hieuluat

Quyết định 1405/QĐ-UBND Yên Bái trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1405/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Chiến Thắng
    Ngày ban hành:09/07/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/07/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Thông tin-Truyền thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH YÊN BÁI

    ________

    Số: 1405/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Yên Bái, ngày 09 tháng 7 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI) ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

    _____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 766/TTr-STTTT ngày 23 tháng 6 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt danh mục 412 thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các sở; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có phụ lục danh mục kèm theo).

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    a) Các sở; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Bưu điện tỉnh Yên Bái có trách nhiệm tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

    b) Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan thông tin đại chúng của tỉnh tuyên truyền việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định này để cá nhân, tổ chức biết thực hiện.

    c) Bưu điện tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức, cá nhân; chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1320/QĐ-UBND 18 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Thông tin và Truyền thông;
    - Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
    - Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Phó CT.UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
    - Phó Chánh Văn phòng (NCPC)
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Lưu: VT, NC-PC.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Chiến Thắng

     

     

     

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ TỈNH YÊN BÁI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Ghi chú

    I

    Sở Công Thương

     

    a

    Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

     

    1

    Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    2

    Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    3

    Thông báo hoạt động khuyến mại

     

    4

    Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

     

    5

    Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

     

    6

    Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

     

    b

    Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

     

    7

    Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

     

    8

    Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

     

    9

    Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

     

    10

    Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

     

    11

    Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

     

    c

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

     

    12

    Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

     

    13

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

     

    14

    Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

     

    15

    Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

     

    16

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

     

    17

    Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

     

    18

    Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

     

    19

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

     

    20

    Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

     

    21

    Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

     

    22

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

     

    23

    Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

     

    24

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

     

    25

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

     

    26

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

     

    27

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

     

    28

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

     

    29

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

     

    d

    Lĩnh vực An toàn thực phẩm

     

    30

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

     

    31

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

     

    32

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

     

    đ

    Lĩnh vực điện năng

     

    33

    Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy diện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

     

    34

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

     

    35

    Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

     

    36

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

     

    37

    Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

     

    38

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

     

    39

    Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (TTHC có thay đổi điều kiện hồ sơ)

     

    40

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (TTHC có thay đổi điều kiện hồ sơ)

     

    e

    Lĩnh vực Kinh doanh khí

     

    41

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

     

    42

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

     

    43

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

     

    f

    Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuộc nổ

     

    44

    Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

     

    45

    Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

     

    46

    Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

     

    47

    Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

     

    48

    Cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

     

    49

    Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

     

    50

    Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

     

    51

    Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

     

    II

    Sở Khoa học và Công nghệ

     

    a

    Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân

     

    1

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

     

    2

    Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế).

     

    b

    Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

     

    3

    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

     

    c

    Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

     

    4

    Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

     

    III

    Sở Y Tế

     

    a

    Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

     

    1

    Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

     

    b

    Lĩnh vực Y tế dự phòng

     

    2

    Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

     

    c

    Lĩnh vực dược phẩm

     

    3

    Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

     

    4

    Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc

     

    d

    Mỹ phẩm

     

    5

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

     

    6

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

     

    7

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

     

    8

    Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

     

    đ

    Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm

     

    9

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    IV

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

     

    a

    Lĩnh vực Di sản văn hoá

     

    1

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

     

    2

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

     

    3

    Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

     

    4

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

     

    b

    Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

     

    5

    Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

     

    6

    Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

     

    7

    Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

     

    c

    Lĩnh vực Văn hoá cơ sở

     

    8

    Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

     

    9

    Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

     

    10

    Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

     

    11

    Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

     

    12

    Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

     

    13

    Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

     

    14

    Thủ tục Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

     

    15

    Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn

     

    16

    Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

     

    d

    Lĩnh vực Thư viện

     

    17

    Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

     

    đ

    Lĩnh vực Thể dục thể thao

     

    18

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

     

    19

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

     

    20

    Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

     

    21

    Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

     

    22

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

     

    23

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

     

    24

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

     

    25

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

     

    26

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

     

    27

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

     

    28

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

     

    29

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

     

    30

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

     

    31

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

     

    32

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

     

    33

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

     

    34

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

     

    35

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

     

    36

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

     

    e

    Lĩnh vực Du lịch

     

    37

    Thủ tục công nhận điểm du lịch

     

    38

    Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    39

    Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    40

    Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    41

    Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

     

    42

    Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

     

    43

    Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

     

    44

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

     

    45

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

     

    46

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

     

    47

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

     

    48

    Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

     

    49

    Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

     

    50

    Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

     

    51

    Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

     

    52

    Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

     

    53

    Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

     

    54

    Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

     

    55

    Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

     

    V

    Sở Xây dựng

     

    a

    Lĩnh vực nhà ở

     

    1

    Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.

     

    2

    Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

     

    b

    Lĩnh vực hoạt động xây dựng

     

    3

    Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (5)

     

    4

    Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

     

    5

    Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

     

    6

    Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

     

    7

    Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

     

    8

    Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

     

    9

    Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

     

    10

    Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

     

    11

    Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

     

    12

    Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

     

    13

    Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

     

    14

    Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

     

    15

    Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.

     

    16

    Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

     

    17

    Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.

     

    18

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

     

    19

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

     

    20

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.

     

    21

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc)

     

    22

    Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

     

    23

    Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

     

    c

    Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

     

    24

    Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

     

    25

    Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định

     

    26

    Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin)

     

    d

    Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

     

    27

    Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

     

    đ

    Lĩnh vực quản lý đầu tư phát triển đô thị

     

    28

    Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

     

    VI

    Sở Thông tin và Truyền thông

     

    a

    Lĩnh vực Báo chí

     

    1

    Cấp giấy phép xuất bản bản tin

     

    2

    Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

     

    3

    Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

     

    4

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

     

    5

    Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

     

    b

    Lĩnh vực Xuất bản

     

    6

    Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

     

    7

    Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

     

    8

    Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

     

    9

    Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

     

    10

    Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

     

    11

    Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

     

    12

    Cấp giấy phép hoạt động in

     

    13

    Cấp lại giấy phép hoạt động in

     

    14

    Đăng ký hoạt động cơ sở in

     

    c

    Lĩnh vực Bưu chính

     

    15

    Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

     

    16

    Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

     

    d

    Lĩnh vực Viễn thông

     

    17

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

     

    18

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

     

    VII

    Sở Tài chính

     

    a

    Lĩnh vực Tin học - Thống kê

     

    1

    Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

     

    b

    Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

     

     

    Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    c

    Lĩnh vực Quản lý công sản

     

    3

    Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

     

    4

    Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

     

    5

    Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

     

    6

    Phê duyệt để án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, liên kết

     

    7

    Mua quyển hóa đơn

     

    8

    Mua hóa đơn bán lẻ

     

    9

    Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

     

    10

    Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

     

    11

    Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

     

    12

    Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

     

    13

    Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

     

    14

    Quyết định sử dụng tài sản công đê tham gia dự án đầu tư theo hình thức công - tư

     

    15

    Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước

     

    16

    Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

     

    17

    Quyết định điều chuyển tài sản công

     

    18

    Quyết định bán tài sản công

     

    19

    Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151 /2017/NĐ-CP ngay 26/12/2017 của Chính phủ

     

    20

    Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

     

    21

    Quyết định thanh lý tài sản công

     

    22

    Quyết định tiêu hủy tài sản công

     

    23

    Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

     

    24

    Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

     

    25

    Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

     

    26

    Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

     

    d

    Lĩnh vực Quản lý giá

     

    27

    Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

     

    28

    Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

     

    VIII

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    a

    Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

     

    1

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

     

    b

    Lĩnh vực thủy sản

     

    2

    Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

     

    c

    Lĩnh vực lâm nghiệp

     

    3

    Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

     

    4

    Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

     

    5

    Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

     

    6

    Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

     

    7

    Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiểm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

     

    d

    Lĩnh vực bảo vệ thực vật

     

    8

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

     

    9

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

     

    10

    Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

     

    đ

    Lĩnh vực trồng trọt

     

    11

    Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

     

    12

    Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

     

    e

    Lĩnh vực thú y

     

    13

    Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

     

    14

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đà được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

     

    IX

    Sở Tài nguyên và Môi trường

     

    a

    Lĩnh vực đất đai

     

    1

    Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

     

    b

    Lĩnh vực môi trường

     

    2

    Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

     

    X

    Sở Lao động thương binh và Xã hội

     

    a

    Lĩnh vực Việc làm

     

    1

    Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

     

    2

    Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

     

    3

    Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

     

    4

    Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

     

    b

    Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

     

    5

    Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    6

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

     

    7

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

     

    c

    Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

     

    8

    Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

     

    9

    Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

     

    10

    Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    11

    Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    12

    Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    13

    Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

     

    14

    Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    15

    Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

     

    16

    Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

     

    17

    Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

     

    18

    Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

     

    19

    Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    20

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    d

    Người có công

     

    21

    Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

     

    22

    Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

     

    23

    Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

     

    24

    Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

     

    25

    Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

     

    26

    Giám định vết thương còn sót

     

    27

    Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

     

    28

    Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

     

    29

    Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

     

    30

    Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

     

    31

    Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

     

    32

    Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

     

    33

    Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

     

    34

    Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

     

    35

    Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

     

    đ

    Lĩnh vực Trẻ em

     

    36

    Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

     

    37

    Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

     

    e

    Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

     

    38

    Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

     

    39

    Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

     

    XI

    Sở Tư Pháp

     

    Lĩnh vực lý lịch tư pháp

     

    1

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

     

    2

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

     

    3

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

     

    XII

    Sở Giao Thông vận tải

     

    a

    Lĩnh vực đường bộ

     

    1

    Cấp lại Giấy phép lái xe

     

    2

    Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

     

    3

    Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

     

    4

    Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

     

    5

    Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

     

    b

    Lĩnh vực đường thủy

     

    6

    Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

     

    7

    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

     

    XIII

    Sở Nội vụ

     

    a

    Lĩnh vực Tổ chức bộ máy

     

    1

    Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

     

    2

    Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

     

    3

    Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

     

    b

    Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

     

    4

    Phê duyệt Điều lệ Hội

     

    5

    Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội

     

    c

    Lĩnh vực Công chức

     

    6

    Thi tuyển công chức

     

    7

    Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

     

    8

    Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

     

    d

    Lĩnh vực Viên chức

     

    9

    Thi tuyển viên chức

     

    đ

    Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

     

    10

    Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    11

    Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    12

    Tặng Danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

     

    13

    Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc

     

    14

    Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo chuyên đề

     

    15

    Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

     

    16

    Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành tích đột xuất

     

    17

    Tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

     

    XIV

    Sở Giáo dục và Đào tạo

     

    a

    Lĩnh vực Giáo dục và Đào Tạo

     

    1

    Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

     

    2

    Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

     

    3

    Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

     

    4

    Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

     

    5

    Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

     

    6

    Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

     

    7

    Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

     

    8

    Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

     

    9

    Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

     

    10

    Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

     

    11

    Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia (bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học)

     

    12

    Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

     

    13

    Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

     

    14

    Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

     

    15

    Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

     

    16

    Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

     

    17

    Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

     

    18

    Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

     

    19

    Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

     

    20

    Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

     

    21

    Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

     

    22

    Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

     

    23

    Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

     

    24

    Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

     

    25

    Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

     

    26

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

     

    27

    Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

     

    28

    Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

     

    29

    Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

     

    30

    Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

     

    31

    Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

     

    32

    Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

     

    33

    Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

     

    b

    Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

     

    34

    Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

     

    35

    Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

     

    36

    Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

     

    c

    Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

     

    37

    Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

     

    38

    Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

     

    d

    Lĩnh vực liên kết giáo dục

     

    39

    Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)

     

    XV

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

     

    Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

    1

    Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

     

    2

    Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

     

    3

    Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

     

    4

    Đăng ký thành lập công ty cổ phần

     

    5

    Đăng ký thành lập công ty hợp danh

     

    6

    Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    7

    Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    8

    Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

     

    9

    Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

     

    10

    Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    11

    Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

     

    12

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

     

    13

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đối mới doanh nghiệp nhà nước

     

    14

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

     

    15

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

     

    16

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

     

    17

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

     

    18

    Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

     

    19

    Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

     

    20

    Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    21

    Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

     

    22

    Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

     

    23

    Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

     

    24

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

     

    25

    Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    26

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    27

    Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    28

    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    29

    Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    30

    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

     

    31

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

     

    32

    Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    33

    Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

     

    34

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

     

    35

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

     

    36

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

     

    37

    Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

     

    38

    Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

     

    39

    Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

     

    40

    Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

     

    41

    Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

     

    42

    Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

     

    43

    Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

     

    44

    Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

     

    45

    Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

     

    46

    Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

     

    47

    Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

     

    48

    Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

     

    49

    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

     

    50

    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

     

    51

    Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

     

    52

    Thông báo tạm ngừng kinh doanh

     

    53

    Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

     

    54

    Giải thể doanh nghiệp

     

    55

    Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

     

    56

    Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

     

    57

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

     

    58

    Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

     

    59

    Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

     

    60

    Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

     

     

    Tổng cộng: 374 TTHC

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG íCH (BCCI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI
    (Ban hành kèm theo Quyết định 1405/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 măm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Thanh tra

     

    1

    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

     

    2

    Thủ tục giải quyết tố cáo

     

    II

    Lĩnh vực Tư pháp

     

    1

    Cấp bản sao từ sổ gốc

     

    2

    Đăng ký khai sinh

     

    3

    Đăng ký khai tử

     

    4

    Đăng ký giám hộ

     

    5

    Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

     

    6

    Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

     

    7

    Đăng ký lại khai sinh

     

    8

    Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

     

    9

    Đăng ký lại khai tử

     

    10

    Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
    (Ban hành kèm theo Quyết định 1405/QĐ- UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Ghi chú

    1

    Lĩnh vực Xây dựng

     

    1

    Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

     

    2

    Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh

     

    3

    Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

     

    4

    Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

     

    5

    Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

     

    II

    Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

     

    1

    Thành lập nhà trường, nhà trẻ

     

    2

    Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

     

    3

    Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

     

    III

    Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    1

    Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

     

    2

    Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

     

    3

    Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

     

    4

    Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

     

    5

    Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

     

    IV

    Lĩnh vực y tế

     

    1

    Khám Giám định mức độ khuyết tật với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

     

    2

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

     

    3

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

     

    V

    Lĩnh vực Tư pháp

     

    1

    Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

     

    3

    Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

     

    4

    Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

     

    VI

    Lĩnh vực công thương

     

    1

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

     

    2

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

     

    3

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

     

    4

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

     

    5

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

     

    VII

    Lĩnh vực Thanh tra

     

    1

    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

     

    2

    Thủ tục giải quyết tố cáo

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
    Ban hành: 19/10/2016 Hiệu lực: 16/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 1320/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
    Ban hành: 18/07/2017 Hiệu lực: 18/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 09/2015/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
    Ban hành: 25/05/2015 Hiệu lực: 16/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
    Ban hành: 18/06/2015 Hiệu lực: 05/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1405/QĐ-UBND Yên Bái trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
    Số hiệu:1405/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/07/2020
    Hiệu lực:09/07/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Chiến Thắng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X