hieuluat

Quyết định 1342/QĐ-UBND Tuyên Quang công bố 10 quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên QuangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1342/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Giang
    Ngày ban hành:25/09/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/09/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TUYÊN QUANG

    ________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Số: 1342/QĐ-UBND

    Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

    __________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

    (Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).

    Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Cục KSTTHC-VPCP;
    - Chủ tịch UBND tỉnh;

    (báo cáo)
    - Các PCT UBND tỉnh;
    - Như điều 4; (thực hiện)
    - CVP, các PCVP UBND tỉnh;
    - Bưu điện tỉnh;
    - Viễn thông Tuyên Quang;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
    - Phòng Tin học - Công báo (đ/c Thủy, Tùng);
    - Lưu: VT, KSTTHCMai.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Nguyễn Thế Giang

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

     

    A. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (03 quy trình)

    I. LĨNH VỰC THỦY SẢN

    Quy trình số: 01/TS

    QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN

     

    Thứ tự các bước thực hiện

    (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Thời gian thực hiện

    (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

    Bộ phận giải quyết

    1. Đối với trường hợp cấp mới Giấy phép khai thác thuỷ sản

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng)

    02 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    Bước 2

    Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp)

    02 ngày làm việc

    Phòng nuôi trồng, kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản

    Bước 3

    Ký phê duyệt kết quả TTHC

    01 ngày làm việc

    Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

    Bước 4

    Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    0,5 ngày làm việc

    Văn thư

    Bước 5

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC

    02 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    05 bước

     

    04 ngày làm việc

     

    2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng)

    01 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    Bước 2

    Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp)

    1,5 ngày làm việc

    Phòng nuôi trồng, kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản

    Bước 3

    Ký phê duyệt kết quả TTHC

    01 giờ làm việc

    Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

    Bước 4

    Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    01 giờ làm việc

    Văn thư

    Bước 5

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC

    01 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    05 bước

     

    02 ngày làm việc

     

     

     

    II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    Quy trình số: 01/KTHT

    QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU

     

    Thứ tự các bước thực hiện

    (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Thời gian thực hiện

    (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

    Bộ phận giải quyết

    1. Đối với phương thức kiểm tra chặt

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

    02 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    Bước 2

    Xem xét, kiểm tra hồ sơ và tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm; trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu

    06 ngày làm việc

    Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn

    Bước 3

    Ký phê duyệt kết quả TTHC

    02 giờ làm việc

    Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

    Bước 4

    Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả

    02 giờ làm việc

    Văn thư

    Bước 5

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

    02 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    05 bước

     

    07 ngày làm việc

     

    2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường

     

     

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    02 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    Bước 2

    Xem xét, kiểm tra hồ sơ; dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu

    02 ngày làm việc

    Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn

    Bước 3

    Ký phê duyệt kết quả TTHC

    0,5 ngày làm việc

    Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

    Bước 4

    Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả

    01 giờ làm việc

    Văn thư

    Bước 5

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

    01 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    05 bước

     

    03 ngày làm việc

     

     

     

     

    PHỤ LỤC II

    QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

     

    A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (04 quy trình)

    I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

    Quy trình liên thông số: 01/PCTT

    QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VIỆC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ CỨU TRỢ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

     

    Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Bộ phận giải quyết

    Thời gian thực hiện các bước

    Thời gian thực hiện từng cơ quan

    Cơ quan thực hiện

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    Bộ phận Một cửa

    Giờ hành chính

    Không quy định

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 2

    Xem xét, kiểm tra hồ sơ; tham mưu tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; hoàn thiện văn bản phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ

    Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi

    Không quy định

    Bước 3

    Ký văn bản trình phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ

    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Không quy định

    Bước 4

    Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

    Bộ phận Một cửa

    Không quy định

    Bước 5

    UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

     

    03 ngày làm việc

    03 ngày làm việc

    UBND tỉnh

     

    06 bước

     

     

    03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

     

     

     

    Quy trình liên thông số: 02/PCTT

    QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Bộ phận giải quyết

    Thời gian thực hiện các bước

    Thời gian thực hiện từng cơ quan

    Cơ quan thực hiện

    Bước 1

    Xem xét, dự thảo hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan để có căn cứ phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

    Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi

    Không quy định

    Không quy định

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 2

    Ký phê duyệt văn bản lấy ý kiến

    Lãnh đạo Sở

    Không quy định

    Bước 3

    Vào sổ văn bản, chuyển văn bản lấy ý kiến

    Bộ phận Một cửa

    Không quy định

    Bước 4

    Các Bộ ngành, các cơ quan liên quan góp ý

    Các bộ ngành, cơ quan liên quan

    05 ngày làm việc

    05 ngày làm việc

    Các Bộ ngành, cơ quan liên quan

    Bước 5

    Trên cơ sở các ý kiến; hoàn chỉnh Văn kiện, trình Lãnh đạo Sở

    Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi

    Không quy định

    Không quy định

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 6

    Ký phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt

    Lãnh đạo Sở

    Không quy định

    Bước 7

    Vào sổ văn bản, chuyển UBND tỉnh

    Bộ phận Một cửa

    Không quy định

    Không quy định

    UBND tỉnh

    Bước 8

    UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    UBND tỉnh

    Không quy định

    08 bước

     

     

    Không quy định

     

     

     

    Quy trình liên thông số: 03/PCTT

    QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Thứ tự các bước thực hiện

    (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Bộ phận giải quyết

    Thời gian thực hiện các bước

    Thời gian thực hiện từng cơ quan

    Cơ quan thực hiện

    Bước 1

    Khi có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô viện trợ, đơn vị sử dụng viện trợ đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ; dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp

    Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi

    3,5 ngày việc

    05 ngày làm việc

     

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 2

    Ký phê duyệt văn bản ý kiến về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp

    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    01 ngày làm việc

    Bước 3

    Vào sổ văn bản, gửi hồ sơ lấy ý kiến đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    Bước 4

    Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan, dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai.

    Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi

    Không quy định

    Không quy định

    Bước 5

    Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh

    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Không quy định

    Không quy định

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 6

    Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

    Bộ phận Một cửa

    Bước 7

    UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

     UBND tỉnh

    Không quy định

    Không quy định

    UBND tỉnh

    07 bước

     

     

    Không quy định

    Không quy định

     

     

     

    II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

    Quy trình liên thông số: 01/LN

    QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

     

    Thứ tự các bước thực hiện

    (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Bộ phận giải quyết

    Thời gian thực hiện các bước

    Thời gian thực hiện từng cơ quan

    Cơ quan thực hiện

    1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

     05 ngày làm việc

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 2

    Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở

     Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTT, Chi cục Kiểm lâm

    03 ngày làm việc

    Bước 3

    Lãnh đạo Sở ký phê duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét

    Lãnh đạo Sở

    01 ngày làm việc

    Bước 4

    Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh

    Bộ phận Một cửa

    ½ ngày làm việc

    Bước 5

    Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ

    UBND tỉnh

    20 ngày làm việc

    25 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    Bước 6

    Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    UBND tỉnh

    05 ngày làm việc

    Bước 7

    Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    25 ngày làm việc

    25 ngày làm việc

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bước 8

    Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

    Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ

    Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ

    Chính phủ

    Bước 9

    Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

    Cơ quan giúp việc Quốc hội

    Thực hiện theo quy chế làm việc của Quốc hội

    Quốc hội

    Bước 10

    Sau khi Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về UBND tỉnh, UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT để trả cho tổ chức, cá nhân.

     

    Không quy định

    Không quy định

     

    10 bước

     

     

    - Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc;

    - UBND tỉnh: 25 ngày làm việc;

    - Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc;
    - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ;
    - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.

     

    2. Đối với Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

     05 ngày làm việc

    Sở Nông nghiệp và PTNT

    Bước 2

    Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

    Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

    03 ngày làm việc

    Bước 3

    Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét

    Lãnh đạo Sở

    01 ngày làm việc

    Bước 4

    Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    Bước 5

    UBND tỉnh thẩm định hồ sơ

    UBND tỉnh

    20 ngày làm việc

    25 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    Bước 6

    UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    UBND tỉnh

    5 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    Bước 7

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    25 ngày làm việc

    25 ngày làm việc

    Bộ Nông nghiệp và PTNT

    Bước 8

    Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

    Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ

    Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ

    Chính phủ

    Bước 9

    Sau khi Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức, cá nhân

     

    Không quy định

    Không quy định

     

    09 bước

     

     

    - Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc;

    - UBND tỉnh: 25 ngày làm việc;

    - Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc;
    - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ;

     

    3. Đối với Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

     05 ngày làm việc

    Sở Nông nghiệp và PTNT

    Bước 2

    Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở

    Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

    03 ngày làm việc

    Bước 3

    Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét

    Lãnh đạo Sở

    01 ngày làm việc

    Bước 4

    Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    Bước 5

    UBND tỉnh thẩm định hồ sơ.

    UBND tỉnh

    30 ngày làm việc

    30 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    Bước 6

    UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định

    UBND tỉnh

    10 ngày làm việc

    10 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    Bước 7

    Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

    Cơ quan giúp việc Hội đồng nhân dân tỉnh

    Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

    HĐND tỉnh

    Bước 8

    Sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức, cá nhân

     

    Không quy định

    Không quy định

     

    8 bước

     

     

    - Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc

    - UBND tỉnh: 40 ngày làm việc

    - HĐND tỉnh: theo quy chế làm việc

     

     

     

    B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 quy trình)

    Quy trình liên thông số: 01/PCTT

    QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH

     

    Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Bộ phận giải quyết

    Thời gian thực hiện các bước

    Thời gian thực hiện từng cơ quan

    Cơ quan thực hiện

    1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được kinh phí hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    15 ngày

    làm việc

    UBND cấp xã

    Bước 2

    Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

    Cán bộ chuyên môn

    0,5 ngày làm việc

    Bước 3

    Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do dịch bệnh

    Cán bộ chuyên môn

    01 ngày làm việc

    Bước 4

    Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã

    Hội đồng kiểm tra

    12 ngày làm việc

    Bước 5

    Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện

    Lãnh đạo UBND cấp xã

    01 ngày làm việc

    Bước 6

    Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

    Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

    13 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Bước 7

    Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo thẩm quyền

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    1,5 ngày làm việc

    Bước 8

    Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    Văn thư

    02 giờ làm việc

    Bước 9

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC

    Bộ phận Một cửa

    02 giờ làm việc

    09 bước

     

     

     

    30 ngày làm việc

    30 ngày làm việc

    2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại dịch bệnh

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Bước 2

    Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

    Cán bộ chuyên môn

    0,5 ngày làm việc

    Bước 3

    Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do dịch bệnh

    Cán bộ chuyên môn

    01 ngày làm việc

    Bước 4

    Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã

    Hội đồng kiểm tra

    12 ngày làm việc

    Bước 5

    Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện

    Lãnh đạo UBND xã

    01 ngày làm việc

    Bước 6

    Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND huyện

    Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

    13 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Bước 7

    Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh.

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    02 ngày làm việc

    Bước 8

    Căn cứ báo cáo của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do dịch bệnh; Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo quy định.

    Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh

    13 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan

    Bước 9

    UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    UBND tỉnh

    02 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    9 bước

     

     

    45 ngày làm việc

    45 ngày làm việc

     

           
     

     

    Quy trình liên thông số: 02/PCTT

    QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI

     

    Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Bộ phận giải quyết

    Thời gian thực hiện các bước

    Thời gian thực hiện từng cơ quan

    Cơ quan thực hiện

    1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Bước 2

    Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ.

    Cán bộ chuyên môn

    0,5 ngày làm việc

    Bước 3

    Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do thiên tai

    Cán bộ chuyên môn

    1,5 ngày làm việc

    Bước 4

    Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã

    Hội đồng kiểm tra

    12 ngày làm việc

    Bước 5

    Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện.

    Ban chỉ huy PCTT-TKCN xã

    0,5 ngày làm việc

    Bước 6

    Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn.

    Tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

    Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

    13 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Bước 7

    Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo thẩm quyền

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    1,5 ngày làm việc

    Bước 8

    Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    Văn thư

    02 giờ làm việc

    Bước 9

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC

    Bộ phận Một cửa

    02 giờ làm việc

    09 bước

     

     

    30 ngày làm việc

    30 ngày làm việc

     

    2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ

    Bộ phận Một cửa

    0,5 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

     

    UBND cấp xã

    Bước 2

    Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

    Cán bộ chuyên môn

    0,5 ngày làm việc

    Bước 3

    Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do thiên tai

    Cán bộ chuyên môn

    1,5 ngày làm việc

    Bước 4

    Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã

    Hội đồng kiểm tra

    12 ngày làm việc

    Bước 5

    Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện.

    Ban chỉ huy PCTT-TKCN xã

    0,5 ngày làm việc

    Bước 6

    Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện.

    Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

    13 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Bước 7

    Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị UBND tỉnh hỗ trợ thiệt hại do thiên tai

    Lãnh đạọ UBND cấp huyện

    02 ngày làm việc

    Bước 8

    Căn cứ báo cáo của UBND cấp huyện, Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do thiên tai; Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo quy định.

    Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

    13 ngày làm việc

    15 ngày làm việc

    Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan

    Bước 9

    UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    UBND tỉnh

    02 ngày làm việc

    UBND tỉnh

    9 bước

     

     

    45 ngày làm việc

    45 ngày làm việc

     

           
     

     

    Quy trình số: 02/KTHT

    QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU

     

    Thứ tự các bước thực hiện

    (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Thời gian thực hiện

    (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

    Bộ phận giải quyết

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    01 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    Bước 2

    Xem xét, thẩm định, kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

    04 giờ làm việc

    Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn

    Bước 3

    Ký phê duyệt kết quả TTHC

    02 giờ làm việc

    Lãnh đạo - Chi cục Phát triển nông thôn

    Bước 4

    Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

    0,5 giờ làm việc

    Văn thư

    Bước 5

    Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

    0,5 giờ làm việc

    Bộ phận Một cửa

    05 bước

     

    01 ngày làm việc

     

     

     

    B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ (01 quy trình)

    Quy trình số: 01/PCTT

    QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KÊ KHAI SỐ LƯỢNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (NTTS) BAN ĐẦU

     

    Thứ tự các bước thực hiện

    (Tổng bước)

    Nội dung các bước thực hiện

    Thời gian thực hiện

    (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

    Bộ phận giải quyết

    Bước 1

    Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

    0,5 ngày làm việc

    Bộ phận Một cửa

    Bước 2

    Xem xét hồ sơ; tiến hành kiểm tra thực tế xác minh tại cơ sở và lập biên bản xác minh hiện trạng tại cơ sở chăn nuôi

     05 ngày làm việc

    Cán bộ chuyên môn của xã

    Bước 3

    Ký xác nhận vào Bản kê khai

    01 ngày làm việc

    Lãnh đạo UBND cấp xã

    Bước 4

    Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

    0,5 ngày làm việc

    Bộ phận Một cửa

    04 bước

     

    07 ngày làm việc

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1342/QĐ-UBND Tuyên Quang công bố 10 quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
    Số hiệu:1342/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/09/2020
    Hiệu lực:25/09/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thế Giang
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X