Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1316/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Chiêm |
Ngày ban hành: | 04/04/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/04/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 1316/QĐ-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014 -2018 (Phụ lục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành thay thế, ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng trong kỳ 2014 - 2018 (Phụ lục IV).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, các cơ quan giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ rà soát, đề xuất văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, ban hành mới vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 và những năm tiếp theo với lộ trình cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Lãnh đạo BQP (7); - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP; - Cục Kiểm tra văn bản/BTP; - Vụ Pháp chế; - Cổng TTĐTBQP; - Các phòng, ban, Trung tâm/VPBQP; - Lưu: VT, PC; Nhung 95.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Thượng tướng Lê Chiêm |
Phụ lục I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-BQP ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Số TT | Tên loại văn bản | Số ký hiệu, ngày/tháng/năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Ngày có hiệu lực |
Ghi chú
|
---|---|---|---|---|---|
I. Lĩnh vực công tác quốc phòng | |||||
1. Lĩnh vực quốc phòng | |||||
| Luật | 22/2018/QH14 22/6/2018 | Quốc phòng | 01/01/2019 |
|
| Nghị định | 164/2018/NĐ-CP 21/12/2018 | Quy định chi tiết về kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế - xã hội với quốc phòng | 10/02/2019 |
|
| Nghị định | 168/2018/NĐ-CP 28/12/2018 | Về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, ngành trung ương, địa phương | 14/02/2019 |
|
| Nghị định | 02/2019/NĐ-CP 02/01/2019 | Về phòng thủ dân sự | 16/02/2019 |
|
| Thông tư | 197/2014/TT-BQP 30/12/2014 | Quy định việc thực hiện công tác quốc phòng, quân sự ở bộ, ngành và địa phương | 15/02/2015 |
|
| Thông tư liên tịch | 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-BKHĐT 30/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định số 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2007/NĐ-CP | 14/8/2016 |
|
2. Quản lý vùng trời | |||||
| Nghị định | 74/2015/NĐ-CP 09/9/2015 | Về phòng không nhân dân | 01/11/2015
|
|
| Nghị định | 32/2016/NĐ-CP 06/5/2016 | Quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời Việt Nam | 26/6/2016 |
|
| Nghị định | 42/2016/NĐ-CP 15/5/2016 | Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đóng sân bay chuyên dùng | 01/7/2016 |
|
| Thông tư | 19/2014/TT-BQP 29/4/2014 | Ban hành điều lệ kỹ thuật dù Hàng không | 15/6/2014 |
|
| Thông tư | 20/2014/TT-BQP 29/4/2014 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động Câu lạc bộ Hàng không Việt Nam | 15/6/2014 |
|
| Thông tư liên tịch | 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP 08/4/2016 | Về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng | 1/6/2016 | Bộ GTVT chủ trì |
| Thông tư | 35/2017/TT-BQP 12/02/2017 | Quy định tiêu chuẩn điều kiện bay; tiêu chuẩn, thủ tục cấp giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ; khai thác tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ | 30/3/2017 |
|
| Thông tư | 155/2017/TT-BQP 28/6/2017 | Quy định về cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn của các sân bay quân sự | 12/8/2017 |
|
| Thông tư | 16/2018/TT-BQP 03/02/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm bay giữa Quân chủng Phòng không - Không quân và Tổng công ty Trực thăng Việt Nam | 20/3/2018 |
|
3. Công trình quốc phòng và khu quân sự | |||||
| Quyết định | 44/2015/QĐ-TTg 22/9/2015 | Ban hành Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh | 06/11/2015 |
|
| Quyết định | 25/2016/QĐ-TTg 27/06/2016 | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của Cảng quốc tế Cam Ranh-Bộ Quốc phòng | 15/8/2016 |
|
| Thông tư | 133/2017/TT-BQP 23/05/2017 | Quy định chi tiết một số điều tại Quyết định số 25/2016/QĐ-TTg ngày 27/6/2016 của TTCP về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động của Cảng quốc tế Cam Ranh | 06/7/2017 |
|
4. Phòng, chống thiên tai, cứu hộ, cứu nạn | |||||
| Nghị định | 30/2017/NĐ-CP 21/3/2017 | Quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 05/5/2017 |
|
| Quyết định | 63/2014/QĐ-TTg 11/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 01/01/2015 |
|
| Thông tư liên tịch | 03/2014/TTLT-BCA-BQP 03/09/2014 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 78/2011/NĐ-CP ngày 01/9/2011 của CP quy định việc phối hợp giữa BCA với BQP trong tổ chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng | 23/10/2014 |
|
| Thông tư liên tịch | 15/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG 06/5/2015 | Quy định về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam | 01/10/2015 | Bộ GTVT chủ trì |
5. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng | |||||
| Nghị định | 23/2017/NĐ-CP 13/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 01/5/2017 |
|
| Thông tư | 95/2014/TT-BQP 07/07/2014 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 9/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu | 25/8/2014 |
|
| Thông tư | 97/2014/TT-BQP 16/7/2014 | Quy định về ban hành, quản lý và sử dụng biểu mẫu trong xử phạt vi phạm hành chính của Bộ Quốc phòng | 01/9/2014 |
|
| Thông tư | 130/2014/TT-BQP 24/9/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 12/11/2014 |
|
| Thông tư | 47/2015/TT-BQP 18/6/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | 05/8/2015 |
|
| Thông tư | 78/2016/TT-BQP 08/6/2016 | Về quy trình xử lý vi phạm hành chính của Bộ đội Biên phòng | 01/8/2016 |
|
| Thông tư | 143/2018/TT-BQP 15/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 130/2014/TT-BQP ngày 24/9/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 162/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 01/11/2018 |
|
6. Bảo vệ biên giới quốc gia, biên phòng | |||||
6.1 Bảo vệ Biên giới | |||||
| Nghị định | 34/2014/NĐ-CP 29/4/2014 | Về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam | 15/6/2014 |
|
| Nghị định | 112/2014/NĐ-CP 21/11/2014 | Quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 15/01/2015 |
|
| Nghị định | 71/2015/NĐ-CP 03/9/2015 | Về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 20/10/2015 |
|
| Nghị định | 77/2017/NĐ-CP 03/7/2017 | Về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | 20/8/2017 |
|
| Quyết định | 10/2016/QĐ-TTg 03/03/2016 | Về thực hiện thủ tục biên phòng điện tử cảng biển | 18/4/2016 |
|
| Thông tư | 43/2015/TT-BQP 28/5/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 11/7/2015 |
|
| Thông tư | 162/2016/TT-BQP 21/10/2016 | Quy định thực hiện một số điều Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 06/12/2016 |
|
| Thông tư | 49/2017/TT-BQP 08/3/2017 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2016/QĐ-TTg ngày 03/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục Biên phòng điện tử cảng biển | 28/4/2017
|
|
| Thông tư | 44/2018/TT-BQP 24/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BQP ngày 03/02/2016 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | 10/5/2018 |
|
6.2 Nhập cảnh, xuất cảnh | |||||
| Thông tư liên tịch | 03/2016/TTLT-BCA-BQP 24/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 và Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất | 24/6/2016 | Bộ Công an chủ trì |
7. Cảnh sát biển | |||||
| Luật | 33/2018/QH14 19/11/2018 | Cảnh sát biển Việt Nam | 01/7/2019 |
|
| Nghị định | 13/2015/NĐ-CP 12/02/2015 | Sửa đổi Điều 9 Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam | 31/03/2015 |
|
8. Cơ yếu | |||||
| Nghị định | 58/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | 01/7/2016 |
|
| Nghị định | 53/2018/NĐ-CP 16/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | 16/4/2018 |
|
| Thông tư liên tịch | 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT 14/02/2014 | Hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu | 01/4/2014 |
|
| Thông tư liên tịch | 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/3/2014 | Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 19/4/2014 |
|
| Thông tư | 05/2015/TT-BQP 16/01/2015 | Quy định tiêu chuẩn trang bị nhà ăn, nhà bếp, dụng cụ cấp dưỡng; định mức sử dụng điện năng tại các kho, khu kỹ thuật; tiêu chuẩn, trang bị máy hát điện đối với các đơn vị, tổ chức thuộc lực lượng cơ yếu và doanh cụ trong phòng làm việc cơ yếu | 03/3/2015 |
|
| Thông tư | 116/2015/TT-BQP 01/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu | 20/11/2015 |
|
| Thông tư | 01/2016/TT-BQP 04/01/2016 | Thông tư quy định về tính tuổi nghề cơ yếu | 20/02/2016 |
|
| Thông tư | 08/2016/TT-BQP 01/02/2016 | Quy định về cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | 17/3/2016 |
|
| Thông tư | 70/2016/TT-BQP 02/6/2016 | Thông tư quy định trình tự thủ tục thôi, tại ngũ thôi việc đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong các tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quản lý | 17/7/2016 |
|
| Thông tư | 161/2016/TT-BQP 21/10/2016 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mật mã dân sự sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng | 09/12/2016 |
|
9. Nghĩa vụ quân sự | |||||
| Luật | 78/2015/QH11 19/6/2015 | Nghĩa vụ quân sự | 01/01/2016 |
|
| Nghị định | 13/2016/NĐ-CP 19/02/2016 | Quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự | 08/4/2016 |
|
| Nghị định | 14/2016/NĐ-CP 15/3/2016 | Quy định ngành nghề chuyên môn phù hợp với yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai | 01/5/2016 |
|
| Nghị định | 27/2016/NĐ-CP 06/4/2016 | Quy định chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | 01/6/2016 |
|
| Thông tư | 07/2016/TT-BQP 26/01/2016 | Quy định phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm; bổ nhiệm, giáng chức, cách chức; chức vụ tương đương và cấp bậc quân hàm cao nhất đối với chức vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ QĐND Việt Nam | 12/3/2016 |
|
| Thông tư liên tịch | 16/2016/TTLT-BYT-BQP 30/6/2016 | Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự | 15/8/2016 | Bộ Y tế chủ trì |
| Thông tư liên tịch | 20/2016/TTLT-BGDĐT-BQP 22/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội | 15/8/2016 | BGDĐT chủ trì |
| Thông tư | 95/2016/TT-BQP 28/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan binh sĩ, tại ngũ | 01/6/2016 |
|
| Thông tư | 192/2016/TT-BQP 26/11/2016 | Quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hạn, thời hiệu và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | 15/01/2017 |
|
| Thông tư | 220/2016/TT-BQP 29/12/2016 | Quy định hạ sĩ quan, binh sĩ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật khi thực hiện nghĩa vụ quân sự được ưu tiên sử dụng vào vị trí công tác phù hợp với nhu cầu của Quân đội | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 279/2017/TT-BQP 31/10/2017 | Thông tư quy định việc thực hiện xuất ngũ đối với hạ sỹ quan, binh sỹ phục vụ tại ngũ trong QĐND Việt Nam | 15/12/2017 |
|
| Thông tư | 148/2018/TT-BQP 04/10/2018 | Quy định tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. | 20/11/2018 |
|
10. Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | |||||
| Luật | 98/2015/QH13 26/11/2015 | Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng | 01/7/2016 |
|
| Nghị định | 59/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định về chứng minh thư quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng. | 01/7/2016 |
|
| Nghị định | 82/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của Quân đội nhân dân Việt Nam | 01/7/2016 |
|
| Nghị định | 83/2016/NĐ-CP 01/7/2016 | Quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng | 01/7/201 |
|
| Nghị định | 151/2016/NĐ-CP 11/11/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về chế độ, chính sách của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng. | 30/12/2016 |
|
| Nghị định | 19/2017/NĐ-CP 24/02/2017 | Quy định chế độ tiền lương của công nhân quốc phòng và chế độ phụ cấp thâm niên đối với viên chức quốc phòng | 15/4/2017 |
|
| Thông tư | 107/2016/TT-BQP 30/6/2016 | Quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác trong Bộ Quốc phòng đã về phục viên | 15/8/2016 |
|
| Thông tư | 113/2016/TT-BQP 23/8/2016 | Quy định chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 08/10/2016 |
|
| Thông tư | 170/2016/TT-BQP 30/10/2016 | quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/12/2016 |
|
| Thông tư | 201/2016/TT-BQP 05/12/2016 | Quy định danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp của viên chức quốc phòng | 21/01/2017 |
|
| Thông tư | 218/2016/TT-BQP 27/12/2016 | Quy định cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng minh sỹ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ, Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan dự bị | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 41/2017/TT-BQP 27/02/2017 | Quy định nội dung và phương pháp tổ chức kiểm tra đánh giá nâng bậc trình độ kỹ năng nghề; cấp chứng chỉ kỹ năng nghề, điều kiện miễn kiểm tra đánh giá trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng | 14/4/2017 |
|
| Thông tư | 134/2017/TT-BQP 25/5/2017 | Quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật đặc công | 10/7/2017 |
|
| Thông tư | 136/2017/TT-BQP 26/5/2017 | Quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật xe - máy | 11/7/2017 |
|
| Thông tư | 162/2017/TT-BQP 10/7/2017 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 151/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về chế độ, chính sách của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 25/8/2017 |
|
| Thông tư | 207/2017/TT-BQP 23/8/2017 | Hướng dẫn thực hiện chuyên xếp lương đối với công nhân quốc phòng | 10/10/2017 |
|
| Thông tư | 208/2017/TT-BQP 23/8/2017 | Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với sĩ quan, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ được tuyển chọn quân nhân chuyên nghiệp | 10/10/2017 |
|
| Thông tư | 224/2017/TT-BQP 13/9/2017 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng và viên chức quốc phòng | 28/10/2017 |
|
| Thông tư | 241/2017/TT-BQP 29/9/2017 | Quy định về tuyển chọn, tuyển dụng quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | 15/11/2017 |
|
11. Dân quân tự vệ | |||||
| Nghị định | 133/2015/NĐ-CP 21/12/2015 | Quy định việc phối hợp của dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng chống cháy rừng | 15/02/2016 |
|
| Nghị định | 03/2016/NĐ-CP 05/01/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | 20/02/2016 |
|
| Thông tư | 193/2014/TT-BQP 26/12/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1822:2014, Trang phục dân quân tự vệ | 14/02/2015 |
|
| Thông tư | 04/2015/TT-BQP 13/01/2015 | Quy định quản lý, sử dụng trang phục Dân quân tự vệ | 01/3/2015 |
|
| Thông tư | 96/2015/TT-BQP 31/8/2015 | Ban hành chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở | 16/10/2015 |
|
| Thông tư | 02/2016/TT-BQP 08/01/2016 | Quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ | 22/02/2016 |
|
| Thông tư | 79/2016/TT-BQP 16/6/2016 | Quy định mối quan hệ công tác của Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và thôn đội trưởng, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ | 01/8/2016 |
|
12. Giáo dục quốc phòng - an ninh | |||||
| Luật | 30/2013/QH13 19/6/2013 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 01//01/2014 |
|
| Nghị định | 13/2014/NĐ-CP 25/02/2014 | Hướng dẫn Luật giáo dục quốc phòng và an ninh | 10/4/2014 |
|
| Thông tư | 24/2014/TT-BQP 15/5/2014 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương về giáo dục quốc phòng và an ninh; bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh trong QĐNDVN | 01/7/2014 |
|
| Thông tư | 25/2014/TT-BQP
| Quy định tiêu chuẩn tuyên truyền viên giáo dục quốc phòng và an ninh | 02/7/2014 |
|
| Thông tư | 38/2014/TT-BQP 30/5/2014 | Ban hành Chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 14/7/2014 |
|
| Thông tư | 39/2014/TT-BQP 03/6/2014 | Ban hành Chương trình khung giáo dục quốc phòng và an ninh cho người học trong trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 20/7/2014 |
|
| Thông tư | 40/2014/TT-BQP 04/6/2014 | Quy định mẫu giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 01/01/2015 |
|
| Thông tư liên tịch | 123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH 05/11/2015 | Quy định tổ chức, hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học | 20/12/2015 |
|
13. Đối ngoại quốc phòng | |||||
| Thông tư | 22/2014/TT-BQP 05/5/2014 | Hướng dẫn tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trong Quân đội | 25/6/2014 |
|
| Thông tư | 95/2015/TT-BQP 25/8/2015 | Quy định về trình tự, thủ tục, xây dựng, ký kết, gia nhập, thực hiện điều ước quốc tế; xây dựng, ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế trong Quân đội | 10/10/2015 |
|
14. Công trình quốc phòng, khu quân sự, phòng thủ | |||||
| Thông tư | 323/2017/TT-BQP 31/12/2017 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư và điều hành sử dụng hệ thống Trường bắn, thao trường huấn luyện | 16/02/2018 |
|
15. Cảnh vệ | |||||
| Thông tư | 162/2018/TT-BQP 11/11/2018 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với lực lượng Cảnh vệ thuộc Bộ Quốc phòng. | 26/12/2018 |
|
II. Tổ chức, xây dựng lực lượng | |||||
1. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | |||||
| Nghị định | 18/2018/NĐ-CP 02/02/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 02/02/2018 |
|
| Thông tư | 11/2015/TT-BQP 17/03/2015 | Ban hành Điều lệ công tác bảo vệ an ninh QĐND Việt Nam | 02/05/2015 |
|
| Thông tư | 03/2016/TT-BQP 12/01/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Trung tâm Hành động bom mìn quốc gia Việt Nam | 01/3/2016 |
|
| Thông tư | 04/2016/TT-BQP 12/01/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Trung tâm Gìn giữ hòa bình Việt Nam | 01/3/2016 |
|
| Thông tư | 64/2016/TT-BQP 16/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Ban quản lý nhà tang lễ quốc gia phía Nam | 01/7/2016 |
|
| Thông tư | 50/2017/TT-BQP 08/3/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác của Cục thi hành án Bộ Quốc phòng và Phòng thi hành án cấp quân khu | 25/4/2017 |
|
| Thông tư | 52/2017/TT-BQP 10/3/2017 | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Quốc phòng | 01/5/2017 |
|
| Thông tư | 142/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong Bộ Quốc phòng | 15/7/2017 |
|
| Thông tư | 152/2017/TT-BQP 23/6/2017 | Ban hành chức năng nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của Bộ Tư lệnh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 10/8/2017 |
|
2. Quản lý, rèn luyện bộ đội, rèn luyện kỷ luật | |||||
| Thông tư | 20/2018/TT-BQP 13/02/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng trang phục dự lễ trong QĐNDVN | 05/4/2018 |
|
| Thông tư | 89/2018/TT-BQP 29/6/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong QĐNDVN | 12/8/2018 |
|
| Thông tư | 167/2018/TT-BQP 03/12/2018 | Quy định về tín hiệu của xe quân sự được quyền ưu tiên | 17/01/2019 |
|
3. Giáo dục đào tạo | |||||
| Thông tư | 17/2016/TT-BQP 11/3/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 01/5/2016 |
|
| Thông tư | 23/2016/TT-BQP 23/3/2016 | Ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành chỉ huy - Tham mưu hải quân | 07/5/2016
|
|
| Thông tư | 51/2016/TT-BQP 20/4/2016 | Ban hành Điều lệ Công tác nhà trường QĐND Việt Nam | 05/6/2016 |
|
| Thông tư | 164/2016/TT-BQP 22/10/2016 | Ban hành chương trình khung giáo dục đại học ngành chỉ huy - Tham mưu lục quân (văn bằng đại học thứ 2) cho đối tượng hạ sỹ quan, binh sỹ tại ngũ | 06/12/2016 |
|
| Thông tư | 102/2017/TT-BQP 28/4/2017 | Ban hành Chương trình đào tạo giảng viên bắn pháo | 12/6/2017 |
|
| Thông tư | 42/2017/TT-BQP 27/2/2017 | Ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường Quân đội | 14/4/2017 |
|
| Thông tư | 96/2017/TT-BQP 27/4/2017 | Quy định về định mức giờ chuẩn giảng dạy và nghiên cứu khoa học đối với nhà giáo trong QĐNDViệt Nam | 12/6/2017 |
|
| Thông tư | 286/2017/TT-BQP 15/11/2017 | Quy định về quản lý học viên đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài | 31/12/2017 |
|
| Thông tư | 24/2018/TT-BQP 10/03/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các nhà trường trong Quân đội và Thông tư số 42/2017/TT-BQP ngày 27/2/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh quân sự vào các trường trong Quân đội | 15/04/2018 |
|
III. Vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự | |||||
1. Công tác kỹ thuật chung | |||||
| Thông tư | 102/2014/TT-BQP 06/8/2014 | Ban hành định mức chi phí cho sửa chữa nhỏ, sửa chữa vừa súng pháo đạn dược lục quân chuyên ngành kỹ thuật quân khí tại đơn vị | 25/9/2014 |
|
| Thông tư | 105/2014/TT-BQP 14/8/2014 | Quy định Công tác quản lý kho vật tư kỹ thuật trong Quân đội | 02/10/2014 |
|
| Thông tư | 41/2015/TT-BQP 26/5/2015 | Quy định chế độ bảo đảm tổ chức thi nâng bậc thợ kỹ thuật và thi thợ giỏi trong Quân đội | 14/7/2015 |
|
| Thông tư | 94/2015/TT-BQP 13/8/2015 | Quy định cơ chế hợp tác trong nghiên cứu, sản xuất trang bị kỹ thuật quân sự giữa các cơ quan, đơn vị trong Quân đội với Tập đoàn viễn thông Quân đội | 28/9/2015 |
|
| Thông tư | 111/2016/TT-BQP 19/8/2016 | Ban hành Định mức chi phí cho bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị ngành kỹ thuật Biên phòng | 01/9/2016 |
|
| Thông tư | 146/2016/TT-BQP 21/9/2016 | Ban hành định mức chi phí cho kiểm định mẫu của súng pháo khí tài và phương tiện đo ngành Quân khí: ĐMQK-03-2016 | 10/11/2016 |
|
| Thông tư | 67/2017/TT-BQP 31/3/2017 | Ban hành Định mức chi phí cho bảo dưỡng 1, bảo dưỡng 2 khí tài trinh sát và gây nhiễu Ngành Tác chiến điện tử: ĐMTCSĐT-01-2017 | 15/5/2017 |
|
2. Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ công nghiệp và công cụ hỗ trợ | |||||
| Thông tư | 85/2018/TT-BQP 23/06/2018 | Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/07/2018 |
|
3. Quản lý trang bị kỹ thuật, vật tư | |||||
| Thông tư | 15/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Ban hành Định mức chi phí bảo quản, bảo dưỡng, niêm cất và sửa chữa vũ khí trang bị kỹ thuật Ngành kỹ thuật Đặc công | 02/6/2014 |
|
| Thông tư | 16/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Ban hành Định mức chi phí bảo quản, bảo dưỡng, niêm cất và sửa chữa vũ khí trang bị kỹ thuật Ngành kỹ thuật hóa học | 02/6/2014 |
|
| Thông tư | 161/2018/TT-BQP 31/10/2018 | Ban hành Bộ định mức chi phí cho bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa súng pháo - khí tài - đạn dược lục quân ký hiệu ĐMQK-05-2018 | 15/12/2018 |
|
| Thông tư | 169/2018/TT-BQP 13/12/2018 | Ban hành Quy chuẩn QCVN 11:2018/BQP, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho bảo quản vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ tiếp nhận, thu gom thuộc phạm vi Bộ Quốc phòng quản lý | 28/01/2019 |
|
4. Xe máy, tàu thuyền | |||||
| Thông tư | 13/2014/TT-BQP 24/3/2014 | Quy định việc kiểm tra, giám sát công tác đào tạo, sát hạch lái xe mô tô, ô tô quân sự và trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan | 12/5/2014 |
|
| Thông tư | 141/2014/TT-BQP 20/10/2014 | Sửa đổi Điều 21 Thông tư số 32/2010/TT-BQP ngày 08/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch lái xe quân sự, cấp đổi giấy phép lái xe quân sự | 06/12/2014 |
|
| Thông tư | 97/2015/TT-BQP 31/8/2015 | Quy định điều kiện dự thi nâng hạng, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng của phương tiện làm nhiệm vụ quốc phòng | 16/10/2015 |
|
| Thông tư | 11/2016/TT-BQP 24/02/2016 | Quy định tiêu chí phân loại cảng, công bố danh mục cảng thủy nội địa; phân cấp kỹ thuật, tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật cảng nội địa, tiêu chuẩn bến thủy nội địa và quản lý hoạt động đối với cảng, bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng | 10/4/2016 |
|
| Thông tư | 93/2016/TT-BQP 24/6/2016 | Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự | 10/8/2016 |
|
| Thông tư | 102/2016/TT-BQP 29/6/2016 | Quy định đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng | 15/8/2016
|
|
| Thông tư | 32/2017/TT-BQP 24/01/2017 | Quy định đăng ký quản lý sử dụng tàu thuyền quân sự | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 172/2018/TT-BQP 27/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư số 102/2016/TT-BQP ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng | 10/02/2019 |
|
5. An toàn, vệ sinh lao động | |||||
| Thông tư | 17/2014/TT-BQP 17/4/2014 | Ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự | 01/6/2014 |
|
| Thông tư | 142/2014/TT-BQP 22/10/2014 | Quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | 08/12/2014 |
|
| Thông tư | 143/2014/TT-BQP 22/10/2014 | Quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong Quân đội | 08/12/2014 |
|
| Thông tư | 93/2015/TT-BQP 12/8/2015 | Ban hành bổ sung danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BQP ngày 17/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 28/9/2015 |
|
| Thông tư | 109/2016/TT-BQP 05/8/2016 | Ban hành Quy chuẩn QCVN 02:2016/BQP-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hủy đốt thuốc phóng đạn dược | 20/9/2016 |
|
| Thông tư | 117/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với nồi ra nhiệt dầu sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 01:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 118/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị an định Hecxozen trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 02:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 119/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị tạo NitroGlyxerin sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 03:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 120/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị tạo Dinitrotoluen sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 04:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 121/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với thiết bị kẹp đạn bằng khí nén sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 05:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 122/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với trạm khí nén YKC, VZ20/350 sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 06:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 123/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với trạm Azốt UGZCIA dùng để nạp cho tên lửa sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 07:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 124/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với trục cáp vận chuyển thuốc phóng, thuốc nổ sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 08:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 125/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với pa lăng kéo tay sử dụng để nâng, hạ bom, đạn sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 09:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 126/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với xà cẩu đạn tên lửa sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 10:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 127/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với xe cẩu ghế dù sử dụng trong Bộ Quốc phòng: QTKĐ 11:2016/BQP | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 128/2016/TT-BQP 30/8/2016 | Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với tời thủ công thuốc phóng nổ sử dụng trong Bộ Quốc phòng (QTKĐ 12:2016/BQP) | 15/10/2016 |
|
| Thông tư | 01/2017/TT-BQP 04/01/2017 | Quy định việc khai báo điều tra thống kê và báo cáo tai nạn lao động trong Bộ Quốc phòng | 20/02/2017 |
|
| Thông tư | 02/2017/TT-BQP 05/01/2017 | Quy định về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 20/02/2017 |
|
| Thông tư | 08/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Quy định hoạt động kiểm định an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng | 22/02/2017 |
|
6. Tiêu chuẩn, quy chuẩn ngành | |||||
| Thông tư | 27/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1572:2014 hạt lửa và đập HL -1Y | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 28/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 603:2014, máy thu sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 29/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 826:2014, máy thu sóng ngắn KENWOOD R500 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 30/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 9001:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất sữa chữa quốc phòng - Các yêu cầu | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 31/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 860:2014, máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của đột biến nhiệt độ | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 32/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 860-1:2014, máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của nhiệt độ | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 33/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 890-1:2014, Mìn MB-K3 sau sửa chữa-yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 34/2014/TT-BQP 21/5/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 422:2014 Phương pháp Abel xác định độ bền hóa học của thuốc phóng, thuốc nổ | 08/7/2014 |
|
| Thông tư | 75/2014/TT-BQP 01/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 19011:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sữa chữa quốc phòng - Hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Quyết định số 156/2006/QĐ-BQP ngày 15/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 76/2014/TT-BQP 01/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 830:2014, Máy thu dải rộng AR5000 sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 77/2014/TT-BQP 01/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014, Máy thu dải rộng ICOM IC - R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 78/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1574:2014, Lốp đặc đồng bộ 1 180x165 | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 79/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-1:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ không đổi | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 80/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 861-2:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự - Phương pháp thử tác động của độ ẩm ở nhiệt độ cao trong chế độ chu kỳ | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 81/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1573:2014, Hạt lửa KBM-3SK | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 82/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 891:2014, Mìn MB-N3 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/8/2014 |
|
| Thông tư | 103/2014/TT-BQP 11/08/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 877:2014, Cơ sở đo lường-chất lượng yêu cầu chung về năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm | 26/9/2014 |
|
| Thông tư | 113/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1756:2014, Lễ phục sĩ quan nam mùa hè K08 (may hàng loạt) | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 114/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1757:2014, Áo khoác quân sự sĩ quan nam K08 (may hàng loạt) | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 115/2014/TT-BQP | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1758:2014, Vỏ chăn in loang K12 | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 116/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1759:2014, Áo choàng cấp dưỡng nam K10 | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 117/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1760:2014, Áo choàng cấp dưỡng nữ K10 | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 118/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1761:2014, Áo ấm nghiệp vụ công tác tàu | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 119/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1762:2014, Vải Popeline Pevi K09 | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 120/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1765:2014, Vải Tropical Peco in loang | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 121/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1766:2014, Vải Xicaro CVC in loang | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 122/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1767:2014, Dây võng | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 123/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1768:2014, Dây lưng dệt K11 | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 124/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1769:2014, Dây lưng to có choàng vai và bao súng | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 125/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1770:2014, Ruột chăn xo POP và túi đựng chăn | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 126/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1771:2014, Tăng Vinilon in loang | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 127/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1754:2014, Nhiên liệu điêzen (DO) L-02 - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 128/2014/TT-BQP 23/9/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1755:2014, Nhiên liệu Jet A-1K-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/11/2014 |
|
| Thông tư | 132/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 860:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự-Phương pháp thử tác động của nhiệt độ cao | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 133/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS862:2014, Máy tính cá nhân để bàn dùng trong quân sự-Phương pháp thử tác động của rung | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 134/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 514:2014, Giấy quỳ dùng thử nghiệm Vi -ây-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 135/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1477:2014, Thiết bị khuếch đại và chuyển mạch anten sóng ngắn Khuếch đại/CKT-505 | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 136/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 919;2014, máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 137/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1571:2014, hạt lửa và đập HL-1 | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 138/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 9000:2014, Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, sửa chữa quốc phòng – Cơ sở và từ vựng | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 139/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 934:2014, Thuốc nổ công nghiệp – Natriat-phương pháp thử | 24/11/2014 |
|
| Thông tư | 145/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1697:2014, Bộ đồ vải nghiệp vụ quân y | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 146/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1698:2014, Tủ đựng bát đũa TBĐ-09 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 147/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1781:2014, Khay chia ăn bộ binh K10 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 148/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1780:2014, Bếp dầu hóa hơi TS92 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 149/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1779:201, Xe đẩy thực phẩm 1 sàn XĐ06 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 150/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1778:2014, Xe sơ chế thực phẩm XT 04 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 151/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1777:2014, Giày da nam Cảnh sát biển đế chịu dầu | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 152/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1776:2014, Giày da thấp cổ sĩ quan nữ | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 153/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1775:2014, Giày vải cao cổ chiến sỹ | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 154/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1774:2014, Bít tất K09 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 155/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1773:2014, Mũ dã chiến và làm nhiệm vụ A2 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 156/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1772:2014, Khăn mặt bông K09 | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 157/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1701:2014, Dép nhựa PVC | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 158/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1700:2014, Bếp dầu 20 bấc | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 159/2014/TT-BQP 29/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1699:2014, Màn tuyn cá nhân | 15/12/2014 |
|
| Thông tư | 30/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1036:2015 Mìn K3-10 sau sửa chữa yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 31/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1478:2015, thiết bị khuyếch đại an ten sóng cực ngắn KĐ/CKT-900 | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 32/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1479;2015, Thiết bị chặn thu trinh sát phát lệnh định hướng CH/CKT -804 | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 33/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1073:2015, Ống nhòm 15x50VN | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 34/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1037:2015, mìn CПM sau sửa chữa yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 35/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1064:2015 mạng cục bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 36/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1009:2015 kính ngắm PBO-2 VN | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 37/2015/TT-BQP 09/4/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 610:2015, Bộ dưỡng kiểm tra các loại súng cỡ nòng 7,62mm | 28/5/2015 |
|
| Thông tư | 49/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1813:2015, máy thở - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 50/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1814:2015, máy theo dõi bệnh nhân- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 51/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1815:2015, dầu tua bin khí hàng hải SGT- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 52/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1816:2015, Dầu dụng cụ MVP- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 53/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1817:2015, Lễ phục Hạ sĩ quan – Binh sĩ | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 54/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1818:2015, Lễ phục Hạ sĩ quan – Binh sĩ Hải quân đối ngoại mùa hè K11 | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 55/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1819:2015, Áo khoác gác 5 lớp Hạ sĩ quan - Binh sĩ nam | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 56/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1820:2015, Ghế tựa GT06 | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 57/2015/TT-BQP 01/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1821:2015, Bi đông nhựa 1 lít có ca | 16/8/2015 |
|
| Thông tư | 74/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1844:2015, Lễ phục sỹ quan Hải quân đối ngoại 2 hàng cúc K08 (đo may) | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 75/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1845:2015, Lễ phục sỹ quan mùa đông K08 (đo may) | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 76/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1846:2015, Quần áo nghiệp vụ bay mùa đông K09 | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 77/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1859:2015, Xôi sấy | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 78/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1858:2015, Cơm sấy | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 79/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1857:2015, Khay chia ăn 4 ngăn | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 80/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1856:2015, Máy thái củ quả KQ06 | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 81/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1855:2015, nền cấp hiệu hạ sĩ quan – Binh sỹ K09 | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 82/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1854:2015, Mũ kiểm soát quân sự K12 | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 83/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1853:2015, Giày ghệt hải quân đánh bộ | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 84/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1852:2015, Giày vải thấp cổ nữ | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 85/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1851:2015, Giày ghệt da sỹ quan nữ | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 86/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1850:2015, Áo khoác quân sự sĩ quan nam K08 (đo may) | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 87/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1849:2015, Áo khoác quân sự sĩ quan nam K08 (đo may) | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 88/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1847:2015, Quần áo nghiệp vụ bay mùa hè K09 | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 89/2015/TT-BQP 29/7/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1848:2015, quân phục dã chiến sĩ quan cấp tướng nam K07 | 16/9/2015 |
|
| Thông tư | 99/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1657:2015, máy thu sóng ngắn ICOM IC-R71 và ICOM IC-R-72 sau sữa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 100/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1654:2015, Ra đa quan sát YT-H sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 101/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 599:2015, Cáp điện đèn bay đêm dã chiến | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 102/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1094:2015, Ngòi BEД-1M sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 103/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1095:2015, Ngòi chống tháo NCT2-79 sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 104/2015/TT-BQP 11/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 713:2015, Bộ dưỡng kiểm tra súng cao xạ 12,7mm k54 (K38/46) | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 105/2015/TT-BQP 18/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1071:2015, Kính ngắm PGOK-9 VN | 01/11/2015 |
|
| Thông tư | 125/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1658:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -70 | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 126/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1659:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -150 | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 127/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1660:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -250 | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 128/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1661:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -500 | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 129/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1662:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -40 | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 130/2015/TT-BQP 17/11/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1920:2015, hệ thống bếp lò hơi cơ khí d -30 | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 141/2015/TT-BQP 17/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 373:2015, Đạn CT-B441M | 02/01/2016 |
|
| Thông tư | 143/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1137:2015, Nguồn lưu điện OFF-LINE công suất đến 2000 VA - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 144/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1155:2015, Dàn phóng bom PЬY-2500 sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 145/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1566:2015, Ngòi áp điện NADD-94 (VP-7-VN) | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 146/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1096:2015, Ngòi chống tháo dùng cho mìn M2-C1 sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 147/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1647:2015, Khí tài lặn Divex Shadow Excursion sau sửa chữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 148/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1433:2015, Đai Ra đa HAzdA-25M1 sau sửa chữa Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 149/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1063:2015, Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống -Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/02/2016 |
|
| Thông tư | 32/2016/TT-BQP 28/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 979:2016, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11 hệ thống bắn và điều khiển 9C428 trên xe БMП-1, sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 11/5/2016 |
|
| Thông tư | 34/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1912:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn nhảy tần VRH811/S | 13/5/2016 |
|
| Thông tư | 35/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1915:2016, Bộ Thông thoại số trên xe tăng thiết giáp VIS | 13/5/2016 |
|
| Thông tư | 36/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1913:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn VRH811/SR | 13/5/2016 |
|
| Thông tư | 37/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1914:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng cực ngắn nhảy tần VRU812/S | 13/5/2016 |
|
| Thông tư | 43/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 629:2016, thuốc phóng keo-phân cấp chất lượng theo độ an định hóa học bằng phương pháp áp kế | 13/5/2016 |
|
| Thông tư | 44/2016/TT-BQP 30/3/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 629:2016, thuốc phóng keo – bằng phương pháp áp kế | 13/5/2016 |
|
| Thông tư | 66/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1875:2016, chất lỏng công nghệ VN.SP-3-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/7/2016 |
|
| Thông tư | 67/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1874:2016, Xăng dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 07/7/2016 |
|
| Thông tư | 68/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1868:2016, Lều cấp cứu say nắng LSN-12 | 07/7/2016 |
|
| Thông tư | 69/2016/TT-BQP 23/5/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1867:2016, thùng đựng cơ số quân y TCSQY-13 | 07/7/2016 |
|
| Thông tư | 133/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1715:2016, Súng cao xạ 14,5 mm ЭГY- 1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
|
| Thông tư | 134/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1903:2016, xe НYUNDAI CHORUS sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
|
| Thông tư | 135/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1714:2016, Súng cao xạ 14,5 mm ЭПY- 4 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
|
| Thông tư | 136/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1904:2016, xe URAL 43206 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
|
| Thông tư | 137/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1736:2016, Kính ngắm trực tiếp ОП4M -7 (OP4M-7) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/11/2016 |
|
| Thông tư | 140/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1731:2016, Đài vô tuyến điện P-173M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/11/2016 |
|
| Thông tư | 141/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1717:2016, Xe thiết giáp M113 - Phân cấp chất lượng | 05/11/2016 |
|
| Thông tư | 142/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1809:2016, máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn 20W | 05/11/2016 |
|
| Thông tư | 143/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1808:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn 5 W | 05/11/2016 |
|
| Thông tư | 144/2016/TT-BQP 17/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1746:2016, Tàu Grip sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/11/2016 |
|
| Thông tư | 148/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1686:2016, Tàu ngầm P4 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/11/2016 |
|
| Thông tư | 149/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1687:2016, Tàu tên lửa 12418 - Ra đa MP123-02-MОДȜ sau sửa chữa và phương pháp kiểm tra | 15/11/2016 |
|
| Thông tư | 150/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1688:2016, Tương thích điện từ trường trên tàu tên lửa 1241 PЭ | 15/11/2016 |
|
| Thông tư | 151/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1719:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn VRP61 | 15/11/2016 |
|
| Thông tư | 152/2016/TT-BQP 26/9/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1718:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn VRU611 | 15/11/2016 |
|
| Thông tư | 155/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1807:2016, Camera trinh sát mục tiêu ảnh nhiệt tích hợp đo xa laser Explorer sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
|
| Thông tư | 156/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1726:2016, Xe MITSUBISHI ZINGER GLS/MT sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
|
| Thông tư | 157/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1806:2016, Tổ hợp tên lửa P17Э - Thiết bị đo quỹ đạo bay tên lửa (BTИ) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
|
| Thông tư | 158/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1727:2016, Xe HYUNDAI COUNTY sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 01/12/2016 |
|
| Thông tư | 159/2016/TT-BQP 14/10/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1725:2016, Xe NISSAN X-TRAIL - Phân cấp chất lượng | 01/12/2016 |
|
| Thông tư | 171/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1702:2016, Xe thiết giáp ƂƬР -152 lắp động cơ điêzen YC4D - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 20/12/2016 |
|
| Thông tư | 172/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1729:2016, Hỏa cụ phát xạ hồng ngoại IR 19-VN và IR 35-VN | 20/12/2016 |
|
| Thông tư | 173/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1730:2016, Thuốc hỏa thuật HN 07-19 và HN 09-35 | 20/12/2016 |
|
| Thông tư | 174/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1703:2016, Xe chỉ huy tham mưu thông tin UAZ-31512.XTT - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 20/12/2016 |
|
| Thông tư | 175/2016/TT-BQP 03/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1728:2016, Túi bảo quản có máy hút ẩm TBQ | 20/12/2016 |
|
| Thông tư | 176/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1782:2016, Tổ hợp tên lửa Bastion - Xe MZKT -7930 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
|
| Thông tư | 177/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1785:2016, Ra đa Score 3000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
|
| Thông tư | 178/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 173:2016, Tàu tên lửa 12418 - Thiết bị nhận biết địch, ta 6710P-7 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
|
| Thông tư | 179/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1786:2016, Tên lửa П-15У - Hệ thống khí, nhiên liệu sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
|
| Thông tư | 180/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1784:2016, Tên lửa Accular - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/12/2016 |
|
| Thông tư | 187/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1802:2016, Màng hấp thụ khí ăn mòn KT-11-21 | 05/01/2017 |
|
| Thông tư | 188/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1987:2016, Pa lăng điện - Yêu cầu chung về an toàn | 05/01/2017 |
|
| Thông tư | 189/2016/TT-BQP n 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1804:2016, Buồng tăng giảm áp Hytech D.A.R.T và Buồng chuyển tiếp A.T.E.L sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/01/2017 |
|
| Thông tư | 190/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1803:2016, Kính ngắm đêm NVS -1BT | 05/01/2017 |
|
| Thông tư | 191/2016/TT-BQP 18/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1801:2016, Dung dịch rửa nòng pháo RNP | 05/01/2017 |
|
| Thông tư | 194/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1795:2016, Xe GAZ-66 điezen hóa (GAZ-66.D) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
|
| Thông tư | 195/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1796:2016, Xe PAZ -320547 điezen hóa (PAZ-320547.D) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
|
| Thông tư | 196/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS Sửa đổi 1:2016 TCVN/QS 1291:2010, Xe URAL-375D điezen hóa (URAL-375D.D)- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
|
| Thông tư | 197/2016/TT-BQP 30/11/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1794:2016, Xe ZIL -131 điêzen (ZIL-131.D) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
|
| Thông tư | 200/2016/TT-BQP 01/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1805:2016, Máy đẩy người nhái CUDA M1200 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/01/2017 |
|
| Thông tư | 208/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1793:2016, Máy ngắm tự động kiểu 3АП - 23 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
|
| Thông tư | 209/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1792:2016, Máy ngắm tự động kiểu А3П-37-2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
|
| Thông tư | 210/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1790:2016, Máy ngắm tự động kiểu E18 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
|
| Thông tư | 211/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1791:2016, Máy ngắm tự động kiểu C89 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
|
| Thông tư | 212/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1876:2016, Toàn đạc điện tử Flexline TS02 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/02/2017 |
|
| Thông tư | 222/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1984:2016, Rada cảnh giới bắt sóng thấp Đề xi mét VRS-2DM | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 223/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1985:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn nhảy tần VRS631/S | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 224/2016/TT-BQP 23/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1690:2016, Máy thu nén khí CONTRI SUB MCH6 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 225/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1689:2016, Máy thông tin thủy âm Divex Digicom II sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 226/2016/TT-BQP 31/12/2016 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1986:2016, Máy thu phát vô tuyến điện VRH911 | 15/02/2017 |
|
| Thông tư | 03/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1689:2017, Máy thông tin thủy âm Diex Digicom II sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/02/2017 |
|
| Thông tư | 04/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1690:2016, Máy nén khí CONTRI SUB MCH6 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/02/2017 |
|
| Thông tư | 05/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1985:2016, Máy thu phát vô tuyến điện sóng ngắn nhảy tần VRS631/S | 25/02/2017 |
|
| Thông tư | 06/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1984:2016, ra đa cảnh giới bắt thấp sóng Đề xi mét VRS-2DM | 25/02/2017 |
|
| Thông tư | 07/2017/TT-BQP 06/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1986:2017, Máy thu phát vô tuyến điện VRH911 | 25/02/2017 |
|
| Thông tư | 10/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn QCVN 07:2017/BQP - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống sét kho chứa đạn | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 27/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1540:2017, Xe tiêu tẩy không quân sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 28/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1541:2017, Xe tiêu tẩy không quân, phân cấp chất lượng | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 29/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1539:2017, xe bọc thép trinh sát phóng xạ hóa học DM-2PH sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 30/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1909:2017, Tàu ST112 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 31/2017/TT-BQP 23/01/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1910:2017, Tàu ST126 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/3/2017 |
|
| Thông tư | 43/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1627:2017, Kính ngắm đêm NV/S-9M | 20/4/2017 |
|
| Thông tư | 44/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1645:2017, Thuốc phóng hình ống NDT-3-16/1 | 20/4/2017 |
|
| Thông tư | 45/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1642:2017, Thuốc phóng hình lá NBL-62-275-7,5 | 20/4/2017 |
|
| Thông tư | 46/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1641:2017, Thuốc phóng hình lá NBL-50-240-5 | 20/4/2017 |
|
| Thông tư | 47/2017/TT-BQP 03/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1643:2017, Thuốc phóng Piroxilin | 20/4/2017 |
|
| Thông tư | 55/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1612:2017, Hộp thuốc thử TH-13 | 10/5/2017 |
|
| Thông tư | 56/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1619:2017, Xe phát sóng cơ động BTS-Canter 3.5 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
|
| Thông tư | 57/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1621:2017, xe ứng cứu thông tin cơ động UC02-Isuzu NLR55E - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
|
| Thông tư | 58/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1620:2017, Xe ứng cứu thông tin cơ động UC01 - Suzuki SK410K - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
|
| Thông tư | 59/2017/TT-BQP 23/3/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1618:2017, Xe công trình CTX - Canter 3.5 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 10/5/2017 |
|
| Thông tư | 85/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1877:2017, Máy đo xa laser LH41C sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 05/6/2017 |
|
| Thông tư | 86/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1864:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng cm - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm | 05/6/2017 |
|
| Thông tư | 87/2017/TT-BQP 17/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1865:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng dm - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm | 05/6/2017 |
|
| Thông tư | 89/2017/TT-BQP 18/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1863:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng cực ngắn - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm, | 05/6/2017 |
|
| Thông tư | 90/2017/TT-BQP 18/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1862:2017, Tương thích điện từ (EMC) cho các khí tài quân sự hoạt động trong dải sóng ngắn - Yêu cầu chung về phát xạ và khả năng miễn nhiễm, | 05/6/2017 |
|
| Thông tư | 91/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1721:2017, Máy đo xa laser Vector 21 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/6/2017 |
|
| Thông tư | 92/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1720:2017, Tổ hợp tên lửa P17Э - Đầu đạn 8Ф44Э sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/6/2017 |
|
| Thông tư | 93/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1614:2017, Chất tiêu độc 3/2 - Phân cấp chất lượng | 15/6/2017 |
|
| Thông tư | 94/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1613:2017, Mặt nạ phòng độc MV-5-Phân cấp chất lượng | 15/6/2017 |
|
| Thông tư | 95/2017/TT-BQP 24/4/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 886:2017, Đạn CT-73 mm (kiểu PG-9) | 15/6/2017 |
|
| Thông tư | 123/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1939:2017, Bơm tiêm điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 124/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1942:2017, Dầu nhờn động cơ xăng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 125/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1943:2017, Dầu nhờn thủy lực- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 126/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1944:2017, Dầu nhờn công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 127/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1945:2017, Tủ để bát K14 | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 128/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1946:2017, Vải Gabadin len 50/50 K08 | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 129/2017/TT-BQP 09/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1947:2017, Vải Popeline Pevi K13 | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 130/2017/TT-BQP 10/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1938:2017, Bơm truyền dịch tự động - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 25/6/2017 |
|
| Thông tư | 137/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1704:2017, Phần Mềm công nghệ thông tin - Quy trình phát triển phần mềm | 15/7/2017 |
|
| Thông tư | 138/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1706:2017, Trang bị công nghệ thông tin - Phương pháp thử tác động của nhiệt ẩm | 15/7/2017 |
|
| Thông tư | 139/2017/TT-BQP 96/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1705:2017, Trang bị công nghệ thông tin - Phương pháp thử tác động của đột biến nhiệt độ | 15/7/2017 |
|
| Thông tư | 140/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1789:2017, Công nghệ thông tin - Mạng cục bộ (LAN) - Hệ thống mạng cáp | 15/7/2017 |
|
| Thông tư | 141/2017/TT-BQP 29/5/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1707:2017, Trang bị công nghệ thông tin - Phương pháp thử tác động của rung xóc | 15/7/2017 |
|
| Thông tư | 146/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1303:2017, Đạn hơi liên thanh cỡ 7,62 mm kiểu M43 và K53 không đầu | 10/8/2017 |
|
| Thông tư | 147/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1266:2017, Đạn súng trường 7,62 x 54 mm (K53) đầu lõi thép | 10/8/2017 |
|
| Thông tư | 148/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1250:2017, Đạn súng trường 7,62 x 39 mm (K56) đầu lõi thép kiểu M43 | 10/8/2017 |
|
| Thông tư | 149/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1970:2017, Ống nhòm đêm 5x75 | 10/8/2017 |
|
| Thông tư | 150/2017/TT-BQP 21/6/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1837:2017, Thuốc nổ phá - Xác định độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast | 10/8/2017 |
|
| Thông tư | 163/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1655:2017, Đạn 14,5 mm xuyên cháy và chuyên cháy vạch đường kiểu 1956 | 05/9/2017 |
|
| Thông tư | 164/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1656:2017, Đạn pháo cao xạ 23 mm nổ phá sát thương cháy và nổ phá sát thương cháy vạch đường (kiểu K85) | 05/9/2017 |
|
| Thông tư | 165/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1626:2017, Đạn 12,7 mm xuyên cháy vạch đường kiểu 1954 | 05/9/2017 |
|
| Thông tư | 166/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1625:2017, Đạn lựu phóng 548D | 05/9/2017 |
|
| Thông tư | 167/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1628:2017, Ống nhòm đêm VN/G-10A | 05/9/2017 |
|
|