Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1316/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Chiêm |
Ngày ban hành: | 04/04/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/04/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 1316/QĐ-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014 -2018 (Phụ lục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành thay thế, ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục IV).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, các cơ quan giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ rà soát, đề xuất văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành mới vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 và những năm tiếp theo với lộ trình cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Lãnh đạo BQP (7); - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP; - Cục Kiểm tra văn bản/BTP; - Vụ Pháp chế; - Cổng TTĐTBQP; - Các phòng, ban, Trung tâm/VPBQP; - Lưu: VT, PC; Nhung 95.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Thượng tướng Lê Chiêm |
Phụ lục I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-BQP ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Số TT | Tên loại văn bản | Số ký hiệu, ngày/tháng/năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Ngày có hiệu lực |
Ghi chú
|
---|---|---|---|---|---|
I. Lĩnh vực công tác quốc phòng | |||||
1. Lĩnh vực quốc phòng | |||||
Luật | 22/2018/QH14 22/6/2018 | Quốc phòng | 01/01/2019 |
| |
Nghị định | 164/2018/NĐ-CP 21/12/2018 | Quy định chi tiết về kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế - xã hội với quốc phòng | 10/02/2019 |
| |
Nghị định | 168/2018/NĐ-CP 28/12/2018 | Về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, ngành trung ương, địa phương | 14/02/2019 |
| |
Nghị định | 02/2019/NĐ-CP 02/01/2019 | Về phòng thủ dân sự | 16/02/2019 |
| |
Thông tư | 197/2014/TT-BQP 30/12/2014 | Quy định việc thực hiện công tác quốc phòng, quân sự ở bộ, ngành và địa phương | 15/02/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-BKHĐT 30/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định số 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2007/NĐ-CP | 14/8/2016 |
| |
2. Quản lý vùng trời | |||||
Nghị định | 74/2015/NĐ-CP 09/9/2015 | Về phòng không nhân dân | 01/11/2015
|
| |
Nghị định | 32/2016/NĐ-CP 06/5/2016 | Quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời Việt Nam | 26/6/2016 |
| |
Nghị định | 42/2016/NĐ-CP 15/5/2016 | Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đóng sân bay chuyên dùng | 01/7/2016 |
| |
Thông tư | 19/2014/TT-BQP 29/4/2014 | Ban hành điều lệ kỹ thuật dù Hàng không | 15/6/2014 |
| |
Thông tư | 20/2014/TT-BQP 29/4/2014 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động Câu lạc bộ Hàng không Việt Nam | 15/6/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP 08/4/2016 | Về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng | 1/6/2016 | Bộ GTVT chủ trì | |
Thông tư | 35/2017/TT-BQP 12/02/2017 | Quy định tiêu chuẩn điều kiện bay; tiêu chuẩn, thủ tục cấp giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ; khai thác tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ | 30/3/2017 |
| |
Thông tư | 155/2017/TT-BQP 28/6/2017 | Quy định về cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn của các sân bay quân sự | 12/8/2017 |
| |
Thông tư | 16/2018/TT-BQP 03/02/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm bay giữa Quân chủng Phòng không - Không quân và Tổng công ty Trực thăng Việt Nam | 20/3/2018 |
| |
3. Công trình quốc phòng và khu quân sự | |||||
Quyết định | 44/2015/QĐ-TTg 22/9/2015 | Ban hành Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh | 06/11/2015 |
| |
Quyết định | 25/2016/QĐ-TTg 27/06/2016 | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của Cảng quốc tế Cam Ranh-Bộ Quốc phòng | 15/8/2016 |
| |
Thông tư | 133/2017/TT-BQP 23/05/2017 | Quy định chi tiết một số điều tại Quyết định số 25/2016/QĐ-TTg ngày 27/6/2016 của TTCP về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động của Cảng quốc tế Cam Ranh | 06/7/2017 |
| |
4. Phòng, chống thiên tai, cứu hộ, cứu nạn | |||||
Nghị định | 30/2017/NĐ-CP 21/3/2017 | Quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 05/5/2017 |
| |
Quyết định | 63/2014/QĐ-TTg 11/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 01/01/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | 03/2014/TTLT-BCA-BQP 03/09/2014 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 78/2011/NĐ-CP ngày 01/9/2011 của CP quy định việc phối hợp giữa BCA với BQP trong tổ chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng | 23/10/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | 15/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG 06/5/2015 | Quy định về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam | 01/10/2015 | Bộ GTVT chủ trì | |
5. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng | |||||
Nghị định | 23/2017/NĐ-CP 13/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 01/5/2017 |
| |
Thông tư | 95/2014/TT-BQP 07/07/2014 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 9/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu | 25/8/2014 |
| |
Thông tư | 97/2014/TT-BQP 16/7/2014 | Quy định về ban hành, quản lý và sử dụng biểu mẫu trong xử phạt vi phạm hành chính của Bộ Quốc phòng | 01/9/2014 |
| |
Thông tư | 130/2014/TT-BQP 24/9/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 12/11/2014 |
| |
Thông tư | 47/2015/TT-BQP 18/6/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | 05/8/2015 |
| |
Thông tư | 78/2016/TT-BQP 08/6/2016 | Về quy trình xử lý vi phạm hành chính của Bộ đội Biên phòng | 01/8/2016 |
| |
Thông tư | 143/2018/TT-BQP 15/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 130/2014/TT-BQP ngày 24/9/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 01/11/2018 |
| |
6. Bảo vệ biên giới quốc gia, biên phòng | |||||
6.1 Bảo vệ Biên giới | |||||
Nghị định | 34/2014/NĐ-CP 29/4/2014 | Về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam | 15/6/2014 |
| |
Nghị định | 112/2014/NĐ-CP 21/11/2014 | Quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 15/01/2015 |
| |
Nghị định | 71/2015/NĐ-CP 03/9/2015 | Về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 20/10/2015 |
| |
Nghị định | 77/2017/NĐ-CP 03/7/2017 | Về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | 20/8/2017 |
| |
Quyết định | 10/2016/QĐ-TTg 03/03/2016 | Về thực hiện thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | 18/4/2016 |
| |
Thông tư | 43/2015/TT-BQP 28/5/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 11/7/2015 |
| |
Thông tư | 162/2016/TT-BQP 21/10/2016 | Quy định thực hiện một số điều Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 06/12/2016 |
| |
Thông tư | 49/2017/TT-BQP 08/3/2017 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2016/QĐ-TTg ngày 03/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục Biên phòng điện tử cảng biển | 28/4/2017
|
| |
Thông tư | 44/2018/TT-BQP 24/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BQP ngày 03/02/2016 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 10/5/2018 |
| |
6.2 Nhập cảnh, xuất cảnh | |||||
Thông tư liên tịch | 03/2016/TTLT-BCA-BQP 24/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 và Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất | 24/6/2016 | Bộ Công an chủ trì | |
7. Cảnh sát biển | |||||
Luật | 33/2018/QH14 19/11/2018 | Cảnh sát biển Việt Nam | 01/7/2019 |
| |
Nghị định | 13/2015/NĐ-CP 12/02/2015 | Sửa đổi Điều 9 Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam | 31/03/2015 |
| |
8. Cơ yếu | |||||
Nghị định | 58/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | 01/7/2016 |
| |
Nghị định | 53/2018/NĐ-CP 16/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | 16/4/2018 |
| |
Thông tư liên tịch | 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT 14/02/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu | 01/4/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/3/2014 | Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 19/4/2014 |
| |
Thông tư | 05/2015/TT-BQP 16/01/2015 | Quy định tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp, dụng cụ cấp dưỡng; định mức sử dụng điện năng tại các kho, khu kỹ thuật; tiêu chuẩn, trang bị máy hát điện đối với các đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu và doanh cụ trong phòng làm việc cơ yếu | 03/3/2015 |
| |
Thông tư | 116/2015/TT-BQP 01/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu | 20/11/2015 |
| |
Thông tư | 01/2016/TT-BQP 04/01/2016 | Thông tư quy định về tính tuổi nghề cơ yếu | 20/02/2016 |
| |
Thông tư | 08/2016/TT-BQP 01/02/2016 | Quy định về cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | 17/3/2016 |
| |
Thông tư | 70/2016/TT-BQP 02/6/2016 | Thông tư quy định trình tự thủ tục thôi, tại ngũ thôi việc đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong các tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quản lý | 17/7/2016 |
| |
Thông tư | 161/2016/TT-BQP 21/10/2016 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng | 09/12/2016 |
| |
9. Nghĩa vụ quân sự | |||||
Luật | 78/2015/QH11 19/6/2015 | Nghĩa vụ quân sự | 01/01/2016 |
| |
Nghị định | 13/2016/NĐ-CP 19/02/2016 | Quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự | 08/4/2016 |
| |
Nghị định | 14/2016/NĐ-CP 15/3/2016 | Quy định ngành nghề chuyên môn phù hợp với yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai | 01/5/2016 |
| |
Nghị định | 27/2016/NĐ-CP 06/4/2016 | Quy định chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | 01/6/2016 |
| |
Thông tư | 07/2016/TT-BQP 26/01/2016 | Quy định phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm; bổ nhiệm, giáng chức, cách chức; chức vụ tương đương và cấp bậc quân hàm cao nhất đối với chức vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ QĐND Việt Nam | 12/3/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | 16/2016/TTLT-BYT-BQP 30/6/2016 | Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự | 15/8/2016 | Bộ Y tế chủ trì | |
Thông tư liên tịch | 20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP 22/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội | 15/8/2016 | BGDĐT chủ trì | |
Thông tư | 95/2016/TT-BQP 28/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan binh sĩ, tại ngũ | 01/6/2016 |
| |
Thông tư | 192/2016/TT-BQP 26/11/2016 | Quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hạn, thời hiệu và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | 15/01/2017 |
| |
Thông tư | 220/2016/TT-BQP 29/12/2016 | Quy định hạ sĩ quan, binh sĩ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật khi thực hiện nghĩa vụ quân sự được ưu tiên sử dụng vào vị trí công tác phù hợp với nhu cầu của Quân đội | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 279/2017/TT-BQP 31/10/2017 | Thông tư quy định việc thực hiện xuất ngũ đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ trong QĐND Việt Nam | 15/12/2017 |
| |
Thông tư | 148/2018/TT-BQP 04/10/2018 | Quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. | 20/11/2018 |
| |
10. Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | |||||
Luật | 98/2015/QH13 26/11/2015 | Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng | 01/7/2016 |
| |
Nghị định | 59/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định về chứng minh thư quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng. | 01/7/2016 |
| |
Nghị định | 82/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của Quân đội nhân dân Việt Nam | 01/7/2016 |
| |
Nghị định | 83/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng | 01/7/201 |
| |
Nghị định | 151/2016/NĐ-CP 11/11/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về chế độ, chính sách của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng. | 30/12/2016 |
| |
Nghị định | 19/2017/NĐ-CP 24/02/2017 | Quy định chế độ tiền lương của công nhân quốc phòng và chế độ phụ cấp thâm niên đối với viên chức quốc phòng | 15/4/2017 |
| |
Thông tư | 107/2016/TT-BQP 30/6/2016 | Quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Bộ Quốc phòng đã về phục viên | 15/8/2016 |
| |
Thông tư | 113/2016/TT-BQP 23/8/2016 | Quy định chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 08/10/2016 |
| |
Thông tư | 170/2016/TT-BQP 30/10/2016 | quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/12/2016 |
| |
Thông tư | 201/2016/TT-BQP 05/12/2016 | Quy định danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp của viên chức quốc phòng | 21/01/2017 |
| |
Thông tư | 218/2016/TT-BQP 27/12/2016 | Quy định cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng minh sỹ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ, Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan dự bị | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 41/2017/TT-BQP 27/02/2017 | Quy định nội dung và phương pháp tổ chức kiểm tra đánh giá nâng bậc trình độ kỹ năng nghề; cấp chứng chỉ kỹ năng nghề, điều kiện miễn kiểm tra đánh giá trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng | 14/4/2017 |
| |
Thông tư | 134/2017/TT-BQP 25/5/2017 | Quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật đặc công | 10/7/2017 |
| |
Thông tư | 136/2017/TT-BQP 26/5/2017 | Quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật xe - máy | 11/7/2017 |
| |
Thông tư | 162/2017/TT-BQP 10/7/2017 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 151/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về chế độ, chính sách của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 25/8/2017 |
| |
Thông tư | 207/2017/TT-BQP 23/8/2017 | Hướng dẫn thực hiện chuyên xếp lương đối với công nhân quốc phòng | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 208/2017/TT-BQP 23/8/2017 | Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 224/2017/TT-BQP 13/9/2017 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng và viên chức quốc phòng | 28/10/2017 |
| |
Thông tư | 241/2017/TT-BQP 29/9/2017 | Quy định về tuyển chọn, tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/11/2017 |
| |
11. Dân quân tự vệ | |||||
Nghị định | 133/2015/NĐ-CP 21/12/2015 | Quy định việc phối hợp của dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng chống cháy rừng | 15/02/2016 |
| |
Nghị định | 03/2016/NĐ-CP 05/01/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | 20/02/2016 |
| |
Thông tư | 193/2014/TT-BQP 26/12/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1822:2014, Trang phục dân quân tự vệ | 14/02/2015 |
| |
Thông tư | 04/2015/TT-BQP 13/01/2015 | Quy định quản lý, sử dụng trang phục Dân quân tự vệ | 01/3/2015 |
| |
Thông tư | 96/2015/TT-BQP 31/8/2015 | Ban hành chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở | 16/10/2015 |
| |
Thông tư | 02/2016/TT-BQP 08/01/2016 | Quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ | 22/02/2016 |
| |
Thông tư | 79/2016/TT-BQP 16/6/2016 | Quy định mối quan hệ công tác của Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và thôn đội trưởng, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ | 01/8/2016 |
| |
12. Giáo dục quốc phòng - an ninh | |||||
Luật | 30/2013/QH13 19/6/2013 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 01//01/2014 |
| |
Nghị định | 13/2014/NĐ-CP 25/02/2014 | Hướng dẫn Luật giáo dục quốc phòng và an ninh | 10/4/2014 |
| |
Thông tư | 24/2014/TT-BQP 15/5/2014 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương về giáo dục quốc phòng và an ninh; bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh trong QĐNDVN | 01/7/2014 |
| |
Thông tư | 25/2014/TT-BQP
| Quy định tiêu chuẩn tuyên truyền viên giáo dục quốc phòng và an ninh | 02/7/2014 |
| |
Thông tư | 38/2014/TT-BQP 30/5/2014 | Ban hành Chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 14/7/2014 |
| |
Thông tư | 39/2014/TT-BQP 03/6/2014 | Ban hành Chương trình khung giáo dục quốc phòng và an ninh cho người học trong trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 20/7/2014 |
| |
Thông tư | 40/2014/TT-BQP 04/6/2014 | Quy định mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 01/01/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH 05/11/2015 | Quy định tổ chức, hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | 20/12/2015 |
| |
13. Đối ngoại quốc phòng | |||||
Thông tư | 22/2014/TT-BQP 05/5/2014 | Hướng dẫn tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trong Quân đội | 25/6/2014 |
| |
Thông tư | 95/2015/TT-BQP 25/8/2015 | Quy định về trình tự, thủ tục, xây dựng, ký kết, gia nhập, thực hiện điều ước quốc tế; xây dựng, ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế trong Quân đội | 10/10/2015 |
| |
14. Công trình quốc phòng, khu quân sự, phòng thủ | |||||
Thông tư | 323/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư và điều hành sử dụng hệ thống Trường bắn, thao trường huấn luyện | 16/02/2018 |
| |
15. Cảnh vệ | |||||
Thông tư | 162/2018/TT-BQP 11/11/2018 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với lực lượng Cảnh vệ thuộc Bộ Quốc phòng. | 26/12/2018 |
| |
II. Tổ chức, xây dựng lực lượng | |||||
1. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | |||||
Nghị định | 18/2018/NĐ-CP 02/02/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 02/02/2018 |
| |
Thông tư | 11/2015/TT-BQP 17/03/2015 | Ban hành Điều lệ công tác bảo vệ an ninh QĐND Việt Nam | 02/05/2015 |
| |
Thông tư | 03/2016/TT-BQP 12/01/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Trung tâm Hành động bom mìn quốc gia Việt Nam | 01/3/2016 |
| |
Thông tư | 04/2016/TT-BQP 12/01/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Trung tâm Gìn giữ hòa bình Việt Nam | 01/3/2016 |
| |
Thông tư | 64/2016/TT-BQP 16/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Ban quản lý nhà tang lễ quốc gia phía Nam | 01/7/2016 |
| |
Thông tư | 50/2017/TT-BQP 08/3/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác của Cục thi hành án Bộ Quốc phòng và Phòng thi hành án cấp quân khu | 25/4/2017 |
| |
Thông tư | 52/2017/TT-BQP 10/3/2017 | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Quốc phòng | 01/5/2017 |
| |
Thông tư | 142/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong Bộ Quốc phòng | 15/7/2017 |
| |
Thông tư | 152/2017/TT-BQP 23/6/2017 | Ban hành chức năng nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 10/8/2017 |
| |
2. Quản lý, rèn luyện bộ đội, rèn luyện kỷ luật | |||||
Thông tư | 20/2018/TT-BQP 13/02/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng trang phục dự lễ trong QĐNDVN | 05/4/2018 |
| |
Thông tư | 89/2018/TT-BQP 29/6/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong QĐNDVN | 12/8/2018 |
| |
Thông tư | 167/2018/TT-BQP 03/12/2018 | Quy định về tín hiệu của xe quân sự được quyền ưu tiên | 17/01/2019 |
| |
3. Giáo dục đào tạo | |||||
Thông tư | 17/2016/TT-BQP 11/3/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 01/5/2016 |
| |
Thông tư | 23/2016/TT-BQP 23/3/2016 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành chỉ huy - Tham mưu hải quân | 07/5/2016
|
| |
Thông tư | 51/2016/TT-BQP 20/4/2016 | Ban hành Điều lệ Công tác nhà trường QĐND Việt Nam | 05/6/2016 |
| |
Thông tư | 164/2016/TT-BQP 22/10/2016 | Ban hành chương trình khung giáo dục đại học ngành chỉ huy - Tham mưu lục quân (văn bằng đại học thứ 2) cho đối tượng hạ sỹ quan, binh sỹ tại ngũ | 06/12/2016 |
| |
Thông tư | 102/2017/TT-BQP 28/4/2017 | Ban hành Chương trình đào tạo giảng viên bắn pháo | 12/6/2017 |
| |
Thông tư | 42/2017/TT-BQP 27/2/2017 | Ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường Quân đội | 14/4/2017 |
| |
Thông tư | 96/2017/TT-BQP 27/4/2017 | Quy định về định mức giờ chuẩn giảng dạy và nghiên cứu khoa học đối với nhà giáo trong QĐNDViệt Nam | 12/6/2017 |
| |
Thông tư | 286/2017/TT-BQP 15/11/2017 | Quy định về quản lý học viên đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài | 31/12/2017 |
| |
Thông tư | 24/2018/TT-BQP 10/03/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các nhà trường trong Quân đội và Thông tư số 42/2017/TT-BQP ngày 27/2/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh quân sự vào các trường trong Quân đội | 15/04/2018 |
| |
III. Vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự | |||||
1. Công tác kỹ thuật chung | |||||
Thông tư | 102/2014/TT-BQP 06/8/2014 | Ban hành định mức chi phí cho sửa chữa nhỏ, sửa chữa vừa súng pháo đạn dược lục quân chuyên ngành kỹ thuật quân khí tại đơn vị | 25/9/2014 |
| |
Thông tư | 105/2014/TT-BQP 14/8/2014 | Quy định Công tác quản lý kho vật tư kỹ thuật trong Quân đội | 02/10/2014 |
| |
Thông tư | 41/2015/TT-BQP 26/5/2015 | Quy định chế độ bảo đảm tổ chức thi nâng bậc thợ kỹ thuật và thi thợ giỏi trong Quân đội | 14/7/2015 |
| |
Thông tư | 94/2015/TT-BQP 13/8/2015 | Quy định cơ chế hợp tác trong nghiên cứu, sản xuất trang bị kỹ thuật quân sự giữa các cơ quan, đơn vị trong Quân đội với Tập đoàn viễn thông Quân đội | 28/9/2015 |
| |
Thông tư | 111/2016/TT-BQP 19/8/2016 | Ban hành Định mức chi phí cho bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị ngành kỹ thuật Biên phòng | 01/9/2016 |
| |
Thông tư | 146/2016/TT-BQP 21/9/2016 | Ban hành định mức chi phí cho kiểm định mẫu của súng pháo khí tài và phương tiện đo ngành Quân khí: ĐMQK-03-2016 | 10/11/2016 |
| |
Thông tư | 67/2017/TT-BQP 31/3/2017 | Ban hành Định mức chi phí cho bảo dưỡng 1, bảo dưỡng 2 khí tài trinh sát và gây nhiễu Ngành Tác chiến điện tử: ĐMTCSĐT-01-2017 | 15/5/2017 |
| |
2. Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ công nghiệp và công cụ hỗ trợ | |||||
Thông tư | 85/2018/TT-BQP 23/06/2018 | Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/07/2018 |
| |
3. Quản lý trang bị kỹ thuật, vật tư | |||||
Thông tư | 15/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Ban hành Định mức chi phí bảo quản, bảo dưỡng, niêm cất và sửa chữa vũ khí trang bị kỹ thuật Ngành kỹ thuật Đặc công | 02/6/2014 |
| |
Thông tư | 16/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Ban hành Định mức chi phí bảo quản, bảo dưỡng, niêm cất và sửa chữa vũ khí trang bị kỹ thuật Ngành kỹ thuật hóa học | 02/6/2014 |
| |
Thông tư | 161/2018/TT-BQP 31/10/2018 | Ban hành Bộ định mức chi phí cho bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa súng pháo - khí tài - đạn dược lục quân ký hiệu ĐMQK-05-2018 | 15/12/2018 |
| |
Thông tư | 169/2018/TT-BQP 13/12/2018 | Ban hành Quy chuẩn QCVN 11:2018/BQP, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho bảo quản vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ tiếp nhận, thu gom thuộc phạm vi Bộ Quốc phòng quản lý | 28/01/2019 |
| |
4. Xe máy, tàu thuyền | |||||
Thông tư | 13/2014/TT-BQP 24/3/2014 | Quy định việc kiểm tra, giám sát công tác đào tạo, sát hạch lái xe mô tô, ô tô quân sự và trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan | 12/5/2014 |
| |
Thông tư | 141/2014/TT-BQP 20/10/2014 | Sửa đổi Điều 21 Thông tư số 32/2010/TT-BQP ngày 08/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch lái xe quân sự, cấp đổi giấy phép lái xe quân sự | 06/12/2014 |
| |
Thông tư | 97/2015/TT-BQP 31/8/2015 | Quy định điều kiện dự thi nâng hạng, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng của phương tiện làm nhiệm vụ quốc phòng | 16/10/2015 |
| |
Thông tư | 11/2016/TT-BQP 24/02/2016 | Quy định tiêu chí phân loại cảng, công bố danh mục cảng thủy nội địa; phân cấp kỹ thuật, tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật cảng nội địa, tiêu chuẩn bến thủy nội địa và quản lý hoạt động đối với cảng, bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng | 10/4/2016 |
| |
Thông tư | 93/2016/TT-BQP 24/6/2016 | Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự | 10/8/2016 |
| |
Thông tư | 102/2016/TT-BQP 29/6/2016 | Quy định đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng | 15/8/2016
|
| |
Thông tư | 32/2017/TT-BQP 24/01/2017 | Quy định đăng ký quản lý sử dụng tàu thuyền quân sự | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 172/2018/TT-BQP 27/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư số 102/2016/TT-BQP ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng | 10/02/2019 |
| |
5. An toàn, vệ sinh lao động | |||||
Thông tư | 17/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự | 01/6/2014 |
| |
Thông tư | 142/2014/TT-BQP 22/10/2014 | Quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | 08/12/2014 |
| |
Thông tư | 143/2014/TT-BQP 22/10/2014 | Quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong Quân đội | 08/12/2014 |
| |
Thông tư | 93/2015/TT-BQP 12/8/2015 | Ban hành bổ sung danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BQP ngày 17/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 28/9/2015 |
| |
Thông tư | 109/2016/TT-BQP 05/8/2016 | Ban hành Quy chuẩn QCVN 02:2016/BQP-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hủy đốt thuốc phóng đạn dược | 20/9/2016 |
| |
Thông tư | 117/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với nồi ra nhiệt dầu sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 01:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 118/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị an định Hecxozen trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 02:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 119/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị tạo NitroGlyxerin sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 03:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 120/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị tạo Dinitrotoluen sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 04:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 121/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị kẹp đạn bằng khí nén sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 05:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 122/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với trạm khí nén YKC, VZ20/350 sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 06:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 123/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với trạm Azốt UGZCIA dùng để nạp cho tên lửa sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 07:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 124/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với trục cáp vận chuyển thuốc phóng, thuốc nổ sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 08:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 125/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với pa lăng kéo tay sử dụng để nâng, hạ bom, đạn sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 09:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 126/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với xà cẩu đạn tên lửa sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 10:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 127/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với xe cẩu ghế dù sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 11:2016/BQP | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 128/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với tời thủ công thuốc phóng nổ sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTKĐ 12:2016/BQP) | 15/10/2016 |
| |
Thông tư | 01/2017/TT-BQP 04/01/2017 | Quy định việc khai báo điều tra thống kê và báo cáo tai nạn lao động trong Bộ Quốc phòng | 20/02/2017 |
| |
Thông tư | 02/2017/TT-BQP 05/01/2017 | Quy định về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 20/02/2017 |
| |
Thông tư | 08/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Quy định hoạt động kiểm định an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | 22/02/2017 |
| |
6. Tiêu chuẩn, quy chuẩn ngành | |||||
Thông tư | 27/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1572:2014 hạt lửa và đập HL -1Y | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 28/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 603:2014, máy thu sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 29/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 826:2014, máy thu sóng ngắn KENWOOD R500 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 30/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 9001:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất sữa chữa quốc phòng - Các yêu cầu | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 31/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 860:2014, máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của đột biến nhiệt độ | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 32/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 860-1:2014, máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của nhiệt độ | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 33/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 890-1:2014, Mìn MB-K3 sau sửa chữa-yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 34/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 422:2014 Phương pháp Abel xác định độ bền hóa học của thuốc phóng, thuốc nổ | 08/7/2014 |
| |
Thông tư | 75/2014/TT-BQP 01/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 19011:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sữa chữa quốc phòng - Hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Quyết định số 156/2006/QĐ-BQP ngày 15/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 76/2014/TT-BQP 01/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 830:2014, Máy thu dải rộng AR5000 sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 77/2014/TT-BQP 01/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014, Máy thu dải rộng ICOM IC - R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 78/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1574:2014, Lốp đặc đồng bộ 1 180x165 | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 79/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-1:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 80/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-2:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 81/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1573:2014, Hạt lửa KBM-3SK | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 82/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 891:2014, Mìn MB-N3 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/8/2014 |
| |
Thông tư | 103/2014/TT-BQP 11/08/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 877:2014, Cơ sở đo lường-chất lượng yêu cầu chung về năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm | 26/9/2014 |
| |
Thông tư | 113/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1756:2014, Lễ phục sĩ quan nam mùa hè K08 (may hàng loạt) | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 114/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1757:2014, Áo khoác quân sự sĩ quan nam K08 (may hàng loạt) | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 115/2014/TT-BQP | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1758:2014, Vỏ chăn in loang K12 | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 116/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1759:2014, Áo choàng cấp dưỡng nam K10 | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 117/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1760:2014, Áo choàng cấp dưỡng nữ K10 | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 118/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1761:2014, Áo ấm nghiệp vụ công tác tàu | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 119/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1762:2014, Vải Popeline Pevi K09 | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 120/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1765:2014, Vải Tropical Peco in loang | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 121/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1766:2014, Vải Xicaro CVC in loang | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 122/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1767:2014, Dây võng | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 123/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1768:2014, Dây lưng dệt K11 | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 124/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1769:2014, Dây lưng to có choàng vai và bao súng | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 125/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1770:2014, Ruột chăn xo POP và túi đựng chăn | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 126/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1771:2014, Tăng Vinilon in loang | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 127/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1754:2014, Nhiên liệu điêzen (DO) L-02 - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 128/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1755:2014, Nhiên liệu Jet A-1K-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 132/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 860:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự-Phương pháp thử tác động của nhiệt độ cao | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 133/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS862:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự-Phương pháp thử tác động của rung | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 134/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 514:2014, Giấy quỳ dùng thử nghiệm Vi -ây-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 135/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1477:2014, Thiết bị khuếch đại và chuyển mạch anten sóng ngắn Khuếch đại/CKT-505 | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 136/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 919;2014, máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 137/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1571:2014, hạt lửa và đập HL-1 | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 138/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 9000:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng – Cơ sở và từ vựng | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 139/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 934:2014, Thuốc nổ công nghiệp – Natriat-phương pháp thử | 24/11/2014 |
| |
Thông tư | 145/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1697:2014, Bộ đồ vải nghiệp vụ quân y | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 146/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1698:2014, Tủ đựng bát đũa TBĐ-09 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 147/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1781:2014, Khay chia ăn bộ binh K10 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 148/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1780:2014, Bếp dầu hóa hơi TS92 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 149/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1779:201, Xe đẩy thực phẩm 1 sàn XĐ06 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 150/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1778:2014, Xe sơ chế thực phẩm XT 04 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 151/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1777:2014, Giày da nam Cảnh sát biển đế chịu dầu | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 152/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1776:2014, Giày da thấp cổ sĩ quan nữ | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 153/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1775:2014, Giày vải cao cổ chiến sỹ | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 154/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1774:2014, Bít tất K09 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 155/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1773:2014, Mũ dã chiến và làm nhiệm vụ A2 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 156/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1772:2014, Khăn mặt bông K09 | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 157/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1701:2014, Dép nhựa PVC | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 158/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1700:2014, Bếp dầu 20 bấc | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 159/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1699:2014, Màn tuyn cá nhân | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | 30/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1036:2015 Mìn K3-10 sau sửa chữa yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 31/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1478:2015, thiết bị khuyếch đại an ten sóng cực ngắn KĐ/CKT-900 | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 32/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1479;2015, Thiết bị chặn thu trinh sát phát lệnh định hướng CH/CKT -804 | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 33/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1073:2015, Ống nhòm 15x50VN | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 34/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1037:2015, mìn CПM sau sửa chữa yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 35/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1064:2015 mạng cục bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 36/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1009:2015 kính ngắm PBO-2 VN | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 37/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 610:2015, Bộ dưỡng kiểm tra các loại súng cỡ nòng 7,62mm | 28/5/2015 |
| |
Thông tư | 49/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1813:2015, máy thở - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 50/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1814:2015, máy theo dõi bệnh nhân- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 51/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1815:2015, dầu tua bin khí hàng hải SGT- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 52/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1816:2015, Dầu dụng cụ MVP- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 53/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1817:2015, Lễ phục Hạ sĩ quan – Binh sĩ | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 54/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1818:2015, Lễ phục Hạ sĩ quan – Binh sĩ Hải quân đối ngoại mùa hè K11 | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 55/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1819:2015, Áo khoác gác 5 lớp Hạ sĩ quan - Binh sĩ nam | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 56/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1820:2015, Ghế tựa GT06 | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 57/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1821:2015, Bi đông nhựa 1 lít có ca | 16/8/2015 |
| |
Thông tư | 74/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1844:2015, Lễ phục sỹ quan Hải quân đối ngoại 2 hàng cúc K08 (đo may) | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 75/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1845:2015, Lễ phục sỹ quan mùa đông K08 (đo may) | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 76/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1846:2015, Quần áo nghiệp vụ bay mùa đông K09 | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 77/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1859:2015, Xôi sấy | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 78/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1858:2015, Cơm sấy | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 79/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1857:2015, Khay chia ăn 4 ngăn | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 80/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1856:2015, Máy thái củ quả KQ06 | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 81/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1855:2015, nền cấp hiệu hạ sĩ quan – Binh sỹ K09 | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 82/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1854:2015, Mũ kiểm soát quân sự K12 | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 83/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1853:2015, Giày ghệt hải quân đánh bộ | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 84/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1852:2015, Giày vải thấp cổ nữ | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 85/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1851:2015, Giày ghệt da sỹ quan nữ | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 86/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1850:2015, Áo khoác quân sự sĩ quan nam K08 (đo may) | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 87/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1849:2015, Áo khoác quân sự sĩ quan nam K08 (đo may) | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 88/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1847:2015, Quần áo nghiệp vụ bay mùa hè K09 | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 89/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1848:2015, quân phục dã chiến sĩ quan cấp tướng nam K07 | 16/9/2015 |
| |
Thông tư | 99/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1657:2015, máy thu sóng ngắn ICOM IC-R71 và ICOM IC-R-72 sau sữa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 100/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1654:2015, Ra đa quan sát YT-H sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 101/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 599:2015, Cáp điện đèn bay đêm dã chiến | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 102/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1094:2015, Ngòi BEД-1M sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 103/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1095:2015, Ngòi chống tháo NCT2-79 sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 104/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 713:2015, Bộ dưỡng kiểm tra súng cao xạ 12,7mm k54 (K38/46) | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 105/2015/TT-BQP 18/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1071:2015, Kính ngắm PGOK-9 VN | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | 125/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1658:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -70 | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 126/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1659:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -150 | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 127/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1660:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -250 | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 128/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1661:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -500 | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 129/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1662:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -40 | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 130/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1920:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -30 | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 141/2015/TT-BQP 17/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 373:2015, Đạn CT-B441M | 02/01/2016 |
| |
Thông tư | 143/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1137:2015, Nguồn lưu điện OFF-LINE công suất đến 2000 VA - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 144/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1155:2015, Dàn phóng bom PЬY-2500 sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 145/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1566:2015, Ngòi áp điện NADD-94 (VP-7-VN) | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 146/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1096:2015, Ngòi chống tháo dùng cho mìn M2-C1 sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 147/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1647:2015, Khí tài lặn Divex Shadow Excursion sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 148/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1433:2015, Đai Ra đa HAzdA-25M1 sau sửa chữa Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 149/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1063:2015, Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống -Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
| |
Thông tư | 32/2016/TT-BQP 28/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 979:2016, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11 hệ thống bắn và điều khiển 9C428 trên xe БMП-1, sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/5/2016 |
| |
Thông tư | 34/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1912:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn nhảy tần VRH811/S | 13/5/2016 |
| |
Thông tư | 35/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1915:2016, Bộ Thông thoại số trên xe tăng thiết giáp VIS | 13/5/2016 |
| |
Thông tư | 36/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1913:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn VRH811/SR | 13/5/2016 |
| |
Thông tư | 37/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1914:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn nhảy tần VRU812/S | 13/5/2016 |
| |
Thông tư | 43/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 629:2016, thuốc phóng keo-phân cấp chất lượng theo độ an định hóa học bằng phương pháp áp kế | 13/5/2016 |
| |
Thông tư | 44/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 629:2016, thuốc phóng keo – bằng phương pháp áp kế | 13/5/2016 |
| |
Thông tư | 66/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1875:2016, chất lỏng công nghệ VN.SP-3-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/7/2016 |
| |
Thông tư | 67/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1874:2016, Xăng dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/7/2016 |
| |
Thông tư | 68/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1868:2016, Lều cấp cứu say nắng LSN-12 | 07/7/2016 |
| |
Thông tư | 69/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1867:2016, thùng đựng cơ số quân y TCSQY-13 | 07/7/2016 |
| |
Thông tư | 133/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1715:2016, Súng cao xạ 14,5 mm ЭГY- 1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
| |
Thông tư | 134/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1903:2016, xe НYUNDAI CHORUS sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
| |
Thông tư | 135/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1714:2016, Súng cao xạ 14,5 mm ЭПY- 4 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
| |
Thông tư | 136/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1904:2016, xe URAL 43206 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
| |
Thông tư | 137/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1736:2016, Kính ngắm trực tiếp ОП4M -7 (OP4M-7) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
| |
Thông tư | 140/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1731:2016, Đài vô tuyến điện P-173M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/11/2016 |
| |
Thông tư | 141/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1717:2016, Xe thiết giáp M113 - Phân cấp chất lượng | 05/11/2016 |
| |
Thông tư | 142/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1809:2016, máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn 20W | 05/11/2016 |
| |
Thông tư | 143/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1808:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn 5 W | 05/11/2016 |
| |
Thông tư | 144/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1746:2016, Tàu Grip sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/11/2016 |
| |
Thông tư | 148/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1686:2016, Tàu ngầm P4 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/11/2016 |
| |
Thông tư | 149/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1687:2016, Tàu tên lửa 12418 - Ra đa MP123-02-MОДȜ sau sửa chữa và phương pháp kiểm tra | 15/11/2016 |
| |
Thông tư | 150/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1688:2016, Tương thích điện từ trường trên tàu tên lửa 1241 PЭ | 15/11/2016 |
| |
Thông tư | 151/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1719:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn VRP61 | 15/11/2016 |
| |
Thông tư | 152/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1718:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn VRU611 | 15/11/2016 |
| |
Thông tư | 155/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1807:2016, Camera trinh sát mục tiêu ảnh nhiệt tích hợp đo xa laser Explorer sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | 156/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1726:2016, Xe MITSUBISHI ZINGER GLS/MT sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | 157/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1806:2016, Tổ hợp tên lửa P17Э - Thiết bị đo quỹ đạo bay tên lửa (BTИ) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | 158/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1727:2016, Xe HYUNDAI COUNTY sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | 159/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1725:2016, Xe NISSAN X-TRAIL - Phân cấp chất lượng | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | 171/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1702:2016, Xe thiết giáp ƂƬР -152 lắp động cơ điêzen YC4D - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 20/12/2016 |
| |
Thông tư | 172/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1729:2016, Hỏa cụ phát xạ hồng ngoại IR 19-VN và IR 35-VN | 20/12/2016 |
| |
Thông tư | 173/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1730:2016, Thuốc hỏa thuật HN 07-19 và HN 09-35 | 20/12/2016 |
| |
Thông tư | 174/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1703:2016, Xe chỉ huy tham mưu thông tin UAZ-31512.XTT - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 20/12/2016 |
| |
Thông tư | 175/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1728:2016, Túi bảo quản có máy hút ẩm TBQ | 20/12/2016 |
| |
Thông tư | 176/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1782:2016, Tổ hợp tên lửa Bastion - Xe MZKT -7930 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
| |
Thông tư | 177/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1785:2016, Ra đa Score 3000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
| |
Thông tư | 178/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 173:2016, Tàu tên lửa 12418 - Thiết bị nhận biết địch, ta 6710P-7 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
| |
Thông tư | 179/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1786:2016, Tên lửa П-15У - Hệ thống khí, nhiên liệu sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
| |
Thông tư | 180/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1784:2016, Tên lửa Accular - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
| |
Thông tư | 187/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1802:2016, Màng hấp thụ khí ăn mòn KT-11-21 | 05/01/2017 |
| |
Thông tư | 188/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1987:2016, Pa lăng điện - Yêu cầu chung về an toàn | 05/01/2017 |
| |
Thông tư | 189/2016/TT-BQP n 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1804:2016, Buồng tăng giảm áp Hytech D.A.R.T và Buồng chuyển tiếp A.T.E.L sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/01/2017 |
| |
Thông tư | 190/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1803:2016, Kính ngắm đêm NVS -1BT | 05/01/2017 |
| |
Thông tư | 191/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1801:2016, Dung dịch rửa nòng pháo RNP | 05/01/2017 |
| |
Thông tư | 194/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1795:2016, Xe GAZ-66 điezen hóa (GAZ-66.D) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
| |
Thông tư | 195/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1796:2016, Xe PAZ -320547 điezen hóa (PAZ-320547.D) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
| |
Thông tư | 196/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS Sửa đổi 1:2016 TCVN/QS 1291:2010, Xe URAL-375D điezen hóa (URAL-375D.D)- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
| |
Thông tư | 197/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1794:2016, Xe ZIL -131 điêzen (ZIL-131.D) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
| |
Thông tư | 200/2016/TT-BQP 01/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1805:2016, Máy đẩy người nhái CUDA M1200 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
| |
Thông tư | 208/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1793:2016, Máy ngắm tự động kiểu 3АП - 23 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
| |
Thông tư | 209/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1792:2016, Máy ngắm tự động kiểu А3П-37-2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
| |
Thông tư | 210/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1790:2016, Máy ngắm tự động kiểu E18 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
| |
Thông tư | 211/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1791:2016, Máy ngắm tự động kiểu C89 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
| |
Thông tư | 212/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1876:2016, Toàn đạc điện tử Flexline TS02 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
| |
Thông tư | 222/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1984:2016, Rada cảnh giới bắt sóng thấp Đề xi mét VRS-2DM | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 223/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1985:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn nhảy tần VRS631/S | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 224/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1690:2016, Máy thu nén khí CONTRI SUB MCH6 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 225/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1689:2016, Máy thông tin thủy âm Divex Digicom II sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 226/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1986:2016, Máy thu phát vô tuyến điện VRH911 | 15/02/2017 |
| |
Thông tư | 03/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1689:2017, Máy thông tin thủy âm Diex Digicom II sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/02/2017 |
| |
Thông tư | 04/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1690:2016, Máy nén khí CONTRI SUB MCH6 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/02/2017 |
| |
Thông tư | 05/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1985:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn nhảy tần VRS631/S | 25/02/2017 |
| |
Thông tư | 06/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1984:2016, ra đa cảnh giới bắt thấp sóng Đề xi mét VRS-2DM | 25/02/2017 |
| |
Thông tư | 07/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1986:2017, Máy thu phát vô tuyến điện VRH911 | 25/02/2017 |
| |
Thông tư | 10/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn QCVN 07:2017/BQP - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống sét kho chứa đạn | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 27/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1540:2017, Xe tiêu tẩy không quân sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 28/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1541:2017, Xe tiêu tẩy không quân, phân cấp chất lượng | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 29/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1539:2017, xe bọc thép trinh sát phóng xạ hóa học DM-2PH sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 30/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1909:2017, Tàu ST112 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 31/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1910:2017, Tàu ST126 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
| |
Thông tư | 43/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1627:2017, Kính ngắm đêm NV/S-9M | 20/4/2017 |
| |
Thông tư | 44/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1645:2017, Thuốc phóng hình ống NDT-3-16/1 | 20/4/2017 |
| |
Thông tư | 45/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1642:2017, Thuốc phóng hình lá NBL-62-275-7,5 | 20/4/2017 |
| |
Thông tư | 46/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1641:2017, Thuốc phóng hình lá NBL-50-240-5 | 20/4/2017 |
| |
Thông tư | 47/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1643:2017, Thuốc phóng Piroxilin | 20/4/2017 |
| |
Thông tư | 55/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1612:2017, Hộp thuốc thử TH-13 | 10/5/2017 |
| |
Thông tư | 56/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1619:2017, Xe phát sóng cơ động BTS-Canter 3.5 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
| |
Thông tư | 57/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1621:2017, xe ứng cứu thông tin cơ động UC02-Isuzu NLR55E - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
| |
Thông tư | 58/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1620:2017, Xe ứng cứu thông tin cơ động UC01 - Suzuki SK410K - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
| |
Thông tư | 59/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1618:2017, Xe công trình CTX - Canter 3.5 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
| |
Thông tư | 85/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1877:2017, Máy đo xa laser LH41C sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/6/2017 |
| |
Thông tư | 86/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1864:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng cm - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm | 05/6/2017 |
| |
Thông tư | 87/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1865:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng dm - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm | 05/6/2017 |
| |
Thông tư | 89/2017/TT-BQP 18/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1863:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng cực ngắn - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm, | 05/6/2017 |
| |
Thông tư | 90/2017/TT-BQP 18/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1862:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng ngắn - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm, | 05/6/2017 |
| |
Thông tư | 91/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1721:2017, Máy đo xa laser Vector 21 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/6/2017 |
| |
Thông tư | 92/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1720:2017, Tổ hợp tên lửa P17Э - Đầu đạn 8Ф44Э sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/6/2017 |
| |
Thông tư | 93/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1614:2017, Chất tiêu độc 3/2 - Phân cấp chất lượng | 15/6/2017 |
| |
Thông tư | 94/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1613:2017, Mặt nạ phòng độc MV-5-Phân cấp chất lượng | 15/6/2017 |
| |
Thông tư | 95/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 886:2017, Đạn CT-73 mm (kiểu PG-9) | 15/6/2017 |
| |
Thông tư | 123/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1939:2017, Bơm tiêm điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 124/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1942:2017, Dầu nhờn động cơ xăng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 125/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1943:2017, Dầu nhờn thủy lực- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 126/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1944:2017, Dầu nhờn công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 127/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1945:2017, Tủ để bát K14 | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 128/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1946:2017, Vải Gabadin len 50/50 K08 | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 129/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1947:2017, Vải Popeline Pevi K13 | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 130/2017/TT-BQP 10/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1938:2017, Bơm truyền dịch tự động - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 137/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1704:2017, Phần Mềm công nghệ thông tin - Quy trình phát triển phần mềm | 15/7/2017 |
| |
Thông tư | 138/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1706:2017, Trang bị công nghệ thông tin - Phương pháp thử tác động của nhiệt ẩm | 15/7/2017 |
| |
Thông tư | 139/2017/TT-BQP 96/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1705:2017, Trang bị công nghệ thông tin - Phương pháp thử tác động của đột biến nhiệt độ | 15/7/2017 |
| |
Thông tư | 140/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1789:2017, Công nghệ thông tin - Mạng cục bộ (LAN) - Hệ thống mạng cáp | 15/7/2017 |
| |
Thông tư | 141/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1707:2017, Trang bị công nghệ thông tin - Phương pháp thử tác động của rung xóc | 15/7/2017 |
| |
Thông tư | 146/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1303:2017, Đạn hơi liên thanh cỡ 7,62 mm kiểu M43 và K53 không đầu | 10/8/2017 |
| |
Thông tư | 147/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1266:2017, Đạn súng trường 7,62 x 54 mm (K53) đầu lõi thép | 10/8/2017 |
| |
Thông tư | 148/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1250:2017, Đạn súng trường 7,62 x 39 mm (K56) đầu lõi thép kiểu M43 | 10/8/2017 |
| |
Thông tư | 149/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1970:2017, Ống nhòm đêm 5x75 | 10/8/2017 |
| |
Thông tư | 150/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1837:2017, Thuốc nổ phá - Xác định độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast | 10/8/2017 |
| |
Thông tư | 163/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1655:2017, Đạn 14,5 mm xuyên cháy và chuyên cháy vạch đường kiểu 1956 | 05/9/2017 |
| |
Thông tư | 164/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1656:2017, Đạn pháo cao xạ 23 mm nổ phá sát thương cháy và nổ phá sát thương cháy vạch đường (kiểu K85) | 05/9/2017 |
| |
Thông tư | 165/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1626:2017, Đạn 12,7 mm xuyên cháy vạch đường kiểu 1954 | 05/9/2017 |
| |
Thông tư | 166/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1625:2017, Đạn lựu phóng 548D | 05/9/2017 |
| |
Thông tư | 167/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1628:2017, Ống nhòm đêm VN/G-10A | 05/9/2017 |
| |
Thông tư | 176/2017/TT-BQP 31/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1751:2017, Nhóm động cơ M400 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/9/2017 |
| |
Thông tư | 177/2017/TT-BQP 31/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1752:2017, Động cơ 6L350 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/9/2017 |
| |
Thông tư | 178/2017/TT-BQP 31/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1750:2017, Xuồng cao tốc ST-660-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/9/2017 |
| |
Thông tư | 179/2017/TT-BQP 31/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1749:2017, Xuồng cao tốc ST-650-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/9/2017 |
| |
Thông tư | 180/2017/TT-BQP 31/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1753:2017, Động cơ ДР -76-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/9/2017 |
| |
Thông tư | 184/2017/TT-BQP 07/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn QCVN 09:2017, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pháo mặt đất | 25/9/2017 |
| |
Thông tư | 185/2017/TT-BQP 07/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn QCVN 10:2017, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pháo phòng không | 25/9/2017 |
| |
Thông tư | 192/2017/TT-BQP 21/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1975:2017, Tên lửa hàng không Р-27ЭP1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 193/2017/TT-BQP 21/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1974:2017, Tên lửa hàng không Р-73Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 194/2017/TT-BQP 21/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1978:2017, Máy bay quân sự kiểm tra không phá hủy - Quy định chung | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 195/2017/TT-BQP 21/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1976:2017, Tên lửa hàng không Р-27ЭT1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 196/2017/TT-BQP 21/8/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1977:2017, Tên lửa hàng không X-31A sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 197/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với Bộ nâng chuyển tên lửa k350-110 sử dụng trong BQP (QTĐK 01:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 198/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với Cáp và quang cẩu tên lửa sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 02:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 199/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn giá đỡ tháo dỡ K359-60 sử dụng trong BQP (QTĐK 03:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 200/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị MC-35004 sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 04:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 201/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị thử tải 8E088 sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 05:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 202/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Trạm sấy và làm lạnh YXHC Ф55-70MЭ sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 06:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 203/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Hệ thống áp lực xe bệ phóng 9П-117M sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 08:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 204/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống chai, mạng, đường ống dẫn ni tơ sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 07:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 205/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn máy nén khí ДK-9M, ЭK-9 sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 09:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 206/2017/TT-BQP 22/8/2017 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Máy đánh gỉ đạn sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTĐK 10:2017/BQP) | 08/10/2017 |
| |
Thông tư | 209/2017/TT-BQP 01/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1972:2017, Kính ngắm đêm PKMSN | 16/10/2017 |
| |
Thông tư | 210/2017/TT-BQP 01/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1921:2017, Thuốc nổ A-IX-1 | 16/10/2017 |
| |
Thông tư | 211/2017/TT-BQP 01/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1971:2017, Kính ngắm đêm BAKn | 16/10/2017 |
| |
Thông tư | 212/2017/TT-BQP 01/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1274:2017, Thuốc nổ hexogen | 16/10/2017 |
| |
Thông tư | 213/2017/TT-BQP 01/9/2017 | Ban hành Bộ định mức chi phí cho kiểm tra kỹ thuật, phân cấp chất lượng súng pháo khí tài lục quân, ký hiệu: ĐMQK-04-2017 | 16/10/2017 |
| |
Thông tư | 214/2017/TT-BQP 01/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1973:2017, Kính ngắm đêm B41 | 16/10/2017 |
| |
Thông tư | 217/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1952:2017, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn VRU611 - Phân cấp chất lượng | 01/11/2017 |
| |
Thông tư | 218/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1954:2017, Máy phát 91Z cải tiến - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2017 |
| |
Thông tư | 219/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1955:2017, Thiết bị truyền dẫn quang SDH TV 14XX | 01/11/2017 |
| |
Thông tư | 220/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1953:2017, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn nhảy tần 125 W | 01/11/2017 |
| |
Thông tư | 221/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1950:2017, Tổng đài cấp chiến thuật dung lượng nhỏ | 01/11/2017 |
| |
Thông tư | 226/2017/TT-BQP 20/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1956:2017, Máy nén khí Contri Sub MCH6 - Phân cấp chất lượng | 06/11/2017 |
| |
Thông tư | 227/2017/TT-BQP 20/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1949:2017, xe đo YA3-452T-Phân cấp chất lượng | 06/11/2017 |
| |
Thông tư | 228/2017/TT-BQP 20/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1957:2017, Máy thông tin thủy âm Divex Digicom II - Phân cấp chất lượng | 06/11/2017 |
| |
Thông tư | 229/2017/TT-BQP 20/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1948:2017, xe trinh sát pháo binh EL/M2129 –Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/11/2017 |
| |
Thông tư | 230/2017/TT-BQP 20/9/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1958:2017, Ống nhòm nhìn đêm NL-91 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/11/2017 |
| |
Thông tư | 243/2017/TT-BQP 06/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1800:2017, Máy phát vô tuyến điện sóng ngắn VRS642 | 22/11/2017 |
| |
Thông tư | 244/2017/TT-BQP 06/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1984:2017, Giấy ức chế ăn mòn ĐB-2 | 22/11/2017 |
| |
Thông tư | 245/2017/TT-BQP 06/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1985:2017, dung dịch ức chế an mòn ĐB-2.1 | 22/11/2017 |
| |
Thông tư | 246/2017/TT-BQP 06/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1878:2017, máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn 10W | 22/11/2017 |
| |
Thông tư | 247/2017/TT-BQP 06/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1879:2017, máy phát vô tuyến diện sóng ngắn VRS641 | 22/11/2017 |
| |
Thông tư | 249/2017/TT-BQP 11/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1882:2017, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn nhảy tần VRU812 | 27/11/2017 |
| |
Thông tư | 250/2017/TT-BQP 11/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1881:2017, Máy thu vô tuyến điện sóng ngắn VRS651 | 27/11/2017 |
| |
Thông tư | 251/2017/TT-BQP 11/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1884:2017, thiết bị vi ba số ít kênh dải tần UHF HTC -6080/VHF-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 27/11/2017 |
| |
Thông tư | 252/2017/TT-BQP 11/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1883:2017, Thiết bị vi ba số ít kênh dải tần VHF HTC-6080/VHF-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 27/11/2017 |
| |
Thông tư | 253/2017/TT-BQP 11/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1886:2017, Thiết bị vi ba số 4E1HTC-4450/VB-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 27/11/2017 |
| |
Thông tư | 274/2017/TT-BQP 27/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 730:2017, Mỡ biển VN.AMC | 15/12/2017 |
| |
Thông tư | 275/2017/TT-BQP 27/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1885:2017, Thiết bị Router HTC-0802/RT-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/12/2017 |
| |
Thông tư | 276/2017/TT-BQP 27/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 631:2017, Vật liệu bảo quản săm lốp cao su AO-1 | 15/12/2017 |
| |
Thông tư | 277/2017/TT-BQP 27/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 729:2017, Mỡ VN.PVK | 15/12/2017 |
| |
Thông tư | 278/2017/TT-BQP 27/10/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn QVCN03:2017/BQP, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hủy đốt đạn súng, ngòi đoạn và hỏa cụ | 15/12/2017 |
| |
Thông tư | 289/2017/TT-BQP 20/11/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1863:2017, Tàu tên lửa 12418 - Phân cấp chất lượng | 08/01/2018 |
| |
Thông tư | 290/2017/TT-BQP 20/11/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1864:2017, Trạm nguồn điện GTA-75 thuộc Tổ hợp tên lửa Bastion sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/01/2018 |
| |
Thông tư | 291/2017/TT-BQP 20/11/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1865:2017, Xe MZKT-65273 thuộc Tổ hợp tên lửa Bastion sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/01/2018 |
| |
Thông tư | 292/2017/TT-BQP 20/11/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1887:2017, Thủy lôi КƂ-К sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/01/2018 |
| |
Thông tư | 293/2017/TT-BQP 20/11/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1888:2017, Thủy lôi КƂ sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/01/2018 |
| |
Thông tư | 303/2017/TT-BQP 25/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1932:2017, Ra đa ФУƬ-Ƃ sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 304/2017/TT-BQP 25/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1930:2017, Tàu PS-500 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 305/2017/TT-BQP 25/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1866:2017, Thủy lôi MДM-1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 306/2017/TT-BQP 25/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1931:2017, Tổ hợp tên lửa Bastion - Tên lửa K310 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 307/2017/TT-BQP 25/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1929:2017, Tàu TT-400TP sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 311/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1934:2017, Máy thu phát HF SSB Barrett 2050 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2018 |
| |
Thông tư | 312/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1941:2017, Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đánh giá các hệ thống quản lý an toàn thông tin | 15/02/2018 |
| |
Thông tư | 313/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1940:2017, Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn -Hướng dẫn xác định, thu thập, thu hồi và bảo quản bằng chứng số | 15/02/2018 |
| |
Thông tư | 314/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1935:2017, Máy thu Navter NCR-333 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2018 |
| |
Thông tư | 315/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1933:2017, Ra đa hàng hải FAR -2117 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2018 |
| |
Thông tư | 04/2018/TT-BQP 18/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1917:2018, máy dò mìn sau sửa chữa yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/3/2018 |
| |
Thông tư | 05/2018/TT-BQP 18/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1916:2018, máy dò bom sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/3/2018 |
| |
Thông tư | 06/2018/TT-BQP 18/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 911:2018, Lốp đặc đồng bộ 1350 x 380 | 06/3/2018 |
| |
Thông tư | 07/2018/TT-BQP 18/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1998:2018, Đạn 9 x 19 mm DDS9.M1 | 06/3/2018 |
| |
Thông tư | 08/2018/TT-BQP 18/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1999:2018, Đạn hơi liên thanh cỡ 12,7 mm kiểu 1954 không đầu | 06/3/2018 |
| |
Thông tư | 10/2018/TT-BQP 29/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1926:2018, Xe công trình gia công cơ khí MPM và MPM-M1 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 19/3/2018 |
| |
Thông tư | 11/2018/TT-BQP 29/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1983:2018, máy ghi âm số DR-1-Phân cấp chất lượng | 19/3/2018 |
| |
Thông tư | 12/2018/TT-BQP 29/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1925:2018 xe công trình quang điện ОȜ sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 19/3/2018 |
| |
Thông tư | 13/2018/TT-BQP 29/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1982:2018, Máy phát song kiểm tra hệ thống định hướng MPKT-210 | 19/3/2018 |
| |
Thông tư | 14/2018/TT-BQP 29/01/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1981;2018, Cấu hình chặn thu trinh sát CHSN-812 | 19/3/2018 |
| |
Thông tư | 30/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 950:2018, Súng máy phòng không 12,7 mm kiểu K54 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 31/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2016:2018, Súng trung liên 7,62 mm RPĐ sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 32/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1003:2018, Súng đại kiên 7,62 mm PKMSN VN | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 33/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1168:2018, Súng ngắn 7,62 mm K54M2 | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 34/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1167:2018, Súng máy phòng không 12,7 mm VN | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 35/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 947;2018, Súng tiểu liên 7,62 mm AK sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 36/2018/TT-BQP 16/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2017:2018, súng tiểu liên 7,62 mm AKM-1 | 02/5/2018 |
| |
Thông tư | 37/2018/TT-BQP 19/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2003:2018, dao mổ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 07/5/2018 |
| |
Thông tư | 38/2018/TT-BQP 19/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2004:2018, Lồng ấp trẻ sơ sinh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 07/5/2018 |
| |
Thông tư | 39/2018/TT-BQP 19/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2005:2018, Dầu nhờn động cơ Điêzen 15WW-40 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 07/5/2018 |
| |
Thông tư | 40/2018/TT-BQP 19/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2006:2018, Chảo nhôm đáy bằng 56 | 07/5/2018 |
| |
Thông tư | 41/2018/TT-BQP 19/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 699:2018, Chất lỏng VNSTEOL-M - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 07/5/2018 |
| |
Thông tư | 42/2018/TT-BQP 19/3/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2007:2018, Thùng đựng nước 50 lít, giá thùng đựng nước 50 lít | 07/5/2018 |
| |
Thông tư | 46/2018/TT-BQP 02/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2018:2018, tổ hợp tên lửa P17Э- Bộ luyện sĩ quan phóng 2T201Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
| |
Thông tư | 47/2018/TT-BQP 02/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2012:2018, Xe TOYOTA HIACE sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
| |
Thông tư | 48/2018/TT-BQP 02/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2011:2018, Xe TOYOTA FORTUNER sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
| |
Thông tư | 49/2018/TT-BQP 02/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1026:2018, tổ hợp tên lửa P17Э- Xe nạp nhiên liệu ‘Г”9Г29M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
| |
Thông tư | 50/2018/TT-BQP 02/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1025:2018, tổ hợp tên lửa P17Э- Xe nạp nhiên liệu “O”9Г30Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
| |
Thông tư | 51/2018/TT-BQP 02/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1245:2018, Xe UAZ-31512 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
| |
Thông tư | 53/2018/TT-BQP 16/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2030:2018, Trang cấp hệ quy chiếu - hệ tọa độ quân sự - Phân cấp chất lượng | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 54/2018/TT-BQP 16/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2026:2018, Trang bị đo đạc, định vị, dẫn đường- Phân cấp chất lượng | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 55/2018/TT-BQP 16/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2029:2018, Trang bị chế bản, in tư liệu địa hình- Phân cấp chất lượng | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 56/2018/TT-BQP 16/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2027:2018, Trang bị xử lý thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình - Phân cấp chất lượng | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 57/2018/TT-BQP 16/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2028:2018, Trang bị mô phỏng, trình chiếu, hiển thị - Phân cấp chất lượng | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 58/2018/TT-BQP 16/4/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2025:2018, Trang bị thu thập thông tin địa hình- Phân cấp chất lượng | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 67/2018/TT-BQP 28/5/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1924:2018, Xe NISSAN X-TRAIL sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/7/2018 |
| |
Thông tư | 68/2018/TT-BQP 28/5/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1923:2018, Xe TOYOTA INNOVA sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/7/2018 |
| |
Thông tư | 69/2018/TT-BQP 28/5/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1922:2018, Xe GAZ-33081 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/7/2018 |
| |
Thông tư | 70/2018/TT-BQP 28/5/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1980:2018, Máy thu trinh sát dải rộng SMR-2020- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/7/2018 |
| |
Thông tư | 71/2018/TT-BQP 28/5/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1979:2018, Khí tài trinh sát gây nhiễu AJAS-20C - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/7/2018 |
| |
Thông tư | 78/2018/TT-BQP 07/6/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 596:2018, Thuốc nổ TNT | 22/7/2018 |
| |
Thông tư | 79/2018/TT-BQP 07/6/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1306:2018, Kính ngắm ĐKZ75 K56-2 | 22/7/2018 |
| |
Thông tư | 80/2018/TT-BQP 07/6/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2019:2018, Buồng tăng, giảm áp TC 650 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 22/7/2018 |
| |
Thông tư | 81/2018/TT-BQP 07/6/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1891:2018, Áo choàng phòng da cách ly kiểu PD-2 | 22/7/2018 |
| |
Thông tư | 106/2018/TT-BQP 26/7/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2009:2018, Tổng đài dung lượng dưới 1000 thuê bao có luồng - Phân cấp chất lượng | 11/9/2018 |
| |
Thông tư | 107/2018/TT-BQP 26/7/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 576:2018, Vecni VĐ bảo vệ bề mặt đạn | 11/9/2018 |
| |
Thông tư | 108/2018/TT-BQP 26/7/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2007:2018, Điện thoại IP không hình | 11/9/2018 |
| |
Thông tư | 109/2018/TT-BQP 26/7/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2010:2018, Thiết bị truyền dẫn quang PDH- Phân cấp chất lượng | 11/9/2018 |
| |
Thông tư | 110/2018/TT-BQP 26/7/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2008:2018, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn – Phân cấp chất lượng | 11/9/2018 |
| |
Thông tư | 123/2018/TT-BQP 13/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1997:2018, Thuốc phóng hình lá NBK-11-24/48 | 01/10/2018 |
| |
Thông tư | 124/2018/TT-BQP 13/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1870:2018, Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Quy trình quản lý điểm yếu bảo mật | 01/10/2018 |
| |
Thông tư | 125/2018/TT-BQP 13/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1995:2018, Thuốc phóng hình cầu C-K51 | 01/10/2018 |
| |
Thông tư | 126/2018/TT-BQP 13/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1996:2018, Thuốc phóng hình lá NBK-14-32/65 | 01/10/2018 |
| |
Thông tư | 127/2018/TT-BQP 13/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1869:2018, Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn an toàn không gian mạng | 01/10/2018 |
| |
Thông tư | 133/2018/TT-BQP 24/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1989:2018, Máy thu phát sóng ngắn RT7000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2018 |
| |
Thông tư | 134/2018/TT-BQP 24/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1900:2018, Ra đa hàng hải FURUNO FAR-2127 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2018 |
| |
Thông tư | 135/2018/TT-BQP 24/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2001:2018, Trạm tiêu độc trang dụng AGV-3U sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2018 |
| |
Thông tư | 136/2018/TT-BQP 24/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 2002:2018, Máy đo phóng xạ ĐP-3B sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2018 |
| |
Thông tư | 137/2018/TT-BQP 24/8/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1988:2018, Tàu Gepard 3.9 - Thân vỏ và hệ thống động lực sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/10/2018 |
| |
Thông tư | 145/2018/TT-BQP 01/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1907:2018, Máy ghi âm số DR-07-Phân cấp chất lượng | 16/11/2018 |
| |
Thông tư | 146/2018/TT-BQP 01/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1908:2018, Thiết bị chặn thu trinh sát phát lệnh định hướng CH/CKT-804-Phân cấp chất lượng | 16/11/2018 |
| |
Thông tư | 152/2018/TT-BQP 15/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1994:2018, đài ra đa KACTA-2E2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 30/11/2018 |
| |
Thông tư | 153/2018/TT-BQP 15/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1991:2008, Trực thăng Mi-171 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 30/11/2018 |
| |
Thông tư | 154/2018/TT-BQP 15/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1993:2018, đài ra đa 36D6M1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 30/11/2018 |
| |
Thông tư | 155/2018/TT-BQP 15/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1992:2018, tên lửa hàng không X-29 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 30/11/2018 |
| |
Thông tư | 156/2018/TT-BQP 25/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1961:2018, thiết bị đọc kiểm tra hộ chiếu giấy tờ Ibox A 190-Phân cấp chất lượng | 10/12/2018 |
| |
Thông tư | 157/2018/TT-BQP 25/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1959:2018, tàu tiếp dầu vỏ thép ST-132D sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/12/2018 |
| |
Thông tư | 158/2018/TT-BQP 25/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 2020:2018, mìn lõm 1 kg, 9 kg -Phân cấp chất lượng | 10/12/2018 |
| |
Thông tư | 159/2018/TT-BQP 25/10/2018 | Ban hành tiêu chuẩn TCVN/QS 1960:2018, tàu trinh sát vỏ gỗ ST-164 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/12/2018 |
| |
7. Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng | |||||
Thông tư | 136/2015/TT-BQP 10/12/2015 | Quy định việc Chứng nhận hợp chuẩn và công bố sản phẩm quốc phòng hợp chuẩn. | 25/01/2016 |
| |
Thông tư | 61/2017/TT-BQP 27/3/2017 | Quy định nội dung hoạt động kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các cơ sở sản xuất, sửa chữa quốc phòng | 15/5/2017 |
| |
Thông tư | 273/2017/TT-BQP 23/10/2017 | Quy định về nghiệm thu sản phẩm quốc phòng chế thử, sản xuất loạt “O”, sửa chữa lớn lần đầu | 11/12/2017 |
| |
Thông tư | 317/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Quy định về hoạt động giám định chất lượng hàng quốc phòng trong lĩnh vực quân sự quốc phòng | 15/01/2018 |
| |
IV. Công tác chính trị, cán bộ, chính sách | |||||
1. Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | |||||
Luật | 72/2014/QH13 27/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan QĐND Việt Nam | 01/7/2015 |
| |
Thông tư | 88/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Quy định và hướng dẫn thể thức, kỹ thuật trình bày, quản lý văn bản quyết định nhân sự cán bộ trong Quân đội | 16/8/2014 |
| |
Thông tư | 104/2014/TT-BQP 13/8/2014 | Quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam | 29/9/2014 |
| |
Thông tư | 09/2015/TT-BQP | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ, chính sách đối với sĩ quan biệt phái | 20/4/2015 |
| |
Thông tư | 44/2015/TT-BQP 09/6/2015 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành điều 25a Luật sĩ quan QĐND Việt Nam về trình tự thủ tục phong, thăng, giáng, tước cấp bậc quân hàm đối với sĩ quan cấp tá, cấp úy và nâng lương sĩ quan | 25/7/2015 |
| |
Thông tư | 45/2015/TT-BQP 09/6/2015 | Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 13 và Điều 16 Luật sĩ quan QĐND Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ | 25/7/2015 |
| |
Thông tư | 107/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan thuộc Tổng cục Chính trị | 15/11/2015 |
| |
Thông tư | 108/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc BTTM-Cơ quan Bộ Quốc phòng | 15/11/2015 |
| |
Thông tư | 109/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan thuộc Tổng cục Hậu cần | 15/11/2015 |
| |
Thông tư | 110/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan thuộc Tổng cục Kỹ thuật | 15/11/2015 |
| |
Thông tư | 111/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan thuộc Tổng cục công nghiệp quốc phòng | 15/11/2015 |
| |
Thông tư | 112/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan thuộc Tổng cục II | 15/11/2015 |
| |
Thông tư | 70/2016/TT-BQP 02/6/2016 | Quy định trình tự, thủ tục thôi phục vụ tại ngũ, thôi việc đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong các tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quản lý | 16/7/2016 |
| |
Thông tư | 131/2016/TT-BQP 10/9/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | 24/10/2016 |
| |
Thông tư | 132/2016/TT-BQP 10/9/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Bệnh viện quân y 175 | 24/10/2016 |
| |
Thông tư | 139/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga | 02/11/2016 |
| |
Thông tư | 169/2016/TT-BQP 28/10/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | 13/12/2016 |
| |
Thông tư | 214/2016/TT-BQP 25/12/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 2 | 02/02/2017 |
| |
Thông tư | 215/2016/TT-BQP 25/12/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 1 | 02/02/2017 |
| |
Thông tư | 216/2016/TT-BQP 25/12/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 4 | 02/02/2017 |
| |
Thông tư | 217/2016/TT-BQP 25/12/2016 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 3 | 02/02/2017 |
| |
Thông tư | 53/2017/TT-BQP 21/3/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 1 | 05/5/2017 |
| |
Thông tư | 54/2017/TT-BQP 21/3/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 2 | 05/5/2017 |
| |
Thông tư | 66/2017/TT-BQP 30/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | 15/5/2017 |
| |
Thông tư | 81/2017/TT-BQP 10/4/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 3 | 01/6/2017 |
| |
Thông tư | 82/2017/TT-BQP 10/4/2017 | Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 4 | 19/6/2017 |
| |
Thông tư | 83/2017/TT-BQP 10/4/2017 | Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 5 | 19/6/2017 |
| |
Thông tư | 114/2017/TT-BQP 04/5/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 7 | 19/6/2017 |
| |
Thông tư | 115/2017/TT-BQP 04/5/2017 | Quy định tiêu chuẩn cán bộ thuộc Quân khu 9 | 19/6/2017 |
| |
Thông tư | 153/2017/TT-BQP 26/6/2017 | Quy định chế độ nghỉ của sĩ quan QĐND Việt Nam | 11/8/2017 |
| |
Thông tư | 216/2017/TT-BQP 12/09/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Thông tin liên lạc | 26/10/2017 |
| |
Thông tư | 222/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | 28/10/2017 |
| |
Thông tư | 260/2017/TT-BQP 20/10/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Công binh | 06/12/2017 |
| |
Thông tư | 282/2017/TT-BQP 12/11/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Tăng - Thiết giáp | 28/12/2017 |
| |
Thông tư | 283/2017/TT-BQP 12/11/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Pháo binh | 28/12/2017 |
| |
Thông tư | 284/2017/TT-BQP 13/11/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Pháo binh | 29/12/2017 |
| |
Thông tư | 287/2017/TT-BQP 17/11/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Đặc công | 02/01/2018 |
| |
Thông tư | 308/2017/TT-BQP 27/12/2017 | Quy định tuyển chọn, tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ trong QĐNDVN | 10/02/2018 |
| |
Thông tư | 309/2017/TT-BQP 28/12/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 310/2017/TT-BQP 28/12/2017 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 12/02/2018 |
| |
Thông tư | 17/2018/TT-BQP 06/02/2018 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Hóa học | 25/3/2018 |
| |
Thông tư | 18/2018/TT-BQP 07/02/2018 | Quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân chủng Hải quân | 22/3/2018 |
| |
Thông tư | 142/2018/TT-BQP 12/9/2018 | Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Văn phòng Bộ Quốc phòng | 27/10/2018 |
| |
Thông tư | 160/2018/TT-BQP 30/10/2018 | Quy định vị trí, chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn của các chức danh thuộc lĩnh vực nghiệp vụ giam giữ tại các cơ sở giam giữ trong Quân đội | 13/12/2018 |
| |
Thông tư | 165/2018/TT-BQP 01/12/2018 | Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng quân nhân trong QĐND Việt Nam | 15/01/2019 |
| |
2. Cán bộ, công chức, viên chức | |||||
Thông tư | 106/2015/TT-BQP 18/9/2015 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 04/11/2015 |
| |
Thông tư | 47/2016/TT-BQP 11/4/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế trong Bộ Quốc phòng | 01/6/2016 |
| |
Thông tư | 86/2016/TT-BQP 20/6/2016 | Quy định và hướng dẫn tổ chức lễ tang đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng; người làm công tác cơ yếu do Bộ Quốc phòng quản lý | 05/8/2016 |
| |
Thông tư | 165/2018/TT-BQP 01/12/2018 | Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng quân nhân trong QĐND Việt Nam | 15/01/2019 |
| |
Thông tư | 166/2018/TT-BQP 03/12/2018 | Quy định bảo đảm xe phục vụ lễ Quốc tang và Lễ tang cấp Nhà nước | 17/01/2019 |
| |
3. Thanh niên - Phụ nữ - Công đoàn | |||||
Thông tư | 14/2014/TT-BQP 15/4/2014 | Quy định thực hiện quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, công nhân viên chức, lao động quốc phòng và tham gia quản lý cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trong Quân đội | 31/6/2014 |
| |
4. Xuất bản, báo chí, tuyên truyền, thông tin | |||||
Thông tư | 37/2014/TT-BQP 29/5/2014 | Hướng dẫn thực hiện chế độ thù lao cho người đọc và kiểm tra thẩm định xuất bản phẩm lưu chiểu trong Quân đội | 15/7/2014 |
| |
Thông tư | 98/2014/TT-BQP 22/7/2014 | Ban hành Quy chế Xuất bản trong QĐND Việt Nam | 07/9/2014 |
| |
Thông tư | 164/2014/TT-BQP 17/11/2014 | Ban hành quy chế quản lý báo chí trong QĐND Việt Nam | 03/01/2015 |
| |
Thông tư | 206/2016/TT-BQP 15/12/2016 | Quy định chế độ nhuận bút lĩnh vực báo chí xuất bản trong Quân đội | 30/01/2017 |
| |
Thông tư | 183/2017/TT-BQP 04/8/2017 | Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trong Bộ Quốc phòng | 20/9/2017 |
| |
Thông tư | 64/2018/TT-BQP 15/5/2018 | Quy định thực hiện cung cấp thông tin trong Bộ Quốc phòng | 01/7/2018 |
| |
5. Khen thưởng, danh hiệu vinh dự | |||||
Thông tư | 115/2016/TT-BQP 25/8/2016 | Quy định mẫu hiện vật khen thưởng; quản lý, cáp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trong Bộ Quốc phòng | 10/10/2016 |
| |
Thông tư | 199/2016/TT-BQP 01/12/2016 | Quy định và hướng dẫn tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trong QĐND Việt Nam | 15/01/2017 |
| |
Thông tư | 151/2018/TT-BQP 12/10/2018 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong QĐNDViệt Nam | 25/11/2018 |
| |
Thông tư | 164/2018/TT-BQP 13/11/2018 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động Giải thưởng Tuổi trẻ sáng tạo trong Quân đội | 15/01/2019 |
| |
6. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | |||||
6.1 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp | |||||
Nghị định | 33/2016/NĐ-CP 10/5/2016 | Quy định chi tiết về hướng dẫn thực hiện một số điều Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 26/6/2016 |
| |
Thông tư | 139/2015/TT-BQP 16/12/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp trong Bộ Quốc phòng | 01/02/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH 30/6/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 16/8/2016 |
| |
Thông tư | 181/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng. | 19/12/2016 |
| |
Thông tư | 37/2017/TT-BQP 16/02/2017 | Hướng dẫn quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội bắt buộc trong Bộ Quốc phòng | 02/4/2017 |
| |
Thông tư | 242/2017/TT-BQP 05/10/2017 | Hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 20/11/2017 |
| |
Thông tư | 138/2018/TT-BQP 28/8/2018 | Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ | 14/10/2018 |
| |
6.2 Bảo hiểm y tế | |||||
Nghị định | 70/2015/NĐ-CP 01/9/2015 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu | 15/10/2015 |
| |
Thông tư | 46/2016/TT-BQP 01/4/2016 | Quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý | 18/5/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC 14/4/2016 | Hướng dẫn thực hiện bảo hiêm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | 01/6/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC 20/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | 06/8/2016 |
| |
7. Chính sách | |||||
7.1 Chế độ, chính sách đối với những người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc | |||||
Quyết định | 49/2015/QĐ-TTg | Về môt số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 01/12/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | 40/2015/TTLT-BQP-BTC 26/5/2015 | Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng | 15/7/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC 16/12/2015 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 01/02/2016 |
| |
7.2 Ưu đãi người có công | |||||
Nghị định | 102/2018/NĐ-CP 20/7/2018 | Quy định chế độ hỗ trợ và một số chế độ đãi ngộ khác đối với người Việt Nam có công với cách mạng, người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài | 05/9/2018 |
| |
Thông tư | 170/2018/TT-BQP 16/12/2018 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 102/2018/NĐ-CP ngày 20/7/2018 của Chính phủ quy định chế độ hỗ trợ và một số chế độ đãi ngộ khác đối với người Việt Nam có công với cách mạng người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài | 30/01/2019 |
| |
7.3 Tìm kiếm, quy tập mộ liệt sĩ | |||||
Quyết định | 35/2017/QĐ-TTg 25/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 75/2013/QĐ-TTg ngày 06/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ | 10/9/2017 |
| |
Thông tư | 298/2017/TT-BQP 01/12/2017 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ | 16/01/2018 |
| |
7.4 Đền ơn, đáp nghĩa | |||||
Thông tư | 06/2015/TT-BQP 19/01/2015 | Quy định, hướng dẫn vận động đóng góp, quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa trong Bộ Quốc phòng | 10/3/2015 |
| |
7.5 Chế độ, chính sách theo Bộ luật Lao động | |||||
Thông tư | 46/2015/TT-BQP 16/6/2015 | Quy định về xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc trong doanh nghiệp quân đội | 02/8/2015 |
| |
Thông tư | 124/2015/TT-BQP 09/11/2015 | Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế đối với các đối tượng làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 25/12/2015 |
| |
Thông tư | 154/2016/TT-BQP 12/10/2016 | Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong Bộ Quốc phòng | 28/12/2016 |
| |
V. Tài chính | |||||
1. Quản lý, sử dụng tài sản công | |||||
Nghị định | 85/2018/NĐ-CP 30/5/2018 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân | 15/7/2018 |
| |
Thông tư | 120/2015/TT-BQP 30/10/2015 | Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn và chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 18/12/2015 |
| |
Thông tư | 150/2018/TT-BQP 11/10/2018 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 26/11/2018 |
| |
2. Giá | |||||
Thông tư | 199/2014/TT-BQP 31/12/2014 | Quy định việc thực hiện công tác quản lý giá trong lĩnh vực quốc phòng | 15/02/2015 |
| |
3. Ngân sách nhà nước | |||||
Thông tư | 190/2017/TT-BQP 17/8/2017 | Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án trong Bộ Quốc phòng | 30/9/2017 |
| |
Thông tư | 215/2017/TT-BQP 06/9/2017 | Quy định chế độ chi tiêu cho hoạt động thông tin khoa học quân sự trong Bộ Quốc phòng | 23/10/2017 |
| |
Thông tư | 223/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 28/10/2017 |
| |
Thông tư | 225/2017/TT-BQP 18/9/2017 | Quy định áp dụng Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 02/11/2017 |
| |
Thông tư | 259/2017/TT-BQP 17/10/2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 02/12/2017 |
| |
Thông tư | 268/2017/TT-BQP 20/10/2017 | Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 06/12/2017 |
| |
Thông tư | 22/2018/TT-BQP 03/3/2018 | Hướng dẫn việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm trong Bộ Quốc phòng | 18/4/2018 |
| |
Thông tư | 149/2018/TT-BQP 10/10/2018 | Hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo đối với học viên quân sự quốc tế trong thời gian học tập, tập huấn, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo của Quân đội | 25/11/2018 |
| |
4. Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp | |||||
Thông tư | 59/2014/TT-BQP 12/06/2014 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ chuyên dùng để đặt hàng Tập đoàn Viễn thông quân đội sản xuất, cải tiến trang thiết bị phục vụ quốc phòng | 26/7/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | 206/2014/TTLT-BTC-BQP 24/12/2014 | Hướng dẫn thực hiện khai, nộp thuế và các khoản thu ngân sách nhà nước đối với các đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng | 01/01/2015 | Bộ Tài chính chủ trì | |
Thông tư | 182/2016/TT-BQP 08/11/2016 | Hướng dẫn công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước do Bộ Quốc phòng làm chủ sở hữu | 08/11/2016 |
| |
Thông tư | 48/2017/TT-BQP 05/3/2017 | Ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước của Bộ Quốc phòng | 20/4/2017 |
| |
Thông tư | 65/2018/TT-BQP 16/5/2018 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp quốc phòng | 02/7/2018 |
| |
3. Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn, an bồi dưỡng (204/2004/NĐ-CP) | |||||
3.1 Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn, an bồi dưỡng do cấp có thẩm quyền quyết định | |||||
Quyết định | 20/2015/QĐ-TTg 18/6/2015 | Việc việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg ngày 31/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viên C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện y học cổ truyền Quân đội | 15/8/2015 | Bộ Y tế chủ trì | |
Thông tư | 138/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên thể thao quân đội trực tiếp được tập trung huấn luyện và thi đấu | 27/10/2016 |
| |
Thông tư | 34/2017/TT-BQP 11/02/2017 | Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội | 28/3/2017 |
| |
Thông tư | 88/2018/TT-BQP 28/6/2018 | Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 12/8/2018 |
| |
3.2 Lương, phụ cấp theo Nghị định số 204/2007/NĐ-CP | |||||
Quyết định | 42/2016/QĐ-TTg 10/10/2016 | Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 72/2007/QĐ-TTg ngày 23/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và thanh tra trong Quân đội | 25/11/2016 |
| |
Thông tư | 65/2014/TT-BQP 13/6/2014 | Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng lương trước thời hạn đối với quân nhân chuyên nghiệp và công nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương từ Ngân sách nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng | 28/7/2014 |
| |
Thông tư | 08/2015/TT-BQP 02/3/2015 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với một số đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng | 20/4/2015 |
| |
Thông tư | 118/2015/TT-BQP 13/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | 01/12/2015
|
| |
Thông tư | 192/2014/TT-BQP 26/12/2014
| Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với quân nhân trực tiếp làm công tác dự trữ quốc gia tại các đơn vị dự trữ quốc gia thuộc Bộ Quốc phòng | 12/02/2015 |
| |
VI. Công tác Hậu cần | |||||
1. Tiêu chuẩn vật chất hậu cần; kiểu mẫu, màu sắc, trang phục 1.1 Tiêu chuẩn vật chất hậu cần theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP liên quan đến Nghĩa vụ quân sự, QNCN, CN và VCQP | |||||
Thông tư | 04/2014/TT-BQP 22/01/2014 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ Lễ phục của hạ sĩ quan, binh sĩ thuộc tàu hải quân khi làm nhiệm vụ đối ngoại | 30/3/2014 |
| |
Thông tư | 83/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên vật liệu sản xuất quân trang K08 | 18/8/2014 |
| |
Thông tư | 106/2014/TT-BQP 15/8/2014 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ canh gác của lực lượng Vệ binh | 30/9/2014 |
| |
Thông tư | 170/2014/TT-BQP 12/12/2014 | Quy định tiêu chuẩn quân trang, trang phục nghiệp vụ của các đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh Lăng Hồ Chí Minh | 01/02/2015 |
| |
Thông tư | 01/2015/TT-BQP 09/01/2015 | Quy định chi tiết tiêu chuẩn trang phục nghiệp vụ của bộ đội Thông tin liên lạc khi làm nhiệm vụ thi công lắp đặt, bảo dưỡng, sữa chữa các công trình thông tin | 23/02/2015 |
| |
Thông tư | 117/2015/TT-BQP 07/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của các lực lượng làm nhiệm vụ trên đảo | 25/11/2015 |
| |
Thông tư | 183/2016/TT-BQP 14/11/2016 | Quy định tiêu chuẩn quân trang, trang phục nghiệp vụ của đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 01/01/2017 |
| |
Thông tư | 184/2016/TT-BQP 14/11/2016 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ nghi lễ quân đội | 01/01/2017 |
| |
Thông tư | 186/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn, khẩu phần phụ; quân trang nghiệp vụ của phi công quân sự, thành viên tổ bay, tuần thám trên không, học viên lái máy bay quân sự và quân trang nghiệp vụ của lực lượng dù | 01/01/2017 |
| |
Thông tư | 203/2016/TT-BQP 13/12/2016 | Quy định tiêu chuẩn quân nhu của lực lượng làm nhiệm vụ ở Quần đảo Trường Sa, Nhà giàn DK và bảo vệ Thềm lục địa | 01/02/2017 |
| |
Thông tư
| 204/2016/TT-BQP 13/12/2016 | Quy định tiêu chuẩn quân trang, trang bị quân nhu bảo đảm trong chiến đấu và huấn luyện dã ngoại | 01/02/2017 |
| |
Thông tư | 205/2016/TT-BQP 13/12/2016 | Quy định tiêu chuẩn định lượng; quân trang nghiệp vụ, quân trang tăng thêm; trang bị, dụng cụ cấp dưỡng nhà ăn, nhà bếp và nhu yêu phẩm đối với lực lượng tàu ngầm | 01/02/2017 |
| |
Thông tư | 207/2016/TT-BQP 16/12/2016 | Quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
| |
Thông tư | 36/2017/TT-BQP 16/02/2017 | Quy định định mức sử dụng điện năng Sở chỉ huy sẵn sàng chiến đấu, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác | 05/4/2017 |
| |
Thông tư | 38/2017/TT-BQP 16/02/2017 | Quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 |
| |
Thông tư | 248/2017/TT-BQP 08/10/2017 | Quy định niên hạn sử dụng hệ thống bếp lò hơi cơ khí | 24/11/2017 |
| |
Thông tư | 02/2018/TT-BQP 06/01/2018 | Quy định tiêu chuẩn quân trang, trang bị nghiệp vụ xét xử của Tòa án quân sự | 23/02/2018 |
| |
Thông tư | 09/2018/TT-BQP 24/01/2018 | Quy định tiêu chuẩn quân trang, trang phục nghiệp vụ biểu diễn; trang thiết bị giặt, là của các nhà hát, đoàn văn công chuyên nghiệp trong Quân đội và Trường Đại học Văn hóa nghệ thuật Quân đội | 11/03/2018 |
| |
Thông tư | 21/2018/TT-BQP 22/02/2018 | Quy định tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ cấp dưỡng của nhà ăn, nhà bếp trong Quân đội | 10/4/2018 |
| |
1.2 Kiểu mẫu, màu sắc trang phục theo Nghị định số 82/2016/NĐ-CP liên quan đến Nghĩa vụ quân sự, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | |||||
Thông tư | 118/2017/TT-BQP 08/5/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ của Bộ đội Thông tin làm nhiệm vụ thi công lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa công trình thông tin. | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 119/2017/TT-BQP 08/5/2017 | Quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục nghiệp vụ nghi lễ trong Quân đội | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 122/2017/TT-BQP 08/5/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục thường dùng của sĩ quan; quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan - binh sĩ | 25/6/2017 |
| |
Thông tư | 171/2017/TT-BQP 24/7/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ cửa khẩu và tuần tra song phương của Bộ đội Biên phòng | 10/9/2017 |
| |
Thông tư | 172/2017/TT-BQP 24/7/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ công tác của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu mặt nước, tàu ngầm và trang phục dự lễ của hạ sĩ quan - binh sĩ Hải quân đối ngoại | 10/9/2017 |
| |
Thông tư | 174/2017/TT-BQP 24/7/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục dã chiến của sĩ quan; quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan - binh sĩ | 10/9/2017 |
| |
Thông tư | 175/2017/TT-BQP 24/7/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong Quân đội | 10/9/2017 |
| |
Thông tư | 272/2017/TT-BQP 23/10/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ của phi công quân sự, thành viên tổ bay, học viên lái máy bay quân sự, tuần thám biển trên không và lực lượng dù. | 10/12/2017 |
| |
Thông tư | 281/2017/TT-BQP 03/11/2017 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục của lực lượng chống khủng bố | 20/12/2017 |
| |
Thông tư | 20/2018/TT-BQP 13/02/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng trang phục dự lễ trong QĐND Việt Nam | 05/4/2018 |
| |
Thông tư | 89/2018/TT-BQP 29/6/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong QĐND Việt Nam | 12/8/2018 |
| |
2. Quân y | |||||
2.1 Khám bệnh, chữa bệnh | |||||
Thông tư | 18/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | 05/6/2014 |
| |
Thông tư | 26/2014/TT-BQP 20/5/2014 | Ban hành Danh mục bệnh hiểm nghèo, Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày để thực hiện chế độ, chính sách trong Quân đội | 07/7/2014 |
| |
Thông tư | 109/2014/TT-BQP 20/8/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng, người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở y tế quân đội và chế độ phụ cấp chống dịch | 06/10/2014 |
| |
Thông tư | 103/2016/TT-BQP 30/6/2016 | Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | 20/8/2016 |
| |
Thông tư | 193/2016/TT-BQP 26/11/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức vận chuyển cấp cứu người bị thương, bị bệnh trên các vùng biển, đảo, vùng sâu, vùng xa bằng máy bay quân sự | 11/01/2017 |
| |
2.2 Phòng, chống HIV/AIDS | |||||
Thông tư liên tịch | 02/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT 22/01/2015 | Hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và dự phòng lây nhiễm HIV tại trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | 07/3/2015 |
| |
3. Vận tải, xăng dầu | |||||
Thông tư | 42/2014/TT-BQP 06/6/2014 | Ban hành Quy chế giao nhận xăng dầu trong Quân đội | 25/7/2014 |
| |
Thông tư | 84/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành chế độ thống kê, thanh quyết toán xăng dầu trong Quân đội | 17/8/2014 |
| |
Thông tư | 59/2015/TT-BQP 13/7/2015 | Ban hành Định mức hao hụt, tiêu thụ, tiêu hao xăng dầu trong Quân đội | 30/8/2015 |
| |
4. Quản lý doanh trại, nhà ở, xây dựng, đất quốc phòng | |||||
Thông tư | 68/2017/TT-BQP 01/4/2017 | Quy định và hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ trong Bộ Quốc phòng | 16/5/2017 |
| |
Thông tư | 157/2017/TT-BQP 02/7/2017 | Quy định về quản lý, sử dụng đất sử dụng vào mục đích quốc phòng | 20/8/2017 |
| |
Thông tư | 186/2017/TT-BQP 09/8/2017 | Quy định quản lý cho thuê, bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Quốc phòng đang quản lý | 05/9/2017 |
| |
Thông tư | 296/2017/TT-BQP 24/11/2017 | Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng | 08/01/2018 |
| |
VII. Khoa học Công nghệ và Môi trường | |||||
Thông tư | 35/2014/TT-BQP 24/5/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học quân sự/Bộ Quốc phòng | 10/7/2014 |
| |
Thông tư | 36/2014/TT-BQP 24/5/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học Nghệ thuật quân sự/Bộ Quốc phòng | 10/7/2014 |
| |
Thông tư | 44/2014/TT-BQP 12/6/2014 | Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học nghệ thuật quân sự và khoa học xã hội và nhân văn quân sự cấp Bộ Quốc phòng | 30/7/2014 |
| |
Thông tư | 112/2014/TT-BQP 08/9/2014 | Quy định quản lý chương trình khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 24/10/2014 |
| |
Thông tư | 39/2015/TT-BQP 23/5/2015
| Quy định giao trực tiếp, tuyển chọn đơn vị, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 09/7/2015 |
| |
Thông tư | 42/2015/TT-BQP 26/5/2015 | Quy định quản lý chương trình khoa học nghệ thuật quân sự, khoa học xã hội và nhân văn quân sự cấp Bộ Quốc phòng | 12/7/2015 |
| |
Thông tư | 91/2015/TT-BQP 01/8/2015 | Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 24/9/2015 |
| |
Thông tư | 122/2015/TT-BQP 05/11/2015 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Bộ Quốc phòng | 22/12/2015 |
| |
Thông tư | 133/2015/TT-BQP 27/11/2015 | Ban hành Điều lệ công tác Bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu của QĐND Việt Nam | 12/01/2016 |
| |
Thông tư | 137/2015/TT-BQP 15/12/2015 | Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp Bộ Quốc phòng | 01/02/2016 |
| |
Thông tư | 87/2016/TT-BQP 23/6/2016 | Hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong Quân đội | 09//8/2016 |
| |
Thông tư | 94/2016/TT-BQP 25/6/2016 | Ban hành Điều lệ công tác khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 09/8/2016 |
| |
Thông tư | 84/2017/TT-BQP 10/4/2017 | Quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 26/5/2017 |
| |
Thông tư | 169/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 01/9/2017 |
| |
VIII. Công nghệ thông tin | |||||
Thông tư | 10/2014/TT-BQP 03/3/2014 | Ban hành Quy chế sử dụng điện thoại phục vụ nhiệm vụ quốc phòng | 17/4/2014 |
| |
Thông tư | 67/2014/TT-BQP 19/6/2014 | Ban hành Điều lệ công tác tham mưu tác chiến Thông tin liên lạc | 05/8/2014 |
| |
Thông tư | 110/2014/TT-BQP 22/8/2014 | Ban hành quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trong QĐND Việt Nam | 14//10/2014 |
| |
Thông tư | 58/2015/TT-BQP 08/7/2015 | Ban hành Quy định hoạt động điều phối và ứng cứu sự cố mạng máy tính trong QĐND Việt Nam | 24/8/2015 |
| |
Thông tư | 160/2016/TT-BQP 20/10/2016 | Quy định các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng quốc gia do Bộ Quốc phòng quản lý | 04/12/2016 |
| |
Thông tư | 202/2016/TT-BQP 12/12/2016 | Quy định về bảo đảm an toàn thông tin trong QĐNDViệt Nam | 25/01/2017 |
| |
Thông tư | 161/2017/TT-BQP 07/07/2017 | Quy định về quản lý, khai thác sử dụng hạ tầng công nghệ thông tin quân sự trong QĐND Việt Nam | 20/9/2017 |
| |
IX. Tư pháp - Pháp chế - Thanh tra | |||||
1. Điều tra - Giam giữ | |||||
Nghị định | 114/2017/NĐ-CP 09/10/2017 | Quy định về đồn biên phòng vùng sâu, vùng xa | 01/01/2018 |
| |
Thông tư liên tịch | 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC 29/12/2017 | Quy định việc phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | 01/3/2018 |
| |
Thông tư | 299/2017/TT-BQP 09/12/2017 | Quy định việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức; cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên và Cán bộ điều tra trong QĐND | 30/01/2018 |
| |
Thông tư | 301/2017/TT-BQP 15/12/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động của ngành Điều tra hình sự Quân đội | 01/02/2018 |
| |
Thông tư liên tịch | 02/2018/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BQP 01/02/2018 | Quy định về trình tự, thủ tục, thời hạn, địa điểm bị can hoặc người đại diện theo pháp luật của pháp nhân thương mại phạm tội đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa liên quan đến việc buộc tội, gỡ tội hoặc bản sao tài liệu khác liên quan đến việc bào chữa | 18/3/2018 |
| |
Thông tư liên tịch | 03/2018/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BQP 01/02/2018 | Hướng dẫn về trình tự, thủ tục thực hiện ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh, sử dụng, bảo quản, lưu trữ kết quả ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử | 18/3/2018 |
| |
Thông tư liên tịch | 04/2018/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC 09/02/2018 | Quy định phối hợp thực hiện quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tha tù trước thời hạn có điều kiện | 28/3/2018 |
| |
Thông tư liên tịch | 10/2018/TTLT-BTP- BCA-BQP-BTC-TANDTC-VKSNDTC 29/6/2018 | Quy định phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng | 01/9/2018 |
| |
Thông tư | 23/2018/TT-BQP 08/3/2018 | Quy định chế độ quản lý, lưu trữ, khai thác, sử dụng hồ sơ quản lý tạm giữ, tạm giam trong Quân đội | 27/4/2018 |
| |
Thông tư | 27/2018/TT-BQP 12/03/2018 | Ban hành Nội quy cơ sở giam giữ trong QĐNDViệt Nam | 26/4/2018 |
| |
Thông tư | 160/2018/TT-BQP 30/10/2018 | Quy định vị trí, chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn của các chức danh thuộc lĩnh vực nghiệp vụ giam giữ tại các cơ sở giam giữ trong Quân đội | 15/12/2018 |
| |
2. Viện kiểm sát | |||||
Thông tư | 113/2015/TT-BQP 28/9/2015 | Quy định về tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng cán bộ Viện kiểm sát quân sự | 12/11/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | 02/2017/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP 22/12/2017 | Quy định về việc phối hợp giữa các cơ quan tiến hành tố tụng trong thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự về trả hồ sơ điều tra bổ sung | 06/02/2018 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì | |
Thông tư liên tịch | 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNT 05/4/2018 | Quy định phối hợp trong việc báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp | 20/5/2018 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì | |
Thông tư liên tịch | 02/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT 05/9/2018 | Quy định việc phối hợp thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo | 19/10/2018 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì | |
Thông tư liên tịch | 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP 18/10/2018 | Quy định về phối hợp giữa Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Cơ quan Thanh tra trong việc trao đổi thông tin về tội phạm và giải quyết kiến nghị khởi tố được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra | 10/12/2018 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì | |
Thông tư liên tịch | 04/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP 19/10/2018 | Quy định về phối hợp giữa Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát trong việc thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự | 10/12/2018 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì | |
Thông tư liên tịch | 05/2018/TTLT-VKSNDTC- TANDTC-BCA-BQP 12/11/2018 | Quy định phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện thống kê hình sự | 01/01/2019 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì | |
3. Thi hành án dân sự | |||||
Thông tư | 131/2014/TT-BQP 04/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý kho vật chứng trong Quân đội | 25/11/2014 |
| |
Thông tư | 121/2015/TT-BQP 03/11/2015 | Quy định chế độ báo cáo công tác của Ngành Thi hành án dân sự trong Quân đội | 21/12/2015 |
| |
Thông tư | 96/2016/TT-BQP 28/6/2016 | Quy định công tác kiểm tra, biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự trong Bộ Quốc phòng | 15/8/2016 |
| |
Thông tư | 135/2017/TT-BQP 26/5/2017 | Quy định về quản lý, bảo quản vật chứng là chất độc và một số vật chứng cần có điều kiện bảo quản đặc biệt trong Quân đội | 20/7/2017 |
| |
Thông tư | 01/2018/TT-BQP 05/01/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ngành Thi hành án Quân đội | 25/3/2018 |
| |
Thông tư | 19/2018/TT-BQP 09/02/2018 | Quy định về chức danh cán bộ Ngành Thi hành án Quân đội | 26/3/2018 |
| |
Thông tư | 43/2018/TT-BQP 20/3/2018 | Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho hoạt động nghiệp vụ thi hành án, kinh phí cưỡng chế thi hành án dân sự | 05/5/2018 |
| |
4. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân; phòng chống tham nhũng | |||||
Nghị định | 33/2014/NĐ-CP 26/4/2014 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quốc phòng | 15/6/2014 |
| |
Thông tư | 07/2014/TT-BQP 23/01/2014 | Quy định và hướng dẫn thực hiện về minh bạch tài sản, thu nhập trong Quân đội | 09/3/2014 |
| |
Thông tư | 59/2016/TT-BQP 21/4/2016 | Quy định tiếp công dân trong Bộ Quốc phòng | 06/6/2016 |
| |
5. Công tác pháp chế | |||||
Nghị định | 129/2018/NĐ-CP 24/9/2018 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 |
| |
Quyết định | 31/2018/QĐ-TTg 03/8/2018 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng | 20/9/2018 |
| |
Thông tư | 169/2014/TT-BQP 11/12/2014 | Hướng dẫn công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng | 26/01/2015 |
| |
Thông tư | 181/2014/TT-BQP 22/12/2014 | Ban hành chương trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
|
| |
Thông tư | 02/2015/TT-BQP 12/01/2015 | Quy định và hướng dẫn công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng | 26/02/2015 |
| |
Thông tư | 03/2015/TT-BQP 12/01/2015 | Quy định về công tác phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong thực hiện pháp điển các đề mục thuộc trách nhiệm pháp điển của Bộ Quốc phòng | 26/02/2015 |
| |
Thông tư | 42/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Quy định công tác phổ biển, giáo dục pháp luật trong Bộ Quốc phòng | 15/5/2016 |
| |
Thông tư | 142/2015/TT-BQP 18/12/2015 | Thông tư ban hành Chương trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 | 03/02/2016 |
| |
Thông tư | 09/2017/TT-BQP 18/01/2017 | Ban hành chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Quốc phòng | 06/3/2017 |
| |
Thông tư | 39/2017/TT-BQP 20/02/2017 | Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Quốc phòng | 06/4/2017 |
| |
Thông tư | 297/2017/TT-BQP 30/11/2017 | Ban hành chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Bộ Quốc phòng | 16/02/2018 |
| |
Thông tư | 302/2017/TT-BQP 16/12/2017 | Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong Bộ Quốc phòng | 01/02/2018 |
| |
Thông tư | 52/2018/TT-BQP 13/4/2018 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | 93/2018/TT-BQP 12/7/2018 | Bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành | 26/8/2018 |
| |
X. Hành chính, văn thư, bảo mật | |||||
Thông tư | 23/2014/TT-BQP 06/5/2014 | Quy định danh mục bí mật nhà nước của Quân chủng Hải quân | 21/6/2014 |
| |
Thông tư | 99/2014/TT-BQP 23/7/2014 | Quy định danh mục bí mật nhà nước của Tổng công ty Đông Bắc | 23/7/2014 |
| |
Thông tư | 92/2015/TT-BQP 11/8/2015 | Quy định và hướng dẫn hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng | 25/9/2015 |
| |
Thông tư | 131/2015/TT-BQP 25/11/2015 | Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Bộ Quốc phòng | 12/01/2016 |
| |
Thông tư | 10/2016/TT-BQP 22/02/2016 | Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo công tác cải cách hành chính của Bộ Quốc phòng | 10/04/2016 |
| |
Thông tư | 119/2015/TT-BQP 28/10/2015 | Quy định về quản lý, lưu trữ hồ sơ tài liệu công trình xây dựng trong Quân đội | 01/01/2016 |
| |
Thông tư | 221/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Quy định về quản lý, lưu trữ hồ sơ bệnh án tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Bộ Quốc phòng | 20/02/2017 |
| |
Thông tư | 173/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự | 18/9/2017 |
| |
Thông tư | 181/2017/TT-BQP 03/8/2017 | Quy định các cuộc họp của Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 |
| |
XI. Công nghiệp quốc phòng, kinh tế, đầu tư | |||||
1. Công nghiệp quốc phòng, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||||
Thông tư | 182/2014/TT-BQP 22/12/2014 | Quy định về việc tên gọi, ký hiệu, mã hiệu sản phẩm quốc phòng do Việt nam sản xuất cải tiến | 08/02/2014 |
| |
Thông tư | 48/2016/TT-BQP 11/4/2016 | Quy định quản lý thiết kế sản phẩm quốc phòng | 27/5/2016 |
| |
Thông tư | 163/2018/TT-BQP 13/11/2018 | Quy định về quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm quốc phòng | 30/12/2018 |
| |
2. Doanh nghiệp - Kinh tế | |||||
Nghị định | 74/2014/NĐ-CP 23/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội | 10/9/2014 |
| |
Nghị định | 93/2015/NĐ-CP 15/10/2015 | Về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh | 01/12/2015 | BKH&ĐT chủ trì | |
Nghị định | 05/2018/NĐ-CP 05/01/2018 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội | 05/01/2018 |
| |
Thông tư | 100/2014/TT-BQP 28/7/2014 | Quy định về bổ nhiệm kiểm soát viên và hướng dẫn việc trích lập quản lý quỹ tiền lương, thù lao tiền thưởng đối với kiểm soát viên, người đại diện vốn nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng | 11/9/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | 31/2014/TTLT-BLĐTBXH-BQP 07/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 của Bộ Lao động., Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ- Tập đoàn viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ | 24/12/2015 | Bộ LĐTBXH chủ trì | |
Thông tư | 114/2015/TT-BQP 28/9/2015 | Quy định về bố trí, sử dụng và chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp Quân đội thực hiện cổ phần hóa và tại công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước do Bộ Quốc phòng làm chủ sở hữu | 13/11/2015 |
| |
Thông tư | 151/2016/TT-BTC 17/10/2016 | Hướng dẫn cơ chế hoạt động đối với doanh nghiệp và người lao động tại doanh nghiệp quốc phòng, an ninh quy định tại Nghị định số 93/2015/NĐ-CP ngày 15/10/2015 của Chính phủ về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh | Thực hiện từ năm ngân sách năm 2016 | BTC chủ trì
| |
Thông tư | 147/2016/TT-BQP 21/9/2016 | Quy định quản lý Người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp nhà nước do Bộ Quốc phòng quản lý và Người đại diện tại các công ty cổ phần có vón góp của Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ do Bộ Quốc phòng cử người đại diện | 05/11/2016 |
| |
Thông tư | 154/2016/TT-BQP 12/10/2016 | Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong Bộ Quốc phòng | 28/12/2016 |
| |
Thông tư | 69/2017/TT-BQP 03/4/2017 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội | 19/5/2017 |
| |
Thông tư | 182/2017/TT-BQP 03/8/2017 | Hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí cho các doanh nghiệp Quân đội chi trả tiền lương tháng và kinh phí đóng bảo hiểm xã hội đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong thời gian nghỉ chuẩn bị hưu | 18/9/2017 |
| |
Thông tư | 105/2018/TT-BQP 24/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 147/2016/TT-BQP ngày 21/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý Người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp nhà nước do Bộ Quốc phòng quản lý và Người đại diện tại các công ty cổ phần có vón góp của Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ do Bộ Quốc phòng cử người đại diện | 08/8/2018 |
| |
Thông tư | 139/2018/TT-BQP 30/8/2018 | Hướng dẫn việc sử dụng và thực hiện một số chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp Quân đội thực hiện cổ phần hóa hoặc giải thể, phá sản; công ty cổ phần thoái vốn nhà nước và công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Bộ Quốc phòng quản lý | 15/10/2018 |
| |
3. Đấu thầu, đầu tư, xuất nhập khẩu, dự trữ thanh xử lý | |||||
Thông tư | 129/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Quy định về quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư của Bộ Quốc phòng | 07/11/2014 |
| |
Thông tư | 145/2016/TT-BQP 19/9/2016 | Quy định về quản lý hàng dự trữ quốc gia trong Bộ Quốc phòng | 04/11/2016 |
| |
Thông tư | 40/2017/TT-BQP 23/02/2017 | Công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của BQP theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ | 10/4/2017 |
| |
Thông tư | 88/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | 01/6/2017 |
| |
Thông tư | 99/2017/TT-BQP 27/4/2017 | Hướng dẫn một số nội dung về công tác giám sát và đánh giá đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 15/6/2017 |
| |
Thông tư
| 101/2017/TT-BQP 27/4/2017 | Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định dự án đầu tư; lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 15/6/2017 |
| |
Thông tư | 188/2017/TT-BQP 09/8/2017 | Quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 |
| |
Thông tư | 191/2017/TT-BQP 17/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | 10/10/2017 |
| |
Thông tư | 173/2018/TT-BQP 31/12/2018 | Công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | 01/01/2019 |
| |
Tổng cộng: 777 văn bản; trong đó có 16 văn bản liên tịch do các Bộ, ngành khác chủ trì ban hành. |
Phụ lục II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316 /QĐ-BQP ngày 04 /4/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực thi hành | Ngày hết hiệu lực thi hành | |
---|---|---|---|---|---|---|
I. Công tác Quốc phòng | ||||||
1. Lĩnh vực quốc phòng | ||||||
Luật | 39/2005/QH11 14/6/2005 | Quốc phòng | Được thay thế bởi Luật quốc phòng số 22/2018/QH14 ngày 22/6/2018 | 01/01/2019 | ||
Nghị định | 119/2004/NĐ-CP 11/5/2004 | Về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương | Được thay thế bởi Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở Bộ, ngành trung ương, địa phương | 14/02/2019 | ||
Nghị định | 117/2008/NĐ-CP 14/11/2008 | Về phòng thủ dân sự | Được thay thế bởi Nghị định số 02/2019/NĐ-CP ngày 02/01/2019 của Chính phủ về phòng thủ dân sự | 16/02/2019 | ||
Quyết định | 306/2001/QĐ-BQP 05/3/2001 | Về việc ban hành Điều lệ công tác tham mưu tác chiến Thông tin liên lạc | Được thay thế bởi Thông tư số 67/2014/TT-BQP ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác tham mưu tác chiến Thông tin liên lạc | 05/8/2014 | ||
Thông tư | 139/2008/TT-BQP 14/11/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/ 2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-BKHĐT ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài chính và Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định số 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2007/NĐ-CP | 14/8/2016 | ||
Thông tư | 12/2012/TT-BQP 20/02/2012 | Quy định cơ chế hợp tác trong nghiên cứu, sản xuất trang bị kỹ thuật quân sự giữa các cơ quan, đơn vị trong Quân đội với Tập đoàn Viễn thông Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 94/2015/TT-BQP ngày 13/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cơ chế hợp tác trong nghiên cứu, sản xuất trang bị kỹ thuật quân sự giữa các cơ quan, đơn vị trong Quân đội với Tập đoàn Viễn thông Quân đội | 28/9/2015 | ||
Thông tư | 223/2013/TT-BQP 23/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện công tác quốc phòng ở Bộ, ngành và địa phương năm 2014 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 197/2014/TT-BQP ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc thực hiện công tác quốc phòng, quân sự ở bộ, ngành và địa phương | 15/02/2015 | ||
2. Phòng chống thiên tai, cứu hộ, cứu nạn | ||||||
Quyết định | 76/2009/QĐ-TTg 11/5/2009 | Về kiện toàn Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn và Hệ thống tổ chức tìm kiếm cứu nạn của các Bộ, ngành Trung ương và địa phương | Được thay thế bằng Nghị định số 30/2017/NĐ-CP ngày 21/3/2017 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 05/5/2017 | ||
3. Xử phạt vi phạm hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Quốc phòng | ||||||
Nghị định | 137/2004/NĐ-CP 16/6/2004 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 01/01/2014 | ||
Nghị định | 129/2006/NĐ-CP 31/10/2006 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | Được thay thế bởi Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý; bảo vệ biên giới quốc gia | 01/01/2014 | ||
Nghị định | 114/2011/NĐ-CP 13/12/2011 | Quy định về mẫu biểu trong xử phạt vi phạm hành chính của Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển | Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Chỉ thị | 159/2002/CT-QP 28/10/2002 | Về việc tổ chức thi hành Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 137/2005/TT-BQP 20/9/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 137/2004/NĐ-CP ngày 16/6/2004 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 130/2014/TT-BQP ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 12/11/2014 | ||
Thông tư | 101/2008/TT-BQP 09/7/2008 | Hướng dẫn thực hiện xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BQP ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | 05/8/2015 | ||
4. Biên phòng | ||||||
Nghị định | 34/2000/NĐ-CP 18/8/2000 | Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 15/6/2014 | ||
Nghị định | 161/2003/NĐ-CP 18/12/2003 | Về Quy chế khu vực biên giới biển | Được thay thế bởi Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 20/10/2015 | ||
Nghị định | 32/2005/NĐ-CP 14/3/2005 | Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền | Được thay thế bởi Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 15/01/2015 | ||
Nghị định | 50/2008/NĐ-CP ngày 21/4/2008 | Về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | Đã được thay thế bởi Nghị định số 77/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | 20/8/2017 | ||
Nghị định | 89/2009/NĐ-CP 19/10/2009 | Về hoạt động đối ngoại biên phòng | Được thay thế bởi Nghị định số 22/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định về đối ngoại quốc phòng | 15/5/2016 | ||
Quyết định | 22/2011/QĐ-TTg 15/4/2011 | Về thực hiện thí điểm thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-TTg ngày 03/03/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | 18/4/2016 | ||
Thông tư liên bộ | 3320/1997/TTLB-BQP-BNG 11/12/1997 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 55/CP ngày 01/10/1996 của Chính phủ về hoạt động tàu thuyền quân sự vào thăm nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 179/2001/TT-BQP 22/01/2001 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 11/7/2015 | ||
Thông tư liên tịch | 112/2002/TTLT-BQP-BCA 16/8/2002 | Hướng dẫn các Đồn Biên phòng không có buồng tạm giữ được gửi người bị tạm giữ đến để giam giữ tại các nhà giam giữ, trại tạm giam thuộc Bộ Công an quản lý | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 89/2004/TT-BQP 19/6/2004 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển | Được thay thế bởi Thông tư số 162/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 06/12/2016 | ||
Thông tư | 181/2005/TT-BQP 17/11/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền | Được thay thế bởi Thông tư số 09/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 19/3/2016 | ||
Thông tư | 05/2010/TT-BQP 18/01/2010 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 50/2008/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | Được thay thế bởi Thông tư số 09/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 19/3/2016 | ||
Thông tư | 90/2011/TT-BQP 30/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 181/2005/TT-BQP ngày 17/11/2005 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền và Thông tư số 05/2010/TT-BQP ngày 18/01/2010 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 50/2008/NĐ-CP ngày 21/4/2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 188/2011/TT-BQP 07/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện thí điểm thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | Được thay thế bởi Thông tư số 49/2017/TT-BQP ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2016/QĐ-TTg ngày 03/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục Biên phòng điện tử cảng biển | 28/4/2017 | ||
5. Cảnh sát biển | ||||||
Chỉ thị | 19/2003/CT-BQP 27/02/2003 | Về việc triển khai thực hiện dự án xây dựng lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam giai đoạn 2001-2010 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 43/2003/QĐ-BQP 02/5/2003 | Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án xây dựng lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam giai đoạn 2001-2010 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 93/2003/QĐ-BQP 25/7/2003 | Thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam giai đoạn 2001-2010 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
6. Cơ yếu | ||||||
Nghị định | 12/2005/NĐ-CP 03/02/2005 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Cơ yếu Chính phủ | Được thay thế bởi Nghị định số 22/2014/NĐ-CP ngày 26/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quốc phòng | 15/6/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 79/2004/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC 04/11/2004 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 102/2004/NĐ-CP ngày 27/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu, nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | Được thay thế bởi thông tư liên tịch số 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/3/2014 của Liên bộ: Quốc phòng, Nội vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 19/4/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 04/2010/TTLT-BNV-BTC 07/6/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 01/2009/NĐ-CP ngày 02/01/2009 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với người đang làm công tác cơ yếu | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 08/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu | 01/4/2014 | ||
7. Nghĩa vụ quân sự | ||||||
Luật | 6-LCT/HĐNN7 30/12/1981 | Nghĩa vụ quân sự | Được thay thế bởi Luật Nghĩa vụ quân sự số 78/2015/QH13 | 01/01/2016 | ||
Luật | 46-LCT/HĐNN8 21/12/1990 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nghĩa vụ quân sự | Được thay thế bởi Luật Nghĩa vụ quân sự số 78/2015/QH13 | 01/01/2016 | ||
Luật | 35-L/CTN 22/6/1994 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nghĩa vụ quân sự | Được thay thế bởi Luật Nghĩa vụ quân sự số 78/2015/QH13 | 01/01/2016 | ||
Luật | 45/2005/QH11 14/6/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nghĩa vụ quân sự | Được thay thế bởi Luật Nghĩa vụ quân sự số 78/2015/QH13 | 01/01/2016 | ||
Quyết định | 191-CP 23/6/1980 | Các hình thức xử lý đối với quân nhân đào ngũ, thanh niên trốn nghĩa vụ phục vụ tại ngũ và những người có những hành vi phá hoại, cản trở việc thi hành chế độ nghĩa vụ quân sự | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luậttrong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Nghị định | 54-CP 07/8/1995 | Về việc ban hành Điều lệ phục vụ của Hạ sĩ quan, binh sĩ QĐND Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Nghị định | 83/2001/NĐ-CP 09/11/2001 | Về đăng ký nghĩa vụ quân sự | Được thay thế bởi Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự | 08/4/2016 | ||
Nghị định | 52/2002/NĐ-CP 29/4/2002 | Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và lễ phục của Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 82/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của QĐND Việt Nam | 01/7/2016 | ||
Nghị định | 122/2006/NĐ-CP 26/10/2006 | Hướng dẫn Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2005 sửa đổi về chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ | Được thay thế bởi Nghị định 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | 01/6/2016 | ||
Nghị định | 17/2007/NĐ-CP 01/02/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ phục vụ của Hạ sĩ quan, binh sĩ trong Quân đội nhân dân Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 07/8/1995 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luậttrong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Nghị định | 38/2007/NĐ-CP 15/3/2007 | Về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luậttrong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Nghị định | 42/2011/NĐ-CP 13/6/2011 | Quy định công dân thuộc diện làm nghĩa vụ quân sự được miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến | Được thay thế bởi Nghị định số 14/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ quy định ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai | 01/05/2016 | ||
Nghị định | 88/2011/NĐ-CP 29/9/2011 | Về chế độ, chính sách đối với gia đình hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | Được thay thế bởi Nghị định 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | 01/6/2016 | ||
Quyết định | 163-HĐBT 23/9/1982 | Về thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người | Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luậttrong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Quyết định | 203/2006/QĐ-TTg 31/8/2006 | Quy định ngành nghề chuyên môn của công dân nữ cần cho Quân đội
| Được thay thế bởi Nghị định 14/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ quy định ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai | 01/5/2016 | ||
Thông tư | 1531/TT-QP 11/9/1982 | Về việc hướng dẫn công tác của Hội đồng nghĩa vụ quân sự các cấp | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1738/QĐ-QP 05/9/1998 | Về việc sử dụng “Phiếu quân nhân” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 1104/1998/CT-BQP 05/9/1998 | Về việc tăng cường quản lý quân số trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1973/2000/QĐ-BQP 18/9/2000 | Về Chứng minh Quân đội, Chứng nhận quân nhân | Được thay thế bởi Thông tư số 218/2016/TT-BQP ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chưng minh sĩ quan, Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ,; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị | 15/02/2017 | ||
Quyết định | 2530/2000/QĐ-BQP 02/11/2000 | Quy định về xử lý kỷ luật đối với những hành vi vi phạm chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự | Được thay thế bởi Thông tư số 192/2016/TT-BQP ngày 26/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hạn, thời hiệu và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | 15/01/2017 | ||
Quyết định | 2523/2000/QĐ-BQP 12/11/2003 | Ban hành quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ vào phục vụ tại Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 82/2003/QĐ-BQP 01/7/2003 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2530/2000/QĐ-BQP ngày 02/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về xử lý kỷ luật đối với những hành vi vi phạm chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự | Được thay thế bởi Thông tư số 192/2016/TT-BQP ngày 26/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hạn, thời hiệu và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | 15/01/2017 | ||
Chỉ thị | 219/2005/CT-BQP 31/12/2005 | Về một số việc cần giải quyết để thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự năm 2005 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 146/2006/QĐ-BQP 28/8/2006 | Về việc ban hành danh mục hạ sỹ quan chỉ huy, hạ sỹ quan và binh sỹ chuyên môn kỹ thuật do Quân đội đào tạo, trong thời bình có thời hạn phục vụ tại ngũ 24 tháng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 213/2006/TT-BQP 23/12/2006 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 122/2006/NĐ-CP ngày 26/10/2006 của Chính phủ về chế độ chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 95/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan binh sĩ tại ngũ | 01/06/2016 | ||
Thông tư | 128/2008/TT-BQP 19/9/2008 | Về cấp bậc quân hàm và chức vụ tương đương của hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2016/TT-BQP ngày 26/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm; bổ nhiệm, giáng chức, cách chức; chức vụ tương đương và cấp bậc quân hàm cao nhất đối với chức vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ QĐND Việt Nam | 12/3/2016 | ||
Quyết định | 129/2008/QĐ-BQP 19/9/2008 | Về phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm và bổ nhiệm, giáng chức, cách chức đối với hạ sỹ quan, binh sỹ Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2016/TT-BQP ngày 26/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm; bổ nhiệm, giáng chức, cách chức; chức vụ tương đương và cấp bậc quân hàm cao nhất đối với chức vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ QĐND Việt Nam | 12/3/2016 | ||
Quyết định | 142/2008/QĐ-BQP 20/11/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 272/2003/QĐ-BQP ngày 12/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đối tượng, tiêu chuẩn tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ vào phục vụ tại Lữ đoàn 144-Bộ Tổng Tham mưu và Đoàn Nghi lễ 781- Quân khu Thủ đô | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 75/2009/TT-BQP 18/9/2009 | Sửa đổi, điều chỉnh một số chế độ phụ cấp, trợ cấp và định mức chi tiêu trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 95/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan binh sĩ tại ngũ | 01/06/2016 | ||
Thông tư | 167/2010/TT-BQP 19/11/2010 | Về việc quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ hàng năm | Được thay thế bởi Thông tư số 140/2015/TT-BQP ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | 30/01/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 36/2011/TTLT-BYT-BQP 17/10/2011 | Hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự | 15/8/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT 15/9/2011 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15//3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 184/2011/TT-BQP 11/10/2011 | Quy định danh mục công dân thuộc diện làm nghĩa vụ quân sự được miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 07/2012/TT-BQP 03/02/2012 | Quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ lẻ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư liên tịch | 20/2012/TTLT-BQP-BTC | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2011/NĐ-CP ngày 29/9/2011 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với gia đình hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 95/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan binh sĩ tại ngũ | 01/06/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 13/2013/TTLT-BQP-BGDĐT 22/01/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT ngày 13/9/2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15/3/2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 140/2015/TT-BQP 16/12/2015 | Quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 148/2018/TT-BQP ngày 04/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | 20/11/2018 | ||
8. Quân nhân chuyên nghiệp | ||||||
Nghị định | 18/2007/NĐ-CP 01/02/2007 | Về quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Quyết định | 126/2002/QĐ-BQP 16/9/2002 | Về chế độ nghỉ của công nhân viên quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 113/2016/TT-BQP ngày 23/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 08/10/2016 | ||
Thông tư | 153/2007/TT-BQP 29/9/2007 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 18/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về quân nhân chuyên nghiệp trong QĐND Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 12/2009/TT-BQP 18/3/2009 | Quy định quyền hạn nâng, hạ bậc, loại, ngạch lương; chuyển nhóm, ngạch lương; chuyển chế độ đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng; phong, phiên, tước và giáng quân hàm quân nhân chuyên nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/12/2016 | ||
Thông tư | 31/2010/TT-BQP 06/4/2010 | Quy định phong, phiên quân hàm đối với quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/12/2016 | ||
Thông tư | 91/2010/TT-BQP 05/7/2010 | Quy định việc chuyển chế độ phục vụ từ công chức, viên chức, công nhân quốc phòng sang quân nhân chuyên nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 241/2017/TT-BQP ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về tuyển chọn, tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/11/2017 | ||
Thông tư | 05/2014/TT-BQP 23/01/2014 | Sửa đổi Khoản 6 Mục 1 của Thông tư số 12/2009/TT-BQP ngày 18/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quyền hạn nâng, hạ bậc, loại, ngạch lương; chuyển nhóm, ngạch lương; chuyển chế độ đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng; phong, phiên, tước và giáng quân hàm quân nhân chuyên nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/12/2016 | ||
9. Dự bị động viên | ||||||
Nghị định | 150/2007/NĐ-CP 09/10/2007 | Về huấn luyện quân nhân dự bị hạng hai | Được thay thế bởi Nghị định số 14/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ quy định ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai | 01/5/2016 | ||
Quyết định | 69/2004/QĐ-BQP 18/9/2000 | Ban hành “Thẻ sĩ quan dự bị” | Được thay thế bởi Thông tư số 218/2016/TT-BQP ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng minh sĩ quan, Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ,; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị | 15/02/2017 | ||
10. Dân quân tự vệ | ||||||
Nghị định | 58/2010/NĐ-CP 01/6/2010 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | Được thay thế bởi Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | 20/02/2016 | ||
Quyết định | 39/2009/QĐ-TTg 09/3/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm và lực lượng Dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng | 20/9/2018 | ||
Chỉ thị | 773/2001/CT-QP 07/5/2001 | Đẩy mạnh công tác dân vận của dân quân tự vệ trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 76/2010/TT-BQP 23/6/2010 | Quy định chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban Chỉ huy quân sự và chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ | Được thay thế bởi Thông tư số 79/2016/TT-BQP ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mối quan hệ công tác của Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và thôn đội trưởng, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ | 01/8/2016 | ||
Thông tư | 77/2010/TT-BQP 23/6/2010 | Hướng dẫn hoạt động của dân quân tự vệ thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ và Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành | Được thay thế bởi Thông tư số 108/2016/TT-BQP ngày 16/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nội dung, trình tự lập và phê chuẩn kế hoạch hoạt động; nhiệm vụ, nội dung, chế độ hoạt động của dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu và sở chỉ huy các cấp về công tác dân quân tự vệ | 02/9/2016 | ||
Thông tư | 78/2010/TT-BQP 23/6/2010 | Ban hành Quy định danh mục, định mức vật chất bảo đảm đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2016/TT-BQP ngày 08/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ | 22/02/2016 | ||
Thông tư | 79/2010/TT-BQP 23/6/2010 | Ban hành Quy định chương trình bồi dưỡng, tập huấn cán bộ và huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2016/TT-BQP ngày 08/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ | 22/02/2016 | ||
Thông tư | 81/2010/TT-BQP 23/6/2010 | Quy định về Quy chế hoạt động của Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở và Ban Chỉ huy quân sự cấp xã | Được thay thế bởi Thông tư số 79/2016/TT-BQP ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mối quan hệ công tác của Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và thôn đội trưởng, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ | 01/8/2016 | ||
Thông tư | 84/2010/TT-BQP 01/7/2010 | Quy định cách mang mặc quản lý và sử dụng trang phục dân quân tự vệ nòng cốt | Được thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-BQP ngày 13/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý, sử dụng trang phục DQTV | 01/3/1015 | ||
Thông tư | 85/2010/TT-BQP 01/7/2010 | Hướng dẫn một số điều của Luật Dân quân tự vệ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2016/TT-BQP ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn một số điều của Luật dân quân tự vệ và Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | 12/5/2016 | ||
Thông tư | 90/2010/TT-BQP 05/7/2010 | Quy định việc mở rộng lực lượng dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu, trạng thái quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2016/TT-BQP ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn một số điều của Luật dân quân tự vệ và Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | 12/5/2016
| ||
Thông tư liên tịch | 98/2010/TTLT-BQP-NNPTNT 19/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định số 74/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 99/2010/TT-BQP 19/7/2010 | Về trang bị, đăng ký và quản lý vũ khí, đạn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ của lực lượng dân quân tự vệ | Được thay thế bởi Thông tư số 65/2016/TT-BQP ngày 16/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ của dân quân tự vệ | 01/7/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 100/2010/TTLT-BQP-BCA 22/7/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 74/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 02/2013/TT-BQP 09/01/2013 | Ban hành Điều lệ Công tác tham mưu tác chiến dân quân tự vệ | Được thay thế bởi Thông tư số 108/2016/TT-BQP ngày 16/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nội dung, trình tự lập và phê chuẩn kế hoạch hoạt động; nhiệm vụ, nội dung, chế độ hoạt động của dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu và sở chỉ huy các cấp về công tác dân quân tự vệ | 02/9/2016 | ||
11. Công tác giáo dục quốc phòng an ninh | ||||||
Quyết định | 184/2007/QĐ-BQP 07/12/2007 | Về nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị Quân đội, Ban chỉ huy quân sự của các cơ quan, tổ chức Trung ương đối với công tác giáo dục quốc phòng - an ninh | Được thay thế bởi Thông tư số 24/2014/TT-BQP ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị thuộc BQP, Ban chỉ huy quân sự Bộ, ngành Trung ương về giáo dục quốc phòng và an ninh; bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh trong QĐND Việt Nam | 01/7/2014 | ||
Thông tư | 109/2009/TT-BQP 11/11/2009 | Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh tại các nhà trường Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | 20/12/2015 | ||
Quyết định | 817/2009/QĐ-BQP 27/3/2009 | Về việc ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho chức việc các tôn giáo | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2014/TT-BQP ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 14/7/2014 | ||
Quyết định | 818/2009/QĐ-BQP 27/3/2009 | Về việc ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho chức sắc, nhà tu hành các tôn giáo | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2014/TT-BQP ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 14/7/2014 | ||
Thông tư | 176/2011/TT-BQP 15/9/2011 | Ban hành Chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2014/TT-BQP ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 14/7/2014 | ||
Thông tư | 30/2012/TT-BQP 06/4/2012 | Quy định mẫu Chứng nhận tốt nghiệp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh | Được thay thế bởi Thông tư số 40/2014/TT-BQP ngày 04/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh. | 01/01/2015 | ||
Thông tư | 130/2012/TT-BQP 04/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện công tác quốc phòng ở các bộ, ngành và địa phương năm 2013 | Được thay thế bởi Thông tư số 223/2013/TT-BQP ngày 23/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện công tác quốc phòng ở Bộ, ngành và địa phương năm 2014 | 07/02/2014 | ||
12. Đối ngoại quân sự | ||||||
Chỉ thị | 68/CT-QP 02/4/1988 | Về việc quan hệ với cơ quan tùy viên quân sự Lào và Cămpuchia tại Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 141/CT-QP 17/5/1990 | Về việc đón tiếp tổ chức tham quan nghỉ dưỡng cho các gia đình cán bộ cao cấp và các đoàn cán bộ quân đội Lào và Cam-pu-chia | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 443/CT-QP 24/11/1992 | Về việc thực hiện Nghị định thư ký ngày 15/3/1992 giữa Bộ Quốc phòng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Quốc phòng Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 1871/CT-QP 23/10/1996 | Về triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ về hoạt động của tầu quân sự nước ngoài vào thăm Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 1787/1998/CT-BQP 08/12/1998
| Về việc thực hiện nhiệm vụ giải quyết biên giới, lãnh thổ Việt - Trung theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
II. Tổ chức, xây dựng lực lượng | ||||||
1. Công trình quốc phòng, khu quân sự, phòng thủ | ||||||
Quyết định | 2712/2000/QĐ-BQP 21/11/2000 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tiểu ban bảo vệ dự án 678 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 32/2003/CT-QP 21/11/2000 | Về xây dựng kế hoạch tổ chức Quân đội đến năm 2010 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 31/2009/TT-BQP 22/6/2009 | Hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 01/2013/TT-BQP 05/01/2013 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư và điều hành sử dụng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện | Đã được thay thế bởi Thông tư số 323/2017/TT-BQP ngày 31/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý đầu tư và điều hành sử dụng hệ thống Trường bắn, thao trường huấn luyện | 16/02/2018 | ||
2. Quản lý vùng trời | ||||||
Nghị định | 65/2002/NĐ-CP 01/7/2002
| Về công tác phòng không nhân dân | Được thay thế bởi Nghị định số 74/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về phòng không nhân dân | 01/11/2015 | ||
Nghị định | 20/2009/NĐ-CP 06/5/2016 | Về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa, quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam | 26/6/2016 | ||
Quyết định | 05-87/TL 01/01/1987 | Về việc ban hành Điều lệ kỹ thuật dù hàng không | Được thay thế bởi Thông tư số 19/2014/TT-BQP ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ kỹ thuật dù hàng không | 15/6/2014 | ||
Quyết định | 47/2007/QĐ-BQP 04/4/2007 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm bay giữa Quân chủng Phòng không - Không quân và Tổ công ty bay dịch vụ Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 16/2018/TT-BQP ngày 03/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm bay giữa Quân chủng Phòng không - Không quân và Tổng công ty trực thăng Việt Nam | 20/3/2018 | ||
Quyết định | 110/2007/QĐ-BQP 11/7/2007 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động Câu lạc bộ Hàng không | Được thay thế bởi Thông tư số 20/2014/TT-BQP ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý hoạt động Câu lạc bộ Hàng không Việt Nam | 15/6/2014 | ||
3. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | ||||||
Quyết định | 466/2013/QĐ-TTg 30/3/2013 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn viễn thông quân đội | Được thay thế bởi Nghị định số 101/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn viễn thông Quân đội | 22/12/2014 | ||
Quyết định | 168/2008/QĐ-BQP 19/12/2008 | Quy chế làm việc của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 52/2017/TT-BQP ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế làm việc của Bộ Quốc phòng | 01/5/2017 | ||
4. Quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật | ||||||
Quyết định | 353/QĐ-QP 20/3/1997 | Về việc ban hành mẫu giấy uỷ nhiệm kiểm soát quân sự của Tổng Tham mưu trưởng cấp cho cá nhân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 2299/1999/QĐ-QP 24/11/1999 | Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 29/2004/TT-BQP 08/3/2004 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 151/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 95/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thi hành Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu | 25/8/2014 | ||
5. Giáo dục và Đào tạo | ||||||
Quyết định | 46/QĐ-QP 11/3/1977 | Tổ chức ở mỗi tỉnh, thành phố (trừ Quân khu Thủ đô) một trường quân sự địa phương thuộc BCHQS tỉnh | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 59/QP 16/01/1978 | Về việc tổ chức hệ huấn luyện cán bộ quốc tế tại Trường Quân chính quân khu III | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 86/QĐ-QP 05/3/1979 | Đặt các trường của Quân đội nhân dân Việt Nam trong hệ thống các trường chuyên nghiệp của nhà nước | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 126/CT-QP 05/8/1981 | Về việc thành lập hệ thống Hội đồng tuyển sinh các cấp trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 273/QĐ-QP 02/3/1982 | Ban hành Quy định về công tác tuyển sinh vào các học viện quân sự, trường đại học, trường cao đẳng quân sự | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1002/QĐ-QP 04/7/1984 | Về việc thành lập Trường quân sự địa phương thuộc Quân khu Thủ đô | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 791/QP 08/5/1985 | Về việc quy định một số chế độ đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, nhân viên quốc phòng trúng tuyển vào học ở các trường | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 262-CT 16/10/1986 | Về việc tuyển chọn thanh niên đào tạo sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ chuyên môn kỹ thuật cho Quân chủng Hải quân và Quân chủng Không quân QĐND Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 853/QP 10/7/1986 | Về việc tuyển chọn quân nhân và thanh niên để đào tạo sĩ quan, chiến sĩ trên tàu ngầm Hải quân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1734/QĐ-QP 17/11/1987 | Về việc hợp nhất các trường quân chính, trường Đảng, trường quân sự địa phương trong Quân khu Thủ đô thành 1 trường | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 47/QĐ-QP 16/02/1990 | Từ 1990-1991 trở đi Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y được tuyển từ nguồn học sinh phổ thông | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 744/QĐ-TM 05/02/1994 | Quy định về nhiệm vụ và định mức thời gian làm việc của giáo viên các trường Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2017/TT-BQP ngày 27/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về định mức giờ chuẩn giảng dạy và nghiên cứu khoa học đối với nhà giáo trong QĐND Việt Nam | 12/6/2017 | ||
Quyết định | 237/QĐ-QP 06/3/1996 | Về tổ chức tuyển chọn và quản lý học viên các trường trong Quân đội, ngoài Quân đội và nước ngoài | Đã được thay thế bởi Thông tư số 286/2017/TT-BQP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý học viên đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài | 31/12/2017 | ||
Quyết định | 965/2000/QĐ-BQP 24/5/2000 | Ban hành Điều lệ công tác nhà trường QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 51/2016/TT-BQP ngày 20/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ Công tác nhà trường QĐND Việt Nam | 05/6/2016 | ||
Quyết định | 860/QĐ-BQP 01/4/2009 | Về việc ban hành Chương trình chi tiết đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 96/20015/TT-BQP ngày 31/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở | 16/10/2015 | ||
Thông tư | 08/2013/TT-BQP 15/01/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh quân sự năm 2013 | Được thay thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BQP ngày 16/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 05/3/2014 | ||
Thông tư | 03/2014/TT-BQP 16/01/2014 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 01/5/2016 | ||
Thông tư | 10/2015/TT-BQP 11/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 03/2014/TT-BQP ngày 16/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 01/5/2016 | ||
III. Vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự | ||||||
1. Công tác kỹ thuật chung 1.1 Bảo đảm kỹ thuật súng pháo, khí tài, đạn dược và phương tiện | ||||||
Quyết định | 740/QĐ-QP 01/02/1993 | Về việc ban hành Quy định bảo đảm kỹ thuật cho súng pháo, khí tài, đạn dược trên đảo | Được thay thế bởi Thông tư số 194/2014/TT-BQP ngày 26/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định quản lý, bảo đảm kỹ thuật cho vũ khí, khí tài, đạn dược lục quân ở biển đảo | 12/02/2015 | ||
Quyết định | 482/QĐ-QP 10/6/1995 | Ban hành Quy định bảo đảm kỹ thuật cho súng pháo khí tài đạn dược lục quân | Được thay thế bởi Thông tư số 267/2013/TT-BQP ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý bảo đảm kỹ thuật cho vũ khí, khí tài, đạn dược Lục quân ở đơn vị | 15/02/2014 | ||
Quyết định | 1615/QĐ-QP 21/11/1997 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo xây dựng chương trình “Công nghệ sửa chữa, sản xuất vật tư kỹ thuật cho vũ khí trang bị kỹ thuật đến năm 2005” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 415/QĐ-QP 31/3/1998 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Cuộc vận động Quản lý, khai thác vũ khí trang bị kỹ thuật tốt, bền, an toàn, tiết kiệm và An toàn giao thông | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1753/2000/QĐ-BQP 24/8/2000 | Về việc ban hành “Quy chế kiểm tra, đánh giá, chứng nhận chất lượng vũ khí trang bị kỹ thuật và vật tư quốc phòng” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 272/2001/QĐ-BQP 23/02/2001 | Về việc ban hành Quy định kiểm tra chất lượng sản phẩm quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 283/2003/QĐ-BQP 25/11/2003 | Về việc ban hành Quy định công nhận chuẩn chính đo lường của Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
1.2 An toàn lao động | ||||||
Quyết định | 164/QĐ-BQP 27/9/2006 | Về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 143/2014/TT-BQP ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong Quân đội | 08/12/2014 | ||
Chỉ thị | 100/2008/CT-BQP 09/7/2008 | Về việc tăng cường thực hiện cộng tác bảo hộ lao động, an toàn lao động trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 642012/TT-BQP 13/7/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 164/2006/QĐ-BQP ngày 27/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 143/2014/TT-BQP ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong Quân đội | 08/12/2014 | ||
Thông tư | 93/2012/TT-BQP 08/8/2012 | Quy định thực hiện công tác kiểm định kỹ thuật an toàn các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 142/2014/TT-BQP ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong BQP | 08/12/2014 | ||
1.3 Bảo đảm giao thông đường bộ, thủy | ||||||
Chỉ thị | 13/2005/CT-BQP 12/01/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng xe ô tô con trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 128/2007/CT-BQP 25/8/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị Quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
1.4 Xe máy | ||||||
Thông tư | 32/2010/TT-BQP 08/4/2010 | Quy định về đào tạo, sát hạch lái xe quân sự, cấp, đổi giấy phép lái xe quân sự | Được thay thế bởi Thông tư số 93/2016/TT-BQP ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự | 10/8/2016 | ||
Thông tư | 33/2010/TT-BQP 08/4/2010 | Quy định về đăng ký và quản lý xe cơ giới của Quân đội sử dụng vào mục đích quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 102/TT-BQP ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng | 15/8/2016
| ||
Thông tư | 141/2014/TT-BQP 20/10/2010 | Sửa đổi Điều 21 Thông tư số 32/2010/TT-BQP ngày 08/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch lái xe quân sự, cấp, đổi giấy phép lái xe quân sự | Được thay thế bởi Thông tư số 93/2016/TT-BQP ngày 24/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự | 10/8/2016 | ||
2. An toàn vệ sinh lao động | ||||||
Thông tư | 202/2010/TT-BQP 06/12/2010 | Quy định tổ chức thực hiện công tác an toàn, bảo hộ lao động trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 142/2017/TT-BQP ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong Bộ Quốc phòng | 15/7/2017 | ||
Thông tư | 147/2012/TT-BQP 27/12/2012 | Quy định việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2017/TT-BQP ngày 04/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc khai báo điều tra thống kê và báo cáo tai nạn lao động trong Bộ Quốc phòng | 20/02/2017 | ||
Thông tư | 142/2014/TT-BQP 22/10/2014 | Quy định công tác kiểm định an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định hoạt động kiểm định an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | 22/02/2017 | ||
Thông tư | 143/2014/TT-BQP 22/10/2014 | Quy định công tác kiểm tra kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 20/02/2017 | ||
3. Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | ||||||
Thông tư | 135/2008/TT-BQP 03/11/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các xí nghiệp sửa chữa quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 61/2017/TT-BQP ngày 27/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nội dung hoạt động kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các Cơ sở sản xuất, sửa chữa quốc phòng | 15/5/2017 | ||
Quyết định | 140/2005/QĐ-BQP ngày 26/9/2005 | Ban hành Quy chế nghiệm thu sản phẩm quốc phòng chế thử, sản xuất loạt “0”, sửa chữa lớn lần đầu | Đã được thay thế bởi Thông tư số 273/2017/TT-BQP ngày 23/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về nghiệm thu sản phẩm quốc phòng chế thử, sản xuất loạt “0”, sửa chữa lớn lần đầu | 11/12/2017 | ||
Thông tư | 72/2009/TT-BQP 15/9/2009 | Ban hành Quy chế chứng nhận hợp chuẩn và công bố sản phẩm quốc phòng hợp chuẩn | Được thay thế bởi Thông tư số 136/2015/TT-BQP ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc chứng nhận hợp chuẩn và công bố sản phẩm quốc phòng hợp chuẩn | 25/01/2016 | ||
4. Tiêu chuẩn ngành | ||||||
Quyết định | 1332/2000/QĐ-BQP 05/7/2000 | Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 602:1999, Máy thu ICOM ICR71 và ICOM ICR72 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 2. 06 TCN 603:1999, Máy thu ICOM IC-R100 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 1.Tiêu chuẩn 06 TCN 602:1999, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 602:2014, Máy thu ICOM ICR71 và ICOM ICR72 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 99/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2. Tiêu chuẩn 06 TCN 603:1999, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 603:2014, Máy thu dãi rộng ICOM IC-R100 sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 01/11/2015
08/7/2014 | ||
Quyết định | 786/2001/QĐ-BQP 08/5/2001 | Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 06 TCN 826:2000, Máy thu KENWOOD R5000 sau sữa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Tiêu chuẩn 06 TCN 826:2000 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 826:2014, Máy thu sóng ngắn KENWOOD sau sữa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 08/7/2014 | ||
Quyết định | 787/2001/QĐ-BQP 08/5/2001 | Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 06 TCN 827:2000, Máy thu ICOM IC-9000 sau sữa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Tiêu chuẩn 06 TCN 827:2000 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014, Máy thu dải rộng ICOM IC-R9000 sau sữa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 77/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/8/2014 | ||
Quyết định | 788/2001/QĐ-BQP 08/5/2001 | Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 06 TCN 827:2000, Máy thu Ả-50000 sau sữa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Tiêu chuẩn 06 TCN 830:2000 được thay thể bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 830:2014, Máy thu dải rộng AR-5000 sau sữa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BQP ngày 01/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/8/2014 | ||
Quyết định | 67/2003/QĐ-BQP 05/6/2003 | Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 890:2002, Mìn MB-K3 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
2. 06 TCN 891:2002, Mìn MB-N3 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | 1. Tiêu chuẩn 06 TCN 890:2002 được thay thế bởi 06 TCN 890:2014, Mìn MB-K3 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2. Tiêu chuẩn 06 TCN 891:2002, được thay thế bởi 06 TCN 891:2014, Mìn MB-N3 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 82/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 08/7/2014
15/8/2014 | ||
Quyết định | 237/2003/QĐ-BQP ngày 22/9/2003 | Ban hành Tiêu chuẩn 06 TCN 947:2002, Súng tiểu liên 7,62 mm sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bởi Thông tư số 35/2018/TT-BQP ngày 16/3/2018 ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 947:2018, Súng tiểu liên 7,62 mm sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 02/5/2018 | ||
Ban hành Tiêu chuẩn 06 TCN 950:2002, súng cao xạ 12,7 mm sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bởi Thông tư số 31/2018/TT-BQP ngày 16/3/2018 ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 950:2018, súng cao xạ 12,7 mm sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 02/5/2018 | ||||
Quyết định | 309/2003/QĐ-BQP 31/12/2003 | Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1.TQSA 1036:2003, Mìn KЭД -10 sau sữa chữa, Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 2. TQSA 1037:2003, Mìn CPM sửa chữa, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 1. TQSA 1036:2003 được thay thế bởi TQSA 1036:2015 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015. 2. TQSA 1037:2003 được thay thế bởi TQSA 1037:2015 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015. | 28/5/2015 | ||
Quyết định | 258/2003/QĐ-BQP 16/10/2003 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1025:2003, Tổ hợp tên lửa P17Э - xe nạp nhiên liệu “O” 9Г30Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bởi Thông tư số 50/2018/TT-BQP ngày 02/4/2018 ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 1025:2018, Tổ hợp tên lửa P17Э - xe nạp nhiên liệu “O” 9Г30Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 | ||
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1026:2003, Tổ hợp tên lửa P17Э - xe nạp nhiên liệu “Г” 9Г29M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bởi Thông tư số 49/2018/TT-BQP ngày 02/4/2018 ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 1025:2018, Tổ hợp tên lửa P17Э - xe nạp nhiên liệu “O” 9Г30Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 | ||||
Quyết định | 84/2004/QĐ- BQP 14/6/2004 | Ban hành Tiêu chuẩn TQSA 911:2004, Lốp đặc đồng bộ 1350x380 | Được thay thế bởi Thông tư số 06/2018/TT-BQP ngày 18/01/2018 ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 911:2018, Lốp đặc đồng bộ 1350x380 | 06/3/2018 | ||
Quyết định | 03/2005/QĐ-BQP 04/01/2005 | Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 1063:2003, Máy tính cá nhân để bàn IBM và tương thích. Khối hệ thống. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
2. TQSA 1064:2003, Mạng cục bộ (LAN) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 1. Tiêu chuẩn TQSA 1063:2003, Máy tính cá nhân để bàn IBM và tương thích. Khối hệ thống. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1063:2015 Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 149/2015/TT-BQP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2. Tiêu chuẩn TQSA 1064:2003, Mạng cục bộ (LAN) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1064:2015, Mạng cục bộ - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 14/02/2016
28/5/2015 | ||
Quyết định | 75/2005/QĐ-BQP 10/6/2005 | Ban hành Tiêu chuẩn TQSA: 1. TQSA 1094:2004, ngòi BЗД-1M sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
2. TQSA 1095:2004, Ngòi chống pháo NCT2-79 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
3. TQSA 1096:2004 Ngòi chống tháo cho mìn M2-C1 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 1. Tiêu chuẩn TQSA 1094:2004, ngòi BЗД-1M sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TQSA 1094:2015 ban hành kèm theo Thông tư số 102/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2. Tiêu chuẩn TQSA 1095:2004 Ngòi chống pháo NCT2-79 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, được thay thế bởi Tiêu chuẩn 1095:2014 ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 3. Tiêu chuẩn TQSA 1096:2004 Ngòi chống tháo cho mìn M2-C1 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1096:2015 Ngòi chống tháo cho mìn M2-C1 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 146/2015/TT-BQP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
01/11/2015
01/11/2015
14/02/2016 | ||
Quyết định | 92/2006/QĐ-BQP 23/5/2006 | Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: TQSA 1137:2004, Nguồn lưu điện (UPS) OFF-Line công suất đến 2000 VA. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | Tiêu chuẩn TQSA 1137:2004, Nguồn lưu điện (UPS) OFF-Line công suất đến 2000 VA. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1137:2015, Nguồn lưu điện OFF-Line công suất đến 2000 VA. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 143/2015/TT-BQP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 14/02/2016 | ||
Quyết định | 156/2006/QĐ-BQP 15/9/2006
| Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A 1. TQSA 9000:2005, hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng - Cơ sở và từ vựng.
2. TQSA 9001:2005, hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sữa chữa quốc phòng. Các yêu cầu. 3. TQSA 19011:2005, hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng. Hướng dẫn đánh giá.
| 1. Tiêu chuẩn TQSA 9000:2005, được thay thế bởi TQVN/QS 9000:2014, hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng - Cơ sở và từ vựng, ban hành kèm theo Thông tư số 138/2014/TT-BQP ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2. TQSA 9001:2005, được thay thế bởi TQVN/QS 9001:2014 hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sữa chữa quốc phòng. Các yêu cầu, ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 3. TQSA 19011:2005, được thay thế bởi TQVN/QS 19011:2014,hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng. Hướng dẫn đánh giá, Thông tư số 75/2014/TT-BQP ngày 01/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
24/11/2014
08/7/2014
| ||
Quyết định | 199/2006/QĐ-BQP 07/12/2006 | Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 860:2001 Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt 1.1 TQSA 860-1:200, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt độ; 1.2. TQSA 860-2:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt độ thấp; 1.3. TQSA 860-3:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của đột biến nhiệt độ; 2. TQSA 861:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm; 2.1. TQSA 861-1:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi; 2.2. TQSA 861-2:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ; 3. TQSA 862:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của rung. | 1.1 Tiêu chuẩn TQSA 860-1:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 860-1:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt độ thấp, ban hành kèm theo Thông tư số 32/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 1.2.Tiêu chuẩn TQSA 860-2:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 860-2:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt độ cao, ban hành kèm theo Thông tư số 132/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 1.3. Tiêu chuẩn TQSA 860-3:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 860-3:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động đột biến nhiệt độ, ban hành kèm theo Thông tư số 31/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2.1. Tiêu chuẩn TQSA 861-1:2001 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-1:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi, ban hành kèm theo Thông tư số 79/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 2.2. Tiêu chuẩn TQSA 861-2:2001 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-2:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ, ban hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 3. Tiêu chuẩn TQSA 862:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 862:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của rung, ban hành kèm theo Thông tư số 133/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 08/7/2014
08/7/2014
24/11/2014
15/8/2014
15/8/2014
24/11/2014 | ||
Quyết định | 200/2006/QĐ-BQP 07/12/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn TQSA 596:2006, Thuốc nổ TNT - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Được thay thế bởi Thông tư số 78/2018/TT-BQP ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TQSA 596:2018, Thuốc nổ TNT - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 22/7/2018 | ||
Quyết định | 51/2008/QĐ-BQP 27/3/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn TQSA 699:2006, Chất lỏng VN Steol-M | Được thay thế bởi Thông tư số 41/2018/TT-BQP ngày 19/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TQSA 596:2018, Thuốc nổ TNT - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/5/2018 | ||
Quyết định | 810/2008/QĐ-BQP 24/12/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1306:2008, Kính ngắm DDKZ175 K56-2 VN | Được thay thế bởi Thông tư số 79/2018/TT-BQP ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 1306:2018, Kính ngắm DDKZ175 K56-2 VN | 22/7/2018 | ||
Thông tư | 57/2010/TT-BQP 19/5/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 877:2010, cơ sở kỹ thuật đo lường chất lượng-Yêu cầu chung về năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm | Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCQS/VN 877:2014, cơ sở kỹ thuật đo lường chất lượng-Yêu cầu chung về năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm ban hành kèm theo Thông tư số 103/2014/TT-BQP ngày 11/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 26/9/2014 | ||
Thông tư | 159/2010/TT-BQP 09/11/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1003:2010, Súng đại liên 7,62 mm PKMS VN | Được thay thế bởi Thông tư số 34/2018/TT-BQP ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1003:2018, Súng đại liên 7,62 mm PKMS VN | 02/5/2018 | ||
Thông tư | 161/2010/TT-BQP 09/11/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1167:2010, Súng máy phòng không 12,7 mm VN | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BQP ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1167:2018, Súng máy phòng không 12,7 mm VN | 02/5/2018 | ||
Thông tư | 162/2010/TT-BQP 09/11/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1168:2010, Súng ngắm 7,62 mm K54-VN | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BQP ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1168:2018, Súng ngắm 7,62 mm K54-VN | 02/5/2018 | ||
Thông tư | 259/2010/TT-BQP 31/12/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1245:2010, Xe UAZ-31512 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bởi Thông tư số 51/2018/TT-BQP ngày 02/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 1245:2018, Xe UAZ-31512 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 | ||
Thông tư | 274/2011/TT-BQP 06/5/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 576:2011, Vecni VĐ bảo vệ bề mặt đạn | Được thay thế bởi Thông tư 107/2018/TT-BQP ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 576:2018, Vecni VĐ bảo vệ bề mặt đạn | 11/9/2018 | ||
Thông tư | 03/2013/TT-BQP 15/01/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1662:2013, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-40 | Được thay thế bởi Thông tư số 129/2015/TT-BQP ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1662:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-40 | 02/01/2016 | ||
Thông tư | 04/2013/TT-BQP 15/01/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1661:2013, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-500 | Được thay thế bởi Thông tư số 128/2015/TT-BQP ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1661:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-500 | 02/01/2016 | ||
Thông tư | 05/2013/TT-BQP 15/01/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1660:2013, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-250 | Được thay thế bởi Thông tư số 127/2015/TT-BQP ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1660:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-250 | 02/01/2016 | ||
Thông tư | 06/2013/TT-BQP 15/01/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1659:2013, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-150 | Được thay thế bởi Thông tư số 126/2015/TT-BQP ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1659:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-150 | 02/01/2016 | ||
Thông tư | 07/2013/TT-BQP 15/01/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1658:2013, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-70 | Được thay thế bởi Thông tư số 125/2015/TT-BQP ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1658:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d-70 | 02/01/2016 | ||
IV. Công tác chính trị - chính sách | ||||||
1. Công tác chính trị | ||||||
Quyết định | 159/2007/QĐ-BQP 29/10/2007 | Về việc ban hành Quy chế ngày truyền thống và các hoạt động kỷ niệm nhân Ngày truyền thống của Quân đội và các đơn vị QĐND Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 24/2009/TT-BQP 27/5/2009 | Quy định và hướng dẫn về định mức, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 104/2014/TT-BQP ngày 13/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn trong QĐND Việt Nam | 29/9/2014 | ||
VI.2. Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | ||||||
Quy định | 85/QP 22/01/1981 | Quy định về thủ tục hành chính Cán bộ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 979/QĐ-QP 14/7/1983 | Ban hành Quy chế phân phối, bố trí, sắp xếp sĩ quan tốt nghiệp các học viện, trường quân sự, đại học | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 876/CT-QP 18/6/1987 | Tuyển chọn cán bộ đi làm chuyên gia hợp tác với nước ngoài theo đường Nhà nước | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 834/QĐ-QP 31/12/1993 | Về việc ban hành bản danh mục chức danh Tổng cục tình báo | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 165/CT-QP 14/02/1996 | Giải quyết một số vấn đề trong công tác cán bộ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1992/1996/QĐ-QP 12/11/1996 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam khối Quân đoàn | Được thay thế bởi Thông tư số 214/2016/TT-BQP ngày 25/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 2; Thông tư số 215/2016/TT-BQP ngày 25/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 1; Thông tư số 216/2016/TT-BQP ngày 25/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 4; Thông tư số 217/2016/TT-BQP ngày 25/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân đoàn 3 | 02/02/2017 | ||
Quyết định | 1127/1997/QĐ-QP 27/8/1997 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam khối Quân khu | Được thay thế bởi các Thông tư: - Thông tư số 115/2017/TT-BQP ngày 04/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn cán bộ thuộc Quân khu 9; - Thông tư số 53/2017/TT-BQP ngày 21/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 1; - Thông tư số 54/2017/TT-BQP ngày 21/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 2; - Thông tư số 81/2017/TT-BQP ngày 10/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 3; - Thông tư số 82/2017/TT-BQP ngày 10/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 4; - Thông tư số 83/2017/TT-BQP ngày 10/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 5; - Thông tư số 114/2017/TT-BQP ngày 04/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân khu 7. | 19/6/2017 | ||
Chỉ thị | 547/1998/CT-QP 29/4/1998 | Thực hiện Nghị quyết của Đảng uỷ Quân sự Trung ương về xây dựng đội ngũ cán bộ Quân đội trong thời kỳ mới | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1038/1998/QĐ-BQP 22/8/1998 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Binh chủng Tăng - Thiết giáp | Được thay thế bởi Thông tư số 282/2017/TT-BQP ngày 12/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Tăng - Thiết giáp | 28/12/2017 | ||
Quyết định | 892/1998/QĐ-BQP 22/7/1998 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Binh chủng Thông tin | Được thay thế bởi Thông tư số 216/2017/TT-BQP ngày 12/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Thông tin liên lạc | 26/10/2017 | ||
Quyết định | 1456/1998/QĐ-BQP 27/10/1998 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Quân chủng Hải quân | Được thay thế bởi Thông tư số 18/2018/TT-BQP ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Quân chủng Hải quân | 24/3/2018 | ||
Chỉ thị | 298/1999/CT-BQP 13/3/1999 | Về việc chuyển diện bố trí cán bộ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1210/1999/QĐ-BQP 07/8/1999 | Quy định tạm thời về công tác tuyển chọn, quản lý chuyên gia và chế độ chính sách đối với Chuyên gia quân sự Việt Nam tại nước Cộng hòa dân chủ Nhân dân Lào | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 2619/2000/QĐ-BQP 08/11/2000 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Trường Sĩ quan Lục quân | Đã được thay thế bởi Thông tư số 309/2017/TT-BQP ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 12/02/2018 | ||
Đã được thay thế bởi Thông tư số 310/2017/TT-BQP ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 12/02/2018 | |||||
Quyết định | 3040/2001/QĐ-BQP 16/11/2001 | Về việc điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định lượng ăn của an, bồi dưỡng của cán bộ trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 149/2002/QĐ-BQP 15/10/2002 | Quy định chế độ nghỉ của sĩ quan tại ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 153/2017/TT-BQP ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ nghỉ của sĩ quan trong QĐND Việt Nam | 01/8/2017 | ||
Quyết định | 165/2002/QĐ-BQP 11/11/2002 | Ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ lữ đoàn, trung đoàn Công binh | Được thay thế bởi Thông tư số 260/2017/TT-BQP ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Công binh | 06/12/2017 | ||
Quyết định | 45/2003/QĐ-BQP 08/5/2003 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Đoàn Đặc công | Được thay thế bởi Thông tư số 287/2017/TT-BQP ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Đặc công | 02/01/2018 | ||
Quyết định | 08/2005/QĐ-BQP 10/01/2005 | Về việc thành lập Hội đồng Tuyển chọn Điều tra viên | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 106/2005/QĐ-BQP 26/7/2005 | Phê duyệt đề án "Đào tạo sĩ quan, nhân viên kỹ thuật phục vụ cho các đơn vị phía Nam" | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 04/2006/QĐ-BQP 06/01/2006 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Binh chủng Hóa học | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2008/TT-bQP ngày 06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Hóa học | 25/3/2018 | ||
Quyết định | 215/2006/QĐ-BQP 25/12/2006 | Ban hành Tiêu chuẩn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 66/2017/TT-BQP ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | 15/5/2017 | ||
Quyết định | 41/2007/QĐ-BQP 21/3/2007 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Binh chủng Pháo binh | Được thay thế bởi Thông tư số 284/2017/TT-BQP ngày 13/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Pháo binh | 29/12/2017 | ||
Quyết định | 200/2007/QĐ-BQP 25/12/2007 | Ban hành Quy định tuyển dụng, bổ nhiệm vào đội ngũ cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 308/2017/TT-BQP ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyển chọn, tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ; đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ trong QĐND Việt Nam | 10/02/2018 | ||
Thông tư | 165/2008/TT-BQP 16/12/2008 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 13, Điều 16 và Điều 35 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 45/2015/TT-BQP ngày 09/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 13 và Điều 16 Luật Sĩ quan QĐND Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ | 25/7/2015 | ||
Thông tư | 21/2009/TT-BQP 18/5/2009 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2008/NĐ-CP ngày 19/12/2008 của Chính phủ về Giấy chứng minh sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam. | Được thay thế bởi Thông tư số 218/2016/TT-BQP ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng minh sĩ quan, Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị | 15/02/2017 | ||
Thông tư | 111/2009/TT-BQP 20/11/20009 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quân nhân trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 165/2018/TT-BQP ngày 01/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quân nhân trong QĐND Việt Nam | 15/01/2019 | ||
Thông tư | 114/2010/TT-BQP 20/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 165/2008/TT-BQP ngày 16/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 13, Điều 16 và Điều 35 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 45/2015/TT-BQP ngày 09/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 13 và Điều 16 Luật Sĩ quan QĐND Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ. | 25/7/2015 | ||
Thông tư | 197/2010/TT-BQP 26/11/2010
| Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ Quân đội không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan ĐCSVN, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và các cơ quan, đơn vị trong QĐND Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ | Được thay thế bởi Thông tư số 106/2015/TT-BQP ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2015/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ của cơ quan ĐCS Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 04/11/2015 | ||
2. Chế độ chính sách | ||||||
Quyết định | 92/2005/QĐ-TTg 29/4/2005 | Về thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, Quân khu 9 tham gia kháng chiến chống Mỹ, về địa phương trước ngày 10 tháng 01 năm 1982 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng | 20/9/2018 | ||
Quyết định | 387/QĐ-QP 01/4/1983 | Ban hành bản Điều lệ xử lý vết thương chiến tranh của Quân đội nhân dân Việt Nam để sử dụng thống nhất trong toàn quân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư liên bộ | 13/LB/QP-LĐ 21/9/1988 | Thâm niên của công nhân viên quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư liên bộ | 448-LB/TT 28/3/1994 | Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với quân nhân xuất ngũ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 545/CT-QP 17/9/1994 | Về việc tiếp tục tìm kiếm xác minh, cất bốc quy tập mộ liệt sỹ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 2004/CT-QP 14/11/1996 | Về việc thực hiện nhiệm vụ cất bốc, quy tập mộ liệt sỹ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 708/1998/QĐ-BQP 10/6/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo giải quyết chính sách đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng đi chiến trường B,C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng ở Miền Bắc và quân nhân, công nhân viên quốc phòng được ở lại Miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơ Ne Vơ năm 1954 (gọi tắt là Ban Chỉ đạo B, C, K) | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 133/2003/QĐ-BQP 11/9/2003 | Về việc thực hiện chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại các doanh nghiệp Quân đội chuyển đổi thành công ty cổ phần | Được thay thế bởi Thông tư số 114/2015/TT-BQP ngày 28/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về bố trí, sử dụng và chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp Quân đội thực hiện cổ phần hóa và tại công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước do BQP làm chủ sở hữu | 13/11/2015 | ||
Thông tư | 294/2003/TT-BQP 23/12/2003 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công chức, viên chức chuyên môn quân y | Được thay thế bởi Thông tư số 109/2014/TT-BQP ngày 20/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng, người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở y tế Quân đội và chế độ phụ cấp chống dịch | 06/10/2014 | ||
Thông tư | 14/2004/TT-BQP 16/02/2004 | Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường và trợ cấp đối với quân nhân, công chức, công nhân viên quốc phòng và lao động hợp đồng bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | Được thay thế bởi Thông tư số 124/2015/TT-BQP ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế đối với các đối tượng làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp | 25/12/2015 | ||
Quyết định | 53/2004/QĐ-BQP 04/5/2004 | Về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 133/2003/QĐ-BQP ngày 11/9/2003của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Về việc thực hiện chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại các doanh nghiệp Quân đội chuyển đổi thành công ty cổ phần | Được thay thế bởi Thông tư số 114/2015/TT-BQP ngày 28/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về bố trí, sử dụng và chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp Quân đội thực hiện cổ phần hóa và tại công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước do BQP làm chủ sở hữu | 13/11/2015 | ||
Thông tư liên tịch | 190/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC 07/12/2005 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 92/2005/QĐ-TTg ngày 29/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, Quân khu 9 tham gia kháng chiến chống Mỹ, về địa phương trước ngày 10/01/1982 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng | 20/9/2018 | ||
Thông tư | 11/2012/TT-BQP 20/02/2012 | Quy định việc thực hiện xuất ngũ đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 279/2017/TT-BQP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc thực hiện xuất ngũ đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ trong QĐND Việt Nam | 15/12/2017 | ||
Thông tư | 50/2012/TT-BQP 20/6/2012 | Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 154/2016/TT-BQP ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong Bộ Quốc phòng | 28/12/2016 | ||
3. Thi đua khen thưởng | ||||||
Quyết định | 297/2000/QĐ-QP 06/3/2000 | Ban hành giấy chứng nhận, huy hiệu, cờ thưởng phong trào thi đua quyết thắng trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 115/2016/TT-BQP ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mẫu hiện vật khen thưởng; quản lý, cáp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trong Bộ Quốc phòng | 10/10/2016 | ||
Thông tư | 27/2005/TT-BQP 21/02/2005 | Hướng dẫn nghi thức mít tinh, lễ kỷ niệm; trao tặng và đón nhận Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Huy chương, Cờ thi đua của Chính phủ, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và các hình thức khen thưởng trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 199/2016/TT-BQP ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trong QĐND Việt Nam | 15/01/2017 | ||
Thông tư liên tịch | 114/2005/TTLT-BQP-BNV 01/8/2005 | Hướng dẫn thực hiện tổ chức lễ tang đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hy sinh, từ trần | Được thay thế bởi Thông tư số 86/2016/TT-BQP ngày 20/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn tổ chức lễ tang đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng; người làm công tác cơ yếu do Bộ Quốc phòng quản lý | 05/8/2016 | ||
Quyết định | 159/2007/QĐ-BQP 29/10/2007 | Ban hành Quy chế ngày truyền thống và các hoạt động kỷ niệm nhân Ngày truyền thống của Quân đội và các đơn vị QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 199/2016/TT-BQP ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trong QĐND Việt Nam | 15/01/2017 | ||
Thông tư | 06/2011/TT-BQP 28/01/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động Giải thưởng Tuổi trẻ sáng tạo trong Quân đội | Đựợc thay thế bởi Thông tư số 164/2018/TT-BQP ngày 01/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động Giải thưởng Tuổi trẻ sang tạo trong Quân đội | 15/01/2019 | ||
Thông tư | 79/2011/TT-BQP 26/5/2011 | Về công tác thi đua, khen thưởng trong QĐND Việt Nam | Được thay thể bởi Thông tư 160/2014/TT-BQP ngày 09/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong QĐND Việt Nam | 24/01/2015 | ||
Thông tư | 172/2011/TT-BQP 05/9/2011 | Ban hành Quy chế Công tác thi đua, khen thưởng của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 151/2018/TT-BQP ngày 12/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong QĐND Việt Nam | 25/11/2018 | ||
Thông tư | 67/2013/TT-BQP 19/5/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 151/2018/TT-BQP ngày 12/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong QĐND Việt Nam | 25/11/2018 | ||
Thông tư | 160/2014/TT-BQP 09/11/2014 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 151/2018/TT-BQP ngày 12/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong QĐND Việt Nam | 25/11/2018 | ||
4. Xuất bản, báo, tạp chí | ||||||
Quyết định | 125/2006/QĐ-BQP 30/6/2006 | Ban hành Quy chế xuất bản trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 98/2014/TT-BQP ngày 22/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế Xuân bản trong QĐND Việt Nam | 07/9/2014 | ||
Quyết định | 199/2007/QĐ-BQP 24/12/2007 | Quy chế quản lý báo chí trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 164/2014/TT-BQP ngày 17/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý báo chí trong QĐND Việt Nam | 03/01/2015 | ||
Công văn liên cục | 1391/LC-TTVH 27/7/2007 | Hướng dẫn thực hiện định mức và chế độ thù lao đọa xuất bản có lưu chiểu trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 37/2014/TT-BQP ngày 29/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ thù lao cho người đọc và kiểm tra thẩm định xuất bản phẩm lưu chiểu trong Quân đội | 15/7/2014 | ||
Thông tư | 133/2013/TT-BQP 05/8/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Đã được thay thế bởi Thông tư số 183/2017/TT-BQP ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trong Bộ Quốc phòng | 20/9/2017 | ||
5.Phụ nữ, công đoàn | ||||||
Thông tư | 261/TT-BQP 23/01/1994
| Hướng dẫn thực hiện quyền và trách nhiệm của công đoàn cơ sở các doanh nghiệp, đơn vị, cơ quan BQP | Được thay thế bởi Thông tư số 14/2014/TT-BQP ngày 15/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp, chính đáng của đoàn viên, công nhân viên chức, lao động quốc phòng và tham gia quản lý cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trong Quân đội. | 31/6/2014 | ||
6. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | ||||||
Nghị định | 68/2007/NĐ-CP 19/4/2007 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như với quân nhân, công an nhân dân | Được thay thế bởi Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thực hiện một số điều Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 26/6/2016 | ||
Nghị định | 153/2013/NĐ-CP 08/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như với quân nhân, công an nhân dân | Được thay thế bởi Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thực hiện một số điều Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 26/6/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 22/2003/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BYT-BTC 12/3/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2002/NĐ-CP ngày 18/6/2002 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sỹ quan tại ngũ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư liên tịch | 148/2007/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH 14/9/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 16/8/2016 | ||
Hướng dẫn | 162/BHXH-CĐCS 04/11/2008 | Về thủ tục hồ sơ, quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Công văn | 49/BHXH-CĐCS 30/7/2008 | Về thủ tục hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Quyết định | 105/2008/QĐ-BQP 11/7/2008 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng khi khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở dân y | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | 06/8/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 02/2009/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH 12/01/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 148/1007/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 14/9/2007 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 16/8/2016 | ||
Thông tư | 42/2009/TT-BQP 30/7/2009 | Hướng dẫn quản lý thu, chi về bảo hiểm xã hội bắt buộc trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 37/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội bắt buộc trong Bộ Quốc phòng | 02/4/2017 | ||
Thông tư | 113/2009/TT-BQP 07/12/2009 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 139/2015/TT-BQP ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 01/02/2016 | ||
Công văn | 286/BHXH 29/7/2009 | Về việc ban hành mẫu quyết định hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp sau giám định tái phát, tổng hợp | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 25/2010/TTLT-BQP-BYT-BTC 05/3/2010 | Hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế đối với người lao động trong Quân đội và thân nhân quân nhân tại ngũ | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | 01/6/2016 | ||
Công văn | 167/BHXH-CĐCS 18/5/2011 | Về hồ sơ, quy trình giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Hướng dẫn | 268/BHXH-CĐCS 21/7/2011 | Về việc giải quyết trợ cấp một lần từ quỹ bảo hiểm xã hội đối với hạ sĩ quan, binh sĩ xuất ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của BT BQP về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Hướng dẫn | 461/BHXH-CĐCS 20/10/2011 | Về việc giải quyết trợ cấp một lần từ quỹ bảo hiểm xã hội đối với HSQ, binh sĩ xuất ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Hướng dẫn | 582/BHXH-CĐCS 22/11/2011 | Về việc giải quyết trợ cấp một lần từ quỹ bảo hiểm xã hội đối với hạ sĩ quan, binh sĩ xuất ngũ | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | 25/8/2014 | ||
Hướng dẫn liên cục | 256/LC-CS-TC 28/01/2011 | Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách bảo đảm cho lực lượng làm nhiệm vụ quy tập liệt sĩ | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 66/2014/TTLT-BQP-BTC ngày 13/6/2014 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 75/2013/QĐ-TTg ngày 06/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ | 01/8/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 03/2012/TTLT-BQP-BYT-BTC 16/01/2012 | Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân người đang làm công tác cơ yếu | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | 01/6/2016 | ||
Thông tư | 23/2012/TT-BQP 12/3/2012 | Hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 96/2014/TT-BQP 07/7/2014 | Hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 181/2016/TT-BQP ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng. | 20/12/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 101/2014/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH 04/8/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 148/2007/TTLT ngày 14/9/2007 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 16/8/2016 | ||
V. Đấu thầu, đầu tư, thương mại, dự trữ quốc gia, thanh xử lý 1. Đấu thầu, đầu tư, thương mại, dự trữ quốc gia | ||||||
Chỉ thị | 144/2005/CT-BQP 28/9/2005 | Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát đánh giá đầu tư xây dựng cơ bản từ các nguồn vốn và chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng công trình của Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 123/2007/TT-BQP 13/8/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình đặc thù | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 75/2010/TT-BQP 12/6/2010 | Hướng dẫn chi tiết một số nội dung về quản lý đấu thầu trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | 01/6/2017 | ||
Thông tư | 140/2011/TT-BQP 08/8/2011 | Quy định giảm trừ chi phí đối với các gói thầu áp dụng hình thức chỉ động thầu hoặc tự thực hiện trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | 01/6/2017 | ||
Thông tư | 108/2010/TT-BQP 30/8/2010 | Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định dự án đầu tư và xây dựng trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 101/2017/TT-BQP ngày 27/4/2017 của Bộ Quốc phòng quy định phân cấp, ủy quyền quyết định dự án đầu tư; lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 15/6/2017 | ||
Thông tư | 111/2010/TT-BQP 13/9/2010 | Hướng dẫn quy trình thẩm định dự án đầu tư và xây dựng trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 101/2017/TT-BQP ngày 27/4/2017 của Bộ Quốc phòng quy định phân cấp, ủy quyền quyết định dự án đầu tư; lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 15/6/2017 | ||
Quyết định | 80/2006/QĐ-BQP 09/5/2006 | Về công bố danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu | Được thay thế bởi Thông tư số 40/2017/TT-BQP ngày 23/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của BQP theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ | 10/4/2017 | ||
Quyết định | 129/2007/QĐ-BQP 27/8/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý dự trữ quốc gia trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 145/2016/TT-BQP ngày 19/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý hàng dự trữ quốc gia trong Bộ Quốc phòng | 04/11/2016 | ||
2. Thanh xử lý | ||||||
Quyết định | 59/1995/QĐ-QP 23/01/1995 | Về việc ban hành Quy chế xử lý vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự, thiết bị vật tư trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 | ||
Quyết định | 134/2004/QĐ-BQP 23/9/2004 | Về việc sửa đổi một số nội dung của Quy chế xử lý vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự, thiết bị vật tư trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ ngày 23/01/1995 của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 | ||
Quyết định | 59/2008/QĐ-QP 02/4/2008 | Về việc sửa đổi một số nội dung của Quy chế xử lý vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự, thiết bị vật tư trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 | ||
Chỉ thị | 283/1998/CT-BQP 09/3/1998 | Về xử lý bom, mìn, đạn dược cấp 5 của Quân đội trong tình hình mới | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 | ||
VI. Công tác hậu cần | ||||||
1. Công tác quân nhu, Tiêu chuẩn vật chất hậu cần | ||||||
Quy định | 1890/QP 31/12/1983 | Về đảm bảo định lượng ăn và trang bị cho đàn chó nghiệp vụ Biên phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1467/QĐ-QP 31/10/1997 | Về quân trang nghiệp vụ canh gác cho Lữ đoàn 144 BTTM | Được thay thế bởi Thông tư số 106/2014/TT-BQP ngày 15/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ canh gác của lực lượng vệ binh | 30/9/2014 | ||
Quyết định | 686/1998/QĐ-BQP 02/6/1998 | Về quân trang cấp thêm cho Bộ đội Biên phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Quyết định | 1238/1999/QĐ-QP 13/8/1999 | Bổ sung tiêu chuẩn quân trang của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp Bộ đội Biên phòng tuyến đồn, rừng núi, hải đảo | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Quyết định | 61/2003/QĐ-BQP 27/5/2003 | Quy định tiêu chuẩn quân trang cho quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng đi học nước ngoài và hạ sĩ quan- binh sĩ đi học tại các trường đại học quân đội trong nước | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 | ||
Quyết định | 286/2003/QĐ-BQP 08/12/2003 | Ban hành kiểu mẫu, mầu sắc quân phục hạ sĩ quan - binh sĩ; quân phục huấn luyện dã ngoại; trang phục nghiệp vụ kiểm soát quân sự chuyên nghiệp và một số loại trang phục sĩ quan | Đã được thay thế bởi Thông tư số 175/2017/TT-BQP ngày 24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong Quân đội | 10/9/2017 | ||
Quyết định | 120/2004/QĐ-BQP 09/9/2004 | Tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ của bộ đội biên phòng cửa khẩu | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Quyết định | 164/2004/QĐ-BQP 09/12/2004 | Ban hành kiểu, mẫu sắc quân phục nghiệp vụ của Bộ đội Biên phòng của khẩu | Được thay thế bởi Thông tư số 221/2013/TT-BQP ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ cửa khẩu K08 và quân trang tuần tra song phương của Bộ đội Biên phòng | 03/02/2014 | ||
Quyết định | 94/2006/QĐ-BQP 27/5/2006 | Quy định một số tiêu chuẩn quân trang | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 | ||
Quyết định | 95/2006/QĐ-BQP 27/5/2006 | Quy định tiêu chuẩn trang bị quân nhu chiến đấu và huấn luyện dã ngoại | Được thay thế bởi Thông tư số 204/2016/TT-BQP ngày 13/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn quân trang, trang bị quân nhu bảo đảm trong chiến đấu và huấn luyện dã ngoại | 01/02/2017 | ||
Quyết định | 12/2007/QĐ-BQP 20/01/2007 | Về việc ban hành kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu may trang phục dã chiến và áo dài tay, ngắn tay sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp nữ | Được thay thế bởi Thông tư số 174/2017/TT-BQP ngày 24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục dã chiến của sĩ quan; quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan - binh sĩ | 10/9/2017 | ||
Quyết định | 77/2007/QĐ-BQP 24/4/2007 | Điều chỉnh Vùng rét trên địa bàn cả nước và tiêu chuẩn quân trang chống rét tăng thêm cho các lực lượng thuộc khu vực rét đậm | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Quyết định | 157/2007/QĐ-BQP 18/10/2007 | Ban hành tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ cho lực lượng chuyên trách phòng chống tội phạm ma tuý và trinh sát chống tội phạm thuộc Bộ đội Biên phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 112/2009/TT-BQP 04/12/2009 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ của phi công quân sự, học viên lái máy bay và lực lượng dù | Được thay thế bởi Thông tư số 186/2016/TT-BQP ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn, khẩu phần phụ; quân trang nghiệp vụ của phi công quân sự, thành viên tổ bay, tuần thám trên không, học viên lái máy bay quân sự và quân trang nghiệp vụ của lực lượng dù | 01/01/2017 | ||
Thông tư | 87/2010/TT-BQP 07/7/2010 | Quy định tiêu chuẩn, chế độ quân nhu cho bộ đội làm nhiệm vụ ở Quần đảo Trường Sa, Nhà giàn DK và tàu Hải quân | Được thay thế bởi Thông tư số 203/2016/TT-BQP ngày 13/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn quân nhu của lực lượng làm nhiệm vụ ở Quần đảo Trường Sa, Nhà giàn DK và bảo vệ Thềm lục địa | 01/02/2017 | ||
Thông tư | 139/2010/TT-BQP 11/10/2010 | Quy định tiêu chuẩn quân trang đối với đối tượng được phong quân hàm sỹ quan và chuyển chế độ quân nhân chuyên nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 | ||
Thông tư liên tịch | 195/2010/TTLT-BQP-BTC-BKHĐT 23/11/2010 | Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 24/2011/TT-BQP 28/02/2011 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ của Đoàn nghi lễ Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 184/2016/TT-BQP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ nghi lễ quân đội |
| ||
Thông tư | 181/2011/TT-BQP 03/10/2011 | Quy định tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của lực lượng Công binh đường hầm | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 238/2011/TT-BQP 27/12/2011 | Quy định mức tiền ăn thường xuyên và mức tiền ăn thêm cho chó, ngựa nghiệp vụ | Được thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-BQP ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mức tiền ăn thêm cho chó, ngựa nghiệp vụ | 01/7/2014 | ||
Thông tư | 239/2011/TT-BQP
| Quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn và khẩu phần phụ của phi công quân sự | Được thay thế bởi Thông tư số 186/2016/TT-BQP ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn, khẩu phần phụ; quân trang nghiệp vụ của phi công quân sự, thành viên tổ bay, tuần thám trên không, học viên lái máy bay quân sự và quân trang nghiệp vụ của lực lượng dù | 01/01/2017 | ||
Thông tư | 38/2012/TT-BQP 07/5/2012 | Quy định tiêu chuẩn trang bị và nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 | ||
Thông tư | 100/2012/TT-BQP 10/9/2012 | Quy định tiêu chuẩn quân trang của tùy viên Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 | ||
Thông tư | 77/2013/TT-BQP 19/6/2013 | Quy định tiêu chuẩn quân trang đối với sĩ quan được thăng quân hàm cấp tướng lần đầu; quân nhân khi được điều động, bổ nhiệm công tác đến đơn vị mới có quy định mang mặc khác kiểu dáng, màu sắc | Được thay thế bởi Thông tư số 38/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang của quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, lực lượng dự bị động viên và tiêu chuẩn nhu yếu phẩm của người làm công tác nuôi quân trong Quân đội | 05/4/2017 | ||
Thông tư | 152/2013/TT-BQP 12/8/2013 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ tuần tra song phương của Bộ đội Biên phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 176/2013/TT-BQP 05/9/2013 | Quy định tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam và nữ hạ sĩ quan, binh sĩ | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 220/2013/TT-BQP 20/12/2013 | Quy định kiểu mẫu, màu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ nghi lễ K08 | Được thay thế bởi Thông tư số 119/2017/TT-BQP ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục nghiệp vụ nghi lễ trong Quân đội | 25/6/2017 | ||
Thông tư | 221/2013/TT-BQP 20/12/2013 | Quy định về kiểu mẫu, màu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ cửa khẩu K08 và quân trang tuần tra song phương của Bộ đội Biên phòng | Đã được thay thế bởi Thông tư số 171/2017/TT-BQP ngày 24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ cửa khẩu và tuần tra song phương của Bộ đội Biên phòng | 10/9/2017 | ||
Thông tư | 261/2013/TT-BQP ngày 30/12/2013 | Quy định kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu sản xuất Lễ phục hạ sĩ quan - binh sĩ Hải quân đối ngoại | Đã được thay thế bằng Thông tư số 172/2017/TT-BQP ngày 24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ công tác của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu mặt nước, tàu ngầm và trang phục dự lễ của hạ sĩ quan - binh sĩ Hải quân đối ngoại | 10/9/2017 | ||
Thông tư | 266/2013/TT-BQP 31/12/2013 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ, quân trang tăng thêm của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu biển mặt nước. | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 04/2014/TT-BQP 22/01/2014 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ Lễ phục của hạ sĩ quan, biunh sĩ thuộc tàu Hải quân khi làm nhiệm vụ đối ngoại | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 83/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Quy định về kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang K08 | Được thay thế bởi Thông tư số 122/2017/TT-BQP ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mấu sắc trang phục thường dùng của sĩ quan; quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan - binh sĩ | 25/6/2017 | ||
Thông tư | 106/2014/TT-BQP 15/8/2014 | Quy định tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ canh gác của lực lượng Vệ binh | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 170/2014/TT-BQP 12/12/2014 | Quy định tiêu chuẩn quân trang, trang phục nghiệp vụ của đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Được thay thế bởi Thông tư số 183/2016/TT-BQP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn quân trang, trang phục nghiệp vụ của đối tượng thuộc Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 01/01/2017 | ||
Thông tư | 01/2015/TT-BQP 15/8/2015 | Quy định quân trang nghiệp vụ của Bộ đội Thông tin liên lạc khi làm nhiệm vụ thi công lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa các công trình thông tin | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
Thông tư | 117/2015/TT-BQP 17/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của lực lượng làm nhiệm vụ trên đảo | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 | ||
2. Vận tải, xăng dầu | ||||||
Quyết định | 105/1993/QĐ-QP 12/3/1993 | Về việc thống nhất sử dụng đơn vị tính dung tích (lít, m3) trong giao nhận và quản lý xăng dầu trong toàn quân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 3008/2001/QĐ-BQP 14/11/2001 | Về việc thành lập Hội đồng phân bổ hạn mức xăng dầu | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 73/2003/QĐ-BQP 13/6/2003 | Ban hành Định mức hao hụt nhiên liệu, dầu mỡ và chất lỏng chuyên dùng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2015/TT-BQP ngày 13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Định mức hao hụt, tiêu thụ, tiêu hao xăng dầu trong Quân đội | 30/8/2015 | ||
Quyết định | 27/2008/QĐ-BQP 13/3/2008 | Ban hành chế độ thống kê thanh quyết toán xăng dầu trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 84/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chế độ Thống kê, thanh quyết toán xăng dầu trong Quân đội | 17/8/2014 | ||
Quyết định | 102/2008/QĐ-BQP 11/7/2008 | Ban hành Quy chế giao nhận xăng dầu trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 42/2014/TT-BQP ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế giao nhận xăng dầu Quân đội | 25/7/2014 | ||
3. Tàu thuyền | ||||||
Quyết định | 1919/QĐ-QP 09/11/1985 | Về lưu hành các phương tiện thủy của Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2017/TT-BQP ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đăng ký quản lý sử dụng tàu thuyền quân sự | 10/3/2017 | ||
Thông tư
| 163/2014/TT-BQP 17/11/2014 | Quy định công tác quản lý hoạt động tàu thuyền thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2017/TT-BQP ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đăng ký quản lý sử dụng tàu thuyền quân sự | 10/3/2017 | ||
4. Xây dựng, Nhà ở, đất quốc phòng | ||||||
4.1 Quản lý quy hoạch, xây dựng | ||||||
Quyết định | 1967/2000/QĐ-BQP 18/9/2000 | Tổ chức lại Ban Chỉ đạo dự án 678 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 264/2013/TT-BQP ngày 31/12/2013 | Quy định một số nội dung về công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 296/2017/TT-BQP ngày 24/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng | 08/01/2018 | ||
4.2 Quản lý, sử dụng nhà ở | ||||||
Thông tư | 03/2010/TT-BQP 13/01/2010 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 68/2017/TT-BQP ngày 01/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ trong Bộ Quốc phòng | 16/5/2017 | ||
4.3 Quản lý, sử dụng đất quốc phòng | ||||||
Quyết định | 69/2014/QĐ-TTg 10/12/2014 | Quy định việc quản lý, sử dụng số tiền thu được từ sắp xếp nhà, đất tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | 01/01/2018 | ||
Thông tư | 67/2011/TT-BQP 19/4/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng đất sử dụng vào mục đích quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 157/2017/TT-BQP ngày 02/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý, sử dụng đất sử dụng vào mục đích quốc phòng | 20/8/2017 | ||
Thông tư liên tịch | 138/2015/TTLT-BTC-BQP | Hướng dẫn việc sắp xếp nhà, đất và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ sắp xếp nhà, đất tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BTC ngày 16/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định tại Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | 01/6/2018 | ||
5. Quân y | ||||||
Nghị đinh | 63/2002/NĐ-CP 18/6/2002 | Quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sĩ quan tại ngũ | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luậttrong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Quyết định | 266/QĐ-BQP 18/02/2003 | Về việc giao nhiệm vụ cho các bệnh viện quân y tuyến trên giúp đỡ các bệnh viện, bệnh xá quân y tuyến dưới về chuyên môn ky thuật | Được thay thế bởi Thông tư số 46/2016/TT-BQP ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý | 18/5/2016 | ||
Văn bản | 4111/BQP-QY 04/6/2013 | Về việc giao Cục Quân y thẩm định, phê duyệt danh mục kỹ thuật các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 46/2016/TT-BQP ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý | 18/5/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 22/2003/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC 12/3/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2002/NĐ-CP ngày 18/6/2002 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân quân nhân tại ngũ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư liên tịch | 100/2003/TTLT-BQP-BTC-BYT 22/8/2003
| Hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân nhiễm HIV/AIDS trong nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam do BQP quản lý | Được thay thể bởi Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT ngày 22/01/2015 hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và dự phòng lây nhiễm HIV tại trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | 07/3/2015 | ||
Thông tư liên tịch | 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC 05/9/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 126/2008/QĐ-BQP 08/9/2008
| Công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | 30/01/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 01/2009/TTLT-BQP-BYT-BTC 12/01/2009 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 05/9/2007 của Bộ Quốc phòng-Bộ Y tế-Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu | 01/4/2014 | ||
Thông tư | 14/2009/TT-BQP 27/3/2009 | Hướng dẫn áp dụng chế độ phụ cấp phẫu thuật đối với cán bộ trực tiếp làm thuốc bảo vệ thi hài Chủ tịch Hồ Chí Minh | Được thay thế bởi Thông tư số 134/2015/TT-BQP ngày 06/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hướng dẫn áp dụng chế độ phụ cấp phẫu thuật đối với cán bộ, nhân viên trực tiếp làm thuốc bảo vệ thi hài Chủ tịch Hồ Chí Minh | 25/01/2016 | ||
Thông tư liên tịch | 04/2010/TTLT-BCA-BYT 09/8/2010 | Hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên, học sinh tại bệnh viện của Nhà nước | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Công An, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng do Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quản lý tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | 15/12/2015 (Bộ Công an chủ trì) | ||
VII. Ngân sách, tài chính, tiền lương, phụ cấp | ||||||
Thông tư | 294/2003/TT-BQP 23/12/2003 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công chức, viên chức chuyên môn quân y | Được thay thế bởi Thông tư số 109/2014/TT-BQP ngày 20/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở y tế Quân đội và chế độ phụ cấp chống dịch | 06/10/2014 | ||
Thông tư | 07/2005/TT-BQP 05/01/2005 | Hướng dẫn chế độ nâng bậc lương đối với quân nhân chuyên nghiệp và công chức, viên chức quốc phòng hưởng lương từ nguồn ngân sách nhà nước | Được thay thế bởi Thông tư số 65/2014/TT-BQP ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ nâng lương trước thời hạn đối với quân nhân chuyên nghiệp và công nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng | 28/7/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 43/2005/TTLT-BTC-BQP 02/6/2005 | Hướng dẫn thực hiện chính sách thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thể bởi Thông tư liên tịch số 206/2014/TTLT/BTC-BQP ngày 24/12/2014 của liên bộ Tài chính, Quốc phòng hướng dẫn thực hiện khai, nộp thuế và các khoản thu ngân sách nhà nước đối với các đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng | 01/01/2015 (Bộ Tài chính chủ trì) | ||
Quyết định | 1497/2006/QĐ-BQP 23/6/2006 | Về áp dụng chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ Tài chính thực hiện cho các đơn vị dự toán Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành Bộ Quốc phòng | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 135/2006/QĐ-BQP 04/8/2006 | Ban hành quy định về việc tổ chức các cuộc họp của Bộ Quốc phòng và các cơ quan, đơn vị trực thuộc | Được thay thế bởi Thông tư số 181/2017/TT-BQP ngày 03/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định các cuộc họp của Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 | ||
Quyết định | 35/2007/QĐ-BQP 06/3/2007 | Quy định chế độ chi tiêu cho hoạt động thông tin Khoa học - Công nghệ - Môi trường trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 215/2017/TT-BQP ngày 06/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ chi tiêu cho hoạt động thông tin khoa học quân sự trong Bộ Quốc phòng | 23/10/2017 | ||
Quyết định | 11/2007/QĐ-BQP 19/01/2007 | Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu cho hoạt động nghiệp vụ Điều tra hình sự trong Quân đội. | Được thay thế bởi Thông tư số 76/2016/TT-BQP ngày 08/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nội dung chi tiêu cho hoạt động nghiệp vụ ngành điều tra hình sự Quân đội | 22/7/2016 | ||
Thông tư | 152/2007/TT-BQP 25/9/2007 | Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan; công nhân viên chức quốc phòng; hạ sĩ quan, binh sĩ chuyển sang phục vụ theo chế độ quân nhân chuyên nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 208/2017/TT-BQP ngày 23/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp | 10/10/2017 | ||
Thông tư | 155/2007/TT-BQP 05/10/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 138/2016/TT-BQP ngày 12/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên thể thao quân đội trực tiếp được tập trung huấn luyện và thi đấu | 27/10/2016 | ||
Quyết định | 82/2008/QĐ-BQP 05/6/2008
| Quyết định nội dung chi và một số mức chi bảo đảm hoạt động nghiệp vụ thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 43/2014/TT-BQP ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động nghiệp vụ thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp trong Quân đội lâm vào tình trạng phá sản | 28/7/2014 | ||
Quyết định | 94/2008/QĐ-BQP 24/6/2008 | Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 113/2008/QĐ-BQP 15/8/2008 | Về việc áp dụng Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Đã được thay thế bởi Thông tư số 225/2017/TT-BQP ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định áp dụng Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 02/11/2017 | ||
Thông tư | 13/2009/TT-BQP 26/3/2009 | Quy định một số chế độ chi tiêu cho biên soạn Bách khoa toàn thư quân sự và Từ điển quân sự | Được thay thế bởi Thông tư số 168/2017/TT-BQP ngày 17/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ chi tiêu cho biên soạn Bách khoa toàn thư quân sự Việt Nam và Từ điển quân sự | 01/9/2017 | ||
Thông tư | 20/2009/TT-BQP 14/5/2009 | Hướng dẫn lập, trình, thẩm định phương án giá và quyết định giá các loại hàng hóa, dịch vụ phục vụ quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 199/2014/TT-BQP ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn công tác quản lý giá trong lĩnh vực quốc phòng | 15/02/2015 | ||
Thông tư liên tịch | 150/2009/TTLT-BTC-BQP 22/7/2009 | Sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch số 43/2005/TTLT-BTC-BQP của liên Bộ Tài chính, Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chính sách thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thể bởi Thông tư liên tịch số 206/2014/TTLT/BTC-BQP ngày 24/12/2014 của liên bộ hướng dẫn thực hiện khai, nộp thuế và các khoản thu ngân sách nhà nước đối với các đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng | 01/01/2015 | ||
Thông tư | 85/2009/TT-BQP 08/10/2009 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với lực lượng Cảnh vệ trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 162/2018/TT-BQP ngày 11/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với lực lượng Cảnh vệ thuộc Bộ Quốc phòng | 26/12/2018 | ||
Thông tư | 74/2010/TT-BQP 09/6/2010 | Quy định việc hoạch toán kế toán và chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 120/TT-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ quản lý, tính hao mòn và chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 18/12/2015 | ||
Thông tư | 135/2010/TT-BQP 01/10/2010 | Hướng dẫn chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 259/2017/TT-BQP ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 02/12/2017 | ||
Thông tư | 86/2011/TT-BQP 22/6/2011 | Hướng dẫn việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo niên độ ngân sách hàng năm đối với các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 22/2018/TT-BQP ngày 03/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hướng dẫn việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hàng năm trong Bộ Quốc phòng | 18/4/2018 | ||
Thông tư | 120/2011/TT-BQP 08/7/2011 | Quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của các dự án đầu tư trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 190/2017/TT-BQP ngày 17/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án trong Bộ Quốc phòng | 30/9/2017 | ||
Thông tư | 210/2011/TT-BQP 28/11/2011 | Quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 223/2017/TT-BQP ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 28/10/2017 | ||
Thông tư | 05/2012/TT-BQP 30/01/2012 | Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 268/2017/TT-BQP ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng | 06/12/2017 | ||
Thông tư | 64/2013/TT-BQP 06/5/2013 | Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 34/2017/TT-BQP ngày 11/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên và giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội | 28/3/2017 | ||
Thông tư | 65/2013/TT-BQP 06/5/2013 | Quy định mức tiền ăn, nhu yếu phẩm, tăng gia sản xuất của các lực lượng làm nhiệm vụ ở Quần đảo Trường Sa, nhà giàn DK và mức tiền ăn của lực lượng làm nhiệm vụ xây dựng tuyến biên giới Việt - Lào | Được thay thế bởi Thông tư số 12/2014/TT-BQP ngày 17/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mức tiền ăn, nhu yếu phẩm, tăng gia sản xuất của các lực lượng làm nhiệm vụ ở quần đảo Trường sa, nhà giàn DK và mức tiền ăn của lực lượng làm nhiệm vụ xây dựng tuyến biên giới Việt - Lào | 01/5/2014 | ||
Thông tư | 129/2013/TT-BQP 18/7/2016 | Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 77/2016/TT-BQP ngày 08/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện mức lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 25/7/2016 | ||
Thông tư | 153/2013/TT-BQP 19/8/2013 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý đã và đang được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh chuyên ngành hải quan, tòa án, kiểm sát, thanh tra, kiểm tra đảng, kiểm toán, thi hành án dân sự và nhà giáo. | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-BQP ngày 02/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với một số đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng | 20/4/2015 | ||
Thông tư | 08/2015/TT-BQP 02/3/2015 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với một số đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 224/2017/TT-BQP ngày 13/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng và viên chức quốc phòng | 28/10/2017 | ||
Thông tư | 73/2015/TT-BQP 24/7/2015 | Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 302/2017/TT-BQP ngày 16/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong Bộ Quốc phòng | 01/02/2018 | ||
Thông tư | 77/2016/TT-BQP 08/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 145/2017/TT-BQP ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | 31/7/2017 | ||
Thông tư | 130/2016/TT-BQP 10/9/2016 | Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Được thay thế bởi Thông tư số 242/2017/TT-BQP ngày 05/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 20/11/2017 | ||
VIII. Điều tra-Truy tố-Xét xử-Thi hành án dân sự | ||||||
1. Điều tra hình sự, tạm giam, tạm giữ, giam giữ | ||||||
Quyết định | 313/QĐ-QP 10/8/1991 | Ban hành Quy chế trại giam quân sự | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quy định | 2203/QP 25/11/1994 | Quy định về quản lý và thực hiện chế độ chính sách đối với việc giam giữ, cải tạo phạm nhân trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 247/2003/QĐ-BQP 30/9/2003 | Hợp nhất một số Ban chỉ đạo của Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 52/2004/QĐ-BQP 28/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế Hoạt động của Ban Chỉ đạo 138 Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết đinh | 47/2006/QĐ-BQP ngày 16/3/2006 | Ban hành “Quy chế hoạt động của ngành Điều tra hình sự Quân đội” | Đã được thay thế bởi Thông tư số 301/2017/TT-BQP ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế hoạt động của ngành Điều tra hình sự Quân đội | 01/02/2018 | ||
Thông tư | 78/2007/TT-BQP 23/01/2007 | Hướng dẫn bổ nhiệm Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra hình sự, Cơ quan An ninh điều tra và Điều tra viên các cấp trong QĐND | Đã được thay thế bởi Thông tư số 299/2017/TT-BQP ngày 09/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức; cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên và Cán bộ điều tra trong QĐND | 30/01/2018 | ||
2. Tòa án quân sự | ||||||
Pháp lệnh | 04/2002/PL-UBTVQH11 04/11/2002 | Quy định về tổ chức hoạt động của các Tòa án quân sự | Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014 có hiệu lực thi hành 01/6/2015, trừ các quy định tại các điều 3, 4, 5, Khoản 1 Điều 26, Khoản 2 Điều 29 tiếp tục có hiệu lực thi hành cho đến khi bị hủy bỏ | 01/6/2015 | ||
Thông tư liên bộ | 1391/TTLB 13/10/1993 | Hướng dẫn lập dự toán, cấp phát và quản lý kinh phí hoạt động của các Tòa án quân sự | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 31/2003/QĐ-TANDTC 10/3/2003 | Quy định về bộ máy giúp việc các Tòa án quân sự | Được thay thế bởi Quyết định số 1121/2015/QĐ-TANDTC ngày 10/8/2015 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao “Quyết định thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ máy giúp việc” | 10/8/2015 Tòa án nhân dân tối cáo chủ trì | ||
3. Viện kiểm sát quân sự | ||||||
Pháp lệnh | 05/2002/PL-UBTVQH11 04/11/2002 | Tổ chức Viện kiểm sát quân sự | Được thay thế bởi Luật tổ chức viện kiểm sát năm 2014 thay thế | 01/6/2015 | ||
Quyết định | 145/2005/QĐ-BQP 29/9/2005 | Ban hành Quy chế tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng cán bộ ngành Kiểm sát quân sự | Được thay thế bởi Thông tư số 113/2015/TT-BQP ngày 28/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng cán bộ VKSQS | 12/11/2015 | ||
4. Thi hành án dân sự | ||||||
Chỉ thị | 179/1999/CT-BQP 10/02/1999 | Về tăng cường công tác thi hành án dân sự trong Quân đội | Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật THADS và các văn bản hướng dẫn thi hành đã quy định các nội dung của Chỉ thị | 01/7/2015 | ||
Quyết định | 86/2006/QĐ-BQP 18/5/2006 | Quy định chế độ báo cáo công tác thi hành án dân sự trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 121/2015/TT-BQP ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ báo cáo công tác của Ngành Thi hành án dân sự trong Quân đội | 21/12/2015 | ||
Thông tư | 106/2010/TT-BQP 13/8/2010 | Quy định công tác kiểm tra về thi hành án dân sự trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm tra, biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự trong Bộ Quốc phòng | 15/8/2016 | ||
Thông tư | 105/2010/TT-BQP 12/8/2010 | Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thôi giữ chức, cách chức Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan thi hành án các quân khu, Quân chủng Hải quân, Bộ Tổng Tham mưu | Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BQP ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về chức danh cán bộ Ngành Thi hành án Quân đội | 26/3/2018 | ||
Thông tư | 138/2011/TT-BQP 29/7/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ngành Thi hành án dân sự trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2018/TT-BQP ngày 05/01/2018 ban hành Quy chế hoạt động của Ngành Thi hành án Quân đội | 25/3/2018 | ||
Thông tư | 185/2011/TT-BQP 11/10/2011 | Quy định việc bổ nhiệm Thẩm tra viên thi hành án trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BQP ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về chức danh cán bộ Ngành Thi hành án Quân đội | 26/3/2018 | ||
Thông tư | 24/2012/TT-BQP 22/3/2012 | Quy định việc thi tuyển, bổ nhiệm, miễm nhiệm, cách chức, điều động, luân chuyển Chấp hành viên phòng thi hành án cấp quân khu | Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BQP ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về chức danh cán bộ Ngành Thi hành án Quân đội | 26/3/2018 | ||
Thông tư | 130/2013/TT-BQP 24/7/2013 | Quy định quản lý, sử dụng mẫu số, biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm tra, biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự trong Bộ Quốc phòng | 15/8/2016 | ||
Thông tư | 43/2014/TT-BQP 09/6/2014 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động nghiệp vụ thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp trong Quân đội lâm vào tình trạng phá sản | Được thay thế bởi Thông tư số 43/2018/TT-BQP ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho hoạt động nghiệp vụ thi hành án, kinh phí cưỡng chế thi hành án dân sự | 05/5/2018 | ||
Thông tư | 07/2015/TT-BQP 23/01/2015 | Sửa đổi, bổ sung điểm i khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 43/2014/TT-BQP ngày 09/6/2014 Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động nghiệp vụ thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp trong Quân đội lâm vào tình trạng phá sản | Được thay thế bởi Thông tư số 43/2018/TT-BQP ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho hoạt động nghiệp vụ thi hành án, kinh phí cưỡng chế thi hành án dân sự | 05/5/2018 | ||
IX. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân | ||||||
Nghị định | 26/2006/NĐ-CP 21/3/2006 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quốc phòng | Được thay thế bởi Nghị định số 33/2014/NĐ-CP ngày 26/4/2014 về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quốc phòng | 15/6/2014 | ||
Thông tư | 769/1998/TT-QP 18/3/1998 | Hướng dẫn thực hiện quy chế tổ chức tiếp dân của Chính phủ trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2016/TT-BQP ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiếp công dân trong Bộ Quốc phòng | 06/6/2016 | ||
Thông tư | 176/2005/TT-BQP 02/11/2005 | Hướng dẫn việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư ố 218/2013/TT-BQP ngày 19/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Quân đội | 02/02/2014 | ||
Quyết định | 32/2007/QĐ-BQP 27/02/2007 | Về việc thực hiện chế độ báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4438/QĐ-BQP ngày 23/10/2015 về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2007/QĐ-BQP ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc thực hiện chế độ báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | 23/10/2015 | ||
Quyết định | 134/2007/QĐ-BQP 29/8/2007 | Về việc ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn thanh tra trong hệ thống Thanh tra Quốc phòng” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 74/2008/QĐ-BQP 28/5/2008 | Về việc thành lập Hội đồng xét đề nghị bổ nhiệm Thanh tra viên thuộc ngành Thanh tra quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 140/2008/QĐ-BQP 19/11/2008 | Về mẫu Thẻ thanh tra; thủ tục, hồ sơ và việc quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 237/2011/TT-BQP 26/12/2011 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện minh bạch tài sản, thu thập trong QĐ. | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2014/TT-BQP ngày 23/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn thực hiện về minh bạch tài sản, thu nhập trong QĐ | 09/3/2014 | ||
Thông tư liên tịch | 06/2013/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNNPTNT-VKSNDTC 02/8/2013 | Hướng dẫn thi hành quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 07/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017 quy định việc phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố | 01/3/2018 | ||
X. Công tác pháp chế | ||||||
Chỉ thị | 298/1992/CT-QP 17/8/1992 | Về việc thi hành Hiến pháp năm 1992 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 52/2000/CT-QP 20/01/2000 | Về việc triển khai thi hành Bộ luật hình sự trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 28/2011/TT-BQP 18/3/2011 | Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 06/2014/TT-BQP ngày 23/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luậtcủa Bộ Quốc phòng | 09/3/2014 | ||
Thông tư | 186/2011/TT-BQP 24/10/2011 | Ban hành Quy chế kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi thông tư số 92/2015/TT-BQP ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng | 25/9/2015 | ||
Thông tư | 47/2012/TT-BQP 31/12/2012 | Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 42/2016/TT-BQP ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong Bộ Quốc phòng | 15/5/2016 | ||
Thông tư | 06/2014/TT-BQP 23/01/2014 | Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 39/2017/TT-BQP ngày 20/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luậtcủa Bộ Quốc phòng | 06/4/2017 | ||
XI. Khoa học, công nghệ, môi trường | ||||||
Quyết định | 05/2006/QĐ-BQP 09/01/2006 | Về việc thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ BQP | Được thay thế bởi Thông tư số 122/2015/TT-BQP ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Bộ Quốc phòng | 22/12/2015 | ||
Quyết định | 2006/QĐ-HĐKHQS 17/7/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Khoa học quân sự Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 35/2014/TT-BQP ngày 24/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học quân sự Bộ Quốc phòng | 10/7/2014 | ||
Quyết định | 2075/QĐ-HĐKHNTQS 17/7/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động của hội đồng Khoa học Nghệ thuật quân sự/BQP | Được thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-BQP ngày 24/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học Nghệ thuật quân sự Bộ Quốc phòng | 10/7/2014 | ||
Quyết định | 171/2007/QĐ-BQP 09/11/2007 | Ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 87/2016/TT-BQP ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong Quân đội | 09//8/2016 | ||
Thông tư | 82/2010/TT-BQP
| Quy định tuyển chọn và giao nhiệm vụ cho đơn vị, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học nghệ thuật quân sự và đề tài khoa học xã hội nhân văn quân sự cấp Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi thông tư số 41/2014/TT-BQP ngày 05/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định giao nhiệm vụ, tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện đề tài khoa học nghệ thuật quân sự và khoa học xã hội nhân văn quân sự cấp Bộ Quốc phòng | 21/7/2014 | ||
Thông tư | 86/2010/TT-BQP 01/7/2010 | Về quy định tuyển chọn và giao nhiệm vụ cho đơn vị, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 39/2015/TT-BQP ngày 23/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định giao trực tiếp, tuyển chọn đơn vị, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 09/7/2015 | ||
Thông tư | 137/2010/TT-BQP 06/10/2010 | Quy định việc đăng ký, phổ biến, lưu trữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | Đã được thay thế bởi Thông tư số 169/2017/TT-BQP ngày 17/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 01/9/2017 | ||
Thông tư | 60/2011/TT-BQP 23/3/2011 | Ban hành Điều lệ Công tác khoa học và công nghệ quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 94/2016/TT-BQP ngày 25/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 09/8/2016 | ||
Thông tư | 65/2011/TT-BQP 04/4/2011 | Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài Khoa học Nghệ thuật quân sự và đề tài Khoa học xã hội nhân văn quân sự Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 44/2014/TT-BQP ngày 12/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học nghệ thuật quân sự và khoa học xã hội và nhân văn quân sự cấp Bộ Quốc phòng | 30/7/2014 | ||
Thông tư | 159/2011/TT-BQP 22/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 137/2010/TT-BQP ngày 06/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc đăng ký, phổ biến, lưu trữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | Đã được thay thế bởi Thông tư số 169/2017/TT-BQP ngày 17/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Bộ Quốc phòng | 01/9/2017 | ||
Thông tư | 173/2011/TT-BQP 07/9/2011 | Ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | Đã được thay thế bởi Thông tư số 222/2017/TT-BQP ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | 28/10/2017 | ||
Thông tư | 26/2013/TT-BQP 04/4/2013 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | Đã được thay thế bởi Thông tư số 222/2017/TT-BQP ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | 28/10/2017 | ||
Quyết định | 1353/QĐ-BQP 23/4/2014 | Ban hành Mẫu giấy chứng nhận chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ | Đã được thay thế bởi Thông tư số 222/2017/TT-BQP ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong QĐND Việt Nam | 28/10/2017 | ||
XII. Công nghệ thông tin | ||||||
Quyết định | 326/QĐ-QP 19/4/1995 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo nghiên cứu và ứng dụng công nghệ thông tin trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1467/QĐ-QP 21/8/1996 | Thành lập Ban điều hành dự án ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng tại Văn phòng Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 06/2003/QĐ-BQP 17/01/2003 | Ban hành quy chế quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 110/2014/TT-BQP ngày 22/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trong QĐND Việt Nam | 10/10/2014 | ||
Quyết định | 92/2004/QĐ-BQP 02/7/2004 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy điện thoại phục vụ nhiệm vụ quân sự | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT-BQP ngày 03/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành quy chế sử dụng điện thoại phục vụ nhiệm vụ quốc phòng | 17/4/2014 | ||
XIII. Công nghiệp quốc phòng | ||||||
Quyết định | 111/2009/QĐ-TTg 01/9/2009 | Quy định điều kiện, thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc phòng | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật đầu tư năm 2014 “Điều kiện đầu tư kinh doanh quy định tại các văn bản Quy phạm pháp luật ban hành trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trái với quy định tại Khoản 3 Điều 7 Luật đầu tư hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/72016”. | 01/7/2016 | ||
Chỉ thị | 475/1999/CT-BQP 13/4/1999 | Lập quy hoạch phát triển ngành sản xuất vật liệu nổ công nghiệp đến 2010 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 34/2012/TT-BQP 17/4/2012 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Quyết định số 111/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục tham gia hoạt động công nghiệp quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 22/2013/TT-BQP 11/3/2013 | Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trong Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 85/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/7/2018 | ||
XIV. Doanh nghiệp - Kinh tế | ||||||
Nghị định | 58/HĐBT 01/6/1989 | Về việc thành lập các tổ chức sản xuất kinh doanh thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luậttrong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 | ||
Quyết định | 13/2012/QĐ-TTg 23/02/2012 | Ban hành Quy chế kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng trong khu vực phòng thủ | Được thay thế bởi Nghị định số 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018 của Chính phủ về kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế - xã hội với Quốc phòng | 10/02/2019 | ||
Quyết định | 14/QĐ-QP 31/01/1989 | Về việc phân phối sử dụng tiền lương của người lao động hợp tác với Li Bi | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 91/CT-QP 11/3/1995 | Về việc Quân đội tham gia chặn đứng nạn phá rừng, đẩy mạnh trồng cây gây rừng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 205/QP 11/3/1995 | Về việc thành lập lại Khách sạn Hoàng Đế | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1117/QĐ-QP 15/11/1995 | Về việc giao nhiệm vụ cho Công ty Du lịch-dịch vụ thương mại (TOSECO) quản lý và kinh doanh khu Nhà khách 19-5, Nhà chiêu đãi sở và Trạm xá | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1124/QĐ-QP 17/11/1995 | Về việc cho phép Công ty Du lịch-dịch vụ thương mại TOSECO-Bộ Quốc phòng được thành lập Văn phòng đại diện tại Thành phố Huế | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 574/CT-QP 25/4/1997 | Về việc xác lập sở hữu Nhà nước tài sản nhà đất của các doanh nghiệp quốc phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 635/QĐ-QP 09/5/1997 | Ban hành Quy chế hoạt động kinh tế đối ngoại của Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 821/CT-QP 16/6/1997 | Về việc thực hiện thông báo số 46/TBm ngày 13 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Võ Văn Kiệt về nhiệm vụ của các đơn vị quân đội làm kinh tế gắn với an ninh quốc phòng tại Tây Nguyên | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 151/1998/QĐ-QP 10/02/1998 | Về việc thành lập Đoàn quốc phòng kinh tế trực thuộc Quân khu 2 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư liên tịch | 113/1998/TTLT- BQP-BTC 07/8/1998 | Hướng dẫn chính sách thuế đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 2814/QP 09/9/1998 | Hướng dẫn cấp, quản lý Sổ lao động ở các đơn vị và doanh nghiệp nhà nước trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 61/1999/CT-BQP 14/01/1999 | Triển khai hoạt động của Cục Kinh tế Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 138/1999/QĐ-BQP 29/01/1999 | Về việc Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện các luật thuế mới | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 294/1999/QĐ-BQP 12/3/1999 | Về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng, nâng bậc và quản lý công nhân kỹ thuật ở các doanh nghiệp trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1031/1999/QĐ-BQP 09/7/1999 | Về việc thành lập Ban Điều hành dự án của Bộ Quốc phòng tham gia dự án trồng 5 triệu ha rừng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 1480/1999/QĐ-BQP 18/02/2000 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban Điều hành dự án 5 triệu ha rừng của Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 193/2000/QĐ-BQP 18/02/2000 | Về việc ban hành Quy định chế độ hoạt động của nhà khách thuộc các doanh nghiệp trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 292/2000/QĐ-BQP 06/3/2000 | Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Chỉ thị | 537/2000/CT-BQP 30/11/2000 | Về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 2807/2000/QĐ-BQP 30/11/2000 | Về thành viên Ban Điều hành dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Bộ Quốc phòng và Tổ công tác trung tâm giúp việc Ban điều hành dự án | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 2818/2000/QĐ-BQP 30/11/2000 | Về việc thay Ban Chỉ đạo Bộ Quốc phòng xây dựng và triển khai thực hiện các Dự án Kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng - an ninh trên các địa bàn chiến lược (Ban Chỉ đạo 150) | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 181/2001/QĐ-BQP 06/02/2001 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển doanh nghiệp Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 01/2002/QĐ-BQP 04/01/2002 | Về việc thành lập Lâm trường 27 và Lâm trường 156 trực thuộc Đoàn kinh tế 327/Quân khu 3 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 30/2003/QĐ-BQP 01/4/2003 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội | Được thay thế bởi Thông tư số 69/2017/TT-BQP ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội | 19/5/2017 | ||
Quyết định | 24/2004/QĐ-BQP 25/02/2004 | Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng xây dựng các Khu kinh tế quốc phòng trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 154/2005/QĐ-BQP 10/10/2005 | Về việc sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp thuộc Tổng cục Chính trị | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 12/2008/QĐ-BQP 30/01/2009 | Về việc ban hành Chương trình hành động của BQP thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 của Chính phủ về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế Việt Nam phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Quyết định | 122/2008/QĐ-BQP 03/9/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 30/2003/QĐ-BQP ngày 01/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 69/2017/TT-BQP ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội | 19/5/2017 | ||
Thông tư | 05/2009/TT-BQP 30/01/2009 | Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 115/2010/TT-BQP 22/9/2010 | Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định trong các doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 244/2011/TT-BQP 31/12/2011 | Hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí cho các doanh nghiệp quân đội chi trả tiền lương tháng và kinh phí bảo hiểm xã hội trong thời gian sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp nghỉ chuẩn bị hưu | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 10/2012/TT-BQP 09/02/2012 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh đối với các doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 | ||
Thông tư | 114/2015/TT-BQP 28/9/2015 | Quy định về bố trí, sử dụng và chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp Quân đội thực hiện cổ phần hóa và tại công ty cổ phần có góp vốn của Nhà nước do bộ Quốc phòng làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi Thông tư số 139/2018/TT-BQP ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc sử dụng và thực hiện một số chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp Quân đội thực hiện cổ phần hóa hoặc giải thể, phá sản; công ty cổ phần thoái vốn nhà nước và công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Bộ Quốc phòng quản lý thay thế | 15/10/2018 | ||
Thông tư | 161/2014/TT-BQP 10/11/2014 | Hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do Bộ Quốc phòng làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn của Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 48/2017/TT-BQP ngày 05/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước của Bộ Quốc phòng | 20/4/2017 | ||
XV. Hành chính - Văn thư - Bảo mật | ||||||
Thông tư | 162/2002/TT-BQP 08/11/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn trang bị Ngành văn thư, bảo mật, lưu trữ | Được thay thế bởi Thông tư số 150/2018/TT-BQP ngày 11/10/2018 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 26/11/2018 | ||
Quyết định | 165/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Tổng công ty Đông Bắc | Được thay thế bởi Thông tư số 99/2014/TT-BQP ngày 23/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Danh mục bí mật thuộc Tổng công ty Đông Bắc | 23/7/2014 | ||
Tổng số: 466 văn bản; trong đó có 03 văn bản liên tịch do các Bộ, ngành khác chủ trì. | ||||||
Phụ lục III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-BQP ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
1. Công tác quốc phòng | |||||
1.1 Phòng, chống thiên tai; Cứu hộ, cứu nạn | |||||
1 | Quyết định | Số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu | Sửa đổi, bổ sung Khoản 7, Khoản 8 Điều 7 Quy chế | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 01/01/2015 |
1.2 Xử phạt vi phạm hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | |||||
2 | Nghị định | Số 120/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu | Điều 29 | Được thay thế bởi Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai | 25/12/2014 |
3 | Nghị định | Số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa nước Cộng hòa XHCNVN | Điểm b Khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 15; Điều 29; 30; 31; 33 Bổ sung Điều 31a, b | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 23/2017/NĐ-CP ngày 13/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 01/5/2017 |
2. Cảnh sát biển | |||||
4 | Nghị định | Số 86/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cảnh sát biển | Khoản 2, 3, Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều 11; Cụm từ “Cục Cảnh sát biển” được thay thế bởi cụm từ “Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển” theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 | - Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 96/2013/NĐ-CP ngày 27/8/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 13/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 9 Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ | 12/10/2013
31/3/2015 |
3. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | |||||
5 | Quyết định | Số 133/2004/QĐ-BQP ngày 21/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế hoạt động của Đoàn kinh tế - quốc phòng | Các Điều 6, 7, 8, 9 | Được thay thế bởi Thông tư số 294/2017/TT-BQP ngày 24/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Đoàn kinh tế quốc phòng | 09/01/2018 |
6 | Quyết định | Số 93/2005/QĐ-BQP ngày 07/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về thành lập Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng | Điều 2 | Được thay thế bởi Thông tư số 50/2017/TT-BQP ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mới quan hệ công tác của Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng và Phòng thi hành án cấp quân khu | 25/4/2017 |
7 | Quyết định | Số 79/2008/QĐ-BQP ngày 29/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc thành lập Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng | Khoản 2, Khoản và Khoản 5 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 168/2018/QĐ-BQP ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng
| 17/01/2018 |
8 | Thông tư | Số 103/2010/TT-BQP ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tên gọi, vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thi hành án dân sự trong Quân đội | Khoản 2, 3, 4 Điều 1 và Điều 2 | Được thay thế bởi Thông tư số 50/2017/TT-BQP ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mói quan hệ công tác của Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng và Phòng thi hành án cấp quân khu | 25/4/2017 |
4. Biên giới, Biên phòng | |||||
9 | Thông tư | Số 90/2011/TT-BQP ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung Thông tư số 181/2005/TT-BQP ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền | Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 09/2016/TT-BQP ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 19/3/2016 |
5. Cơ yếu | |||||
10 | Nghị định | Số 32/2013/NĐ-CP ngày 16/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu | Điều 12 | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 |
11 | Nghị định | Số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | Phụ lục II Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | 16/4/2018 |
12 | Thông tư liên tịch | Số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu | Điều 6, Điều 7 | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | 06/8/2016 |
13 | Thông tư | Số 54/2014/TT-BQP ngày 12/6/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của Học viện Kỹ thuật mật mã thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 115/2015/TT-BQP ngày 30/9/2015 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 54/2014/TT-BQP ngày 12/6/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của Học viện Kỹ thuật mật mã thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 15/11/2015 |
14 | Thông tư | Số 116/2015/TT-BQP ngày 01/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu | Điều 9 | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | 06/8/2016 |
6. Dân quân tự vệ | |||||
15 | Thông tư | Số 65/2016/TT-BQP ngày 16/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định và hướng dẫn về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ của dân quân tự vệ
| Các điều 4, 6, 7, 8, 17, 18 và khoản 1, 2, 3 Điều 16 | Được thay thế bởi Thông tư số 86/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/07/2018 |
7. Nghĩa vụ quân sự | |||||
16 | Quyết định | Số 109/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và lễ phục của QĐND Việt Nam | Các Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và lễ phục của Quân đội nhân dân Việt Nam (trừ quy định về quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam) | Đã được thay thế bởi Nghị định số 82/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của QĐND Việt Nam | 01/7/2016
|
17 | Thông tư | Số 193/2011/TT-BQP ngày 23/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệnh quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam | Mục 3 Chương VIII | Được thay thế bởi Thông tư số 192/2016/TT-BQP ngày 26/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hạn, thời hiệu và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | 15/01/2017 |
8. Quản lý bộ đội | |||||
18 | Quyết định | Số 32/2005/QĐ-BQP ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc quy định sử dụng quân phục của Quân đội nhân dân Việt Nam | Các điều 15, 16, 17 | Được thay thế bởi Thông tư số 89/2018/TT-BQP ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc quản lý, sử dụng trang phục nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong Quân đội nhân dân Việt Nam | 12/8/2018 |
Mục 1 Chương 2 | Được thay thế bởi Thông tư số 20/2018/TT-BQP ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc quản lý, sử dụng trang phục dự lễ của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên là sĩ quan, học viên đào tạo sĩ quan | 05/4/2018 | |||
9. Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | |||||
19 | Nghị định | Số 151/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về chế độ, chính sách của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | Điều 8 và khoản 2 Điều 9 | Được thay thế bởi Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế | 01/12/2018 |
20 | Thông tư | Số 198/2016/TT-BQP ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định bố trí sử dụng; đánh giá, phân loại QNCN, CN và VCQP trong lực lượng thường trực của QĐND (Mật) | Điều 10 | Được thay thế bởi Thông tư số 144/2018/TT-BQP ngày 26/9/2018 Sửa đổi, bổ sung Điều 10 Thông tư số 198/2016/TT-BQP ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng BQP quy định bố trí, sử dụng đánh giá, phân loại QNCN, CN&VCQP trong lực lượng thường trực của QĐND. | 01/10/2018 |
10. Giáo dục và đào tạo | |||||
21 | Thông tư | Số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | Chương IX gồm các Điều 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75 | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2017/TT-BQP ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đỏi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2017/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 14/4/2017 |
22 | Thông tư | Số 42/2017/TT-BQP ngày 27/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | Khoản 3, 7, 8, 9, 10, 12 Điều 1
| Được thay thế bởi Thông tư số 24/2018/TT-BQP ngày 10/3/2018 của Bộ trưởng BQP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội và Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 15/4/2018 |
11. Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | |||||
23 | Quyết định | Quyết định số 141/2006/QĐ-BQP ngày 23/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng | Bãi bỏ phần tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng và Trưởng phòng Nghiên cứu tổng hợp, Văn phòng Bộ Quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 142/2018/TT-BQP ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Văn phòng Bộ Quốc phòng | 27/10/2018 |
24 | Quyết định | Số 4278/QĐ-QP ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên trong QĐNDVN | Bãi bỏ phần tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên thuộc Binh chủng Pháo binh | Được thay thế bởi Thông tư số 284/2017/TT-BQP ngày 13/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Pháo binh | 29/12/2017 |
Bãi bỏ phần tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên thuộc Binh chủng Thông tin | Được thay thế bởi Thông tư số 216/2017/TT-BQP ngày 11/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Thông tin liên lạc | 26/10/2017 | |||
Bãi bỏ phần tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên thuộc Binh chủng Hóa học | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2018/TT-BQP ngày 06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Hóa học | 25/3/2018 | |||
12. Lĩnh vực chính sách | |||||
25 | Nghị định | Số 32/2013/NĐ-CP ngày 16/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu | Bãi bỏ Điều 12 | Được thay thế bởi Nghị định số 129/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng | 10/11/2018 |
26 | Quyết định | Số 159/2005/QĐ-BQP ngày 13/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về một số chế độ, chính sách đối với lực lượng làm nhiệm vụ C | Điểm đ Khoản 1 Điều 1 và các nội dung từ số thứ tự 01 đến 18 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 159/2005/QĐ-BQP ngày 13/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về một số chế độ, chính sách đối với lực lượng làm nhiệm vụ C | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
27 | Thông tư liên tịch | Số 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | Khoản 3 Điều 9 | Được thay thế bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của BT BQP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 |
28 | Thông tư liên tịch | Số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | Khoản 5 Điều 5 | Được thay thế bởi Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của BT BQP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/6/2018 |
13. Báo chí, xuất bản | |||||
29 | Thông tư | Số 121/2004/TT-BQP ngày 11/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong các cơ quan, đơn vị văn hóa, nghệ thuật, báo chí, xuất bản Quân đội | Mục I, IV, V tại Phần B- Mức chi trả nhuận bút | Được thay thế bởi Thông tư số 206/2016/TT-BQP ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trong QĐND Việt Nam | 30/01/2017 |
14. Công tác kỹ thuật | |||||
30 | Quyết định | Số 33/2005/QĐ-BQP ngày 28/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế công tác vật tư kỹ thuật QĐND Việt Nam | Khoản 10 Điều 7 | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 |
31 | Quyết định | Số 58/2004/QĐ-BQP ngày 10/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác kỹ thuật Quân đội nhân dân Việt Nam | Các Điều 40, 41, 42, 43, 44, 45 | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 |
32 | Thông tư | Số 243/2011/TT-BQP ngày 31/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý, sử dụng trang bị kỹ thuật | Khoản 9 Điều 1 và các Điều 36, 37, 38, 39, 40 | Được thay thế bởi Thông tư số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 01/10/2017 |
15. Bậc, trình độ nghề | |||||
33 | Quyết định | Số 131/2007/QĐ-BQP ngày 27/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật nghề sản xuất sản phẩm vật liệu composite | Bãi bỏ đối tượng áp dụng là công nhân quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BQP ngày 11/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật công binh | 25/6/2018 |
34 | Quyết định | Số 132/2007/QĐ-BQP ngày 27/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật thợ xây dựng công trình quốc phòng | Bãi bỏ đối tượng áp dụng là công nhân quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BQP ngày 11/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật công binh | 25/6/2018 |
35 | Quyết định | Số 133/2007/QĐ-BQP ngày 27/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật thủ kho, thống kê, bảo quản viên vũ khí trang bị kỹ thuật Công binh | Bãi bỏ đối tượng áp dụng là công nhân quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BQP ngày 11/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật công binh | 25/6/2018 |
36 | Quyết định | Số 207/2008/QĐ-BQP ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định tiêu chuẩn bậc kỹ thuật lái, vận hành xe máy Công binh | Bãi bỏ đối tượng áp dụng là công nhân quốc phòng | Được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BQP ngày 11/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật công binh | 25/6/2018 |
16. Công tác tài chính, tiền lương, phụ cấp, tiền ăn | |||||
37 | Quyết định | Số 2203/QP-QP ngày 25/11/1994 Quy định về quản lý và thực hiện chế độ chính sách đối với việc giam giữ cải tạo phạm nhân trong Quân đội. | Khoản 1 và Khoản 4 Mục II | Được thay thế bởi Thông tư số 219/2013/TT-BQP ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người bị tạm đình chỉ công tác, người bị tạm giữ, tạm giam thuộc Bộ Quốc phòng quản lý để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử | 04/02/2014 |
38 | Quyết định | Số 3365/2001/QĐ-BQP ngày 17/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán quân đội | Bãi bỏ Điều 7 | Được thay thế bởi Thông tư số 93/2018/TT-BQP ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một phần các văn bản QPPL về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 26/8/2018 |
39 | Thông tư | Số 05/2005/TT-BQP ngày 05/01/2005 Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng hưởng lương hoặc sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước | Khoản 2 Mục IV | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2015/TT-BQP ngày 02/3/2015 của BT BQP Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với một số đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng | 20/4/2015 |
40 | Thông tư | Số 102/2005/TT-BQP ngày 22/7/2005 Hướng dẫn bổ sung thực hiện chế độ tiền lương đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương hoặc sinh hoạt phí từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước. | Khoản 1 Mục II | Được thay thế bởi Thông tư số 65/2014/TT-BQP ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ nâng lương trước thời hạn đối với quân nhân chuyên nghiệp và công nhân, công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng | 28/7/2014 |
41 | Thông tư | Số 88/2009/TT-BQP ngày 19/10/2009 Quy định về tiêu chuẩn, định lượng ăn của lực lượng phòng, chống ma túy và lực lượng trinh sát chống tội phạm; tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ của giáo viên, huấn luyện viên nuôi dạy chó nghiệp vụ; tiêu chuẩn trang bị dụng cụ nuôi dưỡng chó nghiệp vụ | Khoản 3 Điều 1 và Khoản 3 Điều 3
| Được thay thế bởi Thông tư số 87/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 quy định về quản lý, huấn luyện và sử dụng động vật nghiệp vụ thuộc phạm vi quản lý của BQP | 01/7/2018 |
42 | Thông tư | Số 219/2013/TT-BQP ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người bị tạm đình chỉ công tác, người bị tạm giữ, tạm giam thuộc Bộ Quốc phòng quản lý để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử | Khoản 2 Điều 3 | Được thay thế bởi Thông tư số 224/2017/TT-BQP ngày 13/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng và viên chức quốc phòng | 28/10/2017 |
43 | Thông tư | Số 262/2013/TT-BQP ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu | Các quy định về kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu trừ các quy định đối với các đối tượng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam | Đã được thay thế bằng Thông tư số 172/2017/TT-BQP ngày 24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, mầu sắc trang phục nghiệp vụ công tác của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu mặt nước, tàu ngầm và trang phục dự lễ của hạ sĩ quan - binh sĩ Hải quân đối ngoại | 10/9/2017 |
44 | Thông tư | Số 199/2014/TT-BQP ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc thực hiện công tác quản lý giá trong lĩnh vực quốc phòng | Điểm a, Khoản 2 Điều 35 | Đã được thay thế bằng Thông tư số 163/2018/TT-BQP ngày 13/11/2018 của BT BQP quy định quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm quốc phòng | 30/12/2018 |
45 | Thông tư | Số 82/2018/TT-BQP ngày 21/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân chủng, binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm | Điều 4 và Khoản 2 Điều 6 | Đã được thay thế bằng Thông tư số 149/2018/TT-BQP ngày 10/10/2018 hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo của Quân đội | 25/11/2018 |
17. Công tác quân nhu, tiêu chuẩn vật chất hậu cần | |||||
46 | Quyết định | Số 193/1999/QĐ-BQP ngày 12/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tạm thời về chế độ chính sách đối với bộ đội tàu ngầm P thuộc Quân chủng Hải quân | Mục III Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 205/TT-BQP ngày 13/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn định lượng; quân trang nghiệp vụ, quân trang tăng thêm; trang bị, dụng cụ cấp dưỡng nhà ăn, nhà bếp và nhu yếu phẩm đối với lực lượng tàu ngầm | 01/02/2017 |
47 | Quyết định | Số 2196/2000/QĐ-BQP ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Điều chỉnh tiêu chuẩn, định lượng ăn, bổ sung tiêu chuẩn quân trang của Bộ đội Công binh bảo quản công trình ATK | Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
48 | Quyết định | Số 101/2000/QĐ-BQP ngày 26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn ăn, mặc, của bộ đội đoàn 379 (Đoàn kinh tế quốc phòng Mường Trà) Quân khu 2 | Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
49 | Quyết định | Số 236/2001/QĐ-BQP ngày 20/02/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về một số chế độ đối với lực lượng Quân đội làm nhiệm vụ xây dựng khu kinh tế - quốc phòng | Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
50 | Quyết định | Số 178/2002/QĐ-BQP ngày 12/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng điều chỉnh định lượng ăn của bộ đội công binh xây dựng công trình chiến đấu và tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của bộ đội công binh vượt sông | Khoản 2 Điều 2 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
51 | Quyết định | Số 96/2006/QĐ-BQP ngày 27/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ cấp dưỡng của nhà ăn, nhà bếp và trạm chế biến thực phẩm, xay xát thóc | Bãi bỏ các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 | Đã được thay thế bằng Thông tư số 21/2018/TT-BQP ngày 22/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ cấp dưỡng của nhà ăn, nhà bếp trong Quân đội | 10/4/2018 |
52 | Quyết định | Số 120/2006/QĐ-BQP ngày 24/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn định lượng ăn và tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ của lực lượng chuyên trách chống khủng bố | Khoản 3, 4, 5 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
53 | Quyết định | Số 182/2006/QĐ-BQP ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn và tiêu chuẩn quân trang tăng thêm của một số đối tượng thuộc lực lượng Cảnh sát biển | Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
54 | Quyết định | Số 12/2007/QĐ-BQP 20/01/2007 ban hành kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu may trang phục dã chiến và áo dài tay, ngắn tay sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp nữ | Điều 6 | Được thay thế bởi Thông tư số 83/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của BT BQP quy định kiểu mẫu, mầu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang K08 | 18/8/2014 |
55 | Quyết định | Số 108/2007/QĐ-BQP ngày 10/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng điều chỉnh tiêu chuẩn định lượng ăn và ban hành tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ cho lực lượng Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp | Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
56 | Thông tư | Số 88/2009/TT-BQP ngày 19/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn của lực lực lượng phòng, chống tội phạm ma túy và trinh sát chống tội phạm; tiêu chuẩn quân trang tăng nghiệp vụ của giáo viên, huấn luyện viên nuôi chó nghiệp vụ | Khoản 2 Điều 2 | Được thay thế bởi Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | 03/02/2017 |
57 | Thông tư | Số 41/2010/TT-BQP ngày 28/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn của lực lượng tàu mặt nước và một số đối tượng thuộc Quân chủng Hải quân | Khoản 2 Điều 1, Khoản 3, 4 Điều 2 | Được thay thế bởi Thông tư số 205/TT-BQP ngày 13/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn định lượng; quân trang nghiệp vụ, quân trang tăng thêm; trang bị, dụng cụ cấp dưỡng nhà ăn, nhà bếp và nhu yếu phẩm đối với lực lượng tàu ngầm | 01/02/2017 |
58 | Thông tư | Số 135/2015/TT-BQP ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn một số chế độ chi tiêu cho hoạt động giáo dục đào tạo tại các cơ sở đào tạo trong Quân đội | Điều 15 | Được thay thế bởi Thông tư số 143/2017/TT-BQP ngày 13/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định mức, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân chủng, binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm | 29/7/2017 |
59 | Thông tư | Số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | Bãi bỏ Khoản 7 Điều 3 | Được thay thế bởi Thông tư số 87/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 của BT BQP quy định về quản lý, huấn luyện và sử dụng động vật nghiệp vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/7/2018 |
60 | Thông tư | Số 70/2017/TT-BQP ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn suất chi đào tạo đối với học viên Lào, Campuchia (diện Nghị định thư) trong thời gian đào tạo ngắn hạn, tập huấn và bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong Quân đội | Khoản 1 Điều 3; Điểm c Khoản 2 Điều 4 | Được thay thế bởi Thông tư số 143/2017/TT-BQP ngày 13/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định mức, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân chủng, binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm | 29/7/2017 |
18. Xăng dầu | |||||
61 | Quyết định | Số 74/2003/QĐ-BQP ngày 13/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành định mức tiêu thụ, tiêu hao nhiên liệu dầu mỡ và chất lỏng chuyên dùng | Các định mức số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 21, 22, 23 trong định mức tiêu thụ, tiêu hao nhiên liệu, dầu mỡ và chất lỏng chuyên dùng | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BQP ngày 13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Định mức hao hụt, tiêu thụ, tiêu hao xăng dầu trong Quân đội | 30/8/2015 |
19. Doanh trại, vận tải, tàu thuyền | |||||
62 | Quyết định | Số 74/2003/QĐ-BQP ngày 13/6/2003 Ban hành định mức tiêu thụ, tiêu hao nhiên liệu dầu mỡ và chất lỏng chuyên dùng | Các định mức số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 21, 22, 23 trong định mức tiêu thụ, tiêu hao nhiên liệu, dầu mỡ và chất lỏng chuyên dùng | Bị thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BQP ngày 13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành định mức tiêu thụ, tiêu hao nhiên liệu dầu mỡ và chất lỏng chuyên dùng | 30/8/2015 |
63 | Quyết định | Số 10/2007/QĐ-BQP ngày 19/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác tàu thuyền quân sự | Các khoản 1, 2, 3 Điều 33 | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2017/TT-BQP ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đăng ký quản lý sử dụng tàu thuyền quân sự | 10/3/2017 |
64 | Thông tư | Số 36/2017/TT-BQP ngày 16/02/2017 Quy định định mức sử dụng điện năng SCH SSCĐ, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác | bãi bỏ Số thứ tự 02 mã hiệu TH1.21 về nuôi dưỡng, huấn luyện chó nghiệp vụ tại Trường chó nghiệp vụ Biên phòng trong một tháng và số thứ tự 03 mã hiệu TH1.22 về nuôi dưỡng, chăm sóc chó nghiệp vụ tại đồn Biên phòng trong một tháng | Được thay thế bởi Thông tư số 87/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 quy định về quản lý, huấn luyện và sử dụng động vật nghiệp vụ thuộc phạm vi quản lý của BQP | 01/7/2018 |
20. Quân y | |||||
65 | Thông tư | Số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | - Bổ sung thêm điểm l, m, n. - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 118/2015/TT-BQP ngày 13/10/2015 của BT BQP sửa đổi, bổ sung Thông tư số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | 01/12/2015 |
21. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế | |||||
66 | Thông tư liên tịch | Số 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 05/9/2007 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 153/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 quy định về khám bệnh, chữa bệnh và tiêu chuẩn vật chất về y tế đối với người đang làm công tác cơ yếu; thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc đối với thân nhân người đang làm công tác cơ yếu | Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu. | 01/4/2014 |
67 | Thông tư liên tịch | Số 148/2007/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 14/9/2007 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân | Cụm từ “Bảo hiểm xã hội Ban Cơ yếu Chính phủ”, tên Khoản 5, Điểm a Khoản 5 và Điểm 8 Mục IV phần A; Khoản 3 và Khoản 4 phần b; Khoản 2 Phần C | Thông tư 101/2014/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 04/8/2014 của BQP, BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 148/2007/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH | 30/9/2014 |
68 | Thông tư | Số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 Về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | - Bổ sung thêm điểm l, m, n. - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 | Thông tư số 118/2015/TT-BQP ngày 13/10/2015 của BT BQP sửa đổi, bổ sung Thông tư số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội | 01/12/2015 |
69 | Thông tư liên tịch | Số 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | Khoản 3 Điều 9 | Được bãi bỏ tại Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/5/2018 |
70 | Thông tư liên tịch | Số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | Khoản 5 Điều 5 | Được bãi bỏ tại Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 01/5/2018 |
22. Tiêu chuẩn, quy chuẩn | |||||
71 | Quyết định | Số 1224/QĐ-KT 06/12/1993 Ban hành các tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 418:92, Thuộc phòng keo - Phương pháp thử nghiệp Vi ây 2. 06 TCN 419:92, Thuốc phòng keo - Phương pháp xác định hạm lượng Điphanylamin. 3. 06 TCN 420:92, Thuộc phòng keo - Phương pháp xác dịnh Xentralit.
| 06 TCN 422:1992, Thuốc phòng keo - Phương pháp xác định độ bền hóa học theo phương pháp Abel | Tiêu chuẩn 06 TCN 422:1992 được thay bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 422:2014, phương pháp Abel xác định độ bền hóa học của thuộc phòng, thuốc nổ ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BQP ngày 22/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 08/7/2014 |
72 | Quyết định
| Số 260/1998/QĐ-QP ngày 05/3/1998 Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1 2. 06 TCN 598:1997, Cáp điện cao su bọc kim CCmbk-35; 3. 06 TCN 580:1997, Ngòi nổ đặc 3-VN;
6. 06 TCN 482-1:1994, Trực thăng МИ-8 Máy bay động cơ. Yêu cầu kỹ thuật; 7. 06 TCN 482-2:1994, Trực thăng МИ-8 Thiết bị hàng không. Yêu cầu kỹ thuật; 8. 06 TCN 482-3:1994, Trực thăng МИ-8 Vô tuyến điện tử. Yêu cầu kỹ thuật; 9. 06 TCN 482-4:1994, Trực thăng МИ-8 Vũ khí hàng không. Yêu cầu kỹ thuật; 10. 06 TCN 590:1996, Tàu phòng lôi 206 МЭ. Yêu cầu kỹ thuật; 11. 06 TCN 589:1996, Tàu tên lửa 205 ЭP. Yêu cầu kỹ thuật; 12. 06 TCN 627:1997, Tổ hợp P-378. Máy kích thích và chỉ thị trùng sau sửa chữa lớn- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 13. 06 TCN 628:1997, Tổ hợp P-378. Máy phát sóng công suất sau sửa chữa lớn- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 14. 06 TCN 607:1997, Máy phát tín hiệu âm tần KENWOOD AG-252 sau sửa chữa vừa Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
1. Tiêu chuẩn 06 TCN 599:1997, Cáp điện đèn bay đêm dã chiến.
4. Tiêu chuẩn 06 TCN 574:1997, Đạn cối 100 mm phá sát thương Khoản 4 Điều 1 Quyết định 260/QĐ-QP ngày 05/3/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
5. Tiêu chuẩn ngành 06 TCN 597:1997, Kho bảo quản lương thực cấp chiến lược, chiến dịch- Yêu cầu chung
(Hết hiệu lực Khoản 5 Điều 1 Số 206/1998/QĐ-QP ngày 05/3/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
|
1. Tiêu chuẩn 06 TCN 599:1997, Cáp điện đèn bay đêm dã chiến được thay thế bởi Tiêu chuẩn 06 TCN 599:2015 ban hành kèm theo Thông tư số 101/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
4. Tiêu chuẩn 06 TCN 574:1997, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 574:2013, Đạn cối 100 mm phá sát thương ban hành kèm theo Thông tư số 62/2013/TT-BQP ngày 06/5/2013 của BT BQP.
5. Tiêu chuẩn ngành 06 TCN 597:1997 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 597:2012, Kho bảo quản lương thực cấp chiến lược, chiến dịch- Yêu cầu chung ban hành kèm theo Thông tư số 125/2012/TT-BQP ngày 03/12/2012 của Bộ Quốc phòng.
|
01/11/2015
21/6/2013
18/01/2013 |
73 | Quyết định | Số 606/1998/QĐ-BQP ngày 16/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Tiêu chuẩn 06 TCN 631:1997 | Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 631:2017, Vật liệu bảo quản săm lốp cao su AO-1 ban hành kèm theo Thông tư số 276/2017/TT-BQP ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng BQP | 15/12/2017 |
Tiêu chuẩn 06 TCN 729:1999 | Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 729:2017, Mỡ pháo VN.PVK ban hành kèm theo Thông tư số 274/2017/TT-BQP ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng BQP | 15/12/2017 | |||
74 | Quyết định
| Số 817/1999/QĐ-QP ngày 07/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 666:1998; Máy bay MиГ-21-Phân cấp chất lượng; 2. 06 TCN 667:1998; Máy bay Cy-22, YCy-22-Phân cấp chất lượng; 3. 06 TCN 678:1998: Máy bay Л -39-Phân cấp chất lượng; 4. 06 TCN 679:1998: Lốp máy bay 880 x 230; 5. 06 TCN 680:1998; Xăm của lốp máy bay 880 x 230; 6. 06 TCN 662:1998; Vải Gabađin Pêcô; 7. 9. 06 TCN 657:1998; Ô tô tự đổ MAZ-5549 sau sửa chữa lớn-yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 10. 06 TCN 610:1997; Bộ dưỡng kiểm tra các loại súng bộ binh dùng đạn cỡ 7,62 mm. |
7. Tiêu chuẩn ngành 06 TCN 663:1998 Xe vận tải 1 cầu chủ động: Gaz-53A, ZIL -130, MAZ-500A, MAZ-5335, MAZ-53352 Phân cấp chất lượng; Khoản 7 Điều 1 Số 817/1999/QĐ-QP ngày 07/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng).
|
7. Tiêu chuẩn ngành 06 TCN 663:1998 được thay thế bằng Tiêu chuẩn TCVN/QS 663:2012, Lương khô BB-794 ban hành kèm theo Thông tư số 81/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
10. Tiêu chuẩn ngành 06 TCN 610:1997 được thay thế bằng Tiêu chuẩn TCVN/QS 610:2015 Bộ dưỡng kiểm tra các loại súng bộ binh dùng đạn cỡ 7,62 mm ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
04/9/2012
09/4/2015 |
75 | Quyết định | Số 2226/1999/QĐ-BQP ngày 15/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 945:2002, Súng đại liên 7,62mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 2. 06 TCN 946:2002, Súng trung liên 7,62mm sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 3. 06 TCN 947:2002, Súng tiểu liên 7,62mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 4. 06 TCN 948:2002, Pháo chống tăng 57mm ЗИС-2 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 5. 06 TCN 949:2002, Súng chống tăng 40mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 6. 06 TCN 950:2002, Súng cao xạ 12,7mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 7. 8. 06 TCN 713:2003, Bộ dưỡng kiểm tra súng 12,7 mm. | 1. Tiêu chuẩn 06 TCN 630:1998, Thuốc phóng keo - Đánh giá và phân cấp chất lượng về độ an định hóa học theo phương pháp áp kế
2. Tiêu chuẩn 06 TCN 629:1998 Thuốc phóng keo - Phương pháp áp kế | 1. Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 630:2016, Thuộc phòng keo - Phân cấp chất lượng theo độ an định hóa học bằng phương pháp áp kế ban hành kèm theo Thông tư số 43/2016/TT-BQP ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; 2. Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 629:2016 Thuốc phóng keo - Phương pháp áp kế ban hành kèm theo Thông tư số 44/2016/TT-BQP ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 15/5/2016
15/5/2016 |
76 | Quyết định | Số 1332/2000/QĐ-BQP ngày 05/7/2000 Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 602:1999, Máy thu ICOM ICR71 và ICOM ICR72 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
| 06 TCN 603:1999, Máy thu ICOM IC-R100 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | Tiêu chuẩn 06 TCN 603:1999, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 603:2014, Máy thu dãi rộng ICOM IC-R100 sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BQP ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 08/7/2014 |
77 | Quyết định | Số 1336/2000/QĐ-BQP ngày 05/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Tiêu chuẩn 06 TCN 730:1999 | Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 730:2017, Mỡ biển VN.AMC ban hành kèm theo Thông tư số 274/2017/TT-BQP ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/12/2017 |
78 | Quyết định | Số 43/2002/QĐ-BQP ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành các tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 885:2001 Ngòi áp điện VP-9; 2. 06 TCN 886:2001 Đạn chống tăng CT-73mm; 3. 06 TCN 887:2001 Hòn đạn cao xạ 37 mm bằng ván ép nhân tạo; 4. 06 TCN 888:2001 Thuốc phóng rắn. Phương pháp đo tốc độ cháy ở áp suất không đổi; 5. 06 TCN 889:2001 Vật liệu nổ. Thuốc nổ, thuốc phóng rắn. Phương pháp đo nhiệt lượng cháy. | Khoản 2 Điều 1: 06 TCN 886:2001 Đạn chống tăng CT-73mm | Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 886:2017, Đạn CT-73 mm (kiểu PG-9) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2017/TT-BQP ngày 24/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/6/2017 |
79 | Quyết định | Số 45/2002/QĐ-BQP ngày 21/3/2002 ban hành Tiêu chuẩn ngành:
2. 06 TCN 920:2001, Máy thu AR-7030 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | 06 TCN 919:2001, Tổ hợp định hướng PSI. máy thu P1521. kênh nghe sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
| Tiêu chuẩn 06 TCN 919:2001 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 919:2014, máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra,ban hành kèm theo Thông tư số 136/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
24/11/2014
|
80 | Quyết định
| Số 237/2003/QĐ-BQP ngày 22/9/2003 Ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 945:2002, Súng đại liên 7,62mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 2. 06 TCN 946:2002, Súng trung liên 7,62mm sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 3. 06 TCN 947:2002, Súng tiểu liên 7,62mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 4. 06 TCN 948:2002, Pháo chống tăng 57mm ЗИС-2 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 5. 06 TCN 949:2002, Súng chống tăng 40mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 6. 06 TCN 950:2002, Súng cao xạ 12,7mm sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 7. 8. 06 TCN 713:2003, Bộ dưỡng kiểm tra súng 12,7 mm. | 7.
| 7. 06 TCN 610:2003, Bộ dưỡng súng bộ binh dùng đạn cỡ 7,62mm; được thay thế bởi TCVN/QS 610:2015, ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
| 28/5/2015 |
81 | Quyết định
| Số 257/2003/QĐ-BQP ngày 16/10/2003 Ban hành các Tiêu chuẩn ngành sau: 1. TQSA 931:2002, Súng phóng lựu liên thanh; 2. TQSA 932:2002, Cụm liều mồi đạn pháo 105; 3. TQSA 933:2002, Cụm bộ lửa KB-4;
5. TQSA 935:2002, Keo AK-20VN. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
| 1. Tiêu chuẩn quân sự cấp A TQSA 971:2002, Kho đạn dược lục quân- Yêu cầu về bảo vệ môi trường và phương pháp kiểm tra.
4. Tiêu chuẩn TQSA 934:2002
| 1. Tiêu chuẩn quân sự cấp A TQSA 971:2002 được thay thế bằng Tiêu chuẩn TCVN/QS 971:2012, Kho đạn dược lục quân- Yêu cầu về bảo vệ môi trường và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 134/2012/TT-BQP ngày 17/12/2012 của Bộ Quốc phòng. 4. Tiêu chuẩn TQSA 934:2002 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 934:2014, Thuốc nổ công nghiệp - Natri nitrat - Phương pháp thử, ban hành kèm theo Thông tư số 139/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 02/02/2013
24/11/2014 |
82 | Quyết định | Số 258/2003/TT-BQP ngày 16/10/2003 ban hành các tiêu chuẩn ngành sau: 1. TQSA 959:2002, Tổ hợp chống tăng 9K11. Đạn 9M14M (9M14) sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
| 2. TCSA 1025:2003, Tổ hợp tên lửa P17Э. Xe nạp nhiên liệu “O” 9Г30Э sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
| Được thay thế bởi Thông tư số 50/2018/TT-BQP ngày 02/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 1025:2018, Tổ hợp tên lửa P17Э - xe nạp nhiên liệu “O” 9Г30Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 |
3. TCSA 1026:2003, Tổ hợp tên lửa P17Э. Xe nạp nhiên liệu “Г” 9Г29M sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
| Được thay thế bởi Thông tư số 49/2018/TT-BQP ngày 02/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCQS/VN 1025:2018, Tổ hợp tên lửa P17Э - xe nạp nhiên liệu “O” 9Г30Э sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 18/5/2018 | |||
83 | Quyết định | Số 259/2003/QĐ-BQP ngày 16/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Tiêu chuẩn 06 TCN 979:2002, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11-Hệ thống bắn và điều khiển 9C428 trên xe БMΠ-1 sau sửa chữa- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra (Khoản 1 Điều 2) | Được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 979:2016, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11-Hệ thống bắn và điều khiển 9C428 trên xe БMΠ-1 sau sửa chữa- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 32/2016/TT-BQP ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/5/2016 |
84 | Quyết định | Số 312/2003/QĐ-BQP ngày 31/12/2003 Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
3. TQAS 1012:2003, Xe GAZ-66. Bạt thùng xe- CS75; 4. TQAS 1013:2003, Ống cao su dẫn dầu nổi. CS75-150D2Nx3250-16K. | 1. Tiêu chuẩn TQSA 1008:2003, Kính ngắm PAG-17-VN. Khoản 1 Điều 1 Số 312/2003/QĐ-BQP ngày 31/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 2. Tiêu chuẩn TQSA 1009:2003,Kính ngắm PBO-2-VN. | 1. Tiêu chuẩn TQSA 1008:2003, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1008:2013, Kính ngắm PAG-17 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BQP ngày 09/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 2. Tiêu chuẩn TQSA 1009:2003 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1009:2015, Kính ngắm PBO-2-VN ban hành kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 24/5/2013
24/5/2015
|
85 | Quyết định | Số 127/2004/QĐ-BQP ngày 17/9/2004 Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A sau: 1. 2. TQSA 588:2003, Thuốc phóng keo một gốc hệ 1. Phương pháp thử nghiệm trắc quang (soát xét lần 1); 3. TQSA 644:2003, Thuốc phóng keo 2 gốc hệ một. Phương pháp thử nghiệm trắc quang (soát xét lần 1). | TQSA 514:2003, Giấy quỳ dùng cho thử nghiệm Vi ây (soát xét lần 1). | Tiêu chuẩn TQSA 514:2003 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 514:2014, Giấy quỳ dùng cho thử nghiệm Vi ây - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, ban hành kèm theo Thông tư số 134/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 24/11/2014 |
86 | Quyết định | Số 75/2005/QĐ-BQP ngày 10/6/2005 ban hành Tiêu chuẩn TQSA:
3. TQSA 1096:2004 Ngòi chống pháo cho mìn M2-C1 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
| 1. Tiêu chuẩn TQSA 1094:2004, ngòi BЭД-1M sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
2. Tiêu chuẩn TQSA 1095:2004, Ngòi chống pháo NCT2-79 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
1. Tiêu chuẩn TQSA 1094:2004, ngòi BЭД-1M sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TQSA 1094:2015 ban hành kèm theo Thông tư số 102/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015. 2. Tiêu chuẩn TQSA 1095:2004 Ngòi chống pháo NCT2-79 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra, được thay thế bởi Tiêu chuẩn 1095:2014 ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015 |
01/11/2015
01/11/2015 |
87 | Quyết định
| Số 91/2005/QĐ-BQP ngày 04/7/2005 Ban hành các Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 1069:2004, Tấm phủ ngụy trang K2000;
4. TQSA 1072:2004, Kính quan sát PBU-VN;
6. Tàu Hải quân – Hệ động lực – Săm ly hợp. 7. TQSA 1075:2004, ống cao su chịu xăng dầu Φ19, Φ25, Φ50, CT Φ50, CT Φ65, CT Φ75, CT Φ100. | 1. Tiêu chuẩn TQSA 1071:2004, Kính ngắm PGOK-9VN; Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 91/2005/QĐ-BQP ngày 04/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 2. Tiêu chuẩn TQSA 1073:2004, Ống nhòm 15x50 VN; Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 91/2005/QĐ-BQP ngày 04/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 1. Tiêu chuẩn TQSA 1071:2004, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1071:2015, Kính ngắm PGOK-9VN ban hành kèm theo Thông tư số 105/2015/TT-BQP ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng BQP.
2. Tiêu chuẩn TQSA 1073:2004, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1073:2015 Ống nhòm 15x50 VN, ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BQP ngày 09/4/2015 của Bộ trưởng BQP. | 05/11/2015
23/5/2015
|
88 | Quyết định
| Số 43/2006/QĐ-BQP ngày 13/3/2006 Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
2. TQSA 1155:2005 Dàn bom phóng ΡБU-2500 sau sửa chữa- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
| 1. TQSA 1154:2005 Radar quan sát ФYT-H sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra 3. Tiêu chuẩn quân sự cấp A : TQSA 1138:2005, Sơn tầu biển. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Khoản 3 Điều 1 Số 43/QĐ-BQP ngày 13/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
| 1. TQSA 1154:2005 được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 1154:2015, Radar quan sát ФYT-H sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra ban hành kèm theo Thông tư số 100/2015/TT-BQP ngày 11/9/2015 của BT BQP. 3. Tiêu chuẩn quân sự cấp A : TQSA 1138:2005 được thay thế bằng Tiêu chuẩn TCVN/QS 1138-(1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20):2011 Bộ Sơn tàu biển từ Phần 1 đến 20 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử ban hành Thông tư số 30, 31, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 48, 45, 51, 52, 55, 57, 58, 59, 61/2011/TT-BQP ngày 24/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 01/11/2015
08/5/2011 |
89 | Quyết định | Số 156/2006/QĐ-BQP ngày 15/9/2006 Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 9000:2005, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng. Cơ sở và từ vựng. 2. TQSA 9001:2005, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng. Các yêu cầu. 3. TQSA 19011:2005, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng. Hướng dẫn đánh giá. | Tiêu chuẩn TQSA 19011:2005, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng - Hướng dẫn đánh giá. | Tiêu chuẩn TQSA 19011:2005, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 19011:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng - Hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. | 15/8/2014 |
90 | Quyết định | Số 199/2006/QĐ-BQP ngày 07/12/2006 Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
3. TQSA 860-3:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của đột biến nhiệt độ; 4. TQSA 861:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm;
| 2. TQSA 860-2:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt độ thấp.
5. TQSA 861-2:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ;
6. TQSA 862:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của rung.
7. TQSA 862:2001, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của rung. | 2. Tiêu chuẩn TQSA 860-2:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 860-2:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của nhiệt độ thấp ban hành kèm theo Thông tư số 132/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của BT BQP. 5. Tiêu chuẩn TQSA 861-1:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-1:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi ban hành kèm theo Thông tư số 79/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014 của BT BQP. 6. Tiêu chuẩn TQSA 861-2:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-2:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ ban hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BQP ngày 02/7/2014. 7. Tiêu chuẩn TQSA 862:2001, được thay thế bởi Tiêu chuẩn TCVN/QS 862:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự. Phương pháp thử tác động của rung, ban hành kèm theo Thông tư số 133/2014/TT-BQP ngày 06/10/2014 của BT BQP | 24/11/2014
15/8/2014
15/8/2014
24/11/2014
|
21. Công nghiệp quốc phòng | |||||
91 | Quyết định | Số 18/2008/QĐ-BQP ngày 25/02/2008 Ban hành Điều lệ công tác đảm bảo công nghệ sản xuất quốc phòng trong QĐNDVN | Các điều 68, 69, 70, 71 của Điều lệ công tác đảm bảo công nghệ sản xuất quốc phòng trong QĐNDVN | Được thay thế bởi Thông tư số 163/2018/TT-BQP ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm quốc phòng | 30/12/2018 |
22. Đấu thầu, đầu tư, thanh xử lý | |||||
92 | Thông tư | Số 71/2009/TT-BQP ngày 15/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý chất lượng hàng quốc phòng mua sắm nhập khẩu | Chương III | Đã được thay thế bởi Thông tư số 317/2017/TT-BQP ngày 31/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hoạt động giám định chất lượng hàng quốc phòng trong lĩnh vực quân sự quốc phòng | 15/02/2018 |
93 | Thông tư | Số 129/2012/TT-BQP ngày 04/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý đóng tàu quân sự | Điều 13, Điều 14 và Khoản 4 Điều 42 | Được thay thế bởi Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | 01/6/2017 |
94 | Thông tư | Số 01/2013/TT-BQP ngày 05/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản lý nhà đầu tư và điều hành sử dụng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện | Khoản 1 Điều 11; Khoản 4 Điều 23 | Được thay thế bởi Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | 01/6/2017 |
95 | Thông tư | Số 188/2017/TT-BQP ngày 09/8/2017 Quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong BQP | Khoản 2 Điều 13 | Đã được thay thế bởi Thông tư số 86/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/07/2018 |
23. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân | |||||
96 | Thông tư | Số 218/2013/TT-BQP ngày 19/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Quân đội | Chương III (Tiếp công dân) | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2016/TT-BQP ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiếp công dân trong Bộ Quốc phòng | 06/6/2016 |
Tổng cộng: 96 văn bản |
Phụ lục IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BAN HÀNH THAY THẾ, BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ QUỐC PHÒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-BQP ngày 04/4 /2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Số TT | Tên loại văn bản | Số , ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn hành | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới | Nội dung kiến nghị |
Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Công tác Quốc phòng |
| ||||||
Pháp lệnh | 19/5/1994 | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | Đề nghị nâng lên thành Luật | Phù hợp với Hiến pháp và các quy định của pháp luật hiện hành (năm 2018 triển khai Tổng kết, lập đề nghị xây dựng luật) | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Nghị định | 36/2008/NĐ-CP 28/3/2008 | Về việc quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Đề nghị ban hành thay thế
| Phù hợp với Luật tổ chức Chính phủ năm 2015; Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi năm 2014 và yêu cầu của thực tiễn về quản lý phương tiện tàu bay không người lái | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Nghị định | 79/2011/NĐ-CP 05/9/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | |||||
Nghị định | 104/2012/NĐ-CP 05/12/2012 | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Đối ngoại |
| |
Nghị định | 120/2013/NĐ-CP 09/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu | Đề nghị ban hành thay thế |
| Thanh tra BQP |
| |
Quyết định | 41/2003/QĐ-TTg 26/3/2003 | Ban hành danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc phạm vi quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
|
| |
Chỉ thị | 24/CT-TTg 01/8/2006 | Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Quốc phòng | Đề nghị bãi bỏ | Luật Quốc phòng số 22/2018/QH14 ngày 22/6/2018 thay thế Luật Quốc phòng 2005 |
|
| |
Chỉ thị | 01/CT-BQP 04/01/2006 | Triển khai thực hiện Luật Quốc phòng | Đề nghị bãi bỏ | Luật Quốc phòng số 22/2018/QH14 ngày 22/6/2018 thay thế Luật Quốc phòng 2005 |
|
| |
Thông tư | 284/2003/TT-BQP 26/11/2003 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 107/2003/QĐ-TTg ngày 02/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế phối hợp giữa Bộ Công an và Bộ Quốc phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới | Đề nghị ban hành thay thế | Nghị định số 77/2010/NĐ-CP ngày 12/7/2010 Về phối hợp giữa Bộ Công an và Bộ Quốc phòng trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, gìn giữ trật tự, an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng đang ban hành thay thế | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Quyết định | 119/2004/QĐ-BQP 07/9/2004 | Ban hành danh mục bí mật thuộc Bộ Tổng Tham mưu | Đề nghị ban hành thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Cục Tác chiến/ BTTM |
| |
Thông tư liên tịch | 06/2005/TTLT-BTNMT-BQP- BCA-BBCVT 13/10/2005 | Hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh | Đề nghị Bộ có Công văn gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ | - Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; - Các nội dung của Thông tư liên tịch đã được quy định tại Điều 13, Điều 41, Khoản 3 Điều 57 Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018 và Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| |
Thông tư liên tịch | 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP 13/6/2006 | Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia | Đề nghị Bộ có Công văn gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường bãi bỏ | - Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; - Các nội dung của Thông tư liên tịch đã được quy định tại Điều 17, 18 Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018 và Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| |
Thông tư | 139/2008/TT-BQP 14/11/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/ 2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ | Đề nghị ban hành thay thế | Nghị định 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/ 2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ hết hiệu lực ngày 01/01/2019 | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Thông tư | 28/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định danh mục bí mật thuộc Cục Bản đồ/BTTM | Đề nghị ban hành thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Cục Bản đồ/ BTTM |
| |
Thông tư | 29/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về giảm, giải mật một số thông tin thuộc Cục Bản đồ/BTTM | Đề nghị ban hành thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Cục Bản đồ/ BTTM |
| |
Thông tư | 113/2010/TT-BQP 17/9/2010 | Hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc - bản đồ quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; - Một số nội dung của Thông tư cần bổ sung, chỉnh sửa cho phù hợp với quy trình công nghệ sản xuất mới. | Cục Bản đồ/ BTTM |
| |
Thông tư | 21/2013/TT-BQP 04/03/2013 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 32/2009/NĐ-CP ngày 03/4/2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quốc phòng về tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, thiết quân luật, giới nghiêm | Đề nghị ban hành thay thế | Nghị định số 32/2009/NĐ-CP ngày 03/4/2009 được thay thế bằng Nghị định số 02/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quốc phòng về tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, thiết quân luật, giới nghiêm | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Thông tư | 82/2013/TT-BQP 02/7/2013 | Quy định về hoạt động đo đạc - bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; - Một số nội dung của Thông tư cần bổ sung, chỉnh sửa cho phù hợp với quy định của Luật Đo đạc và bản đồ. | Cục Bản đồ/ BTTM |
| |
Thông tư | 01/2014/TT-BQP 10/01/2014 | Ban hành Điều lệ Công tác địa hình quân sự | Đề nghị ban hành thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; - Một số nội dung của Thông tư cần bổ sung, chỉnh sửa cho phù hợp với thực tế hiện nay. | Cục Bản đồ/ BTTM |
| |
Thông tư | 10/2014/TT-BQP | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng máy điện thoại phục vụ nhiệm vụ quân sự quốc phòng | Đề nghị sửa đổi, bổ sung |
| BTL Thông tin liên lạc |
| |
Thông tư | 95/2014/TT-BQP 07/07/2014
| Hướng dẫn thi hành Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 9/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu | Đề nghị ban hành thay thế | Khi Nghị định thay thế Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 có hiệu lực | Thanh tra BQP | Có hiệu lực đồng thời với Nghị định thay thế | |
Thông tư liên tịch | 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-BKHĐT 30/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định số 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2007/NĐ-CP | Đề nghị ban hành thay thế hoặc bãi bỏ | Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 và Nghị định số 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 được thay thế bởi Nghị định số 21/2019/NĐ-CP ngày 22/02/2019 của Chính phủ về khu vực phòng thủ | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Thông tư |
| Quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng | Đề nghị ban hành mới |
| Cục Bản đồ |
| |
Thông tư |
| Quy định quản lý chất lượng công trình chiến đấu | Đề nghị ban hành mới |
| BTL Công binh |
| |
Thông tư |
| Hướng dẫn thực hiện Nghị định về quản lý và thực hiện khắc phục hậu quả bom, mìn sau chiến tranh | Đề nghị ban hành mới | Sau khi có Nghị định về quản lý và thực hiện khắc phục hậu quả bom, mìn sau chiến tranh | BTL Công binh |
| |
Thông tư |
| Ban hành định mức dự toán xây dựng công trình chiến đấu | Đề nghị ban hành mới |
| BTL Công binh |
| |
Thông tư |
| Quy định về khảo sát, đo đạc, biên tập, sản xuất hải đồ giấy, hải đồ điện tử trong BQP | Đề nghị ban hành mới |
| QC Hải quân |
| |
Thông tư |
| Quy định trình tự, thủ tục cấp phép và tổ chức bắn đạn thật của các đơn vị quân đội và Dân quân tự vệ | Đề nghị ban hành mới |
| Cục Tác chiến |
| |
2. Phòng không - Không quân | |||||||
Quyết định | 56/2006/QĐ-BQP 10/4/2006 | Ban hành Điều lệ Công tác khí tượng không quân | Đề nghị ban hành thay thế |
| BTL QC PK-KQ |
| |
Thông tư | 85/2013/TT-BQP 15/7/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong QĐNDVN | Đề nghị ban hành thay thế |
| BTL QC PK-KQ |
| |
3. Bảo vệ biên giới quốc gia, biên phòng | |||||||
Pháp lệnh | 55/L-CTN 29/03/1997 | Về Bộ đội Biên phòng | Đề nghị nâng lên thành Luật | Để phù hợp với Hiến pháp năm 2013 | BTL Biên phòng | Đưa vào chương trình xây dựng Luật | |
Nghị định | 78-CP 18/6/1997 | Quy định quân hiệu, cấp hiệu, lễ phục, quân kỳ, phù hiệu kiểm soát, biển công tác, cờ hiệu, giấy chứng minh của Bộ đội Biên phòng | Đề nghị ban hành thay thế | sau khi có Luật Bộ đội Biên phòng | BTL Biên phòng |
| |
Nghị định | 169/NĐ-CP 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, bảo vệ biên giới, quốc gia | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014; Nghị định số 93/2013/NĐ-CP; Nghị định số 132/2015/NĐ-CP; Nghị định số 71/2015/NĐ-CP; Quyết định số 10/2016/QĐ-TTg | BTL Biên phòng |
| |
Thông tư | 09/2016/TT-BQP 03/02/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ về quản lý cửa khẩu, biên giới, đất liền | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | phù hợp với Luật Hải quan năm 2014 và Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của CP | BTL Biên phòng |
| |
Thông tư |
| Quy định các biện pháp nghiệp vụ phòng, chống tội phạm xâm phạm trật tự an toàn xã hội của Bộ đội Biên phòng và Cảnh sát biển | Đề nghị ban hành mới |
| BTL Biên phòng |
| |
4. Cảnh sát biển | |||||||
Nghị định |
| Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cảnh sát biển năm 2018 | Ban hành mới | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018 | BTL Cảnh sát biển Việt Nam | Có hiệu lực cùng với Luật | |
Quyết định | 948/1998/QĐ-BQP 05/8/1998 | Về kiểu mẫu, màu sắc và quy định sử dụng quân phục, biển tên đơn vị, quân kỳ của Lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018 | BTL Cảnh sát biển |
| |
Thông tư liên tịch | 86/2005/TTLT-BQP-BCA 27/6/2005 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Công an về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp hoạt động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Công an trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | Nghị định số 41/2001/NĐ-CP đã hết hiệu lực từ ngày 02/8/2010 |
|
| |
Quyết định | 122/2006/QĐ-BQP 29/6/2006 | Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Cảnh sát biển | Đề nghị ban hành thay thế |
|
|
| |
Thông tư | 94/2010/TT-BQP 12/7/2010 | Quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, mẫu giấy chứng nhận Cảnh sát viên, Trinh sát viên thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018; Biểu tổ chức biên chế mới của Cảnh sát biển |
| BTL Cảnh sát biển Việt Nam đề nghị | |
Thông tư | 280/2010/TT-BQP 12/7/2010 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác của các cơ quan Cảnh sát biển | Đề nghị ban hành thay thế | Cho phù hợp với tổ chức, biên chế hiện nay | BTL Cảnh sát biển đề nghị |
| |
Thông tư | 80/2011/TT-BQP 01/6/2011 | Quy định về quy trình kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018; Biểu tổ chức biên chế mới của Cảnh sát biển |
| BTL Cảnh sát biển Việt Nam đề nghị | |
Thông tư | 104/2012/TT-BQP 26/10/2012 | Quy định danh mục bí mật thuộc Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam | Ban hành thay thế | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018; Biểu tổ chức biên chế mới của Cảnh sát biển |
| BTL Cảnh sát biển Việt Nam đề nghị | |
Thông tư | 160/2017/TT-BQP 04/7/2017 | Quy định chức vụ, chức danh tương đương là sỹ quan cấp tá, cấp úy trong QĐND Việt Nam | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018; Biểu tổ chức biên chế mới của Cảnh sát biển | Cục Quân lực/BTTM | BTL Cảnh sát biển Việt Nam đề nghị | |
Thông tư |
| Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc BTL Cảnh sát biển Việt Nam | Đề nghị ban hành mới | Phù hợp với Luật Cảnh sát biển năm 2018; Biểu tổ chức biên chế mới của Cảnh sát biển | Cục Cán bộ/TCCT | BTL Cảnh sát biển Việt Nam đề nghị | |
5. Cơ yếu | |||||||
Thông tư | 08/2016/TT-BQP 01/02/2016 | Quy định về cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Đề nghị ban hành thay thế | Để kịp thời hướng dẫn thực hiện các nội dung liên quan đến chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và dịch vụ chuyên dùng Chính phủ quy định tại điểm c, khoản 2, Điều 55 Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 thay thế Nghị định số 26/2007/NĐ-CP | Ban Cơ yếu Chính phủ đề nghị ban hành Thông tư quy định về cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ | Tháng 11/2019 | |
Thông tư |
| Ban hành Quy chuẩn quốc gia về mật mã ứng dụng bảo vệ thông tin giao dịch ví điện tử | Đề nghị ban hành mới |
| Ban Cơ yếu Chính phủ |
| |
6. Dân quân tự vệ | |||||||
Quyết định | 27/QĐ-BQP 21/02/2002 | Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức biên chế và mối quan hệ của Phòng Dân quân tự vệ quân khu, Phòng Quân sự địa phương Quân chủng Hải quân; Ban Dân quân tự vệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Ban quân sự địa phương Vùng Hải quân và Trợ lý dân quân tự vệ huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh | Ban hành thay thế | Khi Luật DQTV được thông qua | Cục DQTV |
| |
Thông tư | 87/2011/TT-BQP 27/6/2011 | Hướng dẫn thực hiện Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo, theo Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đề nghị ban hành thay thế | Nghị định 58/2010/NĐ-CP đã hết hiệu lực từ ngày 20/7/2016 | Cục DQTV/BTTM |
| |
Thông tư | 88/2011/TT-BQP 27/6/2011 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan, đơn vị quân đội thực hiện Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo, theo Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25/5/2011 | Đề nghị ban hành thay thế | Nghị định 58/2010/NĐ-CP đã hết hiệu lực từ ngày 20/7/2016 |
|
| |
7. Giáo dục quốc phòng - an ninh | |||||||
Nghị định | 116/2007/NĐ-CP 10/7/2007 | Về giáo dục quốc phòng - an ninh | Đề nghị bãi bỏ | Các nội dung trong Nghị định đã được quy định bởi Luật giáo dục quốc phòng, an ninh năm 2013 |
|
| |
Thông tư liên tịch | 182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGDĐT-BNV 04/12/2007 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 116/2007/NĐ-CP ngày 10/7/2007 | Đề nghị bãi bỏ | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
|
| |
Thông tư | 170/2004/TT-BQP 15/12/2004 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương | Đề nghị ban hành thay thế hoặc công bố hết hiệu lực | Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương bị thay thế bởi Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở Bộ, ngành trung ương, địa phương | Cục DQTV |
| |
Thông tư | 197/2014/TT-BQP ngày 30/12/2004 | Quy định việc thực hiện công tác quốc phòng, quân sự ở bộ, ngành và địa phương | |||||
8. Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | |||||||
Thông tư | 30/2007/TT-BQP 26/02/2007 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 203/2006/QĐ-TTg ngày 31/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định ngành nghề chuyên môn của công dân nữ cần cho Quân đội | Đề nghị bãi bỏ hoặc ban hành thay thế | Quyết định số 203/2006/QĐ-TTg ngày 31/8/2006 về việc quy định ngành nghề chuyên môn của công dân nữ cần cho Quân đội được thay thế bởi Nghị định 14/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 quy định ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai |
|
| |
Thông tư | 03/2008/TT-BQP 09/01/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2007/NĐ-CP ngày 09/10/2007 của Chính phủ về huấn luyện quân nhân dự bị hạng hai | Đề nghị bãi bỏ |
|
|
| |
9. Lực lượng dự bị động viên - động viên quốc phòng |
| ||||||
Pháp lệnh | 09/PL-UBTVQH11 25/02/2003 | Pháp lệnh Động viên công nghiệp | Đề nghị nâng lên thành Luật | Cho phù hợp với Hiến pháp năm 2013 | TCCNQP |
| |
Nghị định | 46/NĐ-CP 13/5/2009 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Động viên Công nghiệp | Đề nghị công bố hết hiệu lực một phần | Bởi Điểm b Khoản 1 Điều 3 của Nghị định không phù hợp với quy định tại Khoản 2 Điều 4, Khoản 3 Điều 7 Luật đầu tư năm 2014 (tham gia hoạt động công nghiệp QP không còn là ngành nghề kinh doanh có điều kiện) | TCCNQP |
| |
Nghị định | 39/CP 18/4/1997 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh về lực lượng DBĐV | Đề nghị ban hành thay thế | Sau khi Luật Lực lượng DBĐV được thông qua | Cục Quân lực/BTTM |
| |
Quyết định của TTCP | 137/QĐ-TTg 09/6/2005 | Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên | Đề nghị ban hành thay thế | Sau khi Luật Lực lượng DBĐV được thông qua | Cục Quân lực/BTTM |
| |
Quyết định | 66-QĐ/QP 21/01/1997 | Về việc ban hành những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 13, 16, 22, 23 của Pháp lệnh về lực lượng DBĐV | Đề nghị ban hành thay thế | Sau khi Luật Lực lượng DBĐV được thông qua | Cục Quân lực/BTTM |
| |
10. Gìn giữ hòa bình | |||||||
Pháp lệnh |
| Việt Nam tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc | Ban hành mới | Cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ | Cục gìn giữ hòa bình |
| |
11. Tác chiến không gian mạng | |||||||
Nghị định |
| Quy định biện pháp thực hiện nhiệm vụ quốc phòng trên không gian mạng | Ban hành mới |
| BTL 86 |
| |
Thông tư | 58/2015/TT-BQP 08/7/2015 | Quy định hoạt động điều phối và ứng cứu sự cố máy tính trong Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế | Để phù hợp với Luật An ninh mạng năm 2018 và Thông tư số 60/2018/TT-BQP ngày 18/4/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của BTL 86 | BTL 86 |
| |
Thông tư | 202/2016/TT-BQP 12/12/2016 | Quy định về bảo đảm an toàn thông tin trong QĐND Việt Nam |
|
| |||
12. Quản lý bộ đội, xử lý kỷ luật |
| ||||||
Quyết định | 12/QĐ-BQP 12/01/2005 | Quy định về Biển tên của quân nhân, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn làm việc của chỉ huy | Đề nghị ban hành thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 82/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Cục Quân huấn/BTTM |
| |
Thông tư | 01/TT-BQP 07/01/2010 | Quy định việc tiếp nhận, bố trí, sử dụng và giải quyết chính sách đối với người trước khi bị phạt tù là quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng sau khi chấp hành xong hình phạt tù được trả về đơn vị | Đề nghị Ban hành thay thế |
| Cục Quân lực/BTTM |
| |
13. Giáo dục đào tạo |
| ||||||
Thông tư liên bộ | 1624/TTLB-BGDĐT-BQP 23/8/1995 | Tuyển chọn, cấp học bổng quốc phòng cho sinh viên đại học và phổ thông trung học làm nguồn đào tạo sĩ quan QĐND Việt Nam | Đề nghị Cục Nhà trường rà soát kiến nghị ban hành mới | Các căn cứ làm nội dung của Thông tư đã hết hiệu lực | Cục Nhà trường/BTTM |
| |
Thông tư | 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 42/2017/TT-BQP ngày 27/02/2017 24/2018/TT-BQP ngày 10/3/2018 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Nhà trường/BTTM |
| |
14. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | |||||||
Quyết định | 716/TTg 07/11/1995 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện Quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | Để phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của HVQP | Học viện Quốc phòng |
| |
Thông tư | 168/2014/TT-BQP 16/12/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Cục Bản đồ thuộc BTTM | Đề nghị ban hành thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; - Thể thức văn bản và thẩm quyền ban hành phải chỉnh sửa lại theo yêu cầu tại Công văn số 10061/VP-PC(P2) ngày 10/9/2018 của Văn phòng BQP. | Cục Bản đồ/ BTTM |
| |
Thông tư | 131/2013/TT-BQP 08/5/2013
| Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác của Cục Quân báo - Trinh sát thuộc Tổng cục Tình báo Bộ Quốc phòng | Đề nghị bãi bỏ | Quyết định số 4482/QĐ-TCII ngày 21/12/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục II quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Cục Quân báo - Trinh sát có hiệu lực ngày 21/12/2018 | Tổng cục II |
| |
Thông tư |
| Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Cục Dân quân tự vệ | Ban hành mới |
|
|
| |
15. Dạy nghề, dịch vụ việc làm |
| ||||||
Quyết định | 89/QĐ-TTg 28/4/2005 | Về chính sách việc làm đối với quân nhân, công an nhân dân thôi phục vụ tại ngũ | Đề nghị ban hành thay thế | Để phù hợp với Luật lao động, Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015, Luật sĩ quan QĐND sửa đổi năm 2014 | Cục Quân lực/BTTM |
| |
16. Công tác kỹ thuật |
| ||||||
Thông tư | 1691/TT-QP 08/7/1997 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Cục Tác chiến/BTTM |
| |
Thông tư liên tịch | 03/TTLT-BQP-BCA 17/8/1998 | Hướng dẫn về quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | |||||
Thông tư |
| Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe - máy chuyên dùng trong quân đội | Ban hành mới |
|
| Năm 2019 | |
17. Công tác chính trị |
| ||||||
Chỉ thị | 1210/CT 21/9/1998 | Quân đội tham gia thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư” của UBTWMTTQ Việt Nam phát động | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Tuyên huấn/TCCT |
| |
Thông tư | 83/TT-BQP 16/6/2011 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thi đua, khen thưởng và mức tiền thưởng trong QĐNDVN | Đề nghị ban hành thay thế | các căn cứ nội dung ban hành Thông tư đã hết hiệu lực | Cục Tuyên huấn/TCCT |
| |
Thông tư liên tịch | 35/TTLT-BQP-BNV 18/4/2012 | Quy định chức danh tương đương để xét khen thưởng đối với cán bộ chỉ huy, quản lý có quá trình cống hiến QĐND Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | các căn cứ nội dung ban hành Thông tư liên tịch đã hết hiệu lực | Cục Tuyên huấn/TCCT |
| |
Thông tư | 104/TT-BQP 13/8/2014 | Quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | Các căn cứ nội dung ban hành Thông tư đã hết hiệu lực | Cục Tuyên huấn/TCCT |
| |
18. Công tác cán bộ |
| ||||||
Quyết định | 471/QĐ-BQP 01/6/1995 | Quy định trần quân hàm giám đốc tại doanh nghiệp của Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Quân lực/BTTM |
| |
Quyết định | 60/QĐ-BQP 23/5/2003 | Biệt phái sĩ quan sang Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Cán bộ/TCCT |
| |
19. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
| ||||||
Nghị định | 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Bảo hiểm y tế đối với QĐND và CAND và người làm công tác cơ yếu | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Quân y/TCHC |
| |
Thông tư | 23/TT-BQP 13/02/2012 | Hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực BHXH trong Bộ Quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Thanh tra BQP |
| |
Thông tư |
| Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công nhân, viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh đang công tác, làm việc, học tập trong BQP; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân người làm công tác cơ yếu | Ban hành mới |
| Cục Quân y |
| |
Thông tư |
| Hướng dẫn đào tạo liên tục cán bộ nhân viên quân y trong Quân đội | Ban hành mới |
| Cục Quân y/TCHC |
| |
20. Công tác Chính sách |
| ||||||
Thông tư | 114/2015/TT-BQP 28/9/2015 | Quy định về bố trí, sử dụng và chế độ, chính sách đối với các đối tượng làm việc tại doanh nghiệp QĐ thực hiện cổ phần hóa và tại công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước do Bộ Quốc phòng làm chủ sở hưu | Đề nghị ban hành thay thế | Văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Ngày 16/11/2017, Chính phủ ban hành Nghị định số 126/2017/NĐ-CP về chuyển DNNN và công ty TNHH một thành viên do DNNN đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần | Cục Chính sách/TCCT |
| |
Thông tư liên tịch | 190/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC 07/12/2005 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 92/2005/QĐ-TTg ngày 29/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, Quân khu 9 tham gia kháng chiến chống Mỹ, về địa phương trước ngày 10 tháng 01 năm 1982 | Đề nghị bãi bỏ | Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản QPPL trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng, trong đó bãi bỏ Quyết định số 92/2005/QĐ-TTg ngày 29/4/2005. Theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Thông tư liên tịch hết hiệu lực | Cục Chính sách/TCCT |
| |
21. Công tác hậu cần | |||||||
Nghị định | 76/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Quy định tiêu chuẩn vật chất, hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với thực tiễn | Bộ Tham mưu/TCHC | Tháng 11/2019 | |
Thông tư | 18/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | Đề nghị bãi bỏ | Sau khi Nghị định quy định cấp chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng có hiệu lực | Cục Quân y/TCHC |
| |
Thông tư | 118/2015/TT-BQP 13/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 215/2013/TT-BQP ngày 13/12/2013 của BT BQP về việc công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội. | Đề nghị bãi bỏ | Theo quy định tại Khoản 4 Điểm A Mục II Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 13/10/2005 của BT Bộ Y tế ban hành hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế “Sau 5 năm (đủ 60 tháng), kể từ ngày có quyết định xếp hạng, các cơ quan ra quyết định xếp hạng có trách nhiệm xem xét, xếp lại hạng của đơn vị | Cục Quân y/TCHC | Sau khi Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội được ban hành | |
22. Đất quốc phòng | |||||||
Thông tư | 605/2001/TT-BQP 13/3/2001 | Hướng dẫn việc xử lý thu hồi đối với các trường hợp đã nhận từ 2 xuất nhà đất trở lên do vi phạm chế độ quy định trong quản lý, sử dụng nhà ở, đất ở quân đội đang quản lý | Đề nghị ban hành thay thế |
| Thanh tra BQP |
| |
Thông tư | 196/2010/TT-BQP
| Quy định phân cấp trách nhiệm tổ chức thực hiện các dự án phát triển nhà ở gia đình cán bộ Quân đội | Đề nghị bãi bỏ |
| Cục Doanh trại TCHC |
| |
23. Công tác Tài chính |
| ||||||
Quyết định | 42/2016/QĐ-TTg 10/12/2016 | Sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Quyết định số 72/2007/QĐ-TTg ngày 23/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và Thanh tra trong Quân đội | đề nghị sửa đổi, bổ sung | Bởi Luật Tổ chức cơ quan ĐTHS năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018, tại Điều 59 quy định cán bộ điều tra là một trong số các chức danh tư pháp. Cần bổ sung đối tượng này được hưởng mức phụ cấp 10% như Kiểm tra viên của Viện kiểm sát, Thư ký phiên tòa của Tòa án | Cục Tài chính/BQP | Cục ĐTHS đề nghị | |
Quyết định | 159/QĐ-BQP 02/12/2004 | Ban hành Quy định điều tiết thu nộp đối với các doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | Văn bản nội dung làm căn cứ đã hết hiệu lực | Cục Tài chính BQP |
| |
Quyết định | 27/QĐ-BQP 14/02/2007 | Ban hành Điều lệ công tác tài chính trong QĐND Việt Nam | Ban hành thay thế | Để phù hợp với Luật ngân sách 2015 | Cục Tài chính | 10/2019 | |
Quyết định | 185/2007/QĐ-BQP 10/12/2007 | Quản lý tài chính và một số chế độ chính sách áp dụng đối với các dự án thuộc Đề án Quy hoạch xây dựng đường tuần tra biên giới giai đoạn 2006-2010 và những năm tiếp theo | Đề nghị bãi bỏ | Bởi việc quản lý, thanh toán vốn đã có Thông tư số 05/2012/TT-BQP ngày 30/01/2012 quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư trong Quân đội thay thế và giải thể Ban quản lý dự án 47, chuyển giao chủ đầu tư từ BTTM sang các QK và BTL Biên phòng | Cục Tài chính/BQP |
| |
Thông tư | 275/2006/TTLT-BTC-BCA-BQP 19/12/2006 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 162/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước đối với Lực lượng Tình báo thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Công an | Đề nghị ban hành Thay thế |
| Cục Tài chính/BQP | Tổng cục II đề nghị | |
Thông tư | 63/2013/TT-BQP 06/5/2013 | Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền ăn tập huấn, thi đấu đối với HLV, VĐV thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội | Đề nghị sửa đổi |
| Cục Tài chính | 11/2019 | |
Thông tư | 34/2017/TT-BQP 11/02/2017 | Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền ăn tập huấn, thi đấu đối với HLV, VĐV thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội | Đề nghị sửa đổi, |
| Cục Tài chính | 11/2019 | |
Thông tư | 223/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn đầu tư trong BQP | Đề nghị sửa đổi, bổ sung |
| Cục Tài chính | 10/2019 | |
Thông tư |
| Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao quân đội được tập trung huấn luyện và thi đấu |
|
| Cục Tài chính | 12/2019 | |
Thông tư |
| Quy định chi tiết và hướng dẫn quản lý giá trong lĩnh vực quốc phòng |
|
| Cục Tài chính | 12/2019 | |
Thông tư |
| Quy định về công khai tài chính, ngân sách đối với cơ quan, đơn vị trong Bộ Quốc phòng |
|
|
|
| |
24. Đầu tư, kiểm kê | |||||||
Thông tư | 91/2009/TT-BQP 28/10/2009 | Quy định chế độ kiểm kê trong Bộ Quốc phòng | Ban hành thay thế |
| Cục KHĐT | 11/2019 | |
Thông tư | 40/2017/TT-BQP 23/2/2017 | Công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý của Bộ Quốc phòng |
|
| Cục KHĐT | 11/2019 | |
Thông tư | 88/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Quy định một số nội dung về đấu thầu, lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng | Ban hành thay thế |
| Cục KHĐT | 11/2019 | |
Thông tư | 188/2017/TT-BQP 09/8/2017 | Quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | Ban hành sửa đổi, bổ sung |
| Cục KHĐT | 11/2019 | |
25. Điều tra - Kiểm sát - Toà án - giam giữ, Thi hành án |
| ||||||
Thông tư liên tịch | 01/2005/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BQP-BCA ngày 18/4/2005 | Hướng dẫn về thẩm quyền xét xử của Toà án quân sự. | Ban hành thay thế |
| Tòa án nhân dân tối cao | 11/2019 | |
Thông tư liên tịch |
| Hướng dẫn việc bắt, tạm giữ hình sự và kiểm sát việc bắt, tạm giữ hình sự của các cơ quan, người được giao tiến hành một số hoạt động điều tra thuộc Bộ đội Biên phòng, lực lượng Cảnh sát biển | Ban hành mới |
| Viện KSQSTW |
| |
26. Thanh tra quốc phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, giải quyết khiếu nại tốc cáo |
| ||||||
Nghị định | 220/2013/NĐ-CP 27/12/2013 | Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong QĐND | Đề nghị ban hành thay thế | Khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo | Thanh tra BQP đề xuất |
| |
Nghị định | 33/2014/NĐ-CP 26/4/2014 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế |
| Thanh tra BQP |
| |
Thông tư | 30/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định danh mục các nhóm ngành, ngành công tác và thời hạn định kỳ chuyển chức danh đối với cán bộ, nhân viên trong QĐND Việt Nam | Đề nghị ban hành thay thế | Khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức | Thanh tra BQP đề xuất |
| |
Thông tư
| 101/2006/TT-BQP 31/5/2006
| Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 26/2006/NĐ-CP ngày 21/3/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi Nghị định số 26/2006/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 15/6/2014, được thay thế bởi Nghị định số 33/2014/NĐ-CP ngày 26/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra | Thanh tra BQP |
| |
Thông tư | 07/2014/TT-BQP 23/01/2014 | Quy định minh bạch tài sản thu nhập trong Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế |
| Thanh tra BQP |
| |
27. Công tác pháp chế, xây dựng văn bản | |||||||
Thông tư | 02/2015/TT-BQP 12/01/2015 | Quy định và hướng dẫn công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng | Đề nghị bãi bỏ | Bởi đã có Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản QPPL | Vụ Pháp chế |
| |
28. Công nghiệp quốc phòng |
| ||||||
Thông tư liên tịch | 3339/TTLT-BQP-TCHQ 21/10/1998 | Hướng dẫn thực hiện thủ tục hải quan đặc biệt đối với vũ khí, trang bị KTQS, vật tư chuyên dùng xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ nhiệm vụ quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế
|
| BTTM |
| |
29. Doanh nghiệp quốc phòng |
| ||||||
Nghị định | 44/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 | Về xây dựng Khu kinh tế - Quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Kinh tế | Tháng 9/2019 | |
Nghị định |
| Quy định về quản lý, sử dụng đất quốc phòng vào hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội | Đề nghị ban hành mới | Cho phù hợp với thực tiễn | Cục Kinh tế |
| |
Quyết định của TTCP | 70/QĐ-TTg 28/4/2004 | Về việc thí điểm chuyển công ty hợp tác kinh tế sang tổ chức và hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con | Đề nghị nghiên cứu ban hành thay thế |
| Cục Kinh tế |
| |
Quyết định của TTCP | 83/2010/QĐ-TTg 15/12/2010 | Về việc ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu Kinh tế - quốc phòng | Đề nghị sửa đổi, bổ sung |
|
|
| |
Quyết định | 466/QĐ 12/4/1999 | Về việc chấn chỉnh f327/KTT thành Đoàn kinh tế quốc phòng 327 trực thuộc QK3 | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Kinh tế |
| |
Chỉ thị | 47/CT 02/4/2002 | Về khảo sát, dò tìm xử lý bom mìn-vật nổ bảo đảm nhiệm vụ phát triển kinh tế và quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế | khi Nghị định của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh được ban hành | BTL Công binh |
| |
Quyết định | 133/QĐ-BQP 21/9/2004 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đoàn kinh tế quốc phòng | Đề nghị ban hành thay thế |
| Cục Kinh tế |
| |
Thông tư | 05/2009/TT-BQP 30/01/2009 | Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp trong Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Cục Tài chính |
| |
Thông tư | 58/2009/TT-BQP 26/08/2009 | Quy định chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng đối với hoạt động sản xuất, xây dựng kinh tế của Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, đã có Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 thay thế | Cục Tài chính |
| |
Thông tư | 18/2010/TT-BQP 23/02/2010 | Phê duyệt Quy chế quản lý tài chính của Tổng công ty Thành An hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Cục Tài chính |
| |
Thông tư | 19/2010/TT-BQP 23/02/2010 | Phê duyệt Quy chế quản lý tài chính của Tổng công ty xăng dầu quân đội hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Cục Tài chính |
| |
Thông tư | 20/2010/TT-BQP 23/02/2010 | Phê duyệt Quy chế quản lý tài chính của Tổng công ty 28 hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Cục Tài chính |
| |
Thông tư | 69/2011/TT-BQP 22/04/2011 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng đối với các công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ trong Quân đội | Đề nghị ban hành thay thế | Bởi các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Cục Kinh tế |
| |
Thông tư | 56/2013/TT-BQP 02/5/2013 | Hướng dẫn chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước trong Quân đội thành công ty cổ phần | Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành thay thế | - Văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. - Ngày 16/11/2017, Chính phủ ban hành Nghị định số 126/2017/NĐ-CP về chuyển DNNN và công ty TNHH một thành viên do DNNN đầu tư 100% vốn điều lệ thành CT cổ phần | Cục Kinh tế |
| |
Thông tư liên tịch | 246/2010/TTLT-BQP-BKHĐT 23/12/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 44/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Quy hoạch và Nghị định số 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018 | Cục Kinh tế |
| |
Thông tư | 183/2013/TT-BQP 09/10/2013 | Phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước trong Quân đội và vốn nhà nước do Bộ Quốc phòng quản lý đầu tư vào doanh nghiệp | Đề nghị ban hành thay thế | Để phù hợp với quy định tại Luật doanh nghiệp năm 2014 | Cục Kinh tế |
| |
Thông tư | 268/2013/TT-BQP 31/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Đề nghị ban hành thay thế | Văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và phù hợp với quy định tại Luật doanh nghiệp năm 2014, Nghị định số 51/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Bộ luật lao động năm 2012 | Cục Kinh tế |
| |
Thông tư | 269/2013/TT-BQP 31/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, phó tổng giám đốc | Đề nghị ban hành thay thế | Văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và phù hợp với quy định tại Luật doanh nghiệp năm 2014, Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Bộ luật lao động năm 2012. | Cục Kinh tế |
| |
Tổng cộng: 136 văn bản. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1316/QĐ-BQP hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc của BQP
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số hiệu: | 1316/QĐ-BQP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/04/2019 |
Hiệu lực: | 04/04/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Chiêm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |