưu Phương |
14668 | Xã Tân Thành |
14671 | Xã Yên Lộc |
14674 | Xã Lai Thành |
14677 | Xã Định Hóa |
14680 | Xã Văn Hải |
14683 | Xã Kim Tân |
14686 | Xã Kim Mỹ |
14689 | Xã Cồn Thoi |
14692 | Xã Kim Hải |
14695 | Xã Kim Trung |
14698 | Xã Kim Đông |
377 | Huyện Yên Mô |
14701 | Thị trấn Yên Thịnh |
14704 | Xã Khánh Thượng |
14707 | Xã Khánh Dương |
14710 | Xã Mai Sơn |
14713 | Xã Khánh Thịnh |
14716 | Xã Yên Phú |
14719 | Xã Yên Phong |
14722 | Xã Yên Hòa |
14725 | Xã Yên Thắng |
14728 | Xã Yên Từ |
14731 | Xã Yên Hưng |
14734 | Xã Yên Thành |
14737 | Xã Yên Nhân |
14740 | Xã Yên Mỹ |
14743 | Xã Yên Mạc |
14746 | Xã Yên Đồng |
14749 | Xã Yên Thái |
14752 | Xã Yên Lâm |
38. TỈNH THANH HÓA
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 636; xã: 587, phường: 20, thị trấn: 29)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 636)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
380 | Thành phố Thanh Hóa |
14755 | Phường Hàm Rồng |
14758 | Phường Đông Thọ |
14761 | Phường Nam Ngạn |
14764 | Phường Trường Thi |
14767 | Phường Điện Biên |
14770 | Phường Phú Sơn |
14773 | Phường Lam Sơn |
14776 | Phường Ba Đình |
14779 | Phường Ngọc Trạo |
14782 | Phường Đông Vệ |
14785 | Phường Đông Sơn |
14788 | Phường Tân Sơn |
14791 | Xã Đông Cương |
14794 | Xã Đông Hương |
14797 | Xã Đông Hải |
14800 | Xã Quảng Hưng |
14803 | Xã Quảng Thắng |
14806 | Xã Quảng Thành |
381 | Thị xã Bỉm Sơn |
14809 | Phường Bắc Sơn |
14812 | Phường Ba Đình |
14815 | Phường Lam Sơn |
14818 | Phường Ngọc Trạo |
14821 | Phường Đông Sơn |
14824 | Xã Quang Trung |
14827 | Xã Hà Lan |
382 | Thị xã Sầm Sơn |
14830 | Phường Trung Sơn |
14833 | Phường Bắc Sơn |
14836 | Phường Trường Sơn |
14839 | Xã Quảng Cư |
14842 | Xã Quảng Tiến |
384 | Huyện Mường Lát |
14845 | Thị trấn Mường Lát |
14848 | Xã Tam Chung |
14851 | Xã Tén Tằn |
14854 | Xã Mường Lý |
14857 | Xã Trung Lý |
14860 | Xã Quang Chiểu |
14863 | Xã Pù Nhi |
14866 | Xã Mường Chanh |
385 | Huyện Quan Hóa |
14869 | Thị trấn Quan Hóa |
14872 | Xã Thành Sơn |
14875 | Xã Trung Sơn |
14878 | Xã Phú Thanh |
14881 | Xã Trung Thành |
14884 | Xã Phú Lệ |
14887 | Xã Phú Sơn |
14890 | Xã Phú Xuân |
14893 | Xã Thanh Xuân |
14896 | Xã Hiền Chung |
14899 | Xã Hiền Kiệt |
14902 | Xã Nam Tiến |
14905 | Xã Hồi Xuân |
14908 | Xã Thiên Phủ |
14911 | Xã Phú Nghiêm |
14914 | Xã Nam Xuân |
14917 | Xã Nam Động |
14920 | Xã Xuân Phú |
386 | Huyện Bá Thước |
14923 | Thị trấn Cành Nàng |
14926 | Xã Điền Thượng |
14929 | Xã Điền Hạ |
14932 | Xã Điền Quang |
14935 | Xã Điền Trung |
14938 | Xã Thành Sơn |
14941 | Xã Lương Ngoại |
14944 | Xã Ái Thượng |
14947 | Xã Lương Nội |
14950 | Xã Điền Lư |
14953 | Xã Lương Trung |
14956 | Xã Lũng Niêm |
14959 | Xã Lũng Cao |
14962 | Xã Hạ Trung |
14965 | Xã Cổ Lũng |
14968 | Xã Thành Lâm |
14971 | Xã Ban Công |
14974 | Xã Kỳ Tân |
14977 | Xã Văn Nho |
14980 | Xã Thiết Ống |
14983 | Xã Lâm Sa |
14986 | Xã Thiết Kế |
14989 | Xã Tân Lập |
387 | Huyện Quan Sơn |
14992 | Thị trấn Quan Sơn |
14995 | Xã Trung Xuân |
14998 | Xã Trung Thượng |
15001 | Xã Trung Hạ |
15004 | Xã Sơn Hà |
15007 | Xã Tam Thanh |
15010 | Xã Sơn Thủy |
15013 | Xã Na Mèo |
15016 | Xã Sơn Lư |
15019 | Xã Tam Lư |
15022 | Xã Sơn Điện |
15025 | Xã Mường Mìn |
388 | Huyện Lang Chánh |
15028 | Thị trấn Lang Chánh |
15031 | Xã Yên Khương |
15034 | Xã Yên Thắng |
15037 | Xã Trí Nang |
15040 | Xã Giao An |
15043 | Xã Giao Thiện |
15046 | Xã Tân Phúc |
15049 | Xã Tam Văn |
15052 | Xã Lâm Phú |
15055 | Xã Quang Hiến |
15058 | Xã Đồng Lương |
389 | Huyện Ngọc Lạc |
15061 | Thị trấn Ngọc Lạc |
15064 | Xã Lam Sơn |
15067 | Xã Mỹ Tân |
15070 | Xã Thúy Sơn |
15073 | Xã Thạch Lập |
15076 | Xã Vân Âm |
15079 | Xã Cao Ngọc |
15082 | Xã Ngọc Khê |
15085 | Xã Quang Trung |
15088 | Xã Đồng Thịnh |
15091 | Xã Ngọc Liên |
15094 | Xã Ngọc Sơn |
15097 | Xã Lộc Thịnh |
15100 | Xã Cao Thịnh |
15103 | Xã Ngọc Trung |
15106 | Xã Phùng Giáo |
15109 | Xã Phùng Minh |
15112 | Xã Phúc Thịnh |
15115 | Xã Nguyệt Ấn |
15118 | Xã Kiên Thọ |
15121 | Xã Minh Tiến |
15124 | Xã Minh Sơn |
390 | Huyện Cẩm Thủy |
15127 | Thị trấn Cẩm Thủy |
15130 | Xã Phúc Do |
15133 | Xã Cẩm Thành |
15136 | Xã Cẩm Quý |
15139 | Xã Cẩm Lương |
15142 | Xã Cẩm Thạch |
15145 | Xã Cẩm Liên |
15148 | Xã Cẩm Giang |
15151 | Xã Cẩm Bình |
15154 | Xã Cẩm Tú |
15157 | Xã Cẩm Sơn |
15160 | Xã Cẩm Châu |
15163 | Xã Cẩm Tâm |
15166 | Xã Cẩm Phong |
15169 | Xã Cẩm Ngọc |
15172 | Xã Cẩm Long |
15175 | Xã Cẩm Yên |
15178 | Xã Cẩm Tân |
15181 | Xã Cẩm Phú |
15184 | Xã Cẩm Vân |
391 | Huyện Thạch Thành |
15187 | Thị trấn Kim Tân |
15190 | Thị trấn Vân Du |
15193 | Xã Thạch Tân |
15196 | Xã Thạch Lâm |
15199 | Xã Thạch Quảng |
15202 | Xã Thạch Tượng |
15205 | Xã Thạch Cẩm |
15208 | Xã Thạch Sơn |
15211 | Xã Thạch Bình |
15214 | Xã Thạch Định |
15217 | Xã Thạch Đồng |
15220 | Xã Thạch Long |
15223 | Xã Thành Mỹ |
15226 | Xã Thành Yên |
15229 | Xã Thành Vinh |
15232 | Xã Thành Minh |
15235 | Xã Thành Công |
15238 | Xã Thành Tân |
15241 | Xã Thành Trực |
15244 | Xã Thành Vân |
15247 | Xã Thành Tâm |
15250 | Xã Thành An |
15253 | Xã Thành Thọ |
15256 | Xã Thành Tiến |
15259 | Xã Thành Long |
15262 | Xã Thành Kim |
15265 | Xã Thành Hưng |
15268 | Xã Ngọc Trạo |
392 | Huyện Hà Trung |
15271 | Thị trấn Hà Trung |
15274 | Xã Hà Long |
15277 | Xã Hà Vinh |
15280 | Xã Hà Bắc |
15283 | Xã Hà Vân |
15286 | Xã Hà Yên |
15289 | Xã Hà Thanh |
15292 | Xã Hà Giang |
15295 | Xã Hà Dương |
15298 | Xã Hà Phú |
15301 | Xã Hà Phong |
15304 | Xã Hà Ngọc |
15307 | Xã Hà Ninh |
15310 | Xã Hà Lâm |
15313 | Xã Hà Sơn |
15316 | Xã Hà Lĩnh |
15319 | Xã Hà Đông |
15322 | Xã Hà Tân |
15325 | Xã Hà Tiến |
15328 | Xã Hà Bình |
15331 | Xã Hà Lai |
15334 | Xã Hà Châu |
15337 | Xã Hà Toại |
15340 | Xã Hà Thái |
15343 | Xã Hà Hải |
393 | Huyện Vĩnh Lộc |
15346 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
15349 | Xã Vĩnh Thành |
15352 | Xã Vĩnh Quang |
15355 | Xã Vĩnh Yên |
15358 | Xã Vĩnh Tiến |
15361 | Xã Vĩnh Long |
15364 | Xã Vĩnh Phúc |
15367 | Xã Vĩnh Hưng |
15370 | Xã Vĩnh Minh |
15373 | Xã Vĩnh Khang |
15376 | Xã Vĩnh Hòa |
15379 | Xã Vĩnh Hùng |
15382 | Xã Vĩnh Tân |
15385 | Xã Vĩnh Ninh |
15388 | Xã Vĩnh Thịnh |
15391 | Xã Vĩnh An |
394 | Huyện Yên Định |
15394 | Thị trấn Quán Lào |
15397 | Thị trấn NT Thống Nhất |
15400 | Xã Yên Phú |
15403 | Xã Yên Lâm |
15406 | Xã Yên Tâm |
15409 | Xã Yên Giang |
15412 | Xã Quý Lộc |
15415 | Xã Yên Thọ |
15418 | Xã Yên Trung |
15421 | Xã Yên Trường |
15424 | Xã Yên Bái |
15427 | Xã Yên Phong |
15430 | Xã Yên Thái |
15433 | Xã Yên Hùng |
15436 | Xã Yên Thịnh |
15439 | Xã Yên Ninh |
15442 | Xã Yên Lạc |
15445 | Xã Định Tăng |
15448 | Xã Định Hòa |
15451 | Xã Định Thành |
15454 | Xã Định Công |
15457 | Xã Định Tân |
15460 | Xã Định Tiến |
15463 | Xã Định Long |
15466 | Xã Định Liên |
15469 | Xã Định Tường |
15472 | Xã Định Hưng |
15475 | Xã Định Hải |
15478 | Xã Định Bình |
395 | Huyện Thọ Xuân |
15481 | Thị trấn Thọ Xuân |
15484 | Thị trấn Lam Sơn |
15487 | Thị trấn Sao Vàng |
15490 | Xã Xuân Khánh |
15493 | Xã Thọ Nguyên |
15496 | Xã Xuân Thành |
15499 | Xã Hạnh Phúc |
15502 | Xã Bắc Lương |
15505 | Xã Nam Giang |
15508 | Xã Xuân Phong |
15511 | Xã Thọ Lộc |
15514 | Xã Xuân Trường |
15517 | Xã Xuân Hòa |
15520 | Xã Thọ Hải |
15523 | Xã Tây Hồ |
15526 | Xã Xuân Giang |
15529 | Xã Xuân Quang |
15532 | Xã Xuân Sơn |
15535 | Xã Xuân Hưng |
15538 | Xã Thọ Diên |
15541 | Xã Thọ Lâm |
15544 | Xã Thọ Xương |
15547 | Xã Xuân Bái |
15550 | Xã Xuân Phú |
15553 | Xã Xuân Thắng |
15556 | Xã Xuân Lam |
15559 | Xã Xuân Thiên |
15562 | Xã Thọ Minh |
15565 | Xã Xuân Châu |
15568 | Xã Thọ Lập |
15571 | Xã Quảng Phú |
15574 | Xã Xuân Tín |
15577 | Xã Phú Yên |
15580 | Xã Xuân Yên |
15583 | Xã Xuân Lai |
15586 | Xã Xuân Lập |
15589 | Xã Thọ Thắng |
15592 | Xã Xuân Minh |
15595 | Xã Xuân Tân |
15598 | Xã Xuân Vinh |
15601 | Xã Thọ Trường |
396 | Huyện Thường Xuân |
15604 | Thị trấn Thường Xuân |
15607 | Xã Bát Mọt |
15610 | Xã Yên Nhân |
15613 | Xã Xuân Khao |
15616 | Xã Xuân Liên |
15619 | Xã Xuân Lẹ |
15622 | Xã Vạn Xuân |
15625 | Xã Xuân Mỹ |
15628 | Xã Lương Sơn |
15631 | Xã Xuân Cao |
15634 | Xã Luận Thành |
15637 | Xã Luận Khê |
15640 | Xã Xuân Thắng |
15643 | Xã Xuân Lộc |
15646 | Xã Xuân Cẩm |
15649 | Xã Xuân Dương |
15652 | Xã Thọ Thanh |
15655 | Xã Ngọc Phụng |
15658 | Xã Xuân Chinh |
15661 | Xã Tân Thành |
397 | Huyện Triệu Sơn |
15664 | Thị trấn Triệu Sơn |
15667 | Xã Thọ Sơn |
15670 | Xã Thọ Bình |
15673 | Xã Thọ Tiến |
15676 | Xã Hợp Lý |
15679 | Xã Hợp Tiến |
15682 | Xã Hợp Thành |
15685 | Xã Triệu Thành |
15688 | Xã Hợp Thắng |
15691 | Xã Minh Sơn |
15694 | Xã Minh Dân |
15697 | Xã Minh Châu |
15700 | Xã Dân Lực |
15703 | Xã Dân Lý |
15706 | Xã Dân Quyền |
15709 | Xã An Nông |
15712 | Xã Văn Sơn |
15715 | Xã Thái Hòa |
15718 | Xã Tân Ninh |
15721 | Xã Đồng Lợi |
15724 | Xã Đồng Tiến |
15727 | Xã Đồng Thắng |
15730 | Xã Tiến Nông |
15733 | Xã Khuyến Nông |
15736 | Xã Xuân Thịnh |
15739 | Xã Xuân Lộc |
15742 | Xã Thọ Dân |
15745 | Xã Xuân Thọ |
15748 | Xã Thọ Tân |
15751 | Xã Thọ Ngọc |
15754 | Xã Thọ Cường |
15757 | Xã Thọ Phú |
15760 | Xã Thọ Vực |
15763 | Xã Thọ Thế |
15766 | Xã Nông Trường |
15769 | Xã Bình Sơn |
398 | Huyện Thiệu Hóa |
15772 | Thị trấn Vạn Hà |
15775 | Xã Thiệu Ngọc |
15778 | Xã Thiệu Vũ |
15781 | Xã Thiệu Phúc |
15784 | Xã Thiệu Tiến |
15787 | Xã Thiệu Công |
15790 | Xã Thiệu Phú |
15793 | Xã Thiệu Long |
15796 | Xã Thiệu Giang |
15799 | Xã Thiệu Duy |
15802 | Xã Thiệu Nguyên |
15805 | Xã Thiệu Hợp |
15808 | Xã Thiệu Thịnh |
15811 | Xã Thiệu Quang |
15814 | Xã Thiệu Thành |
15817 | Xã Thiệu Toán |
15820 | Xã Thiệu Chính |
15823 | Xã Thiệu Hòa |
15826 | Xã Thiệu Minh |
15829 | Xã Thiệu Tâm |
15832 | Xã Thiệu Viên |
15835 | Xã Thiệu Lý |
15838 | Xã Thiệu Vận |
15841 | Xã Thiệu Trung |
15844 | Xã Thiệu Đô |
15847 | Xã Thiệu Châu |
15850 | Xã Thiệu Vân |
15853 | Xã Thiệu Giao |
15856 | Xã Thiệu Khánh |
15859 | Xã Thiệu Dương |
15862 | Xã Thiệu Tân |
399 | Huyện Hoằng Hóa |
15865 | Thị trấn Hoằng Hóa |
15868 | Thị trấn Tào Xuyên |
15871 | Xã Hoằng Giang |
15874 | Xã Hoằng Xuân |
15877 | Xã Hoằng Khánh |
15880 | Xã Hoằng Phượng |
15883 | Xã Hoằng Phú |
15886 | Xã Hoằng Quỳ |
15889 | Xã Hoằng Kim |
15892 | Xã Hoằng Trung |
15895 | Xã Hoằng Trinh |
15898 | Xã Hoằng Sơn |
15901 | Xã Hoằng Lương |
15904 | Xã Hoằng Xuyên |
15907 | Xã Hoằng Cát |
15910 | Xã Hoằng Khê |
15913 | Xã Hoằng Lý |
15916 | Xã Hoằng Quý |
15919 | Xã Hoằng Hợp |
15922 | Xã Hoằng Long |
15925 | Xã Hoằng Quang |
15928 | Xã Hoằng Minh |
15931 | Xã Hoằng Phúc |
15934 | Xã Hoằng Đức |
15937 | Xã Hoằng Hà |
15940 | Xã Hoằng Đạt |
15943 | Xã Hoằng Vinh |
15946 | Xã Hoằng Đạo |
15949 | Xã Hoằng Thắng |
15952 | Xã Hoằng Đồng |
15955 | Xã Hoằng Thái |
15958 | Xã Hoằng Thịnh |
15961 | Xã Hoằng Thành |
15964 | Xã Hoằng Lộc |
15967 | Xã Hoằng Trạch |
15970 | Xã Hoằng Đại |
15973 | Xã Hoằng Phong |
15976 | Xã Hoằng Lưu |
15979 | Xã Hoằng Châu |
15982 | Xã Hoằng Tân |
15985 | Xã Hoằng Yến |
15988 | Xã Hoằng Tiến |
15991 | Xã Hoằng Hải |
15994 | Xã Hoằng Ngọc |
15997 | Xã Hoằng Đông |
16000 | Xã Hoằng Thanh |
16003 | Xã Hoằng Phụ |
16006 | Xã Hoằng Trường |
16009 | Xã Hoằng Anh |
400 | Huyện Hậu Lộc |
16012 | Thị trấn Hậu Lộc |
16015 | Xã Đồng Lộc |
16018 | Xã Đại Lộc |
16021 | Xã Triệu Lộc |
16024 | Xã Châu Lộc |
16027 | Xã Tiến Lộc |
16030 | Xã Lộc Sơn |
16033 | Xã Cầu Lộc |
16036 | Xã Thành Lộc |
16039 | Xã Tuy Lộc |
16042 | Xã Phong Lộc |
16045 | Xã Mỹ Lộc |
16048 | Xã Văn Lộc |
16051 | Xã Thuần Lộc |
16054 | Xã Lộc Tân |
16057 | Xã Xuân Lộc |
16060 | Xã Thịnh Lộc |
16063 | Xã Hoa Lộc |
16066 | Xã Liên Lộc |
16069 | Xã Quang Lộc |
16072 | Xã Phú Lộc |
16075 | Xã Hòa Lộc |
16078 | Xã Minh Lộc |
16081 | Xã Hưng Lộc |
16084 | Xã Hải Lộc |
16087 | Xã Đa Lộc |
16090 | Xã Ngư Lộc |
401 | Huyện Nga Sơn |
16093 | Thị trấn Nga Sơn |
16096 | Xã Ba Đình |
16099 | Xã Nga Vịnh |
16102 | Xã Nga Văn |
16105 | Xã Nga Thiện |
16108 | Xã Nga Tiến |
16111 | Xã Nga Lĩnh |
16114 | Xã Nga Nhân |
16117 | Xã Nga Trung |
16120 | Xã Nga Bạch |
16123 | Xã Nga Thanh |
16126 | Xã Nga Hưng |
16129 | Xã Nga Mỹ |
16132 | Xã Nga Yên |
16135 | Xã Nga Giáp |
16138 | Xã Nga Hải |
16141 | Xã Nga Thành |
16144 | Xã Nga An |
16147 | Xã Nga Phú |
16150 | Xã Nga Điền |
16153 | Xã Nga Tân |
16156 | Xã Nga Thủy |
16159 | Xã Nga Liên |
16162 | Xã Nga Thái |
16165 | Xã Nga Thạch |
16168 | Xã Nga Thắng |
16171 | Xã Nga Trường |
402 | Huyện Như Xuân |
16174 | Thị trấn Yên Cát |
16177 | Xã Bãi Trành |
16180 | Xã Xuân Hòa |
16183 | Xã Xuân Bình |
16186 | Xã Hóa Quỳ |
16189 | Xã Xuân Quỳ |
16192 | Xã Yên Lễ |
16195 | Xã Cát Vân |
16198 | Xã Cát Tân |
16201 | Xã Tân Bình |
16204 | Xã Bình Lương |
16207 | Xã Thanh Quân |
16210 | Xã Thanh Xuân |
16213 | Xã Thanh Hòa |
16216 | Xã Thanh Phong |
16219 | Xã Thanh Lâm |
16222 | Xã Thanh Sơn |
16225 | Xã Thượng Ninh |
403 | Huyện Như Thanh |
16228 | Thị trấn Bến Sung |
16231 | Xã Cán Khê |
16234 | Xã Xuân Du |
16237 | Xã Xuân Thọ |
16240 | Xã Phượng Nghi |
16243 | Xã Mậu Lâm |
16246 | Xã Xuân Khang |
16249 | Xã Phú Nhuận |
16252 | Xã Hải Long |
16255 | Xã Hải Vân |
16258 | Xã Xuân Thái |
16261 | Xã Xuân Phúc |
16264 | Xã Yên Thọ |
16267 | Xã Yên Lạc |
16270 | Xã Phúc Đường |
16273 | Xã Thanh Tân |
16276 | Xã Thanh Kỳ |
404 | Huyện Nông Cống |
16279 | Thị trấn Nông Cống |
16282 | Xã Tân Phúc |
16285 | Xã Tân Thọ |
16288 | Xã Hoàng Sơn |
16291 | Xã Tân Khang |
16294 | Xã Hoàng Giang |
16297 | Xã Trung Chính |
16300 | Xã Trung Ý |
16303 | Xã Trung Thành |
16306 | Xã Tế Tân |
16309 | Xã Tế Thắng |
16312 | Xã Minh Thọ |
16315 | Xã Tế Lợi |
16318 | Xã Tế Nông |
16321 | Xã Minh Nghĩa |
16324 | Xã Minh Khôi |
16327 | Xã Vạn Hòa |
16330 | Xã Trường Trung |
16333 | Xã Vạn Thắng |
16336 | Xã Trường Giang |
16339 | Xã Vạn Thiện |
16342 | Xã Thăng Long |
16345 | Xã Trường Minh |
16348 | Xã Trường Sơn |
16351 | Xã Thăng Bình |
16354 | Xã Công Liêm |
16357 | Xã Tượng Văn |
16360 | Xã Thăng Thọ |
16363 | Xã Tượng Lĩnh |
16366 | Xã Tượng Sơn |
16369 | Xã Công Chính |
16372 | Xã Công Bình |
16375 | Xã Yên Mỹ |
405 | Huyện Đông Sơn |
16378 | Thị trấn Rừng Thông |
16381 | Xã Đông Hoàng |
16384 | Xã Đông Ninh |
16387 | Xã Đông Khê |
16390 | Xã Đông Hòa |
16393 | Xã Đông Yên |
16396 | Xã Đông Lĩnh |
16399 | Xã Đông Minh |
16402 | Xã Đông Thanh |
16405 | Xã Đông Tiến |
16408 | Xã Đông Anh |
16411 | Xã Đông Xuân |
16414 | Xã Đông Thịnh |
16417 | Xã Đông Văn |
16420 | Xã Đông Phú |
16423 | Xã Đông Nam |
16426 | Xã Đông Quang |
16429 | Xã Đông Vinh |
16432 | Xã Đông Tân |
16435 | Xã Đông Hưng |
406 | Huyện Quảng Xương |
16438 | Thị trấn Quảng Xương |
16441 | Xã Quảng Thịnh |
16444 | Xã Quảng Tân |
16447 | Xã Quảng Trạch |
16450 | Xã Quảng Phong |
16453 | Xã Quảng Đức |
16456 | Xã Quảng Định |
16459 | Xã Quảng Đông |
16462 | Xã Quảng Nhân |
16465 | Xã Quảng Ninh |
16468 | Xã Quảng Bình |
16471 | Xã Quảng Hợp |
16474 | Xã Quảng Văn |
16477 | Xã Quảng Long |
16480 | Xã Quảng Yên |
16483 | Xã Quảng Hòa |
16486 | Xã Quảng Lĩnh |
16489 | Xã Quảng Khê |
16492 | Xã Quảng Trung |
16495 | Xã Quảng Chính |
16498 | Xã Quảng Ngọc |
16501 | Xã Quảng Trường |
16504 | Xã Quảng Phúc |
16507 | Xã Quảng Cát |
16510 | Xã Quảng Vọng |
16513 | Xã Quảng Minh |
16516 | Xã Quảng Hùng |
16519 | Xã Quảng Giao |
16522 | Xã Quảng Phú |
16525 | Xã Quảng Tâm |
16528 | Xã Quảng Thọ |
16531 | Xã Quảng Châu |
16534 | Xã Quảng Vinh |
16537 | Xã Quảng Đại |
16540 | Xã Quảng Hải |
16543 | Xã Quảng Lưu |
16546 | Xã Quảng Lộc |
16549 | Xã Quảng Lợi |
16552 | Xã Quảng Nham |
16555 | Xã Quảng Thạch |
16558 | Xã Quảng Thái |
407 | Huyện Tĩnh Gia |
16561 | Thị trấn Tĩnh Gia |
16564 | Xã Hải Châu |
16567 | Xã Thanh Thủy |
16570 | Xã Thanh Sơn |
16573 | Xã Triêu Dương |
16576 | Xã Hải Ninh |
16579 | Xã Anh Sơn |
16582 | Xã Ngọc Lĩnh |
16585 | Xã Hải An |
16588 | Xã Hùng Sơn |
16591 | Xã Các Sơn |
16594 | Xã Tân Dân |
16597 | Xã Hải Lĩnh |
16600 | Xã Định Hải |
16603 | Xã Phú Sơn |
16606 | Xã Ninh Hải |
16609 | Xã Nguyên Bình |
16612 | Xã Hải Nhân |
16615 | Xã Hải Hòa |
16618 | Xã Bình Minh |
16621 | Xã Hải Thanh |
16624 | Xã Phú Lâm |
16627 | Xã Xuân Lâm |
16630 | Xã Trúc Lâm |
16633 | Xã Hải Bình |
16636 | Xã Tân Trường |
16639 | Xã Tùng Lâm |
16642 | Xã Tĩnh Hải |
16645 | Xã Mai Lâm |
16648 | Xã Trường Lâm |
16651 | Xã Hải Yến |
16654 | Xã Hải Thượng |
16657 | Xã Nghi Sơn |
16660 | Xã Hải Hà |
40. TỈNH NGHỆ AN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 469; xã: 434, phường: 18, thị trấn: 17)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 469)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
412 | Thành phố Vinh |
16663 | Phường Đông Vĩnh |
16666 | Phường Hà Huy Tập |
16669 | Phường Lê Lợi |
16672 | Phường Hưng Bình |
16675 | Phường Hưng Dũng |
16678 | Phường Cửa Nam |
16681 | Phường Quang Trung |
16684 | Phường Đội Cung |
16687 | Phường Lê Mao |
16690 | Phường Trường Thi |
16693 | Phường Bến Thủy |
16696 | Phường Hồng Sơn |
16699 | Phường Trung Đô |
16702 | Xã Nghi Phú |
16705 | Xã Hưng Đông |
16708 | Xã Hưng Lộc |
16711 | Xã Hưng Hòa |
16714 | Xã Vinh Tân |
413 | Thị xã Cửa Lò |
16717 | Phường Nghi Thủy |
16720 | Phường Nghi Tân |
16723 | Phường Thu Thủy |
16726 | Phường Nghi Hòa |
16729 | Phường Nghi Hải |
16732 | Xã Nghi Hương |
16735 | Xã Nghi Thu |
415 | Huyện Quế Phong |
16738 | Thị trấn Kim Sơn |
16741 | Xã Thông Thụ |
16744 | Xã Đồng Văn |
16747 | Xã Hạnh Dịch |
16750 | Xã Tiền Phong |
16753 | Xã Nậm Giải |
16756 | Xã Tri Lễ |
16759 | Xã Châu Kim |
16762 | Xã Mường Nọc |
16765 | Xã Châu Thôn |
16768 | Xã Nậm Nhoóng |
16771 | Xã Quang Phong |
16774 | Xã Căm Muộn |
416 | Huyện Quỳ Châu |
16777 | Thị trấn Quỳ Châu |
16780 | Xã Châu Bính |
16783 | Xã Châu Thuận |
16786 | Xã Châu Hội |
16789 | Xã Châu Nga |
16792 | Xã Châu Tiến |
16795 | Xã Châu Hạnh |
16798 | Xã Châu Thắng |
16801 | Xã Châu Phong |
16804 | Xã Châu Bình |
16807 | Xã Châu Hoàn |
16810 | Xã Diên Lãm |
417 | Huyện Kỳ Sơn |
16813 | Thị trấn Mường Xén |
16816 | Xã Mỹ Lý |
16819 | Xã Bắc Lý |
16822 | Xã Keng Đu |
16825 | Xã Đoọc Mạy |
16828 | Xã Huồi Tụ |
16831 | Xã Mường Lống |
16834 | Xã Na Loi |
16837 | Xã Nậm Cắn |
16840 | Xã Bảo Nam |
16843 | Xã Phà Đánh |
16846 | Xã Bảo Thắng |
16849 | Xã Hữu Lập |
16852 | Xã Tà Cạ |
16855 | Xã Chiêu Lưu |
16858 | Xã Mường Típ |
16861 | Xã Hữu Kiệm |
16864 | Xã Tây Sơn |
16867 | Xã Mường Ải |
16870 | Xã Na Ngoi |
16873 | Xã Nậm Càn |
418 | Huyện Tương Dương |
16876 | Thị trấn Hòa Bình |
16879 | Xã Mai Sơn |
16882 | Xã Nhôn Mai |
16885 | Xã Hữu Khuông |
16888 | Xã Luân Mai |
16891 | Xã Hữu Dương |
16894 | Xã Kim Đa |
16897 | Xã Kim Tiến |
16900 | Xã Yên Tĩnh |
16903 | Xã Nga My |
16906 | Xã Lưỡng Minh |
16909 | Xã Yên Hòa |
16912 | Xã Yên Na |
16915 | Xã Lưu Kiền |
16918 | Xã Thạch Giám |
16921 | Xã Xá Lượng |
16924 | Xã Tam Thái |
16927 | Xã Tam Đình |
16930 | Xã Yên Thắng |
16933 | Xã Tam Quang |
16936 | Xã Tam Hợp |
419 | Huyện Nghĩa Đàn |
16939 | Thị trấn Thái Hòa |
16942 | Xã Nghĩa Mai |
16945 | Xã Nghĩa Yên |
16948 | Xã Nghĩa Lạc |
16951 | Xã Nghĩa Lâm |
16954 | Xã Nghĩa Sơn |
16957 | Xã Nghĩa Lợi |
16960 | Xã Nghĩa Bình |
16963 | Xã Nghĩa Thọ |
16966 | Xã Nghĩa Minh |
16969 | Xã Nghĩa Phú |
16972 | Xã Nghĩa Hưng |
16975 | Xã Nghĩa Hồng |
16978 | Xã Nghĩa Thịnh |
16981 | Xã Nghĩa Trung |
16984 | Xã Nghĩa Hội |
16987 | Xã Nghĩa Tân |
16990 | Xã Nghĩa Thắng |
16993 | Xã Nghĩa Quang |
16996 | Xã Nghĩa Hiếu |
16999 | Xã Nghĩa Liên |
17002 | Xã Nghĩa Hòa |
17005 | Xã Nghĩa Tiến |
17008 | Xã Nghĩa Mỹ |
17011 | Xã Tây Hiếu |
17014 | Xã Nghĩa Thuận |
17017 | Xã Đông Hiếu |
17020 | Xã Nghĩa Đức |
17023 | Xã Nghĩa An |
17026 | Xã Nghĩa Long |
17029 | Xã Nghĩa Lộc |
17032 | Xã Nghĩa Khánh |
420 | Huyện Quỳ Hợp |
17035 | Thị trấn Quỳ Hợp |
17038 | Xã Yên Hợp |
17041 | Xã Châu Tiến |
17044 | Xã Châu Hồng |
17047 | Xã Đồng Hợp |
17050 | Xã Châu Thành |
17053 | Xã Liên Hợp |
17056 | Xã Châu Lộc |
17059 | Xã Tam Hợp |
17062 | Xã Châu Cường |
17065 | Xã Châu Quang |
17068 | Xã Thọ Hợp |
17071 | Xã Minh Hợp |
17074 | Xã Nghĩa Xuân |
17077 | Xã Châu Thái |
17080 | Xã Châu Đình |
17083 | Xã Văn Lợi |
17086 | Xã Nam Sơn |
17089 | Xã Châu Lý |
17092 | Xã Hạ Sơn |
17095 | Xã Bắc Sơn |
421 | Huyện Quỳnh Lưu |
17098 | Thị trấn Cầu Giát |
17101 | Xã Quỳnh Thắng |
17104 | Xã Quỳnh Vinh |
17107 | Xã Quỳnh Lộc |
17110 | Xã Quỳnh Thiện |
17113 | Xã Quỳnh Lập |
17116 | Xã Quỳnh Trang |
17119 | Xã Quỳnh Tân |
17122 | Xã Quỳnh Châu |
17125 | Xã Mai Hùng |
17128 | Xã Quỳnh Dị |
17131 | Xã Quỳnh Xuân |
17134 | Xã Quỳnh Phương |
17137 | Xã Quỳnh Liên |
17140 | Xã Tân Sơn |
17143 | Xã Quỳnh Văn |
17146 | Xã Ngọc Sơn |
17149 | Xã Quỳnh Tam |
17152 | Xã Quỳnh Hoa |
17155 | Xã Quỳnh Thạch |
17158 | Xã Quỳnh Bảng |
17161 | Xã Quỳnh Mỹ |
17164 | Xã Quỳnh Thanh |
17167 | Xã Quỳnh Hậu |
17170 | Xã Quỳnh Lâm |
17173 | Xã Quỳnh Đôi |
17176 | Xã Quỳnh Lương |
17179 | Xã Quỳnh Hồng |
17182 | Xã Quỳnh Yên |
17185 | Xã Quỳnh Bá |
17188 | Xã Quỳnh Minh |
17191 | Xã Quỳnh Diện |
17194 | Xã Quỳnh Hưng |
17197 | Xã Quỳnh Giang |
17200 | Xã Quỳnh Ngọc |
17203 | Xã Quỳnh Nghĩa |
17206 | Xã An Hòa |
17209 | Xã Tiến Thủy |
17212 | Xã Sơn Hải |
17215 | Xã Quỳnh Thọ |
17218 | Xã Quỳnh Thuận |
17221 | Xã Quỳnh Long |
17224 | Xã Tân Thắng |
422 | Huyện Con Cuông |
17227 | Thị trấn Con Cuông |
17230 | Xã Bình Chuẩn |
17233 | Xã Lạng Khê |
17236 | Xã Cam Lâm |
17239 | Xã Thạch Ngàn |
17242 | Xã Đôn Phục |
17245 | Xã Mậu Đức |
17248 | Xã Châu Khê |
17251 | Xã Chi Khê |
17254 | Xã Bồng Khê |
17257 | Xã Yên Khê |
17260 | Xã Lục Dạ |
17263 | Xã Môn Sơn |
423 | Huyện Tân Kỳ |
17266 | Thị trấn Tân Kỳ |
17269 | Xã Tân Hợp |
17272 | Xã Tân Phú |
17275 | Xã Tân Xuân |
17278 | Xã Giai Xuân |
17281 | Xã Nghĩa Bình |
17284 | Xã Nghĩa Đồng |
17287 | Xã Đồng Văn |
17290 | Xã Nghĩa Thái |
17293 | Xã Nghĩa Hợp |
17296 | Xã Nghĩa Hoàn |
17299 | Xã Nghĩa Phúc |
17302 | Xã Tiên Kỳ |
17305 | Xã Tân An |
17308 | Xã Nghĩa Dũng |
17311 | Xã Tân Long |
17314 | Xã Kỳ Sơn |
17317 | Xã Hương Sơn |
17320 | Xã Kỳ Tân |
17323 | Xã Phú Sơn |
17326 | Xã Nghĩa Hành |
424 | Huyện Anh Sơn |
17329 | Thị trấn Anh Sơn |
17332 | Xã Thọ Sơn |
17335 | Xã Thành Sơn |
17338 | Xã Bình Sơn |
17341 | Xã Tam Sơn |
17344 | Xã Đỉnh Sơn |
17347 | Xã Hùng Sơn |
17350 | Xã Cẩm Sơn |
17353 | Xã Đức Sơn |
17356 | Xã Tường Sơn |
17359 | Xã Tào Sơn |
17362 | Xã Vĩnh Sơn |
17365 | Xã Lạng Sơn |
17368 | Xã Hội Sơn |
17371 | Xã Thạch Sơn |
17374 | Xã Phúc Sơn |
17377 | Xã Long Sơn |
17380 | Xã Khai Sơn |
17383 | Xã Lĩnh Sơn |
17386 | Xã Cao Sơn |
425 | Huyện Diễn Châu |
17389 | Thị trấn Diễn Châu |
17392 | Xã Diễn Lâm |
17395 | Xã Diễn Đoài |
17398 | Xã Diễn Trường |
17401 | Xã Diễn Yên |
17404 | Xã Diễn Hoàng |
17407 | Xã Diễn Hùng |
17410 | Xã Diễn Mỹ |
17413 | Xã Diễn Hồng |
17416 | Xã Diễn Phong |
17419 | Xã Diễn Hải |
17422 | Xã Diễn Tháp |
17425 | Xã Diễn Liên |
17428 | Xã Diễn Vạn |
17431 | Xã Diễn Kim |
17434 | Xã Diễn Kỷ |
17437 | Xã Diễn Xuân |
17440 | Xã Diễn Thái |
17443 | Xã Diễn Đồng |
17446 | Xã Diễn Bích |
17449 | Xã Diễn Hạnh |
17452 | Xã Diễn Ngọc |
17455 | Xã Diễn Quảng |
17458 | Xã Diễn Nguyên |
17461 | Xã Diễn Hoa |
17464 | Xã Diễn Thành |
17467 | Xã Diễn Phúc |
17470 | Xã Diễn Minh |
17473 | Xã Diễn Bình |
17476 | Xã Diễn Cát |
17479 | Xã Diễn Thịnh |
17482 | Xã Diễn Tân |
17485 | Xã Diễn Thắng |
17488 | Xã Diễn Thọ |
17491 | Xã Diễn Lợi |
17494 | Xã Diễn Lộc |
17497 | Xã Diễn Trung |
17500 | Xã Diễn An |
17503 | Xã Diễn Phú |
426 | Huyện Yên Thành |
17506 | Thị trấn Yên Thành |
17509 | Xã Mã Thành |
17512 | Xã Lăng Thành |
17515 | Xã Tân Thành |
17518 | Xã Đức Thành |
17521 | Xã Kim Thành |
17524 | Xã Hậu Thành |
17527 | Xã Đô Thành |
17530 | Xã Thọ Thành |
17533 | Xã Quang Thành |
17536 | Xã Tây Thành |
17539 | Xã Phúc Thành |
17542 | Xã Hồng Thành |
17545 | Xã Đồng Thành |
17548 | Xã Phú Thành |
17551 | Xã Hoa Thành |
17554 | Xã Tăng Thành |
17557 | Xã Văn Thành |
17560 | Xã Thịnh Thành |
17563 | Xã Hợp Thành |
17566 | Xã Xuân Thành |
17569 | Xã Bắc Thành |
17572 | Xã Nhân Thành |
17575 | Xã Trung Thành |
17578 | Xã Long Thành |
17581 | Xã Minh Thành |
17584 | Xã Nam Thành |
17587 | Xã Vĩnh Thành |
17590 | Xã Lý Thành |
17593 | Xã Khánh Thành |
17596 | Xã Viên Thành |
17599 | Xã Đại Thành |
17602 | Xã Liên Thành |
17605 | Xã Bảo Thành |
17608 | Xã Mỹ Thành |
17611 | Xã Công Thành |
17614 | Xã Sơn Thành |
427 | Huyện Đô Lương |
17617 | Thị trấn Đô Lương |
17620 | Xã Giang Sơn |
17623 | Xã Lam Sơn |
17626 | Xã Bồi Sơn |
17629 | Xã Hồng Sơn |
17632 | Xã Bài Sơn |
17635 | Xã Ngọc Sơn |
17638 | Xã Bắc Sơn |
17641 | Xã Tràng Sơn |
17644 | Xã Thượng Sơn |
17647 | Xã Hòa Sơn |
17650 | Xã Đặng Sơn |
17653 | Xã Đông Sơn |
17656 | Xã Nam Sơn |
17659 | Xã Lưu Sơn |
17662 | Xã Yên Sơn |
17665 | Xã Văn Sơn |
17668 | Xã Đà Sơn |
17671 | Xã Lạc Sơn |
17674 | Xã Tân Sơn |
17677 | Xã Thái Sơn |
17680 | Xã Quang Sơn |
17683 | Xã Thịnh Sơn |
17686 | Xã Trung Sơn |
17689 | Xã Xuân Sơn |
17692 | Xã Minh Sơn |
17695 | Xã Thuận Sơn |
17698 | Xã Nhân Sơn |
17701 | Xã Hiến Sơn |
17704 | Xã Mỹ Sơn |
17707 | Xã Trù Sơn |
17710 | Xã Đại Sơn |
428 | Huyện Thanh Chương |
17713 | Thị trấn Thanh Chương |
17716 | Xã Cát Văn |
17719 | Xã Thanh Nho |
17722 | Xã Hạnh Lâm |
17725 | Xã Thanh Hòa |
17728 | Xã Phong Thịnh |
17731 | Xã Thanh Phong |
17734 | Xã Thanh Mỹ |
17737 | Xã Thanh Tiên |
17740 | Xã Thanh Hưng |
17743 | Xã Thanh Liên |
17746 | Xã Thanh Tường |
17749 | Xã Thanh Văn |
17752 | Xã Thanh Đồng |
17755 | Xã Thanh Ngọc |
17758 | Xã Thanh Hương |
17761 | Xã Thanh Lĩnh |
17764 | Xã Đồng Văn |
17767 | Xã Ngọc Sơn |
17770 | Xã Thanh Thịnh |
17773 | Xã Thanh An |
17776 | Xã Thanh Chi |
17779 | Xã Xuân Tường |
17782 | Xã Thanh Dương |
17785 | Xã Thanh Lương |
17788 | Xã Thanh Khê |
17791 | Xã Võ Liệt |
17794 | Xã Thanh Long |
17797 | Xã Thanh Thủy |
17800 | Xã Thanh Khai |
17803 | Xã Thanh Yên |
17806 | Xã Thanh Hà |
17809 | Xã Thanh Giang |
17812 | Xã Thanh Tùng |
17815 | Xã Thanh Lâm |
17818 | Xã Thanh Mai |
17821 | Xã Thanh Xuân |
17824 | Xã Thanh Đức |
429 | Huyện Nghi Lộc |
17827 | Thị trấn Quán Hành |
17830 | Xã Nghi Văn |
17833 | Xã Nghi Yên |
17836 | Xã Nghi Tiến |
17839 | Xã Nghi Hưng |
17842 | Xã Nghi Đồng |
17845 | Xã Nghi Thiết |
17848 | Xã Nghi Lâm |
17851 | Xã Nghi Quang |
17854 | Xã Nghi Kiều |
17857 | Xã Nghi Mỹ |
17860 | Xã Nghi Phương |
17863 | Xã Nghi Thuận |
17866 | Xã Nghi Long |
17869 | Xã Nghi Xá |
17872 | Xã Nghi Hợp |
17875 | Xã Nghi Hoa |
17878 | Xã Nghi Khánh |
17881 | Xã Nghi Thịnh |
17884 | Xã Nghi Công Bắc |
17887 | Xã Nghi Công Nam |
17890 | Xã Nghi Thạch |
17893 | Xã Nghi Trung |
17896 | Xã Nghi Trường |
17899 | Xã Nghi Diên |
17902 | Xã Nghi Phong |
17905 | Xã Nghi Xuân |
17908 | Xã Nghi Liên |
17911 | Xã Nghi Vạn |
17914 | Xã Nghi Ân |
17917 | Xã Phúc Thọ |
17920 | Xã Nghi Kim |
17923 | Xã Nghi Đức |
17926 | Xã Nghi Thái |
430 | Huyện Nam Đàn |
17929 | Thị trấn Nam Đàn |
17932 | Xã Nam Hưng |
17935 | Xã Nam Nghĩa |
17938 | Xã Nam Thanh |
17941 | Xã Nam Anh |
17944 | Xã Nam Xuân |
17947 | Xã Nam Thái |
17950 | Xã Vân Diên |
17953 | Xã Nam Lĩnh |
17956 | Xã Nam Giang |
17959 | Xã Xuân Hòa |
17962 | Xã Hùng Tiến |
17965 | Xã Nam Thượng |
17968 | Xã Nam Tân |
17971 | Xã Kim Liên |
17974 | Xã Nam Lộc |
17977 | Xã Hồng Long |
17980 | Xã Xuân Lâm |
17983 | Xã Nam Cát |
17986 | Xã Khánh Sơn |
17989 | Xã Nam Phúc |
17992 | Xã Nam Cường |
17995 | Xã Nam Trung |
17998 | Xã Nam Kim |
431 | Huyện Hưng Nguyên |
18001 | Thị trấn Hưng Nguyên |
18004 | Xã Hưng Trung |
18007 | Xã Hưng Yên |
18010 | Xã Hưng Tây |
18013 | Xã Hưng Chính |
18016 | Xã Hưng Đạo |
18019 | Xã Hưng Mỹ |
18022 | Xã Hưng Thịnh |
18025 | Xã Hưng Lĩnh |
18028 | Xã Hưng Thông |
18031 | Xã Hưng Tân |
18034 | Xã Hưng Lợi |
18037 | Xã Hưng Thắng |
18040 | Xã Hưng Phúc |
18043 | Xã Hưng Long |
18046 | Xã Hưng Tiến |
18049 | Xã Hưng Xá |
18052 | Xã Hưng Châu |
18055 | Xã Hưng Xuân |
18058 | Xã Hưng Nhân |
18061 | Xã Hưng Phú |
18064 | Xã Hưng Khánh |
18067 | Xã Hưng Lam |
42. TỈNH HÀ TĨNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 261; xã: 241, phường: 8, thị trấn: 12)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 261)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
436 | Thị xã Hà Tĩnh |
18070 | Phường Trần Phú |
18073 | Phường Nam Hà |
18076 | Phường Bắc Hà |
18079 | Phường Tân Giang |
18082 | Phường Đại Nài |
18085 | Phường Hà Huy Tập |
18088 | Xã Thạch Trung |
18091 | Xã Thạch Quý |
18094 | Xã Thạch Linh |
18097 | Xã Thạch Yên |
18100 | Xã Thạch Hạ |
18103 | Xã Thạch Môn |
18106 | Xã Thạch Đồng |
18109 | Xã Thạch Hưng |
18112 | Xã Thạch Bình |
437 | Thị xã Hồng Lĩnh |
18115 | Phường Bắc Hồng |
18118 | Phường Nam Hồng |
18121 | Xã Trung Lương |
18124 | Xã Đức Thuận |
18127 | Xã Đậu Liêu |
18130 | Xã Thuận Lộc |
439 | Huyện Hương Sơn |
18133 | Thị trấn Phố Châu |
18136 | Thị trấn Tây Sơn |
18139 | Xã Sơn Hồng |
18142 | Xã Sơn Tiến |
18145 | Xã Sơn Lâm |
18148 | Xã Sơn Lễ |
18151 | Xã Sơn Thịnh |
18154 | Xã Sơn An |
18157 | Xã Sơn Giang |
18160 | Xã Sơn Lĩnh |
18163 | Xã Sơn Hòa |
18166 | Xã Sơn Tân |
18169 | Xã Sơn Mỹ |
18172 | Xã Sơn Tây |
18175 | Xã Sơn Ninh |
18178 | Xã Sơn Châu |
18181 | Xã Sơn Hà |
18184 | Xã Sơn Quang |
18187 | Xã Sơn Trung |
18190 | Xã Sơn Bằng |
18193 | Xã Sơn Bình |
18196 | Xã Sơn Kim 1 |
18199 | Xã Sơn Kim 2 |
18202 | Xã Sơn Trà |
18205 | Xã Sơn Long |
18208 | Xã Sơn Diệm |
18211 | Xã Sơn Thủy |
18214 | Xã Sơn Hàm |
18217 | Xã Sơn Phú |
18220 | Xã Sơn Phúc |
18223 | Xã Sơn Trường |
18226 | Xã Sơn Mai |
440 | Huyện Đức Thọ |
18229 | Thị trấn Đức Thọ |
18232 | Xã Đức Quang |
18235 | Xã Đức Vĩnh |
18238 | Xã Đức Châu |
18241 | Xã Đức Tùng |
18244 | Xã Trường Sơn |
18247 | Xã Liên Minh |
18250 | Xã Đức La |
18253 | Xã Yên Hồ |
18256 | Xã Đức Nhân |
18259 | Xã Tùng ảnh |
18262 | Xã Bùi Xá |
18265 | Xã Đức Thịnh |
18268 | Xã Đức Yên |
18271 | Xã Đức Thủy |
18274 | Xã Thái Yên |
18277 | Xã Trung Lễ |
18280 | Xã Đức Hòa |
18283 | Xã Đức Long |
18286 | Xã Đức Lâm |
18289 | Xã Đức Thanh |
18292 | Xã Đức Dũng |
18295 | Xã Đức Lập |
18298 | Xã Đức An |
18301 | Xã Đức Lạc |
18304 | Xã Đức Đồng |
18307 | Xã Đức Lạng |
18310 | Xã Tân Hương |
441 | Huyện Vũ Quang |
18313 | Thị trấn Vũ Quang |
18316 | Xã Ân Phú |
18319 | Xã Đức Giang |
18322 | Xã Đức Lĩnh |
18325 | Xã Sơn Thọ |
18328 | Xã Đức Hương |
18331 | Xã Đức Bồng |
18334 | Xã Đức Liên |
18337 | Xã Hương Điền |
18340 | Xã Hương Minh |
18343 | Xã Hương Thọ |
18346 | Xã Hương Quang |
442 | Huyện Nghi Xuân |
18349 | Thị trấn Nghi Xuân |
18352 | Thị trấn Xuân An |
18355 | Xã Xuân Hội |
18358 | Xã Xuân Trường |
18361 | Xã Xuân Đan |
18364 | Xã Xuân Phổ |
18367 | Xã Xuân Hải |
18370 | Xã Xuân Giang |
18373 | Xã Tiên Điền |
18376 | Xã Xuân Yên |
18379 | Xã Xuân Mỹ |
18382 | Xã Xuân Thành |
18385 | Xã Xuân Viên |
18388 | Xã Xuân Hồng |
18391 | Xã Cỗ Đạm |
18394 | Xã Xuân Liên |
18397 | Xã Xuân Lĩnh |
18400 | Xã Xuân Lam |
18403 | Xã Cương Gián |
443 | Huyện Can Lộc |
18406 | Thị trấn Nghèn |
18409 | Xã Tân Lộc |
18412 | Xã Hồng Lộc |
18415 | Xã Thiên Lộc |
18418 | Xã Thuần Thiện |
18421 | Xã Thịnh Lộc |
18424 | Xã Kim Lộc |
18427 | Xã Vượng Lộc |
18430 | Xã An Lộc |
18433 | Xã Thanh Lộc |
18436 | Xã Song Lộc |
18439 | Xã Thường Nga |
18442 | Xã Trường Lộc |
18445 | Xã Tùng Lộc |
18448 | Xã Bình Lộc |
18451 | Xã Yên Lộc |
18454 | Xã Phú Lộc |
18457 | Xã Ích Hậu |
18460 | Xã Khánh Lộc |
18463 | Xã Gia Hanh |
18466 | Xã Vĩnh Lộc |
18469 | Xã Tiến Lộc |
18472 | Xã Trung Lộc |
18475 | Xã Xuân Lộc |
18478 | Xã Thượng Lộc |
18481 | Xã Quang Lộc |
18484 | Xã Đồng Lộc |
18487 | Xã Mỹ Lộc |
18490 | Xã Sơn Lộc |
18493 | Xã Phù Lưu |
444 | Huyện Hương Khê |
18496 | Thị trấn Hương Khê |
18499 | Xã Phương Mỹ |
18502 | Xã Hà Linh |
18505 | Xã Hương Thủy |
18508 | Xã Hòa Hải |
18511 | Xã Phương Điền |
18514 | Xã Phúc Đồng |
18517 | Xã Hương Giang |
18520 | Xã Lộc Yên |
18523 | Xã Hương Bình |
18526 | Xã Hương Long |
18529 | Xã Phú Gia |
18532 | Xã Gia Phố |
18535 | Xã Phú Phong |
18538 | Xã Hương Đô |
18541 | Xã Hương Vĩnh |
18544 | Xã Hương Xuân |
18547 | Xã Phúc Trạch |
18550 | Xã Hương Trà |
18553 | Xã Hương Trạch |
18556 | Xã Hương Lâm |
18559 | Xã Hương Liên |
445 | Huyện Thạch Hà |
18562 | Thị trấn Thạch Hà |
18565 | Xã Ngọc Sơn |
18568 | Xã Thạch Bằng |
18571 | Xã Thạch Hải |
18574 | Xã Thạch Bàn |
18577 | Xã Thạch Mỹ |
18580 | Xã Thạch Kim |
18583 | Xã Thạch Châu |
18586 | Xã Thạch Kênh |
18589 | Xã Thạch Sơn |
18592 | Xã Thạch Liên |
18595 | Xã Thạch Đỉnh |
18598 | Xã Hộ Độ |
18601 | Xã Phù Việt |
18604 | Xã Thạch Khê |
18607 | Xã Thạch Long |
18610 | Xã Việt Xuyên |
18613 | Xã Thạch Tiến |
18616 | Xã Thạch Thanh |
18619 | Xã Thạch Trị |
18622 | Xã Thạch Lạc |
18625 | Xã Thạch Ngọc |
18628 | Xã Tượng Sơn |
18631 | Xã Thạch Văn |
18634 | Xã Thạch Vĩnh |
18637 | Xã Thạch Thắng |
18640 | Xã Thạch Lưu |
18643 | Xã Thạch Đài |
18646 | Xã Bắc Sơn |
18649 | Xã Thạch Hội |
18652 | Xã Thạch Tân |
18655 | Xã Thạch Lâm |
18658 | Xã Thạch Xuân |
18661 | Xã Thạch Hương |
18664 | Xã Nam Hương |
18667 | Xã Thạch Điền |
18670 | Xã Mai Phụ |
446 | Huyện Cẩm Xuyên |
18673 | Thị trấn Cẩm Xuyên |
18676 | Thị trấn Thiên Cầm |
18679 | Xã Cẩm Hòa |
18682 | Xã Cẩm Dương |
18685 | Xã Cẩm Bình |
18688 | Xã Cẩm Yên |
18691 | Xã Cẩm Vĩnh |
18694 | Xã Cẩm Thành |
18697 | Xã Cẩm Quang |
18700 | Xã Cẩm Nam |
18703 | Xã Cẩm Huy |
18706 | Xã Cẩm Thạch |
18709 | Xã Cẩm Nhượng |
18712 | Xã Cẩm Thăng |
18715 | Xã Cẩm Duệ |
18718 | Xã Cẩm Phúc |
18721 | Xã Cẩm Lĩnh |
18724 | Xã Cẩm Quan |
18727 | Xã Cẩm Hà |
18730 | Xã Cẩm Lộc |
18733 | Xã Cẩm Hưng |
18736 | Xã Cẩm Thịnh |
18739 | Xã Cẩm Mỹ |
18742 | Xã Cẩm Trung |
18745 | Xã Cẩm Sơn |
18748 | Xã Cẩm Lạc |
18751 | Xã Cẩm Minh |
447 | Huyện Kỳ Anh |
18754 | Thị trấn Kỳ Anh |
18757 | Xã Kỳ Xuân |
18760 | Xã Kỳ Bắc |
18763 | Xã Kỳ Phú |
18766 | Xã Kỳ Phong |
18769 | Xã Kỳ Tiến |
18772 | Xã Kỳ Giang |
18775 | Xã Kỳ Đồng |
18778 | Xã Kỳ Khang |
18781 | Xã Kỳ Ninh |
18784 | Xã Kỳ Văn |
18787 | Xã Kỳ Trung |
18790 | Xã Kỳ Thọ |
18793 | Xã Kỳ Tây |
18796 | Xã Kỳ Lợi |
18799 | Xã Kỳ Thượng |
18802 | Xã Kỳ Hải |
18805 | Xã Kỳ Thư |
18808 | Xã Kỳ Hà |
18811 | Xã Kỳ Châu |
18814 | Xã Kỳ Tân |
18817 | Xã Kỳ Hưng |
18820 | Xã Kỳ Trinh |
18823 | Xã Kỳ Thịnh |
18826 | Xã Kỳ Hợp |
18829 | Xã Kỳ Hoa |
18832 | Xã Kỳ Phương |
18835 | Xã Kỳ Long |
18838 | Xã Kỳ Lâm |
18841 | Xã Kỳ Liên |
18844 | Xã Kỳ Sơn |
18847 | Xã Kỳ Nam |
18850 | Xã Kỳ Lạc |
44. TỈNH QUẢNG BÌNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 159; xã: 141, phường: 10, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 159)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
450 | Thị xã Đồng Hới |
18853 | Phường Hải Thành |
18856 | Phường Đồng Phú |
18859 | Phường Bắc Lý |
18862 | Phường Đồng Mỹ |
18865 | Phường Nam Lý |
18868 | Phường Hải Đình |
18871 | Phường Đồng Sơn |
18874 | Phường Phú Hải |
18877 | Phường Bắc Nghĩa |
18880 | Phường Đức Ninh Đông |
18883 | Xã Quang Phú |
18886 | Xã Lộc Ninh |
18889 | Xã Bảo Ninh |
18892 | Xã Nghĩa Ninh |
18895 | Xã Thuận Đức |
18898 | Xã Đức Ninh |
452 | Huyện Minh Hóa |
18901 | Thị trấn Quy Đạt |
18904 | Xã Dân Hóa |
18907 | Xã Trọng Hóa |
18910 | Xã Hóa Phúc |
18913 | Xã Hồng Hóa |
18916 | Xã Hóa Thanh |
18919 | Xã Hóa Tiến |
18922 | Xã Hóa Hợp |
18925 | Xã Xuân Hóa |
18928 | Xã Yên Hóa |
18931 | Xã Minh Hóa |
18934 | Xã Tân Hóa |
18937 | Xã Hóa Sơn |
18940 | Xã Quy Hóa |
18943 | Xã Trung Hóa |
18946 | Xã Thượng Hóa |
453 | Huyện Tuyên Hóa |
18949 | Thị trấn Đồng Lê |
18952 | Xã Hương Hóa |
18955 | Xã Kim Hóa |
18958 | Xã Thanh Hóa |
18961 | Xã Thanh Thạch |
18964 | Xã Thuận Hóa |
18967 | Xã Lâm Hóa |
18970 | Xã Lê Hóa |
18973 | Xã Sơn Hóa |
18976 | Xã Đồng Hóa |
18979 | Xã Ngư Hóa |
18982 | Xã Nam Hóa |
18985 | Xã Thạch Hóa |
18988 | Xã Đức Hóa |
18991 | Xã Phong Hóa |
18994 | Xã Mai Hóa |
18997 | Xã Tiến Hóa |
19000 | Xã Châu Hóa |
19003 | Xã Cao Quảng |
19006 | Xã Văn Hóa |
454 | Huyện Quảng Trạch |
19009 | Thị trấn Ba Đồn |
19012 | Xã Quảng Hợp |
19015 | Xã Quảng Kim |
19018 | Xã Quảng Đông |
19021 | Xã Quảng Phú |
19024 | Xã Quảng Châu |
19027 | Xã Quảng Thạch |
19030 | Xã Quảng Lưu |
19033 | Xã Quảng Tùng |
19036 | Xã Cảnh Dương |
19039 | Xã Quảng Tiến |
19042 | Xã Quảng Hưng |
19045 | Xã Quảng Xuân |
19048 | Xã Cảnh Hóa |
19051 | Xã Quảng Liên |
19054 | Xã Quảng Trường |
19057 | Xã Quảng Phương |
19060 | Xã Quảng Long |
19063 | Xã Phù Hóa |
19066 | Xã Quảng Thọ |
19069 | Xã Quảng Tiên |
19072 | Xã Quảng Thanh |
19075 | Xã Quảng Trung |
19078 | Xã Quảng Phong |
19081 | Xã Quảng Thuận |
19084 | Xã Quảng Tân |
19087 | Xã Quảng Hải |
19090 | Xã Quảng Sơn |
19093 | Xã Quảng Lộc |
19096 | Xã Quảng Thủy |
19099 | Xã Quảng Văn |
19102 | Xã Quảng Phúc |
19105 | Xã Quảng Hòa |
19108 | Xã Quảng Minh |
455 | Huyện Bố Trạch |
19111 | Thị trấn Hoàn Lão |
19114 | Thị trấn NT Việt Trung |
19117 | Xã Xuân Trạch |
19120 | Xã Mỹ Trạch |
19123 | Xã Hạ Trạch |
19126 | Xã Bắc Trạch |
19129 | Xã Lâm Trạch |
19132 | Xã Thanh Trạch |
19135 | Xã Liên Trạch |
19138 | Xã Phúc Trạch |
19141 | Xã Cự Nẫm |
19144 | Xã Hải Trạch |
19147 | Xã Thượng Trạch |
19150 | Xã Sơn Lộc |
19153 | Xã Phú Trạch |
19156 | Xã Hưng Trạch |
19159 | Xã Đồng Trạch |
19162 | Xã Đức Trạch |
19165 | Xã Sơn Trạch |
19168 | Xã Vạn Trạch |
19171 | Xã Hoàn Trạch |
19174 | Xã Phú Định |
19177 | Xã Trung Trạch |
19180 | Xã Tây Trạch |
19183 | Xã Hòa Trạch |
19186 | Xã Đại Trạch |
19189 | Xã Nhân Trạch |
19192 | Xã Tân Trạch |
19195 | Xã Nam Trạch |
19198 | Xã Lý Trạch |
456 | Huyện Quảng Ninh |
19201 | Thị trấn Quán Hàu |
19204 | Xã Trường Sơn |
19207 | Xã Lương Ninh |
19210 | Xã Vĩnh Ninh |
19213 | Xã Võ Ninh |
19216 | Xã Hải Ninh |
19219 | Xã Hàm Ninh |
19222 | Xã Duy Ninh |
19225 | Xã Gia Ninh |
19228 | Xã Trường Xuân |
19231 | Xã Hiền Ninh |
19234 | Xã Tân Ninh |
19237 | Xã Xuân Ninh |
19240 | Xã An Ninh |
19243 | Xã Vạn Ninh |
457 | Huyện Lệ Thủy |
19246 | Thị trấn NT Lệ Ninh |
19249 | Thị trấn Kiến Giang |
19252 | Xã Hồng Thủy |
19255 | Xã Ngư Thủy Bắc |
19258 | Xã Hoa Thủy |
19261 | Xã Thanh Thủy |
19264 | Xã An Thủy |
19267 | Xã Phong Thủy |
19270 | Xã Cam Thủy |
19273 | Xã Ngân Thủy |
19276 | Xã Sơn Thủy |
19279 | Xã Lộc Thủy |
19282 | Xã Ngư Thủy Trung |
19285 | Xã Liên Thủy |
19288 | Xã Hưng Thủy |
19291 | Xã Dương Thủy |
19294 | Xã Tân Thủy |
19297 | Xã Phú Thủy |
19300 | Xã Xuân Thủy |
19303 | Xã Mỹ Thủy |
19306 | Xã Ngư Thủy Nam |
19309 | Xã Mai Thủy |
19312 | Xã Sen Thủy |
19315 | Xã Thái Thủy |
19318 | Xã Kim Thủy |
19321 | Xã Trường Thủy |
19324 | Xã Văn Thủy |
19327 | Xã Lâm Thủy |
45. TỈNH QUẢNG TRỊ
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 138; xã: 118, phường: 11, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 138)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
461 | Thị xã Đông Hà |
19330 | Phường Đông Giang |
19333 | Phường 1 |
19336 | Phường Đông Lễ |
19339 | Phường Đông Thanh |
19342 | Phường 2 |
19345 | Phường 4 |
19348 | Phường 5 |
19351 | Phường Đông Lương |
19354 | Phường 3 |
462 | Thị xã Quảng Trị |
19357 | Phường 1 |
19360 | Phường 2 |
464 | Huyện Vĩnh Linh |
19363 | Thị trấn Hồ Xá |
19366 | Thị trấn Bến Quan |
19369 | Xã Vĩnh Thái |
19372 | Xã Vĩnh Tú |
19375 | Xã Vĩnh Chấp |
19378 | Xã Vĩnh Trung |
19381 | Xã Vĩnh Kim |
19384 | Xã Vĩnh Thạch |
19387 | Xã Vĩnh Long |
19390 | Xã Vĩnh Nam |
19393 | Xã Vĩnh Khê |
19396 | Xã Vĩnh Hòa |
19399 | Xã Vĩnh Hiền |
19402 | Xã Vĩnh Thủy |
19405 | Xã Vĩnh Lâm |
19408 | Xã Vĩnh Thành |
19411 | Xã Vĩnh Tân |
19414 | Xã Vĩnh Quang |
19417 | Xã Vĩnh Hà |
19420 | Xã Vĩnh Sơn |
19423 | Xã Vĩnh Giang |
19426 | Xã Vĩnh Ô |
465 | Huyện Hướng Hóa |
19429 | Thị trấn Khe Sanh |
19432 | Thị trấn Lao Bảo |
19435 | Xã Hướng Lập |
19438 | Xã Hướng Việt |
19441 | Xã Hướng Phùng |
19444 | Xã Hướng Sơn |
19447 | Xã Hướng Linh |
19450 | Xã Tân Hợp |
19453 | Xã Hướng Tân |
19456 | Xã Tân Thành |
19459 | Xã Tân Long |
19462 | Xã Tân Lập |
19465 | Xã Tân Liên |
19468 | Xã Húc |
19471 | Xã Thuận |
19474 | Xã Hướng Lộc |
19477 | Xã Ba Tầng |
19480 | Xã Thanh |
19483 | Xã A Dơi |
19486 | Xã A Xing |
19489 | Xã A Túc |
19492 | Xã Xy |
466 | Huyện Gio Linh |
19495 | Thị trấn Gio Linh |
19498 | Xã Trung Giang |
19501 | Xã Trung Hải |
19504 | Xã Trung Sơn |
19507 | Xã Gio Phong |
19510 | Xã Gio Mỹ |
19513 | Xã Vĩnh Trường |
19516 | Xã Gio Bình |
19519 | Xã Gio Hải |
19522 | Xã Gio An |
19525 | Xã Gio Châu |
19528 | Xã Gio Thành |
19531 | Xã Gio Việt |
19534 | Xã Linh Thượng |
19537 | Xã Gio Sơn |
19540 | Xã Gio Hòa |
19543 | Xã Gio Mai |
19546 | Xã Hải Thái |
19549 | Xã Linh Hải |
19552 | Xã Gio Quang |
467 | Huyện Đa Krông |
19555 | Thị trấn Krông Klang |
19558 | Xã Mò Ó |
19561 | Xã Hướng Hiệp |
19564 | Xã Đa Krông |
19567 | Xã Triệu Nguyên |
19570 | Xã Ba Lòng |
19573 | Xã Hải Phúc |
19576 | Xã Ba Nang |
19579 | Xã Tà Long |
19582 | Xã Húc Nghì |
19585 | Xã A Vao |
19588 | Xã Tà Rụt |
19591 | Xã A Bung |
19594 | Xã A Ngo |
468 | Huyện Cam Lộ |
19597 | Thị trấn Cam Lộ |
19600 | Xã Cam Tuyền |
19603 | Xã Cam An |
19606 | Xã Cam Thủy |
19609 | Xã Cam Thanh |
19612 | Xã Cam Thành |
19615 | Xã Cam Hiếu |
19618 | Xã Cam Chính |
19621 | Xã Cam Nghĩa |
469 | Huyện Triệu Phong |
19624 | Thị trấn Ái Tử |
19627 | Xã Triệu An |
19630 | Xã Triệu Vân |
19633 | Xã Triệu Phước |
19636 | Xã Triệu Độ |
19639 | Xã Triệu Trạch |
19642 | Xã Triệu Thuận |
19645 | Xã Triệu Đại |
19648 | Xã Triệu Hòa |
19651 | Xã Triệu Lăng |
19654 | Xã Triệu Sơn |
19657 | Xã Triệu Long |
19660 | Xã Triệu Tài |
19663 | Xã Triệu Đông |
19666 | Xã Triệu Trung |
19669 | Xã Triệu Ái |
19672 | Xã Triệu Thượng |
19675 | Xã Triệu Giang |
19678 | Xã Triệu Thành |
470 | Huyện Hải Lăng |
19681 | Thị trấn Hải Lăng |
19684 | Xã Hải An |
19687 | Xã Hải Ba |
19690 | Xã Hải Xuân |
19693 | Xã Hải Quy |
19696 | Xã Hải Quế |
19699 | Xã Hải Vĩnh |
19702 | Xã Hải Phú |
19705 | Xã Hải Lệ |
19708 | Xã Hải Thượng |
19711 | Xã Hải Dương |
19714 | Xã Hải Thiện |
19717 | Xã Hải Lâm |
19720 | Xã Hải Thành |
19723 | Xã Hải Hòa |
19726 | Xã Hải Tân |
19729 | Xã Hải Trường |
19732 | Xã Hải Thọ |
19735 | Xã Hải Sơn |
19738 | Xã Hải Chánh |
19741 | Xã Hải Khê |
46. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 150; xã: 121, phường: 20, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 150)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
474 | Thành phố Huế |
19744 | Phường Phú Thuận |
19747 | Phường Phú Bình |
19750 | Phường Tây Lộc |
19753 | Phường Thuận Lộc |
19756 | Phường Phú Hiệp |
19759 | Phường Phú Hậu |
19762 | Phường Thuận Hòa |
19765 | Phường Thuận Thành |
19768 | Phường Phú Hòa |
19771 | Phường Phú Cát |
19774 | Phường Kim Long |
19777 | Phường Vĩ Dạ |
19780 | Phường Phường Đúc |
19783 | Phường Vĩnh Ninh |
19786 | Phường Phú Hội |
19789 | Phường Phú Nhuận |
19792 | Phường Xuân Phú |
19795 | Phường Trường An |
19798 | Phường Phước Vĩnh |
19801 | Phường An Cựu |
19804 | Xã Hương Sơ |
19807 | Xã Thủy Biều |
19810 | Xã Hương Long |
19813 | Xã Thủy Xuân |
19816 | Xã Thủy An |
476 | Huyện Phong Điền |
19819 | Thị trấn Phong Điền |
19822 | Xã Điền Hương |
19825 | Xã Điền Môn |
19828 | Xã Điền Lộc |
19831 | Xã Phong Bình |
19834 | Xã Điền Hòa |
19837 | Xã Phong Chương |
19840 | Xã Phong Hải |
19843 | Xã Điền Hải |
19846 | Xã Phong Hòa |
19849 | Xã Phong Thu |
19852 | Xã Phong Hiền |
19855 | Xã Phong Mỹ |
19858 | Xã Phong An |
19861 | Xã Phong Xuân |
19864 | Xã Phong Sơn |
477 | Huyện Quảng Điền |
19867 | Thị trấn Sịa |
19870 | Xã Quảng Thái |
19873 | Xã Quảng Ngạn |
19876 | Xã Quảng Lợi |
19879 | Xã Quảng Công |
19882 | Xã Quảng Phước |
19885 | Xã Quảng Vinh |
19888 | Xã Quảng An |
19891 | Xã Quảng Thành |
19894 | Xã Quảng Thọ |
19897 | Xã Quảng Phú |
478 | Huyện Phú Vang |
19900 | Thị trấn Thuận An |
19903 | Xã Phú Thuận |
19906 | Xã Phú Dương |
19909 | Xã Phú Mậu |
19912 | Xã Phú An |
19915 | Xã Phú Hải |
19918 | Xã Phú Xuân |
19921 | Xã Phú Diên |
19924 | Xã Phú Thanh |
19927 | Xã Phú Mỹ |
19930 | Xã Phú Thượng |
19933 | Xã Phú Hồ |
19936 | Xã Vinh Xuân |
19939 | Xã Phú Lương |
19942 | Xã Phú Đa |
19945 | Xã Vinh Thanh |
19948 | Xã Vinh An |
19951 | Xã Vinh Phú |
19954 | Xã Vinh Thái |
19957 | Xã Vinh Hà |
479 | Huyện Hương Thủy |
19960 | Thị trấn Phú Bài |
19963 | Xã Thủy Vân |
19966 | Xã Thủy Thanh |
19969 | Xã Thủy Dương |
19972 | Xã Thủy Phương |
19975 | Xã Thủy Châu |
19978 | Xã Thủy Lương |
19981 | Xã Thủy Bằng |
19984 | Xã Thủy Tân |
19987 | Xã Thủy Phù |
19990 | Xã Phú Sơn |
19993 | Xã Dương Hòa |
480 | Huyện Hương Trà |
19996 | Thị trấn Tứ Hạ |
19999 | Xã Hải Dương |
20002 | Xã Hương Phong |
20005 | Xã Hương Toàn |
20008 | Xã Hương Vân |
20011 | Xã Hương Văn |
20014 | Xã Hương Vinh |
20017 | Xã Hương Xuân |
20020 | Xã Hương Chữ |
20023 | Xã Hương An |
20026 | Xã Hương Bình |
20029 | Xã Hương Hồ |
20032 | Xã Hương Thọ |
20035 | Xã Bình Điền |
20038 | Xã Hồng Tiến |
20041 | Xã Bình Thành |
481 | Huyện A Lưới |
20044 | Thị trấn A Lưới |
20047 | Xã Hồng Vân |
20050 | Xã Hồng Hạ |
20053 | Xã Hồng Kim |
20056 | Xã Hồng Trung |
20059 | Xã Hương Nguyên |
20062 | Xã Bắc Sơn |
20065 | Xã Hồng Bắc |
20068 | Xã A Ngo |
20071 | Xã Sơn Thủy |
20074 | Xã Phú Vinh |
20077 | Xã Hồng Quảng |
20080 | Xã Hương Phong |
20083 | Xã Nhâm |
20086 | Xã Hồng Thượng |
20089 | Xã Hồng Thái |
20092 | Xã Hương Lâm |
20095 | Xã A Roằng |
20098 | Xã Đông Sơn |
20101 | Xã A Đớt |
20104 | Xã Hồng Thủy |
482 | Huyện Phú Lộc |
20107 | Thị trấn Phú Lộc |
20110 | Thị trấn Lăng Cô |
20113 | Xã Vinh Mỹ |
20116 | Xã Vinh Hưng |
20119 | Xã Vinh Hải |
20122 | Xã Vinh Giang |
20125 | Xã Vinh Hiền |
20128 | Xã Lộc Bổn |
20131 | Xã Lộc Sơn |
20134 | Xã Lộc Bình |
20137 | Xã Lộc Vĩnh |
20140 | Xã Lộc An |
20143 | Xã Lộc Điền |
20146 | Xã Lộc Thủy |
20149 | Xã Lộc Trì |
20152 | Xã Lộc Tiến |
20155 | Xã Lộc Hòa |
20158 | Xã Xuân Lộc |
483 | Huyện Nam Đông |
20161 | Thị trấn Khe Tre |
20164 | Xã Hương Phú |
20167 | Xã Hương Sơn |
20170 | Xã Hương Lộc |
20173 | Xã Thượng Quảng |
20176 | Xã Hương Hòa |
20179 | Xã Hương Giang |
20182 | Xã Hương Hữu |
20185 | Xã Thượng Lộ |
20188 | Xã Thượng Long |
20191 | Xã Thượng Nhật |
48. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 47; xã: 14, phường: 33, thị trấn: 0)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 47)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
490 | Quận Liên Chiểu |
20194 | Phường Hòa Hiệp |
20197 | Phường Hòa Khánh |
20200 | Phường Hòa Minh |
491 | Quận Thanh Khê |
20203 | Phường Tam Thuận |
20206 | Phường Thanh Lộc Đán |
20209 | Phường Xuân Hà |
20212 | Phường Tân Chính |
20215 | Phường Chính Gián |
20218 | Phường Vĩnh Trung |
20221 | Phường Thạc Gián |
20224 | Phường An Khê |
492 | Quận Hải Châu |
20227 | Phường Thanh Bình |
20230 | Phường Thuận Phước |
20233 | Phường Thạch Thang |
20236 | Phường Hải Châu I |
20239 | Phường Hải Châu II |
20242 | Phường Phước Ninh |
20245 | Phường Hòa Thuận |
20248 | Phường Nam Dương |
20251 | Phường Bình Hiên |
20254 | Phường Bình Thuận |
20257 | Phường Hòa Cường |
20260 | Phường Khuê Trung |
493 | Quận Sơn Trà |
20263 | Phường Thọ Quang |
20266 | Phường Nại Hiên Đông |
20269 | Phường Mân Thái |
20272 | Phường An Hải Bắc |
20275 | Phường Phước Mỹ |
20278 | Phường An Hải Tây |
20281 | Phường An Hải Đông |
494 | Quận Ngũ Hành Sơn |
20284 | Phường Bắc Mỹ An |
20287 | Phường Hòa Quý |
20290 | Phường Hòa Hải |
497 | Huyện Hòa Vang |
20293 | Xã Hòa Bắc |
20296 | Xã Hòa Liên |
20299 | Xã Hòa Ninh |
20302 | Xã Hòa Sơn |
20305 | Xã Hòa Phát |
20308 | Xã Hòa Nhơn |
20311 | Xã Hòa Thọ |
20314 | Xã Hòa Xuân |
20317 | Xã Hòa Phú |
20320 | Xã Hòa Phong |
20323 | Xã Hòa Châu |
20326 | Xã Hòa Tiến |
20329 | Xã Hòa Phước |
20332 | Xã Hòa Khương |
498 | Huyện Hoàng Sa |
49. TỈNH QUẢNG NAM
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 225; xã: 197, phường: 16, thị trấn: 12)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 225)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
502 | Thị xã Tam Kỳ |
20335 | Phường Tân Thạnh |
20338 | Phường Phước Hòa |
20341 | Phường An Mỹ |
20344 | Phường Hòa Hương |
20347 | Phường An Xuân |
20350 | Phường An Sơn |
20353 | Phường Trường Xuân |
20356 | Phường An Phú |
20359 | Xã Tam Thanh |
20362 | Xã Tam Thăng |
20365 | Xã Tam Thành |
20368 | Xã Tam An |
20371 | Xã Tam Phú |
20374 | Xã Tam Đàn |
20377 | Xã Tam Lộc |
20380 | Xã Tam Phước |
20383 | Xã Tam Vinh |
20386 | Xã Tam Thái |
20389 | Xã Tam Ngọc |
20392 | Xã Tam Dân |
20395 | Xã Tam Lãnh |
503 | Thị xã Hội An |
20398 | Phường Minh An |
20401 | Phường Tân An |
20404 | Phường Cẩm Phô |
20407 | Phường Thanh Hà |
20410 | Phường Sơn Phong |
20413 | Phường Cẩm Châu |
20416 | Phường Cửa Đại |
20419 | Phường Cẩm An |
20422 | Xã Cẩm Hà |
20425 | Xã Cẩm Kim |
20428 | Xã Cẩm Nam |
20431 | Xã Cẩm Thanh |
20434 | Xã Tân Hiệp |
504 | Huyện Tây Giang |
20437 | Xã Ch'ơm |
20440 | Xã Ga Ri |
20443 | Xã A Xan |
20446 | Xã Tr'Hy |
20449 | Xã Lăng |
20452 | Xã A Nông |
20455 | Xã A Tiêng |
20458 | Xã Bha Lê |
20461 | Xã A Vương |
20464 | Xã Dang |
505 | Huyện Đông Giang |
20467 | Thị trấn P Rao |
20470 | Xã Tà Lu |
20473 | Xã Sông Kôn |
20476 | Xã Jơ Ngây |
20479 | Xã A Ting |
20482 | Xã Tư |
20485 | Xã Ba |
20488 | Xã A Rooi |
20491 | Xã Za Hung |
20494 | Xã Mà Cooih |
20497 | Xã Ka Dăng |
506 | Huyện Đại Lộc |
20500 | Thị trấn Ái Nghĩa |
20503 | Xã Đại Sơn |
20506 | Xã Đại Lãnh |
20509 | Xã Đại Hưng |
20512 | Xã Đại Hồng |
20515 | Xã Đại Đồng |
20518 | Xã Đại Quang |
20521 | Xã Đại Nghĩa |
20524 | Xã Đại Hiệp |
20527 | Xã Đại Thạnh |
20530 | Xã Đại Chánh |
20533 | Xã Đại Tân |
20536 | Xã Đại Phong |
20539 | Xã Đại Minh |
20542 | Xã Đại Thắng |
20545 | Xã Đại Cường |
20548 | Xã Đại Hòa |
507 | Huyện Điện Bàn |
20551 | Thị trấn Vĩnh Điện |
20554 | Xã Điện Tiến |
20557 | Xã Điện Hòa |
20560 | Xã Điện Thắng |
20563 | Xã Điện Ngọc |
20566 | Xã Điện Hồng |
20569 | Xã Điện Thọ |
20572 | Xã Điện Phước |
20575 | Xã Điện An |
20578 | Xã Điện Nam |
20581 | Xã Điện Dương |
20584 | Xã Điện Quang |
20587 | Xã Điện Trung |
20590 | Xã Điện Phong |
20593 | Xã Điện Minh |
20596 | Xã Điện Phương |
508 | Huyện Duy Xuyên |
20599 | Thị trấn Nam Phước |
20602 | Xã Duy Thu |
20605 | Xã Duy Phú |
20608 | Xã Duy Tân |
20611 | Xã Duy Hòa |
20614 | Xã Duy Châu |
20617 | Xã Duy Trinh |
20620 | Xã Duy Sơn |
20623 | Xã Duy Trung |
20626 | Xã Duy Phước |
20629 | Xã Duy Thành |
20632 | Xã Duy Vinh |
20635 | Xã Duy Nghĩa |
20638 | Xã Duy Hải |
509 | Huyện Quế Sơn |
20641 | Thị trấn Đông Phú |
20644 | Xã Quế Xuân 1 |
20647 | Xã Quế Xuân 2 |
20650 | Xã Quế Phú |
20653 | Xã Quế Cường |
20656 | Xã Quế Trung |
20659 | Xã Quế Hiệp |
20662 | Xã Quế Thuận |
20665 | Xã Phú Thọ |
20668 | Xã Quế Ninh |
20671 | Xã Quế Lộc |
20674 | Xã Quế Phước |
20677 | Xã Quế Long |
20680 | Xã Quế Châu |
20683 | Xã Quế Phong |
20686 | Xã Quế An |
20689 | Xã Quế Minh |
20692 | Xã Quế Lâm |
510 | Huyện Nam Giang |
20695 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
20698 | Xã Laêê |
20701 | Xã Zuôich |
20704 | Xã La Dêê |
20707 | Xã Chà vàl |
20710 | Xã Tà Bhinh |
20713 | Xã Cà Dy |
20716 | Xã Đắc pre |
20719 | Xã Đắc pring |
511 | Huyện Phước Sơn |
20722 | Thị trấn Khâm Đức |
20725 | Xã Phước Xuân |
20728 | Xã Phước Hiệp |
20731 | Xã Phước Đức |
20734 | Xã Phước Năng |
20737 | Xã Phước Mỹ |
20740 | Xã Phước Chánh |
20743 | Xã Phước Công |
20746 | Xã Phước Kim |
20749 | Xã Phước Lộc |
20752 | Xã Phước Thành |
512 | Huyện Hiệp Đức |
20755 | Thị trấn Tân An |
20758 | Xã Hiệp Hòa |
20761 | Xã Hiệp Thuận |
20764 | Xã Quế Thọ |
20767 | Xã Bình Lâm |
20770 | Xã Sông Trà |
20773 | Xã Phước Trà |
20776 | Xã Phước Gia |
20779 | Xã Quế Bình |
20782 | Xã Quế Lưu |
20785 | Xã Thăng Phước |
20788 | Xã Bình Sơn |
513 | Huyện Thăng Bình |
20791 | Thị trấn Hà Lam |
20794 | Xã Bình Dương |
20797 | Xã Bình Giang |
20800 | Xã Bình Nguyên |
20803 | Xã Bình Phục |
20806 | Xã Bình Triều |
20809 | Xã Bình Đào |
20812 | Xã Bình Minh |
20815 | Xã Bình Lãnh |
20818 | Xã Bình Trị |
20821 | Xã Bình Định |
20824 | Xã Bình Quý |
20827 | Xã Bình Phú |
20830 | Xã Bình Chánh |
20833 | Xã Bình Tú |
20836 | Xã Bình Sa |
20839 | Xã Bình Hải |
20842 | Xã Bình Quế |
20845 | Xã Bình An |
20848 | Xã Bình Trung |
20851 | Xã Bình Nam |
514 | Huyện Tiên Phước |
20854 | Thị trấn Tiên Kỳ |
20857 | Xã Tiên Sơn |
20860 | Xã Tiên Hà |
20863 | Xã Tiên Cẩm |
20866 | Xã Tiên Châu |
20869 | Xã Tiên Lãnh |
20872 | Xã Tiên Ngọc |
20875 | Xã Tiên Hiệp |
20878 | Xã Tiên Cảnh |
20881 | Xã Tiên Mỹ |
20884 | Xã Tiên Phong |
20887 | Xã Tiên Thọ |
20890 | Xã Tiên An |
20893 | Xã Tiên Lộc |
20896 | Xã Tiên Lập |
515 | Huyện Bắc Trà My |
20899 | Thị trấn Trà My |
20902 | Xã Trà Kót |
20905 | Xã Trà Nú |
20908 | Xã Trà Đông |
20911 | Xã Trà Dương |
20914 | Xã Trà Giang |
20917 | Xã Trà Bui |
20920 | Xã Trà Đốc |
20923 | Xã Trà Tân |
20926 | Xã Trà Giác |
20929 | Xã Trà Giáp |
20932 | Xã Trà Ka |
516 | Huyện Nam Trà My |
20935 | Xã Trà Leng |
20938 | Xã Trà Dơn |
20941 | Xã Trà Tập |
20944 | Xã Trà Mai |
20947 | Xã Trà Cang |
20950 | Xã Trà Linh |
20953 | Xã Trà Nam |
20956 | Xã Trà Don |
20959 | Xã Trà Vân |
20962 | Xã Trà Vinh |
517 | Huyện Núi Thành |
20965 | Thị trấn Núi Thành |
20968 | Xã Tam Xuân I |
20971 | Xã Tam Xuân II |
20974 | Xã Tam Tiến |
20977 | Xã Tam Sơn |
20980 | Xã Tam Thạnh |
20983 | Xã Tam Anh |
20986 | Xã Tam Hòa |
20989 | Xã Tam Hiệp |
20992 | Xã Tam Hải |
20995 | Xã Tam Giang |
20998 | Xã Tam Quang |
21001 | Xã Tam Nghĩa |
21004 | Xã Tam Mỹ |
21007 | Xã Tam Trà |
51. TỈNH QUẢNG NGÃI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 180; xã: 162, phường: 8, thị trấn: 10)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 180)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
522 | Thị xã Quảng Ngãi |
21010 | Phường Lê Hồng Phong |
21013 | Phường Trần Phú |
21016 | Phường Quảng Phú |
21019 | Phường Nghĩa Chánh |
21022 | Phường Trần Hưng Đạo |
21025 | Phường Nguyễn Nghiêm |
21028 | Phường Nghĩa Lộ |
21031 | Phường Chánh Lộ |
21034 | Xã Nghĩa Dũng |
21037 | Xã Nghĩa Dõng |
524 | Huyện Bình Sơn |
21040 | Thị trấn Châu Ổ |
21043 | Xã Bình Thuận |
21046 | Xã Bình Thạnh |
21049 | Xã Bình Đông |
21052 | Xã Bình Chánh |
21055 | Xã Bình Nguyên |
21058 | Xã Bình Khương |
21061 | Xã Bình Trị |
21064 | Xã Bình An |
21067 | Xã Bình Hải |
21070 | Xã Bình Dương |
21073 | Xã Bình Phước |
21076 | Xã Bình Thới |
21079 | Xã Bình Hòa |
21082 | Xã Bình Trung |
21085 | Xã Bình Minh |
21088 | Xã Bình Long |
21091 | Xã Bình Thanh Tây |
21094 | Xã Bình Phú |
21097 | Xã Bình Thanh Đông |
21100 | Xã Bình Chương |
21103 | Xã Bình Hiệp |
21106 | Xã Bình Mỹ |
21109 | Xã Bình Tân |
21112 | Xã Bình Châu |
525 | Huyện Trà Bồng |
21115 | Thị trấn Trà Xuân |
21118 | Xã Trà Giang |
21121 | Xã Trà Thủy |
21124 | Xã Trà Hiệp |
21127 | Xã Trà Bình |
21130 | Xã Trà Phú |
21133 | Xã Trà Lâm |
21136 | Xã Trà Tân |
21139 | Xã Trà Sơn |
21142 | Xã Trà Bùi |
526 | Huyện Tây Trà |
21145 | Xã Trà Thanh |
21148 | Xã Trà Khê |
21151 | Xã Trà Quân |
21154 | Xã Trà Phong |
21157 | Xã Trà Lãnh |
21160 | Xã Trà Nham |
21163 | Xã Trà Xinh |
21166 | Xã Trà Thọ |
21169 | Xã Trà Trung |
527 | Huyện Sơn Tịnh |
21172 | Thị trấn Sơn Tịnh |
21175 | Xã Tịnh Thọ |
21178 | Xã Tịnh Trà |
21181 | Xã Tịnh Phong |
21184 | Xã Tịnh Hiệp |
21187 | Xã Tịnh Hòa |
21190 | Xã Tịnh Kỳ |
21193 | Xã Tịnh Bình |
21196 | Xã Tịnh Đông |
21199 | Xã Tịnh Thiện |
21202 | Xã Tịnh Ấn Đông |
21205 | Xã Tịnh Bắc |
21208 | Xã Tịnh Châu |
21211 | Xã Tịnh Khê |
21214 | Xã Tịnh Long |
21217 | Xã Tịnh Sơn |
21220 | Xã Tịnh Hà |
21223 | Xã Tịnh Ấn Tây |
21226 | Xã Tịnh Giang |
21229 | Xã Tịnh Minh |
21232 | Xã Tịnh An |
528 | Huyện Tư Nghĩa |
21235 | Thị trấn La Hà |
21238 | Thị trấn Sông Vệ |
21241 | Xã Nghĩa Lâm |
21244 | Xã Nghĩa Thắng |
21247 | Xã Nghĩa Thuận |
21250 | Xã Nghĩa Kỳ |
21253 | Xã Nghĩa Phú |
21256 | Xã Nghĩa Hà |
21259 | Xã Nghĩa Sơn |
21262 | Xã Nghĩa An |
21265 | Xã Nghĩa Thọ |
21268 | Xã Nghĩa Hòa |
21271 | Xã Nghĩa Điền |
21274 | Xã Nghĩa Thương |
21277 | Xã Nghĩa Trung |
21280 | Xã Nghĩa Hiệp |
21283 | Xã Nghĩa Phương |
21286 | Xã Nghĩa Mỹ |
529 | Huyện Sơn Hà |
21289 | Thị trấn Di Lăng |
21292 | Xã Sơn Hạ |
21295 | Xã Sơn Thành |
21298 | Xã Sơn Nham |
21301 | Xã Sơn Bao |
21304 | Xã Sơn Linh |
21307 | Xã Sơn Giang |
21310 | Xã Sơn Trung |
21313 | Xã Sơn Thượng |
21316 | Xã Sơn Cao |
21319 | Xã Sơn Hải |
21322 | Xã Sơn Thủy |
21325 | Xã Sơn Kỳ |
21328 | Xã Sơn Ba |
530 | Huyện Sơn Tây |
21331 | Xã Sơn Bua |
21334 | Xã Sơn Mùa |
21337 | Xã Sơn Tân |
21340 | Xã Sơn Dung |
21343 | Xã Sơn Tinh |
21346 | Xã Sơn Lập |
531 | Huyện Minh Long |
21349 | Xã Long Sơn |
21352 | Xã Long Mai |
21355 | Xã Thanh An |
21358 | Xã Long Môn |
21361 | Xã Long Hiệp |
532 | Huyện Nghĩa Hành |
21364 | Thị trấn Chợ Chùa |
21367 | Xã Hành Thuận |
21370 | Xã Hành Dũng |
21373 | Xã Hành Trung |
21376 | Xã Hành Nhân |
21379 | Xã Hành Đức |
21382 | Xã Hành Minh |
21385 | Xã Hành Phước |
21388 | Xã Hành Thiện |
21391 | Xã Hành Thịnh |
21394 | Xã Hành Tín Tây |
21397 | Xã Hành Tín Đông |
533 | Huyện Mộ Đức |
21400 | Thị trấn Mộ Đức |
21403 | Xã Đức Lợi |
21406 | Xã Đức Thắng |
21409 | Xã Đức Nhuận |
21412 | Xã Đức Chánh |
21415 | Xã Đức Hiệp |
21418 | Xã Đức Minh |
21421 | Xã Đức Thạnh |
21424 | Xã Đức Hòa |
21427 | Xã Đức Tân |
21430 | Xã Đức Phú |
21433 | Xã Đức Phong |
21436 | Xã Đức Lân |
534 | Huyện Đức Phổ |
21439 | Thị trấn Đức Phổ |
21442 | Xã Phổ An |
21445 | Xã Phổ Phong |
21448 | Xã Phổ Thuận |
21451 | Xã Phổ Văn |
21454 | Xã Phổ Quang |
21457 | Xã Phổ Nhơn |
21460 | Xã Phổ Ninh |
21463 | Xã Phổ Minh |
21466 | Xã Phổ Vinh |
21469 | Xã Phổ Hòa |
21472 | Xã Phổ Cường |
21475 | Xã Phổ Khánh |
21478 | Xã Phổ Thạnh |
21481 | Xã Phổ Châu |
535 | Huyện Ba Tơ |
21484 | Thị trấn Ba Tơ |
21487 | Xã Ba Điền |
21490 | Xã Ba Vinh |
21493 | Xã Ba Thành |
21496 | Xã Ba Động |
21499 | Xã Ba Dinh |
21502 | Xã Ba Liên |
21505 | Xã Ba Ngạc |
21508 | Xã Ba Khâm |
21511 | Xã Ba Cung |
21514 | Xã Ba Chùa |
21517 | Xã Ba Tiêu |
21520 | Xã Ba Trang |
21523 | Xã Ba Tô |
21526 | Xã Ba Bích |
21529 | Xã Ba Vì |
21532 | Xã Ba Lế |
21535 | Xã Ba Nam |
21538 | Xã Ba Xa |
536 | Huyện Lý Sơn |
21541 | Xã An Vĩnh |
21544 | Xã An Hải |
21547 | Xã An Bình |
52. TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 155; xã: 127, phường: 16, thị trấn: 12)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 155)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
540 | Thành phố Quy Nhơn |
21550 | Phường Nhơn Bình |
21553 | Phường Nhơn Phú |
21556 | Phường Đống Đa |
21559 | Phường Trần Quang Diệu |
21562 | Phường Hải Cảng |
21565 | Phường Quang Trung |
21568 | Phường Thị Nại |
21571 | Phường Lê Hồng Phong |
21574 | Phường Trần Hưng Đạo |
21577 | Phường Ngô Mây |
21580 | Phường Lý Thường Kiệt |
21583 | Phường Lê Lợi |
21586 | Phường Trần Phú |
21589 | Phường Bùi Thị Xuân |
21592 | Phường Nguyễn Văn Cừ |
21595 | Phường Ghềnh Ráng |
21598 | Xã Nhơn Lý |
21601 | Xã Nhơn Hội |
21604 | Xã Nhơn Hải |
21607 | Xã Nhơn Châu |
542 | Huyện An Lão |
21610 | Xã An Hưng |
21613 | Xã An Trung |
21616 | Xã An Dũng |
21619 | Xã An Vinh |
21622 | Xã An Toàn |
21625 | Xã An Tân |
21628 | Xã An Hòa |
21631 | Xã An Quang |
21634 | Xã An Nghĩa |
543 | Huyện Hoài Nhơn |
21637 | Thị trấn Tam Quan |
21640 | Thị trấn Bồng Sơn |
21643 | Xã Hoài Sơn |
21646 | Xã Hoài Châu Bắc |
21649 | Xã Hoài Châu |
21652 | Xã Hoài Phú |
21655 | Xã Tam Quan Bắc |
21658 | Xã Tam Quan Nam |
21661 | Xã Hoài Hảo |
21664 | Xã Hoài Thanh Tây |
21667 | Xã Hoài Thanh |
21670 | Xã Hoài Hương |
21673 | Xã Hoài Tân |
21676 | Xã Hoài Hải |
21679 | Xã Hoài Xuân |
21682 | Xã Hoài Mỹ |
21685 | Xã Hoài Đức |
544 | Huyện Hoài Ân |
21688 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
21691 | Xã Ân Hảo |
21694 | Xã Ân Sơn |
21697 | Xã Ân Mỹ |
21700 | Xã Dak Mang |
21703 | Xã Ân Tín |
21706 | Xã Ân Thạnh |
21709 | Xã Ân Phong |
21712 | Xã Ân Đức |
21715 | Xã Ân Hữu |
21718 | Xã Bok Tới |
21721 | Xã Ân Tường Tây |
21724 | Xã Ân Tường Đông |
21727 | Xã Ân Nghĩa |
545 | Huyện Phù Mỹ |
21730 | Thị trấn Phù Mỹ |
21733 | Thị trấn Bình Dương |
21736 | Xã Mỹ Đức |
21739 | Xã Mỹ Châu |
21742 | Xã Mỹ Thắng |
21745 | Xã Mỹ Lộc |
21748 | Xã Mỹ Lợi |
21751 | Xã Mỹ An |
21754 | Xã Mỹ Phong |
21757 | Xã Mỹ Trinh |
21760 | Xã Mỹ Thọ |
21763 | Xã Mỹ Hòa |
21766 | Xã Mỹ Thành |
21769 | Xã Mỹ Chánh |
21772 | Xã Mỹ Quang |
21775 | Xã Mỹ Hiệp |
21778 | Xã Mỹ Tài |
21781 | Xã Mỹ Cát |
21784 | Xã Mỹ Chánh Tây |
546 | Huyện Vĩnh Thạnh |
21787 | Xã Vĩnh Sơn |
21790 | Xã Vĩnh Kim |
21793 | Xã Vĩnh Hòa |
21796 | Xã Vĩnh Hiệp |
21799 | Xã Vĩnh Hảo |
21802 | Xã Vĩnh Thịnh |
21805 | Xã Vĩnh Quang |
547 | Huyện Tây Sơn |
21808 | Thị trấn Phú Phong |
21811 | Xã Bình Tân |
21814 | Xã Tây Thuận |
21817 | Xã Bình Thuận |
21820 | Xã Tây Giang |
21823 | Xã Bình Thành |
21826 | Xã Tây An |
21829 | Xã Bình Hòa |
21832 | Xã Tây Bình |
21835 | Xã Bình Tường |
21838 | Xã Tây Vinh |
21841 | Xã Vĩnh An |
21844 | Xã Tây Xuân |
21847 | Xã Bình Nghi |
21850 | Xã Tây Phú |
548 | Huyện Phù Cát |
21853 | Thị trấn Ngô Mây |
21856 | Xã Cát Sơn |
21859 | Xã Cát Minh |
21862 | Xã Cát Khánh |
21865 | Xã Cát Tài |
21868 | Xã Cát Lâm |
21871 | Xã Cát Hanh |
21874 | Xã Cát Thành |
21877 | Xã Cát Trinh |
21880 | Xã Cát Hải |
21883 | Xã Cát Hiệp |
21886 | Xã Cát Nhơn |
21889 | Xã Cát Hưng |
21892 | Xã Cát Tường |
21895 | Xã Cát Tân |
21898 | Xã Cát Tiến |
21901 | Xã Cát Thắng |
21904 | Xã Cát Chánh |
549 | Huyện An Nhơn |
21907 | Thị trấn Bình Định |
21910 | Thị trấn Đập Đá |
21913 | Xã Nhơn Mỹ |
21916 | Xã Nhơn Thành |
21919 | Xã Nhơn Hạnh |
21922 | Xã Nhơn Hậu |
21925 | Xã Nhơn Phong |
21928 | Xã Nhơn An |
21931 | Xã Nhơn Phúc |
21934 | Xã Nhơn Hưng |
21937 | Xã Nhơn Khánh |
21940 | Xã Nhơn Lộc |
21943 | Xã Nhơn Hòa |
21946 | Xã Nhơn Tân |
21949 | Xã Nhơn Thọ |
550 | Huyện Tuy Phước |
21952 | Thị trấn Tuy Phước |
21955 | Thị trấn Diêu Trì |
21958 | Xã Phước Thắng |
21961 | Xã Phước Hưng |
21964 | Xã Phước Quang |
21967 | Xã Phước Hòa |
21970 | Xã Phước Sơn |
21973 | Xã Phước Hiệp |
21976 | Xã Phước Lộc |
21979 | Xã Phước Nghĩa |
21982 | Xã Phước Thuận |
21985 | Xã Phước An |
21988 | Xã Phước Thành |
21991 | Xã Phước Mỹ |
551 | Huyện Vân Canh |
21994 | Thị trấn Vân Canh |
21997 | Xã Canh Liên |
22000 | Xã Canh Hiệp |
22003 | Xã Canh Vinh |
22006 | Xã Canh Hiển |
22009 | Xã Canh Thuận |
22012 | Xã Canh Hòa |
54. TỈNH PHÚ YÊN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 104; xã: 89, phường: 9, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 104)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
555 | Thị xã Tuy Hòa |
22015 | Phường 1 |
22018 | Phường 8 |
22021 | Phường 2 |
22024 | Phường 9 |
22027 | Phường 3 |
22030 | Phường 4 |
22033 | Phường 5 |
22036 | Phường 7 |
22039 | Phường 6 |
22042 | Xã Hòa Kiến |
22045 | Xã Bình Kiến |
22048 | Xã Bình Ngọc |
557 | Huyện Sông Cầu |
22051 | Thị trấn Sông Cầu |
22054 | Xã Xuân Hải |
22057 | Xã Xuân Lộc |
22060 | Xã Xuân Bình |
22063 | Xã Xuân Hòa |
22066 | Xã Xuân Cảnh |
22069 | Xã Xuân Thịnh |
22072 | Xã Xuân Phương |
22075 | Xã Xuân Thọ 1 |
22078 | Xã Xuân Thọ 2 |
558 | Huyện Đồng Xuân |
22081 | Thị trấn La Hai |
22084 | Xã Đa Lộc |
22087 | Xã Phú Mỡ |
22090 | Xã Xuân Lãnh |
22093 | Xã Xuân Long |
22096 | Xã Xuân Quang 1 |
22099 | Xã Xuân Sơn Bắc |
22102 | Xã Xuân Quang 2 |
22105 | Xã Xuân Sơn Nam |
22108 | Xã Xuân Quang 3 |
22111 | Xã Xuân Phước |
559 | Huyện Tuy An |
22114 | Thị trấn Chí Thạnh |
22117 | Xã An Dân |
22120 | Xã An Ninh Tây |
22123 | Xã An Ninh Đông |
22126 | Xã An Thạch |
22129 | Xã An Định |
22132 | Xã An Nghiệp |
22135 | Xã An Hải |
22138 | Xã An Cư |
22141 | Xã An Xuân |
22144 | Xã An Lĩnh |
22147 | Xã An Hòa |
22150 | Xã An Hiệp |
22153 | Xã An Mỹ |
22156 | Xã An Chấn |
22159 | Xã An Thọ |
22162 | Xã An Phú |
560 | Huyện Sơn Hòa |
22165 | Thị trấn Củng Sơn |
22168 | Xã Phước Tân |
22171 | Xã Sơn Hội |
22174 | Xã Sơn Định |
22177 | Xã Sơn Long |
22180 | Xã Cà Lúi |
22183 | Xã Sơn Phước |
22186 | Xã Sơn Xuân |
22189 | Xã Sơn Nguyên |
22192 | Xã Eachà Rang |
22195 | Xã Krông Pa |
22198 | Xã Suối Bạc |
22201 | Xã Sơn Hà |
22204 | Xã Suối Trai |
561 | Huyện Sông Hinh |
22207 | Thị trấn Hai Riêng |
22210 | Xã Ea Lâm |
22213 | Xã Đức Bình Tây |
22216 | Xã Ea Bá |
22219 | Xã Sơn Giang |
22222 | Xã Đức Bình Đông |
22225 | Xã EaBar |
22228 | Xã EaBia |
22231 | Xã EaTrol |
22234 | Xã Sông Hinh |
22237 | Xã Ealy |
562 | Huyện Tuy Hòa |
22240 | Thị trấn Phú Lâm |
22243 | Xã Hòa Thành |
22246 | Xã Hòa Hiệp Bắc |
22249 | Xã Sơn Thành |
22252 | Xã Hòa Bình 1 |
22255 | Xã Hòa Bình 2 |
22258 | Xã Hòa Vinh |
22261 | Xã Hòa Hiệp Trung |
22264 | Xã Hòa Phong |
22267 | Xã Hòa Tân Đông |
22270 | Xã Hòa Phú |
22273 | Xã Hòa Tân Tây |
22276 | Xã Hòa Đồng |
22279 | Xã Hòa Xuân Tây |
22282 | Xã Hòa Hiệp Nam |
22285 | Xã Hòa Mỹ Đông |
22288 | Xã Hòa Mỹ Tây |
22291 | Xã Hòa Xuân Đông |
22294 | Xã Hòa Thịnh |
22297 | Xã Hòa Tâm |
22300 | Xã Hòa Xuân Nam |
563 | Huyện Phú Hòa |
22303 | Xã Hòa Quang Bắc |
22306 | Xã Hòa Quang Nam |
22309 | Xã Hòa Hội |
22312 | Xã Hòa Trị |
22315 | Xã Hòa An |
22318 | Xã Hòa Định Đông |
22321 | Xã Hòa Định Tây |
22324 | Xã Hòa Thắng |
56. TỈNH KHÁNH HÒA
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 137; xã: 104, phường: 28, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 137)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
568 | Thành phố Nha Trang |
22327 | Phường Vĩnh Hòa |
22330 | Phường Vĩnh Hải |
22333 | Phường Vĩnh Phước |
22336 | Phường Ngọc Hiệp |
22339 | Phường Vĩnh Thọ |
22342 | Phường Xương Huân |
22345 | Phường Vạn Thắng |
22348 | Phường Vạn Thạnh |
22351 | Phường Phương Sài |
22354 | Phường Phương Sơn |
22357 | Phường Phước Hải |
22360 | Phường Phước Tân |
22363 | Phường Lộc Thọ |
22366 | Phường Phước Tiến |
22369 | Phường Tân Lập |
22372 | Phường Phước Hòa |
22375 | Phường Vĩnh Nguyên |
22378 | Phường Phước Long |
22381 | Phường Vĩnh Trường |
22384 | Xã Vĩnh Lương |
22387 | Xã Vĩnh Phương |
22390 | Xã Vĩnh Ngọc |
22393 | Xã Vĩnh Thạnh |
22396 | Xã Vĩnh Trung |
22399 | Xã Vĩnh Hiệp |
22402 | Xã Vĩnh Thái |
22405 | Xã Phước Đồng |
569 | Thị xã Cam Ranh |
22408 | Phường Cam Nghĩa |
22411 | Phường Cam Phúc Bắc |
22414 | Phường Cam Phúc Nam |
22417 | Phường Cam Lộc |
22420 | Phường Cam Phú |
22423 | Phường Ba Ngòi |
22426 | Phường Cam Thuận |
22429 | Phường Cam Lợi |
22432 | Phường Cam Linh |
22435 | Xã Cam Tân |
22438 | Xã Cam Hòa |
22441 | Xã Cam Hải Đông |
22444 | Xã Cam Hải Tây |
22447 | Xã Sơn Tân |
22450 | Xã Cam Hiệp Bắc |
22453 | Xã Cam Đức |
22456 | Xã Cam Hiệp Nam |
22459 | Xã Cam Phước Tây |
22462 | Xã Cam Thành Bắc |
22465 | Xã Cam An Bắc |
22468 | Xã Cam Thành Nam |
22471 | Xã Cam An Nam |
22474 | Xã Cam Phước Đông |
22477 | Xã Cam Thịnh Tây |
22480 | Xã Cam Thịnh Đông |
22483 | Xã Cam Lập |
22486 | Xã Cam Bình |
571 | Huyện Vạn Ninh |
22489 | Thị trấn Vạn Giã |
22492 | Xã Đại Lãnh |
22495 | Xã Vạn Phước |
22498 | Xã Vạn Long |
22501 | Xã Vạn Bình |
22504 | Xã Vạn Thọ |
22507 | Xã Vạn Khánh |
22510 | Xã Vạn Phú |
22513 | Xã Vạn Lương |
22516 | Xã Vạn Thắng |
22519 | Xã Vạn Thạnh |
22522 | Xã Xuân Sơn |
22525 | Xã Vạn Hưng |
572 | Huyện Ninh Hòa |
22528 | Thị trấn Ninh Hòa |
22531 | Xã Ninh Sơn |
22534 | Xã Ninh Tây |
22537 | Xã Ninh Thượng |
22540 | Xã Ninh An |
22543 | Xã Ninh Hải |
22546 | Xã Ninh Thọ |
22549 | Xã Ninh Trung |
22552 | Xã Ninh Sim |
22555 | Xã Ninh Xuân |
22558 | Xã Ninh Thân |
22561 | Xã Ninh Diêm |
22564 | Xã Ninh Đông |
22567 | Xã Ninh Thủy |
22570 | Xã Ninh Đa |
22573 | Xã Ninh Phụng |
22576 | Xã Ninh Bình |
22579 | Xã Ninh Phước |
22582 | Xã Ninh Phú |
22585 | Xã Ninh Tân |
22588 | Xã Ninh Quang |
22591 | Xã Ninh Giang |
22594 | Xã Ninh Hà |
22597 | Xã Ninh Hưng |
22600 | Xã Ninh Lộc |
22603 | Xã Ninh Ích |
22606 | Xã Ninh Vân |
573 | Huyện Khánh Vĩnh |
22609 | Thị trấn Khánh Vĩnh |
22612 | Xã Khánh Hiệp |
22615 | Xã Khánh Bình |
22618 | Xã Khánh Trung |
22621 | Xã Khánh Đông |
22624 | Xã Khánh Thượng |
22627 | Xã Khánh Nam |
22630 | Xã Sông Cầu |
22633 | Xã Giang Ly |
22636 | Xã Cầu Bà |
22639 | Xã Liên Sang |
22642 | Xã Khánh Thành |
22645 | Xã Khánh Phú |
22648 | Xã Sơn Thái |
574 | Huyện Diên Khánh |
22651 | Thị trấn Diên Khánh |
22654 | Xã Diên Lâm |
22657 | Xã Diên Điền |
22660 | Xã Diên Xuân |
22663 | Xã Diên Sơn |
22666 | Xã Diên Đồng |
22669 | Xã Diên Phú |
22672 | Xã Diên Thọ |
22675 | Xã Diên Phước |
22678 | Xã Diên Lạc |
22681 | Xã Diên Tân |
22684 | Xã Diên Hòa |
22687 | Xã Diên Thạnh |
22690 | Xã Diên Toàn |
22693 | Xã Diên An |
22696 | Xã Diên Bình |
22699 | Xã Diên Lộc |
22702 | Xã Suối Hiệp |
22705 | Xã Suối Tiên |
22708 | Xã Suối Cát |
22711 | Xã Suối Tân |
575 | Huyện Khánh Sơn |
22714 | Thị trấn Tô Hạp |
22717 | Xã Thành Sơn |
22720 | Xã Sơn Lâm |
22723 | Xã Sơn Hiệp |
22726 | Xã Sơn Bình |
22729 | Xã Sơn Trung |
22732 | Xã Ba Cụm Bắc |
22735 | Xã Ba Cụm Nam |
576 | Huyện Trường Sa |
58. TỈNH NINH THUẬN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 59; xã: 44, phường: 12, thị trấn: 3)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 59)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
582 | Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm |
22738 | Phường Đô Vinh |
22741 | Phường Phước Mỹ |
22744 | Phường Bảo An |
22747 | Phường Phủ Hà |
22750 | Phường Thanh Sơn |
22753 | Phường Mỹ Hương |
22756 | Phường Tấn Tài |
22759 | Phường Kinh Dinh |
22762 | Phường Đạo Long |
22765 | Phường Đài Sơn |
22768 | Phường Đông Hải |
22771 | Phường Mỹ Đông |
22774 | Xã Thành Hải |
22777 | Xã Văn Hải |
22780 | Xã Mỹ Hải |
584 | Huyện Bác Ái |
22783 | Xã Phước Bình |
22786 | Xã Phước Hòa |
22789 | Xã Phước Tân |
22792 | Xã Phước Tiến |
22795 | Xã Phước Thắng |
22798 | Xã Phước Thành |
22801 | Xã Phước Đại |
22804 | Xã Phước Chính |
22807 | Xã Phước Trung |
585 | Huyện Ninh Sơn |
22810 | Thị trấn Tân Sơn |
22813 | Xã Lâm Sơn |
22816 | Xã Lương Sơn |
22819 | Xã Quảng Sơn |
22822 | Xã Mỹ Sơn |
22825 | Xã Hòa Sơn |
22828 | Xã Ma Nới |
22831 | Xã Nhơn Sơn |
586 | Huyện Ninh Hải |
22834 | Thị trấn Khánh Hải |
22837 | Xã Phước Chiến |
22840 | Xã Công Hải |
22843 | Xã Phước Kháng |
22846 | Xã Vĩnh Hải |
22849 | Xã Lợi Hải |
22852 | Xã Phương Hải |
22855 | Xã Tân Hải |
22858 | Xã Xuân Hải |
22861 | Xã Hộ Hải |
22864 | Xã Tri Hải |
22867 | Xã Nhơn Hải |
587 | Huyện Ninh Phước |
22870 | Thị trấn Phước Dân |
22873 | Xã Phước Sơn |
22876 | Xã Phước Thái |
22879 | Xã Phước Hậu |
22882 | Xã Phước Thuận |
22885 | Xã Phước Hà |
22888 | Xã An Hải |
22891 | Xã Phước Hữu |
22894 | Xã Phước Hải |
22897 | Xã Phước Nam |
22900 | Xã Nhị Hà |
22903 | Xã Phước Dinh |
22906 | Xã Phước Minh |
22909 | Xã Phước Diêm |
22912 | Xã Phước Vinh |
60. TỈNH BÌNH THUẬN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 122; xã: 97, phường: 14, thị trấn: 11)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 122)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
593 | Thành phố Phan Thiết |
22915 | Phường Mũi Né |
22918 | Phường Hàm Tiến |
22921 | Phường Phú Hài |
22924 | Phường Phú Thủy |
22927 | Phường Phú Tài |
22930 | Phường Phú Trinh |
22933 | Phường Xuân An |
22936 | Phường Thanh Hải |
22939 | Phường Bình Hưng |
22942 | Phường Đức Nghĩa |
22945 | Phường Lạc Đạo |
22948 | Phường Đức Thắng |
22951 | Phường Hưng Long |
22954 | Phường Đức Long |
22957 | Xã Thiện Nghiệp |
22960 | Xã Phong Nẫm |
22963 | Xã Tiến Lợi |
22966 | Xã Tiến Thành |
595 | Huyện Tuy Phong |
22969 | Thị trấn Liên Hương |
22972 | Thị trấn Phan Rí Cửa |
22975 | Xã Phan Dũng |
22978 | Xã Phong Phú |
22981 | Xã Vĩnh Hảo |
22984 | Xã Vĩnh Tân |
22987 | Xã Phú Lạc |
22990 | Xã Phước Thể |
22993 | Xã Hòa Minh |
22996 | Xã Chí Công |
22999 | Xã Bình Thạnh |
23002 | Xã Hòa Phú |
596 | Huyện Bắc Bình |
23005 | Thị trấn Chợ Lầu |
23008 | Xã Phan Sơn |
23011 | Xã Phan Lâm |
23014 | Xã Bình An |
23017 | Xã Phan Điền |
23020 | Xã Hải Ninh |
23023 | Xã Sông Lũy |
23026 | Xã Phan Tiến |
23029 | Xã Sông Bình |
23032 | Xã Lương Sơn |
23035 | Xã Phan Hòa |
23038 | Xã Phan Thanh |
23041 | Xã Hồng Thái |
23044 | Xã Phan Hiệp |
23047 | Xã Bình Tân |
23050 | Xã Phan Rí Thành |
23053 | Xã Hòa Thắng |
23056 | Xã Hồng Phong |
597 | Huyện Hàm Thuận Bắc |
23059 | Thị trấn Ma Lâm |
23062 | Thị trấn Phú Long |
23065 | Xã La Dạ |
23068 | Xã Đông Tiến |
23071 | Xã Thuận Hòa |
23074 | Xã Đông Giang |
23077 | Xã Hàm Phú |
23080 | Xã Hồng Liêm |
23083 | Xã Thuận Minh |
23086 | Xã Hồng Sơn |
23089 | Xã Hàm Trí |
23092 | Xã Hàm Đức |
23095 | Xã Hàm Liêm |
23098 | Xã Hàm Chính |
23101 | Xã Hàm Hiệp |
23104 | Xã Hàm Thắng |
23107 | Xã Đa Mi |
598 | Huyện Hàm Thuận Nam |
23110 | Thị trấn Thuận Nam |
23113 | Xã Mỹ Thạnh |
23116 | Xã Hàm Cần |
23119 | Xã Mương Mán |
23122 | Xã Hàm Thạnh |
23125 | Xã Hàm Kiệm |
23128 | Xã Hàm Cường |
23131 | Xã Hàm Mỹ |
23134 | Xã Tân Lập |
23137 | Xã Hàm Minh |
23140 | Xã Thuận Quý |
23143 | Xã Tân Thuận |
23146 | Xã Tân Thành |
599 | Huyện Tánh Linh |
23149 | Thị trấn Lạc Tánh |
23152 | Xã Bắc Ruộng |
23155 | Xã Măng Tố |
23158 | Xã Nghị Đức |
23161 | Xã La Ngâu |
23164 | Xã Huy Khiêm |
23167 | Xã Đức Tân |
23170 | Xã Đức Phú |
23173 | Xã Đồng Kho |
23176 | Xã Gia An |
23179 | Xã Đức Bình |
23182 | Xã Gia Huynh |
23185 | Xã Đức Thuận |
23188 | Xã Suối Kiết |
600 | Huyện Đức Linh |
23191 | Thị trấn Võ Xu |
23194 | Thị trấn Đức Tài |
23197 | Xã Đa Kai |
23200 | Xã Sùng Nhơn |
23203 | Xã Mê Pu |
23206 | Xã Nam Chính |
23209 | Xã Đức Chính |
23212 | Xã Đức Hạnh |
23215 | Xã Đức Tín |
23218 | Xã Vũ Hòa |
23221 | Xã Tân Hà |
23224 | Xã Đông Hà |
23227 | Xã Trà Tân |
601 | Huyện Hàm Tân |
23230 | Thị trấn Tân Minh |
23233 | Thị trấn La Gi |
23236 | Xã Tân Nghĩa |
23239 | Xã Sông Phan |
23242 | Xã Tân Phúc |
23245 | Xã Tân Hải |
23248 | Xã Tân Bình |
23251 | Xã Tân Đức |
23254 | Xã Tân Thắng |
23257 | Xã Tân Hà |
23260 | Xã Tân Xuân |
23266 | Xã Sơn Mỹ |
23269 | Xã Tân Thiện |
602 | Huyện Phú Quý |
23272 | Xã Ngũ Phụng |
23275 | Xã Long Hải |
23278 | Xã Tam Thanh |
62. TỈNH KON TUM
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 92; xã: 76, phường: 10, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 92)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
608 | Thị xã Kon Tum |
23281 | Phường Quang Trung |
23284 | Phường Duy Tân |
23287 | Phường Quyết Thắng |
23290 | Phường Trường Chinh |
23293 | Phường Thắng Lợi |
23296 | Phường Ngô Mây |
23299 | Phường Thống Nhất |
23302 | Phường Lê Lợi |
23305 | Phường Nguyễn Trãi |
23308 | Phường Trần Hưng Đạo |
23311 | Xã Đắk Cấm |
23314 | Xã Kroong |
23317 | Xã Ngọk Bay |
23320 | Xã Vinh Quang |
23323 | Xã Đắk Blà |
23326 | Xã Ia Chim |
23329 | Xã Đoàn Kết |
23332 | Xã Chư Hreng |
23335 | Xã Đắk Rơ Wa |
23338 | Xã Hòa Bình |
610 | Huyện Đắk Glei |
23341 | Thị trấn Đắk Glei |
23344 | Xã Đắk Plô |
23347 | Xã Đắk Man |
23350 | Xã Đắk Nhoong |
23353 | Xã Đắk Pék |
23356 | Xã Đắk Choong |
23359 | Xã Xốp |
23362 | Xã Mường Hoong |
23365 | Xã Ngọc Linh |
23368 | Xã Đắk Long |
23371 | Xã Đắk KRoong |
23374 | Xã Đắk Môn |
611 | Huyện Ngọc Hồi |
23377 | Thị trấn Plei Cần |
23380 | Xã Đắk Ang |
23383 | Xã Đắk Dục |
23386 | Xã Đắk Nông |
23389 | Xã Đắk Xú |
23392 | Xã Đắk Kan |
23395 | Xã Pờ Y |
23398 | Xã Sa Loong |
612 | Huyện Đắk Tô |
23401 | Thị trấn Đắk Tô |
23404 | Xã Ngọk Lây |
23407 | Xã Đắk Na |
23410 | Xã Măng Ri |
23413 | Xã Ngok Yêu |
23416 | Xã Đắk Sao |
23419 | Xã Đắk Tơ Kan |
23422 | Xã Tu Mơ Rông |
23425 | Xã Đắk Hà |
23428 | Xã Ngọk Tụ |
23431 | Xã Văn Lem |
23434 | Xã Kon Đào |
23437 | Xã Tân Cảnh |
23440 | Xã Diên Bình |
23443 | Xã Pô Kô |
23446 | Xã Tê Xăng |
23449 | Xã Văn Xuôi |
613 | Huyện Kon Plông |
23452 | Xã Đắk Nên |
23455 | Xã Đắk Ring |
23458 | Xã Măng Buk |
23461 | Xã Đắk Tăng |
23464 | Xã Ngok Tem |
23467 | Xã Pờ Ê |
23470 | Xã Măng Cành |
23473 | Xã Đắk Long |
23476 | Xã Hiếu |
614 | Huyện Kon Rẫy |
23479 | Thị trấn Đắk Rve |
23482 | Xã Đắk Kôi |
23485 | Xã Đắk Tơ Lung |
23488 | Xã Đắk Ruồng |
23491 | Xã Đắk Pne |
23494 | Xã Đắk Tờ Re |
23497 | Xã Tân Lập |
615 | Huyện Đắk Hà |
23500 | Thị trấn Đắk Hà |
23503 | Xã Đắk PXi |
23506 | Xã Đắk HRing |
23509 | Xã Đắk Ui |
23512 | Xã Đắk Mar |
23515 | Xã Ngok Wang |
23518 | Xã Ngok Réo |
23521 | Xã Hà Mòn |
23524 | Xã Đắk La |
616 | Huyện Sa Thầy |
23527 | Thị trấn Sa Thầy |
23530 | Xã Rơ Kơi |
23533 | Xã Sa Nhơn |
23536 | Xã Mô Rai |
23539 | Xã Sa Sơn |
23542 | Xã Sa Nghĩa |
23545 | Xã Sa Bình |
23548 | Xã Ya Xiêr |
23551 | Xã Ya Tăng |
23554 | Xã Ya Ly |
64. TỈNH GIA LAI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 187; xã: 161, phường: 14, thị trấn: 12)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 187)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
622 | Thành phố Pleiku |
23557 | Phường Yên Đỗ |
23560 | Phường Diên Hồng |
23563 | Phường Ia Kring |
23566 | Phường Hội Thương |
23569 | Phường Hội Phú |
23572 | Phường Hoa Lư |
23575 | Phường Tây Sơn |
23578 | Phường Thống Nhất |
23581 | Phường Trà Bá |
23584 | Phường Yên Thế |
23587 | Xã Chư HDrông |
23590 | Xã Biển Hồ |
23593 | Xã Tân Sơn |
23596 | Xã Trà Đa |
23599 | Xã Chư Á |
23602 | Xã An Phú |
23605 | Xã Diên Phú |
23608 | Xã Ia Kênh |
23611 | Xã Gào |
623 | Thị Xã An Khê |
23614 | Phường An Bình |
23617 | Phường Tây Sơn |
23620 | Phường An Phú |
23623 | Phường An Tân |
23626 | Xã Tú An |
23629 | Xã Cửu An |
23632 | Xã Song An |
23635 | Xã Thành An |
625 | Huyện KBang |
23638 | Thị trấn KBang |
23641 | Xã Kon Pne |
23644 | Xã Đăk Roong |
23647 | Xã Sơn Lang |
23650 | Xã KRong |
23653 | Xã Sơ Pai |
23656 | Xã Lơ Ku |
23659 | Xã Đông |
23662 | Xã Nghĩa An |
23665 | Xã Tơ Tung |
23668 | Xã Kông Lơng Khơng |
23671 | Xã Kông Pla |
23674 | Xã Đăk HLơ |
626 | Huyện Đăk Đoa |
23677 | Thị trấn Đăk Đoa |
23680 | Xã Hà Đông |
23683 | Xã Đăk Sơmei |
23686 | Xã Hải Yang |
23689 | Xã Kon Gang |
23692 | Xã Hà Bầu |
23695 | Xã Nam Yang |
23698 | Xã K' Dang |
23701 | Xã H' Neng |
23704 | Xã Tân Bình |
23707 | Xã Glar |
23710 | Xã A Dơk |
23713 | Xã Trang |
23716 | Xã Ia Pết |
23719 | Xã Ia Băng |
627 | Huyện Chư Păh |
23722 | Thị trấn Phú Hòa |
23725 | Xã Hà Tây |
23728 | Xã Ia Khươl |
23731 | Xã Ia Phí |
23734 | Xã Ia Ly |
23737 | Xã Ia Mơ Nông |
23740 | Xã Đăk Tơ Ver |
23743 | Xã Hòa Phú |
23746 | Xã Chư Đăng Ya |
23749 | Xã Ia Ka |
23752 | Xã Ia Nhin |
23755 | Xã Nghĩa Hòa |
23758 | Xã Chư Jôr |
23761 | Xã Nghĩa Hưng |
628 | Huyện Ia Grai |
23764 | Thị trấn Ia Kha |
23767 | Xã Ia Sao |
23770 | Xã Ia Hrung |
23773 | Xã Ia Khai |
23776 | Xã Ia KRai |
23779 | Xã Ia Tô |
23782 | Xã Ia O |
23785 | Xã Ia Dêr |
23788 | Xã Ia Chia |
23791 | Xã Ia Pếch |
629 | Huyện Mang Yang |
23794 | Thị trấn Kon Dơng |
23797 | Xã Ayun |
23800 | Xã Hà Ra |
23803 | Xã Đăk Yă |
23806 | Xã Đăk Djrăng |
23809 | Xã Lơ Pang |
23812 | Xã Kon Thụp |
23815 | Xã Đê Ar |
23818 | Xã Kon Chiêng |
23821 | Xã Đăk Trôi |
630 | Huyện Kông Chro |
23824 | Thị trấn Kông Chro |
23827 | Xã Chư Krêy |
23830 | Xã An Trung |
23833 | Xã Kông Yang |
23836 | Xã Đăk Tơ Pang |
23839 | Xã SRó |
23842 | Xã Đăk Song |
23845 | Xã Yang Trung |
23848 | Xã Ya Ma |
23851 | Xã Chơ Long |
23854 | Xã Yang Nam |
631 | Huyện Đức Cơ |
23857 | Thị trấn Chư Ty |
23860 | Xã Ia Dơk |
23863 | Xã Ia Krêl |
23866 | Xã Ia Din |
23869 | Xã Ia Kla |
23872 | Xã Ia Dom |
23875 | Xã Ia Lang |
23878 | Xã Ia Kriêng |
23881 | Xã Ia Pnôn |
23884 | Xã Ia Nan |
632 | Huyện Chư Prông |
23887 | Thị trấn Chư Prông |
23890 | Xã Bình Giáo |
23893 | Xã Ia Drăng |
23896 | Xã Thăng Hưng |
23899 | Xã Bàu Cạn |
23902 | Xã Ia Phìn |
23905 | Xã Ia Băng |
23908 | Xã Ia Tôr |
23911 | Xã Ia Boòng |
23914 | Xã Ia O |
23917 | Xã Ia Púch |
23920 | Xã Ia Me |
23923 | Xã Ia Vê |
23926 | Xã Ia Pia |
23929 | Xã Ia Ga |
23932 | Xã Ia Lâu |
23935 | Xã Ia Piơr |
23938 | Xã Ia Mơ |
633 | Huyện Chư Sê |
23941 | Thị trấn Chư Sê |
23944 | Xã Ia Tiêm |
23947 | Xã Bờ Ngoong |
23950 | Xã Ia Glai |
23953 | Xã AL Bá |
23956 | Xã AYun |
23959 | Xã Ia HLốp |
23962 | Xã Ia Blang |
23965 | Xã Dun |
23968 | Xã H Bông |
23971 | Xã Ia Hrú |
23974 | Xã Ia Dreng |
23977 | Xã Ia Ko |
23980 | Xã Nhơn Hòa |
23983 | Xã Ia Phang |
23986 | Xã Ia Le |
634 | Huyện Đăk Pơ |
23989 | Xã Hà Tam |
23992 | Xã An Thành |
23995 | Xã Đak Pơ |
23998 | Xã Yang Bắc |
24001 | Xã Cư An |
24004 | Xã Tân An |
24007 | Xã Phú An |
24010 | Xã Ya Hội |
635 | Huyện Ia Pa |
24013 | Xã Pờ Tó |
24016 | Xã Chư Răng |
24019 | Xã Ia KDăm |
24022 | Xã Kim Tân |
24025 | Xã Chư Mố |
24028 | Xã Ia Tul |
24031 | Xã Ia Ma Rơn |
24034 | Xã Ia Broăi |
24037 | Xã Ia Trok |
636 | Huyện Ayun Pa |
24040 | Thị trấn Ayun Pa |
24043 | Thị trấn Phú Thiện |
24046 | Xã Chư A Thai |
24049 | Xã Ia Ke |
24052 | Xã Ia Sol |
24055 | Xã Ia Piar |
24058 | Xã Ia Peng |
24061 | Xã Ia Hiao |
24064 | Xã Ia RBol |
24067 | Xã Ia Yeng |
24070 | Xã Ia RTô |
24073 | Xã Ia Sao |
637 | Huyện Krông Pa |
24076 | Thị trấn Phú Túc |
24079 | Xã Ia RSai |
24082 | Xã Ia RSươm |
24085 | Xã Chư Gu |
24088 | Xã Đất Bằng |
24091 | Xã Ia Mláh |
24094 | Xã Chư Drăng |
24097 | Xã Phú Cần |
24100 | Xã Ia HDreh |
24103 | Xã Ia RMok |
24106 | Xã Chư Ngọc |
24109 | Xã Uar |
24112 | Xã Chư Rcăm |
24115 | Xã Krông Năng |
66. TỈNH ĐĂK LĂK
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 165; xã: 139, phường: 13, thị trấn: 13)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 165)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
643 | Thành phố Buôn Ma Thuột |
24118 | Phường Tân Lập |
24121 | Phường Tân Hòa |
24124 | Phường Tân An |
24127 | Phường Thống Nhất |
24130 | Phường Thành Nhất |
24133 | Phường Thắng Lợi |
24136 | Phường Tân Lợi |
24139 | Phường Thành Công |
24142 | Phường Tân Thành |
24145 | Phường Tân Tiến |
24148 | Phường Tự An |
24151 | Phường Ea Tam |
24154 | Phường Khánh Xuân |
24157 | Xã Hòa Thuận |
24160 | Xã Cư ÊBur |
24163 | Xã Ea Tu |
24166 | Xã Hòa Thắng |
24169 | Xã Ea Kao |
24172 | Xã Hòa Phú |
24175 | Xã Hòa Khánh |
24178 | Xã Hòa Xuân |
645 | Huyện Ea H'leo |
24181 | Thị trấn Ea Drăng |
24184 | Xã Ea H'leo |
24187 | Xã Ea Sol |
24190 | Xã Ea Ral |
24193 | Xã Ea Wy |
24196 | Xã Cư Mốt |
24199 | Xã Ea Hiao |
24202 | Xã Ea Khal |
24205 | Xã Dlê Yang |
24208 | Xã Ea Nam |
646 | Huyện Ea Súp |
24211 | Thị trấn Ea Súp |
24214 | Xã Ia Lốp |
24217 | Xã Ea Rốk |
24220 | Xã Ya Tờ Mốt |
24223 | Xã Ea Lê |
24226 | Xã Cư KBang |
24229 | Xã Ea Bung |
24232 | Xã Cư M'Lan |
647 | Huyện Buôn Đôn |
24235 | Xã Krông Na |
24238 | Xã Ea Huar |
24241 | Xã Ea Wer |
24244 | Xã Tân Hòa |
24247 | Xã Cuôr KNia |
24250 | Xã Ea Bar |
24253 | Xã Ea Nuôl |
648 | Huyện Cư M'gar |
24256 | Thị trấn Ea Pốk |
24259 | Thị trấn Quảng Phú |
24262 | Xã Quảng Tiến |
24265 | Xã Ea Kiết |
24268 | Xã Ea Tar |
24271 | Xã Cư Dliê M'nông |
24274 | Xã Ea H'đinh |
24277 | Xã Ea Tul |
24280 | Xã Ea KPam |
24283 | Xã Ea M'DRóh |
24286 | Xã Quảng Hiệp |
24289 | Xã Cư M'gar |
24292 | Xã Ea D'Rơng |
24295 | Xã Ea M'nang |
24298 | Xã Cư Suê |
24301 | Xã Cuor Đăng |
649 | Huyện Krông Búk |
24304 | Thị trấn Buôn Hồ |
24307 | Xã Cư Né |
24310 | Xã Chư KBô |
24313 | Xã Cư Pơng |
24316 | Xã Pơng Drang |
24319 | Xã Ea Ngai |
24322 | Xã Đoàn Kết |
24325 | Xã Ea Blang |
24328 | Xã Ea Drông |
24331 | Xã Thống Nhất |
24334 | Xã Ea Siên |
24337 | Xã Bình Thuận |
24340 | Xã Cư Bao |
650 | Huyện Krông Năng |
24343 | Thị trấn Krông Năng |
24346 | Xã ĐLiê Ya |
24349 | Xã Ea Tóh |
24352 | Xã Ea Tam |
24355 | Xã Phú Lộc |
24358 | Xã Tam Giang |
24361 | Xã Ea Hồ |
24364 | Xã Phú Xuân |
24367 | Xã Cư Klông |
24370 | Xã Ea Tân |
651 | Huyện Ea Kar |
24373 | Thị trấn Ea Kar |
24376 | Thị trấn Ea Knốp |
24379 | Xã Ea Sô |
24382 | Xã Xuân Phú |
24385 | Xã Cư Huê |
24388 | Xã Ea Tih |
24391 | Xã Ea Đar |
24394 | Xã Ea Kmút |
24397 | Xã Cư Ni |
24400 | Xã Ea Păn |
24403 | Xã Ea Ô |
24406 | Xã Cư Bông |
24409 | Xã Cư Jang |
652 | Huyện M'Đrắk |
24412 | Thị trấn M'Đrắk |
24415 | Xã Cư Prao |
24418 | Xã Ea Pil |
24421 | Xã Ea Lai |
24424 | Xã Ea H'MLay |
24427 | Xã Krông Jing |
24430 | Xã Ea M' Doal |
24433 | Xã Ea Riêng |
24436 | Xã Cư M'ta |
24439 | Xã Cư K Róa |
24442 | Xã KRông Á |
24445 | Xã Ea Trang |
653 | Huyện Krông Bông |
24448 | Thị trấn Krông Kmar |
24451 | Xã Dang Kang |
24454 | Xã Cư KTy |
24457 | Xã Hòa Thành |
24460 | Xã Hòa Tân |
24463 | Xã Hòa Phong |
24466 | Xã Hòa Lễ |
24469 | Xã Yang Reh |
24472 | Xã Ea Trul |
24475 | Xã Khuê Ngọc Điền |
24478 | Xã Cư Pui |
24481 | Xã Hòa Sơn |
24484 | Xã Cư Drăm |
24487 | Xã Yang Mao |
654 | Huyện Krông Pắc |
24490 | Thị trấn Phước An |
24493 | Xã KRông Búk |
24496 | Xã Ea Kly |
24499 | Xã Ea Kênh |
24502 | Xã Ea Phê |
24505 | Xã Ea KNuec |
24508 | Xã Ea Yông |
24511 | Xã Hòa An |
24514 | Xã Ea Kuăng |
24517 | Xã Hòa Đông |
24520 | Xã Ea Hiu |
24523 | Xã Hòa Tiến |
24526 | Xã Tân Tiến |
24529 | Xã Vụ Bổn |
24532 | Xã Ea Uy |
24535 | Xã Ea Yiêng |
655 | Huyện Krông A Na |
24538 | Thị trấn Buôn Trấp |
24541 | Xã Cư Ê Wi |
24544 | Xã Ea Ktur |
24547 | Xã Ea Tiêu |
24550 | Xã Ea BHốk |
24553 | Xã Ea Hu |
24556 | Xã Dray Sáp |
24559 | Xã Ea Na |
24562 | Xã Hòa Hiệp |
24565 | Xã Ea Bông |
24568 | Xã Băng A Drênh |
24571 | Xã Dur KMăl |
24574 | Xã Bình Hòa |
24577 | Xã Quảng Điền |
656 | Huyện Lắk |
24580 | Thị trấn Liên Sơn |
24583 | Xã Yang Tao |
24586 | Xã Bông Krang |
24589 | Xã Đắk Liêng |
24592 | Xã Buôn Triết |
24595 | Xã Buôn Tría |
24598 | Xã Đắk Phơi |
24601 | Xã Đắk Nuê |
24604 | Xã Krông Nô |
24607 | Xã Nam Ka |
24610 | Xã Ea R'Bin |
67. TỈNH ĐĂK NÔNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 52; xã: 47, phường: 0, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 52)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
661 | Huyện Đắk Nông |
24613 | Thị trấn Gia Nghĩa |
24616 | Xã Quảng Sơn |
24619 | Xã Quảng Thành |
24622 | Xã Đắk Ha |
24625 | Xã Đắk R'Măng |
24628 | Xã Đắk Nia |
24631 | Xã Quảng Khê |
24634 | Xã Đắk Plao |
24637 | Xã Đắk Som |
662 | Huyện Cư Jút |
24640 | Thị trấn Ea T'Ling |
24643 | Xã Đắk Wil |
24646 | Xã Ea Pô |
24649 | Xã Nam Dong |
24652 | Xã Đắk DRông |
24655 | Xã Tâm Thắng |
24658 | Xã Cư Knia |
24661 | Xã Trúc Sơn |
663 | Huyện Đắk Mil |
24664 | Thị trấn Đắk Mil |
24667 | Xã Đắk Lao |
24670 | Xã Đắk R'La |
24673 | Xã Đắk Gằn |
24676 | Xã Đức Mạnh |
24679 | Xã Đắk Sắk |
24682 | Xã Thuận An |
24685 | Xã Đức Minh |
664 | Huyện Krông Nô |
24688 | Thị trấn Đắk Mâm |
24691 | Xã Đắk Sôr |
24694 | Xã Buôn Choah |
24697 | Xã Nam Đà |
24700 | Xã Đắk Rồ |
24703 | Xã Nâm Nung |
24706 | Xã Đức Xuyên |
24709 | Xã Đắk Nang |
24712 | Xã Quảng Phú |
24715 | Xã Nâm N'Đir |
665 | Huyện Đắk Song |
24718 | Xã Đắk Môl |
24721 | Xã Đắk Song |
24724 | Xã Thuận Hạnh |
24727 | Xã Đắk Rung |
24730 | Xã Trường Xuân |
666 | Huyện Đắk R'Lấp |
24733 | Thị trấn Kiến Đức |
24736 | Xã Quảng Trực |
24739 | Xã Đắk Búk So |
24742 | Xã Đắk R'Tíh |
24745 | Xã Quảng Tín |
24748 | Xã Quảng Tân |
24751 | Xã Nhân Cơ |
24754 | Xã Kiến Thành |
24757 | Xã Đạo Nghĩa |
24760 | Xã Đắk Sin |
24763 | Xã Đắk Ru |
24766 | Xã Nhân Đạo |
68. TỈNH LÂM ĐỒNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 142; xã: 113, phường: 18, thị trấn: 11)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 142)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
672 | Thành phố Đà Lạt |
24769 | Phường 7 |
24772 | Phường 8 |
24775 | Phường 12 |
24778 | Phường 9 |
24781 | Phường 2 |
24784 | Phường 1 |
24787 | Phường 6 |
24790 | Phường 5 |
24793 | Phường 4 |
24796 | Phường 10 |
24799 | Phường 11 |
24802 | Phường 3 |
24805 | Xã Xuân Thọ |
24808 | Xã Tà Nung |
24811 | Xã Xuân Trường |
673 | Thị xã Bảo Lộc |
24814 | Phường Lộc Phát |
24817 | Phường Lộc Tiến |
24820 | Phường 2 |
24823 | Phường 1 |
24826 | Phường B'lao |
24829 | Phường Lộc Sơn |
24832 | Xã Đạm Bri |
24835 | Xã Lộc Thanh |
24838 | Xã Lộc Nga |
24841 | Xã Lộc Châu |
24844 | Xã Đại Lào |
675 | Huyện Lạc Dương |
24847 | Xã Đạ Chais |
24850 | Xã Đưng KNớ |
24853 | Xã Đạ Tông |
24856 | Xã Đạ Long |
24859 | Xã Đam Rong |
24862 | Xã Lát |
24865 | Xã Đạ Sar |
676 | Huyện Lâm Hà |
24868 | Thị trấn Nam Ban |
24871 | Thị trấn Đinh Văn |
24874 | Xã Liêng S'Roin |
24877 | Xã Rô Men |
24880 | Xã Phú Sơn |
24883 | Xã Phi Tô |
24886 | Xã Phi Liêng |
24889 | Xã Đạ KNàng |
24892 | Xã Mê Linh |
24895 | Xã Đạ Đờn |
24898 | Xã Phúc Thọ |
24901 | Xã Đông Thanh |
24904 | Xã Gia Lâm |
24907 | Xã Tân Thanh |
24910 | Xã Tân Văn |
24913 | Xã Hoài Đức |
24916 | Xã Tân Hà |
24919 | Xã Liên Hà |
24922 | Xã Đan Phượng |
24925 | Xã Nam Hà |
677 | Huyện Đơn Dương |
24928 | Thị trấn D'Ran |
24931 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
24934 | Xã Lạc Xuân |
24937 | Xã Đạ Ròn |
24940 | Xã Lạc Lâm |
24943 | Xã Ka Đô |
24946 | Xã Quảng Lập |
24949 | Xã Ka Đơn |
24952 | Xã Tu Tra |
24955 | Xã Pró |
678 | Huyện Đức Trọng |
24958 | Thị trấn Liên Nghĩa |
24961 | Xã Hiệp An |
24964 | Xã Liên Hiệp |
24967 | Xã Hiệp Thạnh |
24970 | Xã Bình Thạnh |
24973 | Xã N'Thol Hạ |
24976 | Xã Tân Hội |
24979 | Xã Tân Thành |
24982 | Xã Phú Hội |
24985 | Xã Ninh Gia |
24988 | Xã Tà Năng |
24991 | Xã Tà Hine |
24994 | Xã Đà Loan |
24997 | Xã Ninh Loan |
679 | Huyện Di Linh |
25000 | Thị trấn Di Linh |
25003 | Xã Đinh Trang Thượng |
25006 | Xã Tân Thượng |
25009 | Xã Tân Châu |
25012 | Xã Tân Nghĩa |
25015 | Xã Đinh Lạc |
25018 | Xã Gia Hiệp |
25021 | Xã Tam Bố |
25024 | Xã Đinh Trang Hòa |
25027 | Xã Liên Đầm |
25030 | Xã Gung Ré |
25033 | Xã Bảo Thuận |
25036 | Xã Hòa Ninh |
25039 | Xã Hòa Trung |
25042 | Xã Hòa Nam |
25045 | Xã Hòa Bắc |
25048 | Xã Sơn Điền |
25051 | Xã Gia Bắc |
680 | Huyện Bảo Lâm |
25054 | Thị trấn Lộc Thắng |
25057 | Xã Lộc Bảo |
25060 | Xã Lộc Lâm |
25063 | Xã Lộc Bắc |
25066 | Xã Lộc Phú |
25069 | Xã B' Lá |
25072 | Xã Lộc Ngãi |
25075 | Xã Lộc Quảng |
25078 | Xã Lộc Tân |
25081 | Xã Lộc Đức |
25084 | Xã Lộc An |
25087 | Xã Lộc Thành |
25093 | Xã Lộc Nam |
681 | Huyện Đạ Huoai |
25096 | Thị trấn Đạ M'ri |
25099 | Thị trấn Ma Đa Guôi |
25102 | Xã Đạ M'ri |
25105 | Xã Hà Lâm |
25108 | Xã Đạ Tồn |
25111 | Xã Đạ Oai |
25114 | Xã Đạ Ploa |
25117 | Xã Ma Đa Guôi |
25120 | Xã Đoàn Kết |
25123 | Xã Phước Lộc |
682 | Huyện Đạ Tẻh |
25126 | Thị trấn Đạ Tẻh |
25129 | Xã An Nhơn |
25132 | Xã Quốc Oai |
25135 | Xã Mỹ Đức |
25138 | Xã Quảng Trị |
25141 | Xã Đạ Lây |
25144 | Xã Hương Lâm |
25147 | Xã Triệu Hải |
25150 | Xã Hà Đông |
25153 | Xã Đạ Kho |
25156 | Xã Đạ Pal |
683 | Huyện Cát Tiên |
25159 | Thị trấn Đồng Nai |
25162 | Xã Tiên Hoàng |
25165 | Xã Phước Cát 2 |
25168 | Xã Gia Viễn |
25171 | Xã Nam Ninh |
25174 | Xã Mỹ Lâm |
25177 | Xã Tư Nghĩa |
25180 | Xã Phước Cát 1 |
25183 | Xã Đức Phổ |
25186 | Xã Phù Mỹ |
25189 | Xã Quảng Ngãi |
25192 | Xã Đồng Nai Thượng |
70. TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 87; xã: 76, phường: 4, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 87)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
689 | Thị xã Đồng Xoài |
25195 | Phường Tân Phú |
25198 | Phường Tân Đồng |
25201 | Phường Tân Bình |
25204 | Phường Tân Xuân |
25207 | Xã Tân Thành |
25210 | Xã Tiến Thành |
25213 | Xã Tiến Hưng |
691 | Huyện Phước Long |
25216 | Thị trấn Thác Mơ |
25219 | Thị trấn Phước Bình |
25222 | Xã Bù Gia Mập |
25225 | Xã Đak Ơ |
25228 | Xã Đức Hạnh |
25231 | Xã Đa Kia |
25234 | Xã Bình Thắng |
25237 | Xã Sơn Giang |
25240 | Xã Long Bình |
25243 | Xã Bình Phước |
25246 | Xã Long Hưng |
25249 | Xã Phước Tín |
25252 | Xã Bù Nho |
25255 | Xã Long Hà |
25258 | Xã Long Tân |
25261 | Xã Phú Trung |
25264 | Xã Phú Riềng |
25267 | Xã Phú Nghĩa |
692 | Huyện Lộc Ninh |
25270 | Thị trấn Lộc Ninh |
25273 | Xã Lộc Hòa |
25276 | Xã Lộc An |
25279 | Xã Lộc Tấn |
25282 | Xã Lộc Hiệp |
25285 | Xã Lộc Thiện |
25288 | Xã Lộc Thuận |
25291 | Xã Lộc Quang |
25294 | Xã Lộc Thành |
25297 | Xã Lộc Thái |
25300 | Xã Lộc Điền |
25303 | Xã Lộc Hưng |
25306 | Xã Lộc Khánh |
693 | Huyện Bù Đốp |
25309 | Xã Hưng Phước |
25312 | Xã Thiện Hưng |
25315 | Xã Thanh Hòa |
25318 | Xã Tân Thành |
25321 | Xã Tân Tiến |
694 | Huyện Bình Long |
25324 | Thị trấn An Lộc |
25327 | Xã Thanh An |
25330 | Xã An Khương |
25333 | Xã Thanh Lương |
25336 | Xã Thanh Phú |
25339 | Xã An Phú |
25342 | Xã Tân Lợi |
25345 | Xã Tân Hưng |
25348 | Xã Minh Đức |
25351 | Xã Phước An |
25354 | Xã Thanh Bình |
25357 | Xã Tân Khai |
25360 | Xã Đồng Nơ |
695 | Huyện Đồng Phù |
25363 | Thị trấn Tân Phú |
25366 | Xã Thuận Lợi |
25369 | Xã Đồng Tâm |
25372 | Xã Tân Phước |
25375 | Xã Tân Hưng |
25378 | Xã Tân lợi |
25381 | Xã Tân Lập |
25384 | Xã Tân Hòa |
25387 | Xã Thuận Phú |
25390 | Xã Đồng Tiến |
25393 | Xã Tân Tiến |
696 | Huyện Bù Đăng |
25396 | Thị trấn Đức Phong |
25399 | Xã Đak Nhau |
25402 | Xã Thọ Sơn |
25405 | Xã Bom Bo |
25408 | Xã Minh Hưng |
25411 | Xã Đoàn Kết |
25414 | Xã Đồng Nai |
25417 | Xã Đức Liễu |
25420 | Xã Thống Nhất |
25423 | Xã Nghĩa Trung |
25426 | Xã Đăng Hà |
25429 | Xã Phước Sơn |
697 | Huyện Chơn Thành |
25432 | Thị trấn Chơn Thành |
25435 | Xã Minh Lập |
25438 | Xã Tân Quan |
25441 | Xã Minh Hưng |
25444 | Xã Minh Long |
25447 | Xã Minh Thành |
25450 | Xã Nha Bích |
25453 | Xã Minh Thắng |
72. TỈNH TÂY NINH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 95; xã: 82, phường: 5, thị trấn: 8)
(Total number of communes, Subdistricts, Subtowns: 95)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
703 | Thị xã Tây Ninh |
25456 | Phường 1 |
25459 | Phường 3 |
25462 | Phường 4 |
25465 | Phường Hiệp Ninh |
25468 | Phường 2 |
25471 | Xã Thạnh Tân |
25474 | Xã Tân Bình |
25477 | Xã Bình Minh |
25480 | Xã Ninh Sơn |
25483 | Xã Ninh Thạnh |
705 | Huyện Tân Biên |
25486 | Thị trấn Tân Biên |
25489 | Xã Tân Lập |
25492 | Xã Thạnh Bắc |
25495 | Xã Tân Bình |
25498 | Xã Thạnh Bình |
25501 | Xã Thạnh Tây |
25504 | Xã Hòa Hiệp |
25507 | Xã Tân Phong |
25510 | Xã Mỏ Công |
25513 | Xã Trà Vong |
706 | Huyện Tân Châu |
25516 | Thị trấn Tân Châu |
25519 | Xã Tân Hà |
25522 | Xã Tân Đông |
25525 | Xã Tân Hội |
25528 | Xã Tân Hòa |
25531 | Xã Suối Ngô |
25534 | Xã Suối Dây |
25537 | Xã Tân Hiệp |
25540 | Xã Thạnh Đông |
25543 | Xã Tân Thành |
25546 | Xã Tân Phú |
25549 | Xã Tân Hưng |
707 | Huyện Dương Minh Châu |
25552 | Thị trấn Dương Minh Châu |
25555 | Xã Suối Đá |
25558 | Xã Phan |
25561 | Xã Phước Ninh |
25564 | Xã Phước Minh |
25567 | Xã Bàu Năng |
25570 | Xã Chà Là |
25573 | Xã Cầu Khởi |
25576 | Xã Bến Củi |
25579 | Xã Lộc Ninh |
25582 | Xã Truông Mít |
708 | Huyện Châu Thành |
25585 | Thị trấn Châu Thành |
25588 | Xã Hảo Đước |
25591 | Xã Phước Vinh |
25594 | Xã Đồng Khởi |
25597 | Xã Thái Bình |
25600 | Xã An Cơ |
25603 | Xã Biên Giới |
25606 | Xã Hòa Thạnh |
25609 | Xã Trí Bình |
25612 | Xã Hòa Hội |
25615 | Xã An Bình |
25618 | Xã Thanh Điền |
25621 | Xã Thành Long |
25624 | Xã Ninh Điền |
25627 | Xã Long Vĩnh |
709 | Huyện Hòa Thành |
25630 | Thị trấn Hòa Thành |
25633 | Xã Hiệp Tân |
25636 | Xã Long Thành Bắc |
25639 | Xã Trường Hòa |
25642 | Xã Trường Đông |
25645 | Xã Long Thành Trung |
25648 | Xã Trường Tây |
25651 | Xã Long Thành Nam |
710 | Huyện Gò Dầu |
25654 | Thị trấn Gò Dầu |
25657 | Xã Thạnh Đức |
25660 | Xã Cẩm Giang |
25663 | Xã Hiệp Thạnh |
25666 | Xã Bàu Đồn |
25669 | Xã Phước Thạnh |
25672 | Xã Phước Đông |
25675 | Xã Phước Trạch |
25678 | Xã Thanh Phước |
711 | Huyện Bến Cầu |
25681 | Thị trấn Bến Cầu |
25684 | Xã Long Chữ |
25687 | Xã Long Phước |
25690 | Xã Long Giang |
25693 | Xã Tiên Thuận |
25696 | Xã Long Khánh |
25699 | Xã Lợi Thuận |
25702 | Xã Long Thuận |
25705 | Xã An Thạnh |
712 | Huyện Trảng Bàng |
25708 | Thị trấn Trảng Bàng |
25711 | Xã Đôn Thuận |
25714 | Xã Hưng Thuận |
25717 | Xã Lộc Hưng |
25720 | Xã Gia Lộc |
25723 | Xã Gia Bình |
25726 | Xã Phước Lưu |
25729 | Xã Bình Thạnh |
25732 | Xã An Tịnh |
25735 | Xã An Hòa |
25738 | Xã Phước Chỉ |
74. TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Tổng Số xã, phường, thị trấn: 84; xã: 70, phường: 6, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 84)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
718 | Thị xã Thủ Dầu Một |
25741 | Phường Hiệp Thành |
25744 | Phường Phú Lợi |
25747 | Phường Phú Cường |
25750 | Phường Phú Hòa |
25753 | Phường Phú Thọ |
25756 | Phường Chánh Nghĩa |
25759 | Xã Định Hòa |
25762 | Xã Phú Mỹ |
25765 | Xã Tân An |
25768 | Xã Hiệp An |
25771 | Xã Tương Bình Hiệp |
25774 | Xã Chánh Mỹ |
720 | Huyện Dầu tiếng |
25777 | Thị trấn Dầu Tiếng |
25780 | Xã Minh Hòa |
25783 | Xã Minh Thạnh |
25786 | Xã Minh Tân |
25789 | Xã Định An |
25792 | Xã Long Hòa |
25795 | Xã Định Thành |
25798 | Xã Định Hiệp |
25801 | Xã An Lập |
25804 | Xã Long Tân |
25807 | Xã Thanh An |
25810 | Xã Thanh Tuyền |
721 | Huyện Bến Cát |
25813 | Thị trấn Mỹ Phước |
25816 | Xã Trừ Văn Thố |
25819 | Xã Cây Trường III |
25822 | Xã Lai Uyên |
25825 | Xã Tân Hưng |
25828 | Xã Long Nguyên |
25831 | Xã Hưng Hòa |
25834 | Xã Lai Hưng |
25837 | Xã Chánh Phú Hòa |
25840 | Xã An Điền |
25843 | Xã An Tây |
25846 | Xã Thới Hòa |
25849 | Xã Hòa Lợi |
25852 | Xã Tân Định |
25855 | Xã Phú An |
722 | Huyện Phú Giáo |
25858 | Thị trấn Phước Vĩnh |
25861 | Xã An Linh |
25864 | Xã Phước Sang |
25867 | Xã An Long |
25870 | Xã An Bình |
25873 | Xã Tân Hiệp |
25876 | Xã Tam Lập |
25879 | Xã Tân Long |
25882 | Xã Vĩnh Hòa |
25885 | Xã Phước Hòa |
723 | Huyện Tân Uyên |
25888 | Thị trấn Uyên Hưng |
25891 | Thị trấn Tân Phước Khánh |
25894 | Xã Tân Định |
25897 | Xã Bình Mỹ |
25900 | Xã Tân Bình |
25903 | Xã Tân Lập |
25906 | Xã Tân Thành |
25909 | Xã Lạc An |
25912 | Xã Vĩnh Tân |
25915 | Xã Hội Nghĩa |
25918 | Xã Tân Mỹ |
25921 | Xã Khánh Bình |
25924 | Xã Phú Chánh |
25927 | Xã Thường Tân |
25930 | Xã Bạch Đằng |
25933 | Xã Tân Vĩnh Hiệp |
25936 | Xã Thạnh Phước |
25939 | Xã Thái Hòa |
724 | Huyện Dĩ An |
25942 | Thị trấn Dĩ An |
25945 | Xã Tân Bình |
25948 | Xã Tân Đông Hiệp |
25951 | Xã Bình An |
25954 | Xã Bình Thắng |
25957 | Xã Đông Hòa |
25960 | Xã An Bình |
725 | Huyện Thuận An |
25963 | Thị trấn An Thạnh |
25966 | Thị trấn Lái Thiêu |
25969 | Xã Bình Chuẩn |
25972 | Xã Thuận Giao |
25975 | Xã An Phú |
25978 | Xã Hưng Định |
25981 | Xã An Sơn |
25984 | Xã Bình Nhâm |
25987 | Xã Bình Hòa |
25990 | Xã Vĩnh Phú |
75. TỈNH ĐỒNG NAI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 171; xã: 136, phường: 29, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 171)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
731 | Thành phố Biên Hòa |
25993 | Phường Trảng Dài |
25996 | Phường Tân Phong |
25999 | Phường Tân Biên |
26002 | Phường Hố Nai |
26005 | Phường Tân Hòa |
26008 | Phường Tân Hiệp |
26011 | Phường Bửu Long |
26014 | Phường Tân Tiến |
26017 | Phường Tam Hiệp |
26020 | Phường Long Bình |
26023 | Phường Quang Vinh |
26026 | Phường Tân Mai |
26029 | Phường Thống Nhất |
26032 | Phường Trung Dũng |
26035 | Phường Tam Hòa |
26038 | Phường Hòa Bình |
26041 | Phường Quyết Thắng |
26044 | Phường Thanh Bình |
26047 | Phường Bình Đa |
26050 | Phường An Bình |
26053 | Phường Bửu Hòa |
26056 | Phường Long Bình Tân |
26059 | Phường Tân Vạn |
26062 | Xã Tân Hạnh |
26065 | Xã Hiệp Hòa |
26068 | Xã Hóa An |
732 | Thị xã Long Khánh |
26071 | Phường Xuân Trung |
26074 | Phường Xuân Thanh |
26077 | Phường Xuân Bình |
26080 | Phường Xuân An |
26083 | Phường Xuân Hòa |
26086 | Phường Phú Bình |
26089 | Xã Bình Lộc |
26092 | Xã Bảo Quang |
26095 | Xã Suối Tre |
26098 | Xã Bảo Vinh |
26101 | Xã Xuân Lập |
26104 | Xã Bàu Sen |
26107 | Xã Bàu Trâm |
26110 | Xã Xuân Tân |
26113 | Xã Hàng Gòn |
734 | Huyện Tân Phú |
26116 | Thị trấn Tân Phú |
26119 | Xã Dak Lua |
26122 | Xã Nam Cát Tiên |
26125 | Xã Phú An |
26128 | Xã Núi Tượng |
26131 | Xã Tà Lài |
26134 | Xã Phú Lập |
26137 | Xã Phú Sơn |
26140 | Xã Phú Thịnh |
26143 | Xã Thanh Sơn |
26146 | Xã Phú Trung |
26149 | Xã Phú Xuân |
26152 | Xã Phú Lộc |
26155 | Xã Phú Lâm |
26158 | Xã Phú Bình |
26161 | Xã Phú Thanh |
26164 | Xã Trà Cổ |
26167 | Xã Phú Điền |
735 | Huyện Vĩnh Cửu |
26170 | Thị trấn Vĩnh An |
26173 | Xã Phú Lý |
26176 | Xã Trị An |
26179 | Xã Tân An |
26182 | Xã Vĩnh Tân |
26185 | Xã Bình Lợi |
26188 | Xã Thạnh Phú |
26191 | Xã Thiện Tân |
26194 | Xã Tân Bình |
26197 | Xã Bình Hòa |
26200 | Xã Mã Đà |
26203 | Xã Hiếu Liêm |
736 | Huyện Định Quán |
26206 | Thị trấn Định Quán |
26209 | Xã Thanh Sơn |
26212 | Xã Phú Tân |
26215 | Xã Phú Vinh |
26218 | Xã Phú Lợi |
26221 | Xã Phú Hòa |
26224 | Xã Ngọc Định |
26227 | Xã La Ngà |
26230 | Xã Gia Canh |
26233 | Xã Phú Ngọc |
26236 | Xã Phú Cường |
26239 | Xã Túc Trưng |
26242 | Xã Phú Túc |
26245 | Xã Suối Nho |
737 | Huyện Trảng Bom |
26248 | Thị trấn Trảng Bom |
26251 | Xã Thanh Bình |
26254 | Xã Cây Gáo |
26257 | Xã Bàu Hàm |
26260 | Xã Sông Thao |
26263 | Xã Sông Trầu |
26266 | Xã Đông Hòa |
26269 | Xã Bắc Sơn |
26272 | Xã Hố Nai 3 |
26275 | Xã Tây Hòa |
26278 | Xã Bình Minh |
26281 | Xã Trung Hòa |
26284 | Xã Đồi 61 |
26287 | Xã Hưng Thịnh |
26290 | Xã Quảng Tiến |
26293 | Xã Giang Điền |
26296 | Xã An Viễn |
738 | Huyện Thống Nhất |
26299 | Xã Gia Tân 1 |
26302 | Xã Gia Tân 2 |
26305 | Xã Gia Tân 3 |
26308 | Xã Gia Kiệm |
26311 | Xã Quang Trung |
26314 | Xã Bàu Hàm 2 |
26317 | Xã Hưng Lộc |
26320 | Xã Lộ 25 |
26323 | Xã Xuân Thiện |
26326 | Xã Xuân Thạnh |
739 | Huyện Cẩm Mỹ |
26329 | Xã Sông Nhạn |
26332 | Xã Xuân Quế |
26335 | Xã Nhân Nghĩa |
26338 | Xã Xuân Đường |
26341 | Xã Long Giao |
26344 | Xã Xuân Mỹ |
26347 | Xã Thừa Đức |
26350 | Xã Bảo Bình |
26353 | Xã Xuân Bảo |
26356 | Xã Xuân Tây |
26359 | Xã Xuân Đông |
26362 | Xã Sông RRay |
26365 | Xã Lâm San |
740 | Huyện Long Thành |
26368 | Thị trấn Long Thành |
26371 | Xã An Hòa |
26374 | Xã Tam Phước |
26377 | Xã Phước Tân |
26380 | Xã Long Hưng |
26383 | Xã An Phước |
26386 | Xã Bình An |
26389 | Xã Long Đức |
26392 | Xã Lộc An |
26395 | Xã Bình Sơn |
26398 | Xã Tam An |
26401 | Xã Cẩm Đường |
26404 | Xã Long An |
26407 | Xã Suối Trầu |
26410 | Xã Bàu Cạn |
26413 | Xã Long Phước |
26416 | Xã Phước Bình |
26419 | Xã Tân Hiệp |
26422 | Xã Phước Thái |
741 | Huyện Xuân Lộc |
26425 | Thị trấn Gia RRay |
26428 | Xã Xuân Bắc |
26431 | Xã Suối Cao |
26434 | Xã Xuân Thành |
26437 | Xã Xuân Thọ |
26440 | Xã Xuân Trường |
26443 | Xã Xuân Hòa |
26446 | Xã Xuân Hưng |
26449 | Xã Xuân Tâm |
26452 | Xã Suối Cát |
26455 | Xã Xuân Hiệp |
26458 | Xã Xuân Phú |
26461 | Xã Xuân Định |
26464 | Xã Bảo Hòa |
26467 | Xã Lang Minh |
742 | Huyện Nhơn Trạch |
26470 | Xã Phước Thiền |
26473 | Xã Long Tân |
26476 | Xã Đại Phước |
26479 | Xã Hiệp Phước |
26482 | Xã Phú Hữu |
26485 | Xã Phú Hội |
26488 | Xã Phú Thạnh |
26491 | Xã Phú Đông |
26494 | Xã Long Thọ |
26497 | Xã Vĩnh Thanh |
26500 | Xã Phước Khánh |
26503 | Xã Phước An |
77. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 76; xã: 51, phường: 20, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 76)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
747 | Thành phố Vũng Tầu |
26506 | Phường 1 |
26509 | Phường 2 |
26512 | Phường 3 |
26515 | Phường 4 |
26518 | Phường 5 |
26521 | Phường 6 |
26524 | Phường 7 |
26527 | Phường 8 |
26530 | Phường 9 |
26533 | Phường Thắng Nhất |
26536 | Phường 10 |
26539 | Phường 11 |
26542 | Phường 12 |
26545 | Xã Long Sơn |
748 | Thị xã Bà RRịa |
26548 | Phường Phước Hưng |
26551 | Phường Phước Hiệp |
26554 | Phường Phước Nguyên |
26557 | Phường Long Toàn |
26560 | Phường Phước Trung |
26563 | Phường Long Hương |
26566 | Phường Kim Dinh |
26569 | Xã Long Phước |
26572 | Xã Hòa Long |
750 | Huyện Châu Đức |
26575 | Thị trấn Ngãi Giao |
26578 | Xã Bình Ba |
26581 | Xã Suối Nghệ |
26584 | Xã Xuân Sơn |
26587 | Xã Sơn Bình |
26590 | Xã Bình Giã |
26593 | Xã Bình Trung |
26596 | Xã Xà Bang |
26599 | Xã Cù Bị |
26602 | Xã Láng Lớn |
26605 | Xã Quảng Thành |
26608 | Xã Kim Long |
26611 | Xã Suối Rao |
26614 | Xã Đá Bạc |
26617 | Xã Nghĩa Thành |
751 | Huyện Xuyên Mộc |
26620 | Thị trấn Phước Bửu |
26623 | Xã Phước Thuận |
26626 | Xã Phước Tân |
26629 | Xã Xuyên Mộc |
26632 | Xã Bông Trang |
26635 | Xã Tân Lâm |
26638 | Xã Bàu Lâm |
26641 | Xã Hòa Bình |
26644 | Xã Hòa Hưng |
26647 | Xã Hòa Hiệp |
26650 | Xã Hòa Hội |
26653 | Xã Bưng Riềng |
26656 | Xã Bình Châu |
752 | Huyện Long Điền |
26659 | Thị trấn Long Điền |
26662 | Thị trấn Long Hải |
26665 | Xã An Ngãi |
26668 | Xã Tam Phước |
26671 | Xã An Nhứt |
26674 | Xã Phước Tỉnh |
26677 | Xã Phước Hưng |
753 | Huyện Đất Đỏ |
26680 | Xã Phước Thạnh |
26683 | Xã Phước Long Thọ |
26686 | Xã Phước Hội |
26689 | Xã Long Mỹ |
26692 | Xã Phước Hải |
26695 | Xã Long Tân |
26698 | Xã Láng Dài |
26701 | Xã Lộc An |
754 | Huyện Tân Thành |
26704 | Thị trấn Phú Mỹ |
26707 | Xã Tân Hòa |
26710 | Xã Tân Hải |
26713 | Xã Phước Hòa |
26716 | Xã Tân Phước |
26719 | Xã Mỹ Xuân |
26722 | Xã Sông Xoài |
26725 | Xã Hắc Dịch |
26728 | Xã Châu Pha |
26731 | Xã Tóc Tiên |
755 | Huyện Côn Đảo |
79. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 317; xã: 58, phường: 254, thị trấn: 5)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 317)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
760 | Quận 1 |
26734 | Phường Tân Định |
26737 | Phường Đa Kao |
26740 | Phường Bến Nghé |
26743 | Phường Bến Thành |
26746 | Phường Nguyễn Thái Bình |
26749 | Phường Phạm Ngũ Lão |
26752 | Phường Cầu Ông Lãnh |
26755 | Phường Cô Giang |
26758 | Phường Nguyễn Cư Trinh |
26761 | Phường Cầu Kho |
761 | Quận 12 |
26764 | Phường Thạnh Xuân |
26767 | Phường Thạnh Lộc |
26770 | Phường Hiệp Thành |
26773 | Phường Thới An |
26776 | Phường Tân Chánh Hiệp |
26779 | Phường An Phú Đông |
26782 | Phường Tân Thới Hiệp |
26785 | Phường Trung Mỹ Tây |
26788 | Phường Đông Hưng Thuận |
26791 | Phường Tân Thới Nhất |
762 | Quận Thủ Đức |
26794 | Phường Linh Xuân |
26797 | Phường Bình Chiểu |
26800 | Phường Linh Trung |
26803 | Phường Tam Bình |
26806 | Phường Tam Phú |
26809 | Phường Hiệp Bình Phước |
26812 | Phường Hiệp Bình Chánh |
26815 | Phường Linh Chiểu |
26818 | Phường Linh Tây |
26821 | Phường Linh Đông |
26824 | Phường Bình Thọ |
26827 | Phường Trường Thọ |
763 | Quận 9 |
26830 | Phường Long Bình |
26833 | Phường Long Thạnh Mỹ |
26836 | Phường Tân Phú |
26839 | Phường Hiệp Phú |
26842 | Phường Tăng Nhơn Phú A |
26845 | Phường Tăng Nhơn Phú B |
26848 | Phường Phước Long B |
26851 | Phường Phước Long A |
26854 | Phường Trường Thạnh |
26857 | Phường Long Phước |
26860 | Phường Long Trường |
26863 | Phường Phước Bình |
26866 | Phường Phú Hữu |
764 | Quận Gò Vấp |
26869 | Phường 15 |
26872 | Phường 13 |
26875 | Phường 17 |
26878 | Phường 16 |
26881 | Phường 12 |
26884 | Phường 10 |
26887 | Phường 05 |
26890 | Phường 07 |
26893 | Phường 04 |
26896 | Phường 01 |
26899 | Phường 11 |
26902 | Phường 03 |
765 | Quận Bình Thạnh |
26905 | Phường 13 |
26908 | Phường 11 |
26911 | Phường 27 |
26914 | Phường 26 |
26917 | Phường 12 |
26920 | Phường 25 |
26923 | Phường 05 |
26926 | Phường 07 |
26929 | Phường 24 |
26932 | Phường 06 |
26935 | Phường 14 |
26938 | Phường 15 |
26941 | Phường 02 |
26944 | Phường 01 |
26947 | Phường 03 |
26950 | Phường 17 |
26953 | Phường 21 |
26956 | Phường 22 |
26959 | Phường 19 |
26962 | Phường 28 |
766 | Quận Tân Bình |
26965 | Phường 02 |
26968 | Phường 04 |
26971 | Phường 12 |
26974 | Phường 13 |
26977 | Phường 01 |
26980 | Phường 03 |
26983 | Phường 11 |
26986 | Phường 07 |
26989 | Phường 05 |
26992 | Phường 10 |
26995 | Phường 06 |
26998 | Phường 08 |
27001 | Phường 09 |
27004 | Phường 14 |
27007 | Phường 15 |
767 | Quận Tân Phú |
27010 | Phường Tân Sơn Nhì |
27013 | Phường Tây Thạnh |
27016 | Phường Sơn Kỳ |
27019 | Phường Tân Quý |
27022 | Phường Tân Thành |
27025 | Phường Phú Thọ Hòa |
27028 | Phường PHú Thạnh |
27031 | Phường Phú Trung |
27034 | Phường Hòa Thạnh |
27037 | Phường Hiệp Tân |
27040 | Phường Tân Thới Hòa |
768 | Quận Phú Nhuận |
27043 | Phường 04 |
27046 | Phường 05 |
27049 | Phường 09 |
27052 | Phường 07 |
27055 | Phường 03 |
27058 | Phường 01 |
27061 | Phường 02 |
27064 | Phường 08 |
27067 | Phường 15 |
27070 | Phường 10 |
27073 | Phường 11 |
27076 | Phường 17 |
27079 | Phường 14 |
27082 | Phường 12 |
27085 | Phường 13 |
769 | Quận 2 |
27088 | Phường Thảo Điền |
27091 | Phường An Phú |
27094 | Phường Bình An |
27097 | Phường Bình Trưng Đông |
27100 | Phường Bình Trưng Tây |
27103 | Phường Bình Khánh |
27106 | Phường An Khánh |
27109 | Phường Cát Lái |
27112 | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
27115 | Phường An Lợi Đông |
27118 | Phường Thủ Thiêm |
770 | Quận 3 |
27121 | Phường 08 |
27124 | Phường 07 |
27127 | Phường 14 |
27130 | Phường 12 |
27133 | Phường 11 |
27136 | Phường 13 |
27139 | Phường 06 |
27142 | Phường 09 |
27145 | Phường 10 |
27148 | Phường 04 |
27151 | Phường 05 |
27154 | Phường 03 |
27157 | Phường 02 |
27160 | Phường 01 |
771 | Quận 10 |
27163 | Phường 15 |
27166 | Phường 13 |
27169 | Phường 14 |
27172 | Phường 12 |
27175 | Phường 11 |
27178 | Phường 10 |
27181 | Phường 09 |
27184 | Phường 01 |
27187 | Phường 08 |
27190 | Phường 02 |
27193 | Phường 04 |
27196 | Phường 07 |
27199 | Phường 05 |
27202 | Phường 06 |
27205 | Phường 03 |
772 | Quận 11 |
27208 | Phường 15 |
27211 | Phường 05 |
27214 | Phường 14 |
27217 | Phường 11 |
27220 | Phường 03 |
27223 | Phường 10 |
27226 | Phường 13 |
27229 | Phường 08 |
27232 | Phường 09 |
27235 | Phường 12 |
27238 | Phường 07 |
27241 | Phường 06 |
27244 | Phường 04 |
27247 | Phường 01 |
27250 | Phường 02 |
27253 | Phường 16 |
773 | Quận 4 |
27256 | Phường 12 |
27259 | Phường 13 |
27262 | Phường 09 |
27265 | Phường 06 |
27268 | Phường 08 |
27271 | Phường 10 |
27274 | Phường 05 |
27277 | Phường 18 |
27280 | Phường 14 |
27283 | Phường 04 |
27286 | Phường 03 |
27289 | Phường 16 |
27292 | Phường 02 |
27295 | Phường 15 |
27298 | Phường 01 |
774 | Quận 5 |
27301 | Phường 04 |
27304 | Phường 09 |
27307 | Phường 03 |
27310 | Phường 12 |
27313 | Phường 02 |
27316 | Phường 08 |
27319 | Phường 15 |
27322 | Phường 07 |
27325 | Phường 01 |
27328 | Phường 11 |
27331 | Phường 14 |
27334 | Phường 05 |
27337 | Phường 06 |
27340 | Phường 10 |
27343 | Phường 13 |
775 | Quận 6 |
27346 | Phường 14 |
27349 | Phường 13 |
27352 | Phường 09 |
27355 | Phường 06 |
27358 | Phường 12 |
27361 | Phường 05 |
27364 | Phường 11 |
27367 | Phường 02 |
27370 | Phường 01 |
27373 | Phường 04 |
27376 | Phường 08 |
27379 | Phường 03 |
27382 | Phường 07 |
27385 | Phường 10 |
776 | Quận 8 |
27388 | Phường 08 |
27391 | Phường 02 |
27394 | Phường 01 |
27397 | Phường 03 |
27400 | Phường 11 |
27403 | Phường 09 |
27406 | Phường 10 |
27409 | Phường 04 |
27412 | Phường 13 |
27415 | Phường 12 |
27418 | Phường 05 |
27421 | Phường 14 |
27424 | Phường 06 |
27427 | Phường 15 |
27430 | Phường 16 |
27433 | Phường 07 |
777 | Quận Bình Tân |
27436 | Phường Bình Hưng Hòa |
27439 | Phường Binh Hưng Hòa A |
27442 | Phường Binh Hưng Hòa B |
27445 | Phường Bình Trị Đông |
27448 | Phường Bình Trị Đông A |
27451 | Phường Bình Trị Đông B |
27454 | Phường Tân Tạo |
27457 | Phường Tân Tạo A |
27460 | Phường An Lạc |
27463 | Phường An Lạc A |
778 | Quận 7 |
27466 | Phường Tân Thuận Đông |
27469 | Phường Tân Thuận Tây |
27472 | Phường Tân Kiểng |
27475 | Phường Tân Hưng |
27478 | Phường Bình Thuận |
27481 | Phường Tân Quy |
27484 | Phường Phú Thuận |
27487 | Phường Tân Phú |
27490 | Phường Tân Phong |
27493 | Phường Phú Mỹ |
783 | Huyện Củ Chi |
27496 | Thị trấn Củ Chi |
27499 | Xã Phú Mỹ Hưng |
27502 | Xã An Phú |
27505 | Xã Trung Lập Thượng |
27508 | Xã An Nhơn Tây |
27511 | Xã Nhuận Đức |
27514 | Xã Phạm Văn Cội |
27517 | Xã Phú Hòa Đông |
27520 | Xã Trung Lập Hạ |
27523 | Xã Trung An |
27526 | Xã Phước Thạnh |
27529 | Xã Phước Hiệp |
27532 | Xã Tân An Hội |
27535 | Xã Phước Vĩnh An |
27538 | Xã Thái Mỹ |
27541 | Xã Tân Thạnh Tây |
27544 | Xã Hòa Phú |
27547 | Xã Tân Thạnh Đông |
27550 | Xã Bình Mỹ |
27553 | Xã Tân Phú Trung |
27556 | Xã Tân Thông Hội |
784 | Huyện Hóc Môn |
27559 | Thị trấn Hóc Môn |
27562 | Xã Tân Hiệp |
27565 | Xã Nhị Bình |
27568 | Xã Đông Thạnh |
27571 | Xã Tân Thới Nhì |
27574 | Xã Thới Tam Thôn |
27577 | Xã Xuân Thới Sơn |
27580 | Xã Tân Xuân |
27583 | Xã Xuân Thới Đông |
27586 | Xã Trung Chánh |
27589 | Xã Xuân Thới Thượng |
27592 | Xã Bà Điểm |
785 | Huyện Bình Chánh |
27595 | Thị trấn Tân Túc |
27598 | Xã Phạm Văn Hai |
27601 | Xã Vĩnh Lộc A |
27604 | Xã Vĩnh Lộc B |
27607 | Xã Bình Lợi |
27610 | Xã Lê Minh Xuân |
27613 | Xã Tân Nhựt |
27616 | Xã Tân Kiên |
27619 | Xã Bình Hưng |
27622 | Xã Phong Phú |
27625 | Xã An Phú Tây |
27628 | Xã Hưng Long |
27631 | Xã Đa Phước |
27634 | Xã Tân Quý Tây |
27637 | Xã Bình Chánh |
27640 | Xã Quy Đức |
786 | Huyện Nhà Bè |
27643 | Thị trấn Nhà Bè |
27646 | Xã Phước Kiển |
27649 | Xã Phước Lộc |
27652 | Xã Nhơn Đức |
27655 | Xã Phú Xuân |
27658 | Xã Long Thới |
27661 | Xã Hiệp Phước |
787 | Huyện Cần Giờ |
27664 | Thị trấn Cần Thạnh |
27667 | Xã Bình Khánh |
27670 | Xã Tam Thôn Hiệp |
27673 | Xã An Thới Đông |
27676 | Xã Thạnh An |
27679 | Xã Long Hòa |
27682 | Xã Lý Nhơn |
80. TỈNH LONG AN
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 188; xã: 167, phường: 6, thị trấn: 15)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 188)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
794 | Thị xã Tân An |
27685 | Phường 5 |
27688 | Phường 2 |
27691 | Phường 4 |
27694 | Phường 1 |
27697 | Phường 3 |
27700 | Phường 6 |
27703 | Xã Hướng Thọ Phú |
27706 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
27709 | Xã Lợi Bình Nhơn |
27712 | Xã Bình Tâm |
27715 | Xã Khánh Hậu |
27718 | Xã An Vĩnh Ngãi |
796 | Huyện Tân Hưng |
27721 | Thị trấn Tân Hưng |
27724 | Xã Hưng Hà |
27727 | Xã Hưng Điền B |
27730 | Xã Hưng Điền |
27733 | Xã Thạnh Hưng |
27736 | Xã Hưng Thạnh |
27739 | Xã Vĩnh Thạnh |
27742 | Xã Vĩnh Châu B |
27745 | Xã Vĩnh Lợi |
27748 | Xã Vĩnh Đại |
27751 | Xã Vĩnh Châu A |
27754 | Xã Vĩnh Bửu |
797 | Huyện Vĩnh Hưng |
27757 | Thị trấn Vĩnh Hưng |
27760 | Xã Hưng Điền A |
27763 | Xã Khánh Hưng |
27766 | Xã Thái Trị |
27769 | Xã Vĩnh Trị |
27772 | Xã Thái Bình Trung |
27775 | Xã Vĩnh Bình |
27778 | Xã Vĩnh Thuận |
27781 | Xã Tuyên Bình |
27784 | Xã Tuyên Bình Tây |
798 | Huyện Mộc Hóa |
27787 | Thị trấn Mộc Hóa |
27790 | Xã Thạnh Trị |
27793 | Xã Bình Hiệp |
27796 | Xã Bình Hòa Tây |
27799 | Xã Bình Tân |
27802 | Xã Bình Thạnh |
27805 | Xã Tuyên Thạnh |
27808 | Xã Bình Hòa Trung |
27811 | Xã Bình Hòa Đông |
27814 | Xã Bình Phong Thạnh |
27817 | Xã Thạnh Hưng |
27820 | Xã Tân Lập |
27823 | Xã Tân Thành |
799 | Huyện Tân Thạnh |
27826 | Thị trấn Tân Thạnh |
27829 | Xã Bắc Hòa |
27832 | Xã Hậu Thạnh Tây |
27835 | Xã Nhơn Hòa Lập |
27838 | Xã Tân Lập |
27841 | Xã Hậu Thạnh Đông |
27844 | Xã Nhơn Hòa |
27847 | Xã Kiến Bình |
27850 | Xã Tân Thành |
27853 | Xã Tân Bình |
27856 | Xã Tân Ninh |
27859 | Xã Nhơn Ninh |
27862 | Xã Tân Hòa |
800 | Huyện Thạnh Hóa |
27865 | Thị trấn Thạnh Hóa |
27868 | Xã Tân Hiệp |
27871 | Xã Thuận Bình |
27874 | Xã Thạnh Phước |
27877 | Xã Thạnh Phú |
27880 | Xã Thuận Nghĩa Hòa |
27883 | Xã Thủy Đông |
27886 | Xã Thủy Tây |
27889 | Xã Tân Tây |
27892 | Xã Tân Đông |
27895 | Xã Thạnh An |
801 | Huyện Đức Huệ |
27898 | Thị trấn Đông Thành |
27901 | Xã Mỹ Quý Đông |
27904 | Xã Mỹ Thạnh Bắc |
27907 | Xã Mỹ Quý Tây |
27910 | Xã Mỹ Thạnh Tây |
27913 | Xã Mỹ Thạnh Đông |
27916 | Xã Bình Thành |
27919 | Xã Bình Hòa Bắc |
27922 | Xã Bình Hòa Hưng |
27925 | Xã Bình Hòa Nam |
27928 | Xã Mỹ Bình |
802 | Huyện Đức Hòa |
27931 | Thị trấn Hậu Nghĩa |
27934 | Thị trấn Hiệp Hòa |
27937 | Thị trấn Đức Hòa |
27940 | Xã Lộc Giang |
27943 | Xã An Ninh Đông |
27946 | Xã An Ninh Tây |
27949 | Xã Tân Mỹ |
27952 | Xã Hiệp Hòa |
27955 | Xã Đức Lập Thượng |
27958 | Xã Đức Lập Hạ |
27961 | Xã Tân Phú |
27964 | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
27967 | Xã Đức Hòa Thượng |
27970 | Xã Hòa Khánh Tây |
27973 | Xã Hòa Khánh Đông |
27976 | Xã Mỹ Hạnh Nam |
27979 | Xã Hòa Khánh Nam |
27982 | Xã Đức Hòa Đông |
27985 | Xã Đức Hòa Hạ |
27988 | Xã Hựu Thạnh |
803 | Huyện Bến Lức |
27991 | Thị trấn Bến Lức |
27994 | Xã Thạnh Lợi |
27997 | Xã Lương Bình |
28000 | Xã Thạnh Hòa |
28003 | Xã Lương Hòa |
28006 | Xã Tân Hòa |
28009 | Xã Tân Bửu |
28012 | Xã An Thạnh |
28015 | Xã Bình Đức |
28018 | Xã Mỹ Yên |
28021 | Xã Thanh Phú |
28024 | Xã Long Hiệp |
28027 | Xã Thạnh Đức |
28030 | Xã Phước Lợi |
28033 | Xã Nhựt Chánh |
804 | Huyện Thủ Thừa |
28036 | Thị trấn Thủ Thừa |
28039 | Xã Long Thạnh |
28042 | Xã Tân Thành |
28045 | Xã Long Thuận |
28048 | Xã Mỹ Lạc |
28051 | Xã Mỹ Thạnh |
28054 | Xã Bình An |
28057 | Xã Nhị Thành |
28060 | Xã Mỹ An |
28063 | Xã Bình Thạnh |
28066 | Xã Mỹ Phú |
28069 | Xã Long Thành |
28072 | Xã Tân Lập |
805 | Huyện Tân Trụ |
28075 | Thị trấn Tân Trụ |
28078 | Xã Mỹ Bình |
28081 | Xã An Nhựt Tân |
28084 | Xã Quê Mỹ Thạnh |
28087 | Xã Lạc Tấn |
28090 | Xã Bình Trinh Đông |
28093 | Xã Tân Phước Tây |
28096 | Xã Bình Lãng |
28099 | Xã Bình Tịnh |
28102 | Xã Đức Tân |
28105 | Xã Nhựt Ninh |
806 | Huyện Cần Đước |
28108 | Thị trấn Cần Đước |
28111 | Xã Long Trạch |
28114 | Xã Long Khê |
28117 | Xã Long Định |
28120 | Xã Phước Vân |
28123 | Xã Long Hòa |
28126 | Xã Long Cang |
28129 | Xã Long Sơn |
28132 | Xã Tân Trạch |
28135 | Xã Mỹ Lệ |
28138 | Xã Tân Lân |
28141 | Xã Phước Tuy |
28144 | Xã Long Hựu Đông |
28147 | Xã Tân Ân |
28150 | Xã Phước Đông |
28153 | Xã Long Hựu Tây |
28156 | Xã Tân Chánh |
807 | Huyện Cần Giuộc |
28159 | Thị trấn Cần Giuộc |
28162 | Xã Phước Lý |
28165 | Xã Long Thượng |
28168 | Xã Long Hậu |
28171 | Xã Tân Kim |
28174 | Xã Phước Hậu |
28177 | Xã Mỹ Lộc |
28180 | Xã Phước Lại |
28183 | Xã Phước Lâm |
28186 | Xã Trường Bình |
28189 | Xã Thuận Thành |
28192 | Xã Phước Vĩnh Tây |
28195 | Xã Phước Vĩnh Đông |
28198 | Xã Long An |
28201 | Xã Long Phụng |
28204 | Xã Đông Thạnh |
28207 | Xã Tân Tập |
808 | Huyện Châu Thành |
28210 | Thị trấn Tầm Vu |
28213 | Xã Bình Quới |
28216 | Xã Hòa Phú |
28219 | Xã Phú Ngãi Trị |
28222 | Xã Vĩnh Công |
28225 | Xã Thuận Mỹ |
28228 | Xã Hiệp Thạnh |
28231 | Xã Phước Tân Hưng |
28234 | Xã Thanh Phú Long |
28237 | Xã Dương Xuân Hội |
28240 | Xã An Lục Long |
28243 | Xã Long Trì |
28246 | Xã Thanh Vĩnh Đông |
82. TỈNH TIỀN GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 169; xã: 146, phường: 16, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 169)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
815 | Thành phố Mỹ Tho |
28249 | Phường 5 |
28252 | Phường 4 |
28255 | Phường 7 |
28258 | Phường 3 |
28261 | Phường 1 |
28264 | Phường 2 |
28267 | Phường 8 |
28270 | Phường 6 |
28273 | Phường 9 |
28276 | Phường 10 |
28279 | Phường Tân Long |
28282 | Xã Đạo Thạnh |
28285 | Xã Trung An |
28288 | Xã Mỹ Phong |
28291 | Xã Tân Mỹ Chánh |
816 | Thị xã Gò Công |
28294 | Phường 3 |
28297 | Phường 2 |
28300 | Phường 4 |
28303 | Phường 1 |
28306 | Phường 5 |
28309 | Xã Long Hưng |
28312 | Xã Long Thuận |
28315 | Xã Long Chánh |
28318 | Xã Long Hòa |
818 | Huyện Tân Phước |
28321 | Thị trấn Mỹ Phước |
28324 | Xã Tân Hòa Đông |
28327 | Xã Thạnh Tân |
28330 | Xã Thạnh Mỹ |
28333 | Xã Thạnh Hòa |
28336 | Xã Phú Mỹ |
28339 | Xã Tân Hòa Thành |
28342 | Xã Hưng Thạnh |
28345 | Xã Tân Lập 1 |
28348 | Xã Tân Hòa Tây |
28351 | Xã Mỹ Phước |
28354 | Xã Tân Lập 2 |
28357 | Xã Phước Lập |
819 | Huyện Cái Bè |
28360 | Thị trấn Cái Bè |
28363 | Xã Hậu Mỹ Bắc B |
28366 | Xã Hậu Mỹ Bắc A |
28369 | Xã Mỹ Trung |
28372 | Xã Hậu Mỹ Trinh |
28375 | Xã Hậu Mỹ Phú |
28378 | Xã Mỹ Tân |
28381 | Xã Mỹ Lợi B |
28384 | Xã Thiện Trung |
28387 | Xã Mỹ Hội |
28390 | Xã An Cư |
28393 | Xã Hậu Thành |
28396 | Xã Mỹ Lợi A |
28399 | Xã Hòa Khánh |
28402 | Xã Thiện Trí |
28405 | Xã Mỹ Đức Đông |
28408 | Xã Mỹ Đức Tây |
28411 | Xã Đông Hòa Hiệp |
28414 | Xã An Thái Đông |
28417 | Xã Tân Hưng |
28420 | Xã Mỹ Lương |
28423 | Xã Tân Thanh |
28426 | Xã An Thái Trung |
28429 | Xã An Hữu |
28432 | Xã Hòa Hưng |
820 | Huyện Cai Lậy |
28435 | Thị trấn Cai Lậy |
28438 | Xã Thạnh Lộc |
28441 | Xã Mỹ Thành Bắc |
28444 | Xã Phú Cường |
28447 | Xã Mỹ Phước Tây |
28450 | Xã Mỹ Hạnh Đông |
28453 | Xã Mỹ Hạnh Trung |
28456 | Xã Mỹ Thành Nam |
28459 | Xã Tân Phú |
28462 | Xã Tân Bình |
28465 | Xã Phú Nhuận |
28468 | Xã Tân Hội |
28471 | Xã Bình Phú |
28474 | Xã Nhị Mỹ |
28477 | Xã Nhị Quý |
28480 | Xã Thanh Hòa |
28483 | Xã Phú Quý |
28486 | Xã Long Khánh |
28489 | Xã Cẩm Sơn |
28492 | Xã Phú An |
28495 | Xã Mỹ Long |
28498 | Xã Long Tiên |
28501 | Xã Hiệp Đức |
28504 | Xã Long Trung |
28507 | Xã Hội Xuân |
28510 | Xã Tân Phong |
28513 | Xã Tam Bình |
28516 | Xã Ngũ Hiệp |
821 | Huyện Châu Thành |
28519 | Thị trấn Tân Hiệp |
28522 | Xã Tân Hội Đông |
28525 | Xã Tân Hương |
28528 | Xã Tân Lý Đông |
28531 | Xã Tân Lý Tây |
28534 | Xã Thân Cửu Nghĩa |
28537 | Xã Tam Hiệp |
28540 | Xã Điềm Hy |
28543 | Xã Nhị Bình |
28546 | Xã Dưỡng Điềm |
28549 | Xã Đông Hòa |
28552 | Xã Long Định |
28555 | Xã Hữu Đạo |
28558 | Xã Long An |
28561 | Xã Long Hưng |
28564 | Xã Bình Trưng |
28567 | Xã Phước Thạnh |
28570 | Xã Thạnh Phú |
28573 | Xã Bàn Long |
28576 | Xã Vĩnh Kim |
28579 | Xã Bình Đức |
28582 | Xã Song Thuận |
28585 | Xã Kim Sơn |
28588 | Xã Phú Phong |
28591 | Xã Thới Sơn |
822 | Huyện Chợ Gạo |
28594 | Thị trấn Chợ Gạo |
28597 | Xã Trung Hòa |
28600 | Xã Hòa Tịnh |
28603 | Xã Mỹ Tịnh An |
28606 | Xã Tân Bình Thạnh |
28609 | Xã Phú Kiết |
28612 | Xã Lương Hòa Lạc |
28615 | Xã Thanh Bình |
28618 | Xã Quơn Long |
28621 | Xã Bình Phục Nhứt |
28624 | Xã Đăng Hưng Phước |
28627 | Xã Tân Thuận Bình |
28630 | Xã Song Bình |
28633 | Xã Bình Phan |
28636 | Xã Long Bình Điền |
28639 | Xã An Thạnh Thủy |
28642 | Xã Xuân Đông |
28645 | Xã Hòa Định |
28648 | Xã Bình Ninh |
823 | Huyện Gò Công Tây |
28651 | Thị trấn Vĩnh Bình |
28654 | Xã Đồng Sơn |
28657 | Xã Bình Phú |
28660 | Xã Đồng Thạnh |
28663 | Xã Thành Công |
28666 | Xã Bình Nhì |
28669 | Xã Yên Luông |
28672 | Xã Thạnh Trị |
28675 | Xã Thạnh Nhựt |
28678 | Xã Long Vĩnh |
28681 | Xã Bình Tân |
28684 | Xã Vĩnh Hựu |
28687 | Xã Long Bình |
28690 | Xã Tân Thới |
28693 | Xã Tân Phú |
28696 | Xã Phú Thạnh |
28699 | Xã Tân Thạnh |
824 | Huyện Gò Công Đông |
28702 | Thị trấn Tân Hòa |
28705 | Xã Tăng Hòa |
28708 | Xã Bình Đông |
28711 | Xã Tân Phước |
28714 | Xã Gia Thuận |
28717 | Xã Bình Xuân |
28720 | Xã Vàm Láng |
28723 | Xã Tân Tây |
28726 | Xã Kiểng Phước |
28729 | Xã Tân Trung |
28732 | Xã Tân Đông |
28735 | Xã Bình Ân |
28738 | Xã Tân Điền |
28741 | Xã Bình Nghị |
28744 | Xã Phước Trung |
28747 | Xã Tân Thành |
28750 | Xã Phú Đông |
28753 | Xã Phú Tân |
83. TỈNH BẾN TRE
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 160; xã: 144, phường: 9, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 160)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
829 | Thị xã Bến Tre |
28756 | Phường Phú Khương |
28759 | Phường 8 |
28762 | Phường 6 |
28765 | Phường 4 |
28768 | Phường 5 |
28771 | Phường 1 |
28774 | Phường 3 |
28777 | Phường 2 |
28780 | Phường 7 |
28783 | Xã Sơn Đông |
28786 | Xã Phú Hưng |
28789 | Xã Bình Phú |
28792 | Xã Mỹ Thạnh An |
28795 | Xã Nhơn Thạnh |
28798 | Xã Phú Nhuận |
831 | Huyện Châu Thành |
28801 | Thị trấn Châu Thành |
28804 | Xã Tân Thạch |
28807 | Xã Qưới Sơn |
28810 | Xã An Khánh |
28813 | Xã Giao Long |
28816 | Xã Giao Hòa |
28819 | Xã Phú Túc |
28822 | Xã Phú Đức |
28825 | Xã Phú An Hòa |
28828 | Xã An Phước |
28831 | Xã Tam Phước |
28834 | Xã Thành Triệu |
28837 | Xã Tường Đa |
28840 | Xã Tân Phú |
28843 | Xã Quới Thành |
28846 | Xã Phước Thạnh |
28849 | Xã An Hóa |
28852 | Xã Tiên Long |
28855 | Xã An Hiệp |
28858 | Xã Hữu Định |
28861 | Xã Tiên Thủy |
28864 | Xã Sơn Hòa |
28867 | Xã Mỹ Thành |
832 | Huyện Chợ Lách |
28870 | Thị trấn Chợ Lách |
28873 | Xã Phú Phụng |
28876 | Xã Sơn Định |
28879 | Xã Vĩnh Bình |
28882 | Xã Hòa Nghĩa |
28885 | Xã Long Thới |
28888 | Xã Phú Sơn |
28891 | Xã Tân Thiềng |
28894 | Xã Vĩnh Thành |
28897 | Xã Vĩnh Hòa |
28900 | Xã Hưng Khánh Trung |
833 | Huyện Mỏ Cày |
28903 | Thị trấn Mỏ Cày |
28906 | Xã Thanh Tân |
28909 | Xã Thạnh Ngãi |
28912 | Xã Tân Phú Tây |
28915 | Xã Phước Mỹ Trung |
28918 | Xã Tân Thành Bình |
28921 | Xã Thành An |
28924 | Xã Hòa Lộc |
28927 | Xã Tân Thanh Tây |
28930 | Xã Định Thủy |
28933 | Xã Tân Bình |
28936 | Xã Nhuận Phú Tân |
28939 | Xã Đa Phước Hội |
28942 | Xã Phước Hiệp |
28945 | Xã Bình Khánh Đông |
28948 | Xã Khánh Thạnh Tân |
28951 | Xã An Thạnh |
28954 | Xã Bình Khánh Tây |
28957 | Xã An Định |
28960 | Xã Thành Thới B |
28963 | Xã Tân Trung |
28966 | Xã An Thới |
28969 | Xã Thành Thới A |
28972 | Xã Minh Đức |
28975 | Xã Ngãi Đăng |
28978 | Xã Cẩm Sơn |
28981 | Xã Hương Mỹ |
834 | Huyện Giồng Trôm |
28984 | Thị trấn Giồng Trôm |
28987 | Xã Phong Nẫm |
28990 | Xã Phong Mỹ |
28993 | Xã Mỹ Thạnh |
28996 | Xã Châu Hòa |
28999 | Xã Lương Hòa |
29002 | Xã Lương Quới |
29005 | Xã Lương Phú |
29008 | Xã Châu Bình |
29011 | Xã Thuận Điền |
29014 | Xã Sơn Phú |
29017 | Xã Bình Hòa |
29020 | Xã Phước Long |
29023 | Xã Hưng Phong |
29026 | Xã Long Mỹ |
29029 | Xã Tân Hào |
29032 | Xã Bình Thành |
29035 | Xã Tân Thanh |
29038 | Xã Tân Lợi Thạnh |
29041 | Xã Thạnh Phú Đông |
29044 | Xã Hưng Nhượng |
29047 | Xã Hưng Lễ |
835 | Huyện Bình Đại |
29050 | Thị trấn Bình Đại |
29053 | Xã Tam Hiệp |
29056 | Xã Long Định |
29059 | Xã Long Hòa |
29062 | Xã Phú Thuận |
29065 | Xã Vang Quới Tây |
29068 | Xã Vang Quới Đông |
29071 | Xã Châu Hưng |
29074 | Xã Phú Vang |
29077 | Xã Lộc Thuận |
29080 | Xã Định Trung |
29083 | Xã Thới Lai |
29086 | Xã Bình Thới |
29089 | Xã Phú Long |
29092 | Xã Bình Thắng |
29095 | Xã Thạnh Trị |
29098 | Xã Đại Hòa Lộc |
29101 | Xã Thừa Đức |
29104 | Xã Thạnh Phước |
29107 | Xã Thới Thuận |
836 | Huyện Ba Tri |
29110 | Thị trấn Ba Tri |
29113 | Xã Tân Mỹ |
29116 | Xã Mỹ Hòa |
29119 | Xã Tân Xuân |
29122 | Xã Mỹ Chánh |
29125 | Xã Bảo Thạnh |
29128 | Xã An Phú Trung |
29131 | Xã Mỹ Thạnh |
29134 | Xã Mỹ Nhơn |
29137 | Xã Phước Tuy |
29140 | Xã Phú Ngãi |
29143 | Xã An Ngãi Trung |
29146 | Xã Phú Lễ |
29149 | Xã An Bình Tây |
29152 | Xã Bảo Thuận |
29155 | Xã Tân Hưng |
29158 | Xã An Ngãi Tây |
29161 | Xã An Hiệp |
29164 | Xã Vĩnh Hòa |
29167 | Xã Tân Thủy |
29170 | Xã Vĩnh An |
29173 | Xã An Đức |
29176 | Xã An Hòa Tây |
29179 | Xã An Thủy |
837 | Huyện Thạnh Phú |
29182 | Thị trấn Thạnh Phú |
29185 | Xã Phú Khánh |
29188 | Xã Đại Điền |
29191 | Xã Quới Điền |
29194 | Xã Tân Phong |
29197 | Xã Mỹ Hưng |
29200 | Xã An Thạnh |
29203 | Xã Thới Thạnh |
29206 | Xã Hòa Lợi |
29209 | Xã An Điền |
29212 | Xã Bình Thạnh |
29215 | Xã An Thuận |
29218 | Xã An Quy |
29221 | Xã Thạnh Hải |
29224 | Xã An Nhơn |
29227 | Xã Giao Thạnh |
29230 | Xã Thạnh Phong |
29233 | Xã Mỹ An |
84. TỈNH TRÀ VINH
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 102; xã: 84, phường: 9, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 102)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
842 | Thị xã Trà Vinh |
29236 | Phường 4 |
29239 | Phường 1 |
29242 | Phường 3 |
29245 | Phường 2 |
29248 | Phường 5 |
29251 | Phường 6 |
29254 | Phường 7 |
29257 | Phường 8 |
29260 | Phường 9 |
29263 | Xã Long Đức |
844 | Huyện Càng Long |
29266 | Thị trấn Càng Long |
29269 | Xã Mỹ Cẩm |
29272 | Xã An Trường A |
29275 | Xã An Trường |
29278 | Xã Huyền Hội |
29281 | Xã Tân An |
29284 | Xã Tân Bình |
29287 | Xã Bình Phú |
29290 | Xã Phương Thạnh |
29293 | Xã Đại Phúc |
29296 | Xã Đại Phước |
29299 | Xã Nhị Long Phú |
29302 | Xã Nhị Long |
29305 | Xã Đức Mỹ |
845 | Huyện Cầu Kè |
29308 | Thị trấn Cầu Kè |
29311 | Xã Hòa Ân |
29314 | Xã Châu Điền |
29317 | Xã An Phú Tân |
29320 | Xã Hòa Tân |
29323 | Xã Ninh Thới |
29326 | Xã Phong Phú |
29329 | Xã Phong Thạnh |
29332 | Xã Tam Ngãi |
29335 | Xã Thông Hòa |
29338 | Xã Thạnh Phú |
846 | Huyện Tiểu Cần |
29341 | Thị trấn Tiểu Cần |
29344 | Thị trấn Cầu Quan |
29347 | Xã Phú Cần |
29350 | Xã Hiếu Tử |
29353 | Xã Hiếu Trung |
29356 | Xã Long Thới |
29359 | Xã Hùng Hòa |
29362 | Xã Tân Hùng |
29365 | Xã Tập Ngãi |
29362 | Xã Ngãi Hùng |
29371 | Xã Tân Hòa |
847 | Huyện Châu Thành |
29374 | Thị trấn Châu Thành |
29377 | Xã Đa Lộc |
29380 | Xã Mỹ Chánh |
29383 | Xã Thanh Mỹ |
29386 | Xã Lương Hòa A |
29389 | Xã Lương Hòa |
29392 | Xã Song Lộc |
29395 | Xã Nguyệt Hóa |
29398 | Xã Hòa Thuận |
29401 | Xã Hòa Lợi |
29404 | Xã Phước Hảo |
29407 | Xã Hưng Mỹ |
29410 | Xã Hòa Minh |
29413 | Xã Long Hòa |
848 | Huyện Cầu Ngang |
29416 | Thị trấn Cầu Ngang |
29419 | Thị trấn Mỹ Long |
29422 | Xã Mỹ Long Bắc |
29425 | Xã Mỹ Long Nam |
29428 | Xã Mỹ Hòa |
29431 | Xã Vĩnh Kim |
29434 | Xã Kim Hòa |
29437 | Xã Hiệp Hòa |
29440 | Xã Thuận Hòa |
29443 | Xã Long Sơn |
29446 | Xã Nhị Trường |
29449 | Xã Trường Thọ |
29452 | Xã Hiệp Mỹ Đông |
29455 | Xã Hiệp Mỹ Tây |
29458 | Xã Thạnh Hòa Sơn |
849 | Huyện Trà Cú |
29461 | Thị trấn Trà Cú |
29464 | Xã Phước Hưng |
29467 | Xã Tập Sơn |
29470 | Xã Tân Sơn |
29473 | Xã An Quảng Hữu |
29476 | Xã Lưu Nghiệp Anh |
29479 | Xã Ngãi Xuyên |
29482 | Xã Kim Sơn |
29485 | Xã Thanh Sơn |
29488 | Xã Hàm Giang |
29491 | Xã Đại An |
29494 | Xã Định An |
29497 | Xã Đôn Xuân |
29500 | Xã Đôn Châu |
29503 | Xã Ngọc Biên |
29506 | Xã Long Hiệp |
29509 | Xã Tân Hiệp |
850 | Huyện Duyên Hải |
29512 | Thị trấn Duyên Hải |
29515 | Xã Long Toàn |
29518 | Xã Long Hữu |
29521 | Xã Long Khánh |
29524 | Xã Dân Thành |
29527 | Xã Trường Long Hòa |
29530 | Xã Ngũ Lạc |
29533 | Xã Long Vĩnh |
29536 | Xã Đông Hải |
29539 | Xã Hiệp Thạnh |
86. TỈNH VĨNH LONG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 107; xã: 94, phường: 7, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 107)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
855 | Thị xã Vĩnh Long |
29542 | Phường 9 |
29545 | Phường 5 |
29548 | Phường 1 |
29551 | Phường 2 |
29554 | Phường 4 |
29557 | Phường 3 |
29560 | Phường 8 |
29563 | Xã Tân Ngãi |
29566 | Xã Tân Hòa |
29569 | Xã Tân Hội |
29572 | Xã Trường An |
857 | Huyện Long Hồ |
29575 | Thị trấn Long Hồ |
29578 | Xã Đồng Phú |
29581 | Xã Bình Hòa Phước |
29584 | Xã Hòa Ninh |
29587 | Xã An Bình |
29590 | Xã Thanh Đức |
29593 | Xã Tân Hạnh |
29596 | Xã Phước Hậu |
29599 | Xã Long Phước |
29602 | Xã Phú Đức |
29605 | Xã Lộc Hòa |
29608 | Xã Long An |
29611 | Xã Phú Quới |
29614 | Xã Thạnh Quới |
29617 | Xã Hòa Phú |
858 | Huyện Mang Thít |
29620 | Thị trấn Cái Nhum |
29623 | Xã Mỹ An |
29626 | Xã Mỹ Phước |
29629 | Xã An Phước |
29632 | Xã Nhơn Phú |
29635 | Xã Long Mỹ |
29638 | Xã Hòa Tịnh |
29641 | Xã Chánh Hội |
29644 | Xã Bình Phước |
29647 | Xã Chánh An |
29650 | Xã Tân An Hội |
29653 | Xã Tân Long |
29656 | Xã Tân Long Hội |
859 | Huyện Vũng Liêm |
29659 | Thị trấn Vũng Liêm |
29662 | Xã Tân Quới Trung |
29665 | Xã Quới Thiện |
29668 | Xã Quới An |
29671 | Xã Trung Chánh |
29674 | Xã Tân An Luông |
29677 | Xã Thanh Bình |
29680 | Xã Trung Thành Tây |
29683 | Xã Trung Hiệp |
29686 | Xã Hiếu Phụng |
29689 | Xã Trung Thành Đông |
29692 | Xã Trung Thành |
29695 | Xã Trung Hiếu |
29698 | Xã Trung Ngãi |
29701 | Xã Hiếu Thuận |
29704 | Xã Trung Nghĩa |
29707 | Xã Trung An |
29710 | Xã Hiếu Nhơn |
29713 | Xã Hiếu Thành |
29716 | Xã Hiếu Nghĩa |
860 | Huyện Tam Bình |
29719 | Thị trấn Tam Bình |
29722 | Xã Tân Lộc |
29725 | Xã Phú Thịnh |
29728 | Xã Hậu Lộc |
29731 | Xã Hòa Thạnh |
29734 | Xã Hòa Lộc |
29737 | Xã Phú Lộc |
29740 | Xã Song Phú |
29743 | Xã Hòa Hiệp |
29746 | Xã Mỹ Lộc |
29749 | Xã Tân Phú |
29752 | Xã Long Phú |
29755 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
29758 | Xã Tường Lộc |
29761 | Xã Loan Mỹ |
29764 | Xã Ngãi Tứ |
29767 | Xã Bình Ninh |
861 | Huyện Bình Minh |
29770 | Thị trấn Cái Vồn |
29773 | Xã Tân Hưng |
29776 | Xã Tân Thành |
29779 | Xã Thành Trung |
29782 | Xã Tân An Thạnh |
29785 | Xã Tân Lược |
29788 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
29791 | Xã Thành Đông |
29794 | Xã Mỹ Thuận |
29797 | Xã Tân Bình |
29800 | Xã Thành Lợi |
29803 | Xã Tân Quới |
29806 | Xã Thuận An |
29809 | Xã Đông Thạnh |
29812 | Xã Đông Bình |
29815 | Xã Mỹ Hòa |
29818 | Xã Đông Thành |
862 | Huyện Trà Ôn |
29821 | Thị trấn Trà Ôn |
29824 | Xã Xuân Hiệp |
29827 | Xã Nhơn Bình |
29830 | Xã Hòa Bình |
29833 | Xã Thới Hòa |
29836 | Xã Trà Côn |
29839 | Xã Tân Mỹ |
29842 | Xã Hựu Thành |
29845 | Xã Vĩnh Xuân |
29848 | Xã Thuận Thới |
29851 | Xã Phú Thành |
29854 | Xã Thiện Mỹ |
29857 | Xã Lục Sỹ Thành |
29860 | Xã Tích Thiện |
87. TỈNH ĐỒNG THÁP
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 139; xã: 120, phường: 10, thị trấn: 9)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 139)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
866 | Thị xã Cao Lãnh |
29863 | Phường 11 |
29866 | Phường 1 |
29869 | Phường 2 |
29872 | Phường 4 |
29875 | Phường 3 |
29878 | Phường 6 |
29881 | Xã Mỹ Ngãi |
29884 | Xã Mỹ Tân |
29887 | Xã Mỹ Trà |
29890 | Xã Tân Thuận Tây |
29893 | Xã Hòa An |
29896 | Xã Tân Thuận Đông |
29899 | Xã Tịnh Thới |
867 | Thị xã Sa Đéc |
29902 | Phường 3 |
29905 | Phường 1 |
29908 | Phường 4 |
29911 | Phường 2 |
29914 | Xã Tân Khánh Đông |
29917 | Xã Tân Quy Đông |
29920 | Xã Tân Quy Tây |
29923 | Xã Tân Phú Đông |
869 | Huyện Tân Hồng |
29926 | Thị trấn Sa Rài |
29929 | Xã Tân Hộ Cơ |
29932 | Xã Thông Bình |
29935 | Xã Bình Phú |
29938 | Xã Tân Thành A |
29941 | Xã Tân Thành B |
29944 | Xã Tân Phước |
29947 | Xã Tân Công Chí |
29950 | Xã An Phước |
870 | Huyện Hồng Ngự |
29953 | Thị trấn Hồng Ngự |
29956 | Xã Thường Phước 1 |
29959 | Xã Bình Thạnh |
29962 | Xã Thường Thới Hậu A |
29965 | Xã Tân Hội |
29968 | Xã Thường Thới Hậu B |
29971 | Xã Thường Thới Tiền |
29974 | Xã Thường Phước 2 |
29977 | Xã Thường Lạc |
29980 | Xã Long Khánh A |
29983 | Xã Long Khánh B |
29986 | Xã An Bình B |
29989 | Xã An Bình A |
29992 | Xã Long Thuận |
29995 | Xã Phú Thuận B |
29998 | Xã Phú Thuận A |
871 | Huyện Tam Nông |
30001 | Thị trấn Tràm Chim |
30004 | Xã Hào Bình |
30007 | Xã Tân Công Sính |
30010 | Xã Phú Hiệp |
30013 | Xã Phú Đức |
30016 | Xã Phú Thành B |
30019 | Xã An Hòa |
30022 | Xã An Long |
30025 | Xã Phú Cường |
30028 | Xã Phú Ninh |
30031 | Xã Phú Thọ |
30034 | Xã Phú Thành A |
872 | Huyện Tháp Mười |
30037 | Thị trấn Mỹ An |
30040 | Xã Thạnh Lợi |
30043 | Xã Hưng Thạnh |
30046 | Xã Trường Xuân |
30049 | Xã Tân Kiều |
30052 | Xã Mỹ Hòa |
30055 | Xã Mỹ Quý |
30058 | Xã Mỹ Đông |
30061 | Xã Đốc Binh Kiều |
30064 | Xã Mỹ An |
30067 | Xã Phú Điền |
30070 | Xã Láng Biển |
30073 | Xã Thanh Mỹ |
873 | Huyện Cao Lãnh |
30076 | Thị trấn Mỹ Thọ |
30079 | Xã Gáo Giồng |
30082 | Xã Phương Thịnh |
30085 | Xã Ba Sao |
30088 | Xã Phong Mỹ |
30091 | Xã Tân Nghĩa |
30094 | Xã Phương Trà |
30097 | Xã Nhị Mỹ |
30100 | Xã Mỹ Thọ |
30103 | Xã Tân Hội Trung |
30106 | Xã An Bình |
30109 | Xã Mỹ Hội |
30112 | Xã Mỹ Hiệp |
30115 | Xã Mỹ Long |
30118 | Xã Bình Hàng Trung |
30121 | Xã Mỹ Xương |
30124 | Xã Bình Hàng Tây |
30127 | Xã Bình Thạnh |
874 | Huyện Thanh Bình |
30130 | Thị trấn Thanh Bình |
30133 | Xã Tân Quới |
30136 | Xã Tân Hòa |
30139 | Xã An Phong |
30142 | Xã Phú Lợi |
30145 | Xã Tân Mỹ |
30148 | Xã Bình Tấn |
30151 | Xã Tân Huề |
30154 | Xã Tân Bình |
30157 | Xã Tân Thạnh |
30160 | Xã Tân Phú |
30163 | Xã Bình Thành |
30166 | Xã Tân Long |
875 | Huyện Lấp Vò |
30169 | Thị trấn Lấp Vò |
30172 | Xã Mỹ An Hưng A |
30175 | Xã Tân Mỹ |
30178 | Xã Mỹ An Hưng B |
30181 | Xã Tân Khánh Trung |
30184 | Xã Long Hưng A |
30187 | Xã Vĩnh Thạnh |
30190 | Xã Long Hưng B |
30193 | Xã Bình Thành |
30196 | Xã Định An |
30199 | Xã Định Yên |
30202 | Xã Hội An Đông |
30205 | Xã Bình Thạnh Trung |
876 | Huyện Lai Vung |
30208 | Thị trấn Lai Vung |
30211 | Xã Tân Dương |
30214 | Xã Hòa Thành |
30217 | Xã Long Hậu |
30220 | Xã Tân Phước |
30223 | Xã Hòa Long |
30226 | Xã Tân Thành |
30229 | Xã Long Thắng |
30232 | Xã Vĩnh Thới |
30235 | Xã Tân Hòa |
30238 | Xã Định Hòa |
30241 | Xã Phong Hòa |
877 | Huyện Châu Thành |
30244 | Thị trấn Cái Tàu Hạ |
30247 | Xã An Hiệp |
30250 | Xã An Nhơn |
30253 | Xã Tân Nhuận Đông |
30256 | Xã Tân Bình |
30259 | Xã Tân Phú Trung |
30262 | Xã Phú Long |
30265 | Xã An Phú Thuận |
30268 | Xã Phú Hựu |
30271 | Xã An Khánh |
30274 | Xã Tân Phú |
30277 | Xã Hòa Tân |
89. TỈNH AN GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 150; xã: 122, phường: 13, thị trấn: 15)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 150)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
883 | Thành phố Long Xuyên |
30280 | Phường Mỹ Bình |
30283 | Phường Mỹ Long |
30286 | Phường Mỹ Xuyên |
30289 | Phường Bình Đức |
30292 | Phường Bình Khánh |
30295 | Phường Mỹ Phước |
30298 | Phường Mỹ Quý |
30301 | Phường Mỹ Thới |
30304 | Phường Mỹ Thạnh |
30307 | Xã Mỹ Hòa |
30310 | Xã Mỹ Khánh |
30313 | Xã Mỹ Hoà Hưng |
884 | Thị xã Châu Đốc |
30316 | Phường Châu Phú B |
30319 | Phường Châu Phú A |
30322 | Phường Vĩnh Mỹ |
30325 | Phường Núi Sam |
30328 | Xã Vĩnh Ngươn |
30331 | Xã Vĩnh Tế |
30334 | Xã Vĩnh Châu |
886 | Huyện An Phú |
30337 | Thị trấn An Phú |
30340 | Xã Khánh An |
30343 | Xã Khánh Bình |
30346 | Xã Quốc Thái |
30349 | Xã Nhơn Hội |
30352 | Xã Phú Hữu |
30355 | Xã Phú Hội |
30358 | Xã Phước Hưng |
30361 | Xã Vĩnh Lộc |
30364 | Xã Vĩnh Hậu |
30367 | Xã Vĩnh Trường |
30370 | Xã Vĩnh Hội Đông |
30373 | Xã Đa Phước |
887 | Huyện Tân Châu |
30376 | Thị trấn Tân Châu |
30379 | Xã Phú Lộc |
30382 | Xã Vĩnh Xương |
30385 | Xã Vĩnh Hòa |
30388 | Xã Tân An |
30391 | Xã Long An |
30394 | Xã Long Phú |
30397 | Xã Châu Phong |
30400 | Xã Phú Vĩnh |
30403 | Xã Lê Chánh |
888 | Huyện Phú Tân |
30406 | Thị trấn Phú Mỹ |
30409 | Thị trấn Chợ Vàm |
30412 | Xã Long Sơn |
30415 | Xã Long Hòa |
30418 | Xã Phú Long |
30421 | Xã Phú Lâm |
30424 | Xã Phú Hiệp |
30427 | Xã Phú Thạnh |
30430 | Xã Hòa Lạc |
30433 | Xã Phú Thành |
30436 | Xã Phú An |
30439 | Xã Phú Xuân |
30442 | Xã Hiệp Xương |
30445 | Xã Phú Bình |
30448 | Xã Phú Thọ |
30451 | Xã Phú Hưng |
30454 | Xã Bình Thạnh Đông |
30457 | Xã Tân Hòa |
30460 | Xã Tân Trung |
889 | Huyện Châu Phú |
30463 | Thị trấn Cái Dầu |
30466 | Xã Khánh Hòa |
30469 | Xã Mỹ Đức |
30472 | Xã Mỹ Phú |
30475 | Xã Ô Long Vỹ |
30478 | Xã Vĩnh Thạnh Trung |
30481 | Xã Thạnh Mỹ Tây |
30484 | Xã Đình Long |
30487 | Xã Bình Mỹ |
30490 | Xã Bình Thủy |
30493 | Xã Đào Hữu Cảnh |
30496 | Xã Bình Phú |
30499 | Xã Bình Chánh |
890 | Huyện Tịnh Biên |
30502 | Thị trấn Nhà Bàng |
30505 | Thị trấn Chi Lăng |
30508 | Xã Núi Voi |
30511 | Xã Nhơn Hưng |
30514 | Xã An Phú |
30517 | Xã Thới Sơn |
30520 | Xã Xuân Tô |
30523 | Xã Văn Giáo |
30526 | Xã An Cư |
30529 | Xã An Nông |
30532 | Xã Vĩnh Trung |
30535 | Xã Tân Lợi |
30538 | Xã An Hảo |
30541 | Xã Tân Lập |
891 | Huyện Tri Tôn |
30544 | Thị trấn Tri Tôn |
30547 | Thị trấn Ba Chúc |
30550 | Xã Lạc Quới |
30553 | Xã Lê Trì |
30556 | Xã Vĩnh Gia |
30559 | Xã Vĩnh Phước |
30562 | Xã Châu Lăng |
30565 | Xã Lương Phi |
30568 | Xã Lương An Trà |
30571 | Xã Tà Đảnh |
30574 | Xã Núi Tô |
30577 | Xã An Tức |
30580 | Xã Cô Tô |
30583 | Xã Tân Tuyến |
30586 | Xã Ô Lâm |
892 | Huyện Châu Thành |
30589 | Thị trấn An Châu |
30592 | Xã An Hòa |
30595 | Xã Cần Đăng |
30598 | Xã Vĩnh Hanh |
30601 | Xã Bình Thạnh |
30604 | Xã Vĩnh Bình |
30607 | Xã Bình Hòa |
30610 | Xã Vĩnh An |
30613 | Xã Hòa Bình Thạnh |
30616 | Xã Vĩnh Lợi |
30619 | Xã Vĩnh Nhuận |
30622 | Xã Tân Phú |
30625 | Xã Vĩnh Thành |
893 | Huyện Chợ Mới |
30628 | Thị trấn Chợ Mới |
30931 | Thị trấn Mỹ Luông |
30634 | Xã Kiến An |
30637 | Xã Mỹ Hội Đông |
30640 | Xã Long Điền A |
30643 | Xã Tấn Mỹ |
30646 | Xã Long Điền B |
30649 | Xã Kiến Thành |
30652 | Xã Mỹ Hiệp |
30655 | Xã Mỹ An |
30658 | Xã Nhơn Mỹ |
30661 | Xã Long Giang |
30664 | Xã Long Kiến |
30667 | Xã Bình Phước Xuân |
30670 | Xã An Thạnh Trung |
30673 | Xã Hội An |
30676 | Xã Hòa Bình |
30679 | Xã Hòa An |
894 | Huyện Thoại Sơn |
30682 | Thị trấn Núi Sập |
30685 | Thị trấn Phú Hòa |
30688 | Thị trấn Óc Eo |
30691 | Xã Tây Phú |
30694 | Xã Vĩnh Phú |
30697 | Xã Vĩnh Trạch |
30700 | Xã Phú Thuận |
30703 | Xã Vĩnh Chánh |
30706 | Xã Định Mỹ |
30709 | Xã Định Thành |
30712 | Xã Mỹ Phú Đông |
30715 | Xã Vọng Đông |
30718 | Xã Vĩnh Khánh |
30721 | Xã Thoại Giang |
30724 | Xã Bình Thành |
30727 | Xã Vọng Thê |
91. TỈNH KIÊN GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 129; xã: 102, phường: 15, thị trấn: 12)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 129)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
899 | Thị xã Rạch Giá |
30730 | Phường Vĩnh Thanh Vân |
30733 | Phường Vĩnh Thanh |
30736 | Phường Vĩnh Quang |
30739 | Phường Vĩnh Hiệp |
30742 | Phường Vĩnh Bảo |
30745 | Phường Vĩnh Lạc |
30748 | Phường An Hòa |
30751 | Phường An Bình |
30754 | Phường Rạch Sỏi |
30757 | Phường Vĩnh Lợi |
30760 | Phường Vĩnh Thông |
30763 | Xã Phi Thông |
900 | Thị xã Hà Tiên |
30766 | Phường Tô Châu |
30769 | Phường Đông Hồ |
30772 | Phường Bình San |
30775 | Phường Pháo Đài |
30778 | Xã Mỹ Đức |
30781 | Xã Tiên Hải |
30784 | Xã Thuận Yên |
902 | Huyện Kiên Lương |
30787 | Thị trấn Kiên Lương |
30790 | Xã Kiên Bình |
30793 | Xã Vĩnh Điều |
30796 | Xã Tân Khánh Hòa |
30799 | Xã Phú Mỹ |
30802 | Xã Hòa Điền |
30805 | Xã Dương Hòa |
30808 | Xã Bình An |
30811 | Xã Sơn Hải |
30814 | Xã Hòn Nghệ |
903 | Huyện Hòn Đất |
30817 | Thị trấn Hòn Đất |
30820 | Thị trấn Sóc Sơn |
30823 | Xã Bình Sơn |
30826 | Xã Bình Giang |
30829 | Xã Nam Thái Sơn |
30832 | Xã Mỹ Hiệp Sơn |
30835 | Xã Sơn Kiên |
30838 | Xã Sóc Sơn |
30841 | Xã Thổ Sơn |
30844 | Xã Mỹ Lâm |
30847 | Xã Mỹ Phước |
904 | Huyện Tân Hiệp |
30850 | Thị trấn Tân Hiệp |
30853 | Xã Tân Hội |
30856 | Xã Tân Thành |
30859 | Xã Tân Hiệp B |
30862 | Xã Thạnh Đông B |
30865 | Xã Thạnh Đông |
30868 | Xã Tân Hiệp A |
30871 | Xã Tân An |
30874 | Xã Thạnh Đông A |
30877 | Xã Thạnh Trị |
905 | Huyện Châu Thành |
30880 | Thị trấn Minh Lương |
30883 | Xã Mong Thọ A |
30886 | Xã Mong Thọ B |
30889 | Xã Giục Tượng |
30892 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
30895 | Xã Minh Hòa |
30898 | Xã Bình An |
30901 | Xã Thạnh Lộc |
906 | Huyện Giồng Giềng |
30904 | Thị trấn Giồng Giềng |
30907 | Xã Thạnh Hưng |
30910 | Xã Thạnh Phước |
30913 | Xã Thạnh Lộc |
30916 | Xã Thạnh Hòa |
30919 | Xã Bàn Thạch |
30922 | Xã Bàn Tân Định |
30925 | Xã Ngọc Thành |
30928 | Xã Ngọc Chúc |
30931 | Xã Ngọc Thuận |
30934 | Xã Hòa Hưng |
30937 | Xã Hòa Lợi |
30940 | Xã Hòa An |
30943 | Xã Long Thạnh |
30946 | Xã Vĩnh Thạnh |
30949 | Xã Hòa Thuận |
907 | Huyện Gò Quao |
30952 | Thị trấn Gò Quao |
30955 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
30958 | Xã Định Hòa |
30961 | Xã Thới Quản |
30964 | Xã Định An |
30967 | Xã Thủy Liểu |
30970 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
30973 | Xã Vĩnh Phước A |
30976 | Xã Vĩnh Phước B |
30979 | Xã Vĩnh Tuy |
30982 | Xã Vĩnh Thắng |
908 | Huyện An Biên |
30985 | Thị trấn Thứ Ba |
30988 | Xã Tây Yên |
30991 | Xã Tây Yên A |
30994 | Xã Nam Yên |
30997 | Xã Hưng Yên |
31000 | Xã Nam Thái |
31003 | Xã Nam Thái A |
31006 | Xã Đông Thái |
31009 | Xã Đông Yên |
31012 | Xã Thạnh Yên |
31015 | Xã Thạnh Yên A |
909 | Huyện An Minh |
31018 | Thị trấn Thứ Mười Một |
31021 | Xã Thuận Hòa |
31024 | Xã Đông Hòa |
31027 | Xã An Minh Bắc |
31030 | Xã Đông Thạnh |
31033 | Xã Đông Hưng |
31036 | Xã Đông Hưng A |
31039 | Xã Đông Hưng B |
31042 | Xã Vân Khánh |
31045 | Xã Vân Khánh Đông |
31048 | Xã Vân Khánh Tây |
910 | Huyện Vĩnh Thuận |
31051 | Thị trấn Vĩnh Thuận |
31054 | Xã Vĩnh Hòa |
31057 | Xã Hòa Chánh |
31060 | Xã Vĩnh Bình Bắc |
31063 | Xã Vĩnh Bình Nam |
31066 | Xã Minh Thuận |
31069 | Xã Vĩnh Thuận |
31072 | Xã Tân Thuận |
31075 | Xã Vĩnh Phong |
911 | Huyện Phú Quốc |
31078 | Thị trấn Dương Đông |
31081 | Thị trấn An Thới |
31084 | Xã Cửa Cạn |
31087 | Xã Gành Dầu |
31090 | Xã Cửa Dương |
31093 | Xã Hàm Ninh |
31096 | Xã Dương Tơ |
31099 | Xã Hòn Thơm |
31102 | Xã Bãi Thơm |
31105 | Xã Thổ Châu |
912 | Huyện Kiên Hải |
31108 | Xã Hòn Tre |
31111 | Xã Lại Sơn |
31114 | Xã An Sơn |
92. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 67; xã: 33, phường: 30, thị trấn: 4)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 67)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
916 | Quận Ninh Kiều |
31117 | Phường Cái Khế |
31120 | Phường An Hòa |
31123 | Phường Thới Bình |
31126 | Phường An Nghiệp |
31129 | Phường An Cư |
31132 | Phường An Hội |
31135 | Phường Tân An |
31138 | Phường An Lạc |
31141 | Phường An Phú |
31144 | Phường Xuân Khánh |
31147 | Phường Hưng Lợi |
31150 | Phường An Bình |
917 | Quận Ô Môn |
31153 | Phường Châu Văn Liêm |
31156 | Phường Thới Long |
31159 | Phường Thới An |
31162 | Phường Phước Thới |
31165 | Phường Trường Lạc |
918 | Quận Bình Thủy |
31168 | Phường Bình Thủy |
31171 | Phường Trà Nóc |
31174 | Phường Thới An Đông |
31177 | Phường An Thới |
31180 | Phường Long Hòa |
31183 | Phường Long Tuyền |
919 | Quận Cái Răng |
31186 | Phường Lê Bình |
31189 | Phường Hưng Phú |
31192 | Phường Hưng Thạnh |
31195 | Phường Ba Láng |
31198 | Phường Thường Thạnh |
31201 | Phường Phú Thứ |
31204 | Phường Tân Phú |
923 | Huyện Thốt Nốt |
31207 | Thị trấn Thốt Nốt |
31210 | Xã Thới Thuận |
31213 | Xã Tân Lộc |
31216 | Xã Trung Nhất |
31219 | Xã Trung Kiên |
31222 | Xã Trung An |
31225 | Xã Trung Thạnh |
31228 | Xã Thuận Hưng |
924 | Huyện Vĩnh Thạnh |
31231 | Thị trấn Thanh An |
31234 | Xã Thạnh Mỹ |
31237 | Xã Vĩnh Trinh |
31240 | Xã Thạnh An |
31243 | Xã Thạnh Thắng |
31246 | Xã Thạnh Qưới |
31249 | Xã Thạnh Phú |
31252 | Xã Thạnh Lộc |
31255 | Xã Trung Hưng |
925 | Huyện Cờ Đỏ |
31258 | Thị trấn Thới Lai |
31261 | Thị trấn Cờ Đỏ |
31264 | Xã Thới Hưng |
31267 | Xã Thới Thạnh |
31270 | Xã Xuân Thắng |
31273 | Xã Đông Hiệp |
31276 | Xã Thới Đông |
31279 | Xã Đông Bình |
31282 | Xã Đông Thuận |
31285 | Xã Thới Lai |
31288 | Xã Định Môn |
31291 | Xã Trường Thành |
31294 | Xã Trường Xuân |
31297 | Xã Trường Xuân A |
926 | Huyện Phong Điền |
31300 | Xã Nhơn Ái |
31303 | Xã Giai Xuân |
31306 | Xã Tân Thới |
31309 | Xã Trường Long |
31312 | Xã Mỹ Khánh |
31315 | Xã Nhơn Nghĩa |
93. TỈNH HẬU GIANG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 60; xã: 48, phường: 5, thị trấn: 7)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 60)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
930 | Thị xã Vị Thanh |
31318 | Phường I |
31321 | Phường IIII |
31324 | Phường IV |
31327 | Phường V |
31330 | Phường VII |
31333 | Xã Vị Tân |
31336 | Xã Hỏa Lựu |
31339 | Xã Hỏa Tiến |
932 | Huyện Châu Thành A |
31342 | Thị trấn Một Ngàn |
31345 | Xã Tân Thuận |
31348 | Xã Trường Long Tây |
31351 | Xã Trường Long A |
31354 | Xã Tân Hòa |
31357 | Xã Nhơn nghĩa A |
31360 | Xã Thạnh Xuân |
31363 | Xã Tân Phú Thạnh |
933 | Huyện Châu Thành |
31366 | Thị trấn Ngã Sáu |
31369 | Xã Đông Thạnh |
31372 | Xã Phú An |
31375 | Xã Đông Phú |
31378 | Xã Phú Hữu |
31381 | Xã Phú Hữu A |
31384 | Xã Đông Phước |
31387 | Xã Đông Phước A |
934 | Huyện Phụng Hiệp |
31390 | Thị trấn Phụng Hiệp |
31393 | Thị trấn Kinh Cùng |
31396 | Thị trấn Cây Dương |
31399 | Xã Tân Bình |
31402 | Xã Bình Thành |
31405 | Xã Thạnh Hòa |
31408 | Xã Long Thạnh |
31411 | Xã Đại Thành |
31414 | Xã Tân Thành |
31417 | Xã Phụng Hiệp |
31420 | Xã Hòa Mỹ |
31423 | Xã Hòa An |
31426 | Xã Phương Bình |
31429 | Xã Hiệp Hưng |
31432 | Xã Tân Phước Hưng |
31435 | Xã Phương Phú |
31438 | Xã Tân Long |
935 | Huyện Vị Thủy |
31441 | Thị trấn Nàng Mau |
31444 | Xã Vị Trung |
31447 | Xã Vị Thuỷ |
31450 | Xã Vị Thắng |
31453 | Xã Vĩnh Thuận Tây |
31456 | Xã Vĩnh Trung |
31459 | Xã Vĩnh Tường |
31462 | Xã Vị Đông |
31465 | Xã Vị Thanh |
31468 | Xã Vị Bình |
936 | Huyện Long Mỹ |
31471 | Thị trấn Long Mỹ |
31474 | Xã Long Bình |
31477 | Xã Long Trị |
31480 | Xã Long Phú |
31483 | Xã Thuận Hưng |
31486 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
31489 | Xã Vĩnh Viễn |
31492 | Xã Lương Tâm |
31495 | Xã Xà Phiên |
94. TỈNH SÓC TRĂNG
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 105; xã: 87, phường: 10, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 105)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
941 | Thị xã Sóc Trăng |
31498 | Phường 5 |
31501 | Phường 7 |
31504 | Phường 8 |
31507 | Phường 6 |
31510 | Phường 2 |
31513 | Phường 1 |
31516 | Phường 4 |
31519 | Phường 3 |
31522 | Phường 9 |
31525 | Phường 10 |
943 | Huyện Kế Sách |
31528 | Thị trấn Kế Sách |
31531 | Xã An Lạc Thôn |
31534 | Xã Xuân Hòa |
31537 | Xã Phong Nẫm |
31540 | Xã An Lạc Tây |
31543 | Xã Trinh Phú |
31546 | Xã Ba Trinh |
31549 | Xã Thới An Hội |
31552 | Xã Nhơn Mỹ |
31555 | Xã Kế Thành |
31558 | Xã Kế An |
31561 | Xã Đại Hải |
31564 | Xã An Mỹ |
944 | Huyện Mỹ Tú |
31567 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
31570 | Xã Hồ Đắc Kiện |
31573 | Xã Phú Tâm |
31576 | Xã Thuận Hòa |
31579 | Xã Long Hưng |
31582 | Xã Phú Tân |
31585 | Xã Thiện Mỹ |
31588 | Xã Hưng Phú |
31591 | Xã Mỹ Hương |
31594 | Xã An Hiệp |
31597 | Xã Mỹ Tú |
31600 | Xã An Ninh |
31603 | Xã Mỹ Phước |
31606 | Xã Thuận Hưng |
31609 | Xã Mỹ Thuận |
31612 | Xã Phú Mỹ |
945 | Huyện Cù Lao Dung |
31615 | Thị trấn Cù Lao Dung |
31618 | Xã An Thạnh 1 |
31621 | Xã An Thạnh Tây |
31624 | Xã An Thạnh Đông |
31627 | Xã Đại Ân 1 |
31630 | Xã An Thạnh 2 |
31633 | Xã An Thạnh 3 |
31636 | Xã An Thạnh Nam |
946 | Huyện Long Phú |
31639 | Thị trấn Long Phú |
31642 | Xã Song Phụng |
31645 | Xã Đại Ngãi |
31648 | Xã Hậu Thạnh |
31651 | Xã Long Đức |
31654 | Xã Trường Khánh |
31657 | Xã Phú Hữu |
31660 | Xã Tân Hưng |
31663 | Xã Châu Khánh |
31666 | Xã Tân Thạnh |
31669 | Xã Long Phú |
31672 | Xã Đại Ân 2 |
31675 | Xã Liêu Tú |
31678 | Xã Lịch Hội Thượng |
31681 | Xã Trung Bình |
947 | Huyện Mỹ Xuyên |
31684 | Thị trấn Mỹ Xuyên |
31687 | Xã Tài Văn |
31690 | Xã Đại Tâm |
31693 | Xã Tham Đôn |
31696 | Xã Viên An |
31699 | Xã Thạnh Thới An |
31702 | Xã Thạnh Thới Thuận |
31705 | Xã Viên Bình |
31708 | Xã Thạnh Phú |
31711 | Xã Ngọc Đông |
31714 | Xã Thạnh Quới |
31717 | Xã Hòa Tú 1 |
31720 | Xã Gia Hòa 1 |
31723 | Xã Ngọc Tố |
31726 | Xã Gia Hòa 2 |
31729 | Xã Hòa Tú III |
948 | Huyện Ngã Năm |
31732 | Thị trấn Ngã Năm |
31735 | Xã Long Tân |
31738 | Xã Vĩnh Quới |
31741 | Xã Tân Long |
31744 | Xã Long Bình |
31747 | Xã Vĩnh Biên |
31750 | Xã Mỹ Bình |
31753 | Xã Mỹ Quới |
949 | Huyện Thạnh Trị |
31756 | Thị trấn Phú Lộc |
31759 | Xã Lâm Tân |
31762 | Xã Thạnh Tân |
31765 | Xã Lâm Kiết |
31768 | Xã Tuân Tức |
31771 | Xã Vĩnh Thành |
31774 | Xã Thạnh Trị |
31777 | Xã Vĩnh Lợi |
31780 | Xã Châu Hưng |
950 | Huyện Vĩnh Châu |
31783 | Thị trấn Vĩnh Châu |
31786 | Xã Hòa Đông |
31789 | Xã Khánh Hòa |
31792 | Xã Vĩnh Hiệp |
31795 | Xã Vĩnh Hải |
31798 | Xã Lạc Hòa |
31801 | Xã Vĩnh Châu |
31804 | Xã Vĩnh Phước |
31807 | Xã Vĩnh Tân |
31810 | Xã Lai Hòa |
95. TỈNH BẠC LIÊU
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 62; xã: 49, phường: 7, thị trấn: 6)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 62)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
954 | Thị xã Bạc Liêu |
31813 | Phường 2 |
31816 | Phường 3 |
31819 | Phường 5 |
31822 | Phường 7 |
31825 | Phường 1 |
31828 | Phường 8 |
31831 | Phường Nhà Mát |
31834 | Xã Vĩnh Trạch |
31837 | Xã Vĩnh Trạch Đông |
31840 | Xã Hiệp Thành |
956 | Huyện Hồng Dân |
31843 | Thị trấn Ngan Dừa |
31846 | Xã Ninh Quới |
31849 | Xã Ninh Quới A |
31852 | Xã Ninh Hòa |
31855 | Xã Lộc Ninh |
31858 | Xã Vĩnh Lộc |
31861 | Xã Vĩnh Lộc A |
31864 | Xã Ninh Thạnh Lợi |
957 | Huyện Phước Long |
31867 | Thị trấn Phước Long |
31870 | Xã Vĩnh Phú Đông |
31873 | Xã Vĩnh Phú Tây |
31876 | Xã Phước Long |
31879 | Xã Hưng Phú |
31882 | Xã Vĩnh Thanh |
31885 | Xã Phong Thạnh Tây A |
31888 | Xã Phong Thạnh Tây B |
958 | Huyện Vĩnh Lợi |
31891 | Thị trấn Hòa Bình |
31894 | Xã Vĩnh Hưng |
31897 | Xã Vĩnh Hưng A |
31900 | Xã Châu Hưng |
31903 | Xã Châu Hưng A |
31906 | Xã Hưng Thành |
31909 | Xã Hưng Hội |
31912 | Xã Châu Thới |
31915 | Xã Minh Diệu |
31918 | Xã Vĩnh Bình |
31921 | Xã Long Thạnh |
31924 | Xã Vĩnh Mỹ B |
31927 | Xã Vĩnh Hậu |
31930 | Xã Vĩnh Hậu A |
31933 | Xã Vĩnh Mỹ A |
31936 | Xã Vĩnh Thịnh |
31939 | Xã Phong Thạnh Tây B |
959 | Huyện Giá RRai |
31942 | Thị trấn Giá RRai |
31945 | Thị trấn Hộ Phòng |
31948 | Xã Phong Thạnh Đông |
31951 | Xã Phong Thạnh Đông A |
31954 | Xã Phong Tân |
31957 | Xã Tân Phong |
31960 | Xã Phong Thạnh |
31963 | Xã Phong Thạnh A |
31966 | Xã Phong Thạnh Tây |
31969 | Xã Tân Thạnh |
960 | Huyện Đông Hải |
31972 | Thị trấn Gành Hào |
31975 | Xã Long Điền Đông |
31978 | Xã Long Điền Đông A |
31981 | Xã Long Điền |
31984 | Xã Long Điền Tây |
31987 | Xã An Trạch |
31990 | Xã An Phúc |
31993 | Xã Định Thành |
31996 | Xã Định Thành A |
96. TỈNH CÀ MAU
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 84; xã: 68, phường: 8, thị trấn: 8)
(Total number of communes, subdistricts, subtowns: 84)
Mã số Code | Tên đơn vị hành chính Name of the Administrative Divisions |
1 | 2 |
964 | Thành phố Cà Mau |
31999 | Phường 9 |
32002 | Phường 4 |
32005 | Phường 1 |
32008 | Phường 5 |
32011 | Phường 2 |
32014 | Phường 8 |
32017 | Phường 6 |
32020 | Phường 7 |
32023 | Xã An Xuyên |
32026 | Xã Tân Thành |
32029 | Xã Tắc Vân |
32032 | Xã Lý Văn Lâm |
32035 | Xã Định Bình |
32038 | Xã Hòa Thành |
32041 | Xã Hòa Tân |
966 | Huyện U Minh |
32044 | Thị trấn U Minh |
32047 | Xã Khánh Hòa |
32050 | Xã Khánh Tiến |
32053 | Xã Nguyễn Phích |
32056 | Xã Khánh Lâm |
32059 | Xã Khánh An |
32062 | Xã Khánh Hội |
967 | Huyện Thới Bình |
32065 | Thị trấn Thới Bình |
32068 | Xã Biển Bạch |
32071 | Xã Trí Phải |
32074 | Xã Biển Bạch Đông |
32077 | Xã Thới Bình |
32080 | Xã Tân Phú |
32083 | Xã Tân Lộc Bắc |
32086 | Xã Tân Lộc |
32089 | Xã Tân Lộc Đông |
32092 | Xã Hồ Thị Kỷ |
968 | Huyện Trần Văn Thời |
32095 | Thị trấn Trần Văn Thời |
32098 | Thị trấn Sông Đốc |
32101 | Xã Khánh Bình Tây Bắc |
32104 | Xã Khánh Bình Tây |
32107 | Xã Trần Hợi |
32110 | Xã Khánh Bình |
32113 | Xã Khánh Hưng |
32116 | Xã Khánh Bình Đông |
32119 | Xã Khánh Hải |
32122 | Xã Lợi An |
32125 | Xã Phong Lạc |
969 | Huyện Cái Nước |
32128 | Thị trấn Cái Nước |
32131 | Xã Lương Thế Trân |
32134 | Xã Phú Hưng |
32137 | Xã Tân Hưng |
32140 | Xã Hưng Mỹ |
32143 | Xã Đông Thới |
32146 | Xã Tân Hưng Đông |
32149 | Xã Trần Thới |
970 | Huyện Đầm Dơi |
32152 | Thị trấn Đầm Dơi |
32155 | Xã Tạ An Khương |
32158 | Xã Tạ An Khương Đông |
32161 | Xã Trần Phán |
32164 | Xã Tân Đức |
32167 | Xã Tân Thuận |
32170 | Xã Tạ An Khương Nam |
32173 | Xã Tân Duyệt |
32176 | Xã Tân Tiến |
32179 | Xã Quách Phẩm Bắc |
32182 | Xã Quách Phẩm |
32185 | Xã Thanh Tùng |
32188 | Xã Nguyễn Huân |
971 | Huyện Năm Căn |
32191 | Thị trấn Ngọc Hiển |
32194 | Xã Hàm Rồng |
32197 | Xã Hiệp Tùng |
32200 | Xã Đất Mới |
32203 | Xã Hàng Vịnh |
32206 | Xã Tam Giang |
32209 | Xã Tam Giang Đông |
972 | Huyện Phú Tân |
32212 | Thị trấn Cái Đôi Vàm |
32215 | Xã Phú Mỹ |
32218 | Xã Phú Tân |
32221 | Xã Tân Hải |
32224 | Xã Việt Thắng |
32227 | Xã Tân Hưng Tây |
32230 | Xã Việt Khái |
973 | Huyện Ngọc Hiển |
32233 | Xã Tam Giang Tây |
32236 | Xã Tân Ân Tây |
32239 | Xã Viên An Đông |
32242 | Xã Viên An |
32245 | Xã Tân Ân |
32248 | Xã Đất Mũi |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 124/2004/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/07/2004 |
Hiệu lực: | 27/08/2004 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 28/07/2004 |
Số công báo: | 49 >52 - 7/2004 |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |