hieuluat

Quyết định 1367/QĐ-UBND Hà Nội công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực NN & PTNT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1367/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày ban hành:03/04/2020Hết hiệu lực:21/10/2021
    Áp dụng:03/04/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    ___________

    Số: 1367/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

    _____________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 13/3/2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính, trong đó 34 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
    - Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
    - Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
    - Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
    - VPUBTP: CVP PCVP: L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC, TH-CB;
    - Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
    - Lưu: VT, KSTTHC(Quyên)

    CHỦ TỊCH



     


    Nguyễn Đức Chung

     

     

     

    Phụ lục

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

    _____________

     

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Cách thức thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    A

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

    13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân

    Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

    Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    500.000 đồng

    - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

    - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

    - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính;

    - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

    - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

    Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

    Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    200.000 đồng

    - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

    - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

    - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính;

    - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    3

    Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân

    Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội; Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không

    - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

    - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

    - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    4

    Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.

    - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.

    Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội.

    Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không quy định

    - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

    - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

    - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT, ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    5

    Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

    Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

    Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không

    - Thông tư số 13/2019/TT-BNN PTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    6

    Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

    Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

    Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không

    - Thông tư số 15/2019/TT-BNN PTNT ngày 30/10/2019.

    - Quyết định số 4751/QĐ-BNN- TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    7

    Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

    - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới

    - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn

    1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    50.000 đồng/CCHN

    - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội

    - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

    - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội;

    - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.

    8

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    50.000 đồng/CCHN

    - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội

    - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

    - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội;

    - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.

    9

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Cơ sở buôn bán: 230.000/1ần.

    - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội;

    - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

    - Thông tư số 13/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội;

    - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.

    10

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

    05 ngày làm việc

    1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (cho động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    2. Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không quy định

    - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội;

    - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội;

    - Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.

    11

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

    15 ngày làm việc

    Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    900.000 đồng/giấy

    - Thông tư số 13/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    12

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    20 ngày làm việc

    Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    13

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

    20 ngày làm việc

    Chi cục Thủy sản Hà Nội: Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 3007000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    14

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

    15 ngày làm việc

    1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Ha Nội

    2. Chi cục Thủy sản (thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp vả PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    15

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    - 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;

    - 17 ngày làm việc với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận.

    Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội;

    Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    16

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    - 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;

    - 17 ngày làm việc với trường hợp còn lại

    Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    17

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

    02 ngày làm việc

    1.Chi cục Chăn nuôi và Thú y (động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    2. Chi cục Thủy sản (Thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    18

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    20 ngày làm việc

    Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    19

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    20 ngày làm việc

    Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    20

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

    13 ngày làm việc

    1. Chi cục Chăn nuôi và Thú y (động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

    2. Chi cục Thủy sản (Thủy sản); Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Lệ phí: 0 đồng;

    Phí: 300.000 đồng

    - Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    21

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

    - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:

    + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thờ gian kiểm dịch;

    + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

    - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc.

    Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Thu theo thông tư số 285/2016/TT-BTC; Thông tư số 283/2016/TT-BTC

    - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội;

    - Thông tư số 26/2016/TT-BNN PTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    B

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

    1

    Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

    Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không

    - Thông tư số 15/2019/TT-BNN PTNT ngày 30/10/2019.

    - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    C

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

    1

    Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã

    Lựa chọn một trong các cách thức:

    - Nộp hồ sơ trực tiếp;

    - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

    - Nộp hồ sơ trực tuyến.

    Không

    - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

    - Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

    - Quyết định số 4751/QĐ-BNN- TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

     

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

    TT

    Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

    A

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    1

    Số 09 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

    Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố

    2

    Số 10 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình

    Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố

    3

    Số 28, mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

    Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

    4

    Số 49, mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận.

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    5

    Số 50 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản).

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    6

    Số 01 mục I phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

    Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố

    7

    Số 03 mục I phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định dự án (nhóm B, C)

    Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND Thành phố

    8

    Số 08 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

    Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    9

    Số 09 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

    Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    10

    Số 10 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

    Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    11

    Số 11 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

    Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    12

    Số 12 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

    Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    13

    Số 07 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

    Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT, ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    14

    Số 67 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

    Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    15

    Số 69 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.

    Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    16

    Số 70 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.

    Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    17

    Số 36 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    18

    Số 37 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    19

    Số 38 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    20

    Số 76 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    21

    Số 77 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thủ y động vật trên cạn và thủy sản).

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    22

    Số 78 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    23

    Số 79 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    24

    Số 80 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    25

    Số 47 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu)

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    26

    Số 48 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    27

    Số 81 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần đầu)

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    28

    Số 82 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    29

    Số 83 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    30

    Số 84 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    31

    Số 85 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    32

    Số 86 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.

    Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    33

    Số 19 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

    Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT, ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    34

    Số 20 mục A phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

    Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT, ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    B

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

    35

    Số 04 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư

    Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

    36

    Số 05 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

    Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư

    Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Thú y của Quốc hội, số 79/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Nghị định 35/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
    Ban hành: 15/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
    Ban hành: 02/06/2016 Hiệu lực: 19/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
    Ban hành: 30/06/2016 Hiệu lực: 15/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 283/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
    Ban hành: 14/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
    Ban hành: 14/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
    Ban hành: 07/02/2018 Hiệu lực: 26/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 44/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 22/06/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Nghị định 123/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
    Ban hành: 17/09/2018 Hiệu lực: 17/09/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Luật Trồng trọt của Quốc hội, số 31/2018/QH14
    Ban hành: 19/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
    Ban hành: 30/10/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Nghị định 84/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1367/QĐ-UBND Hà Nội công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực NN & PTNT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:1367/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/04/2020
    Hiệu lực:03/04/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày hết hiệu lực:21/10/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X