hieuluat

Quyết định 1518/QĐ-BKHCN thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1518/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Văn Phong
    Ngày ban hành:10/08/2009Hết hiệu lực:25/01/2016
    Áp dụng:10/08/2009Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    ----------------

    Số: 1518/QĐ-BKHCN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -------------

    Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG

     QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    -----------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007- 2010;

    Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

    Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

    Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Khoa học và Công nghệ,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

    1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

    2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

    Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, tổng cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

    Đối với các thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, tổng cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của TTgCP;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
    - Cổng TTĐT của Chính phủ (để đưa tin);
    - Lưu VT, TCT Đề án 30.

    BỘ TRƯỞNG




    Hoàng Văn Phong

     

     

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2009

    của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

     

    Phần I.

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

    CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

    1

    Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

    2

    Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc các chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

    3

    Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

    4

    Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ độc lập cấp nhà nước

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

    5

    Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn độc lập cấp nhà nước

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

    6

    Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

    7

    Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

    8

    Đăng ký đề nghị tài trợ tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế tại Việt Nam

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

    9

    Đăng ký đề nghị tài trợ tham dự hội nghị, hội thảo khoa học ở nước ngoài

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

    10

    Đăng ký đề nghị tài trợ thực tập, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

    11

    Đăng ký đề nghị tài trợ công bố công trình khoa học

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

    12

    Đăng ký hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    13

    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước và cấp bộ

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

    14

    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở thuộc phạm vi bộ, ngành

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc ủy quyền  

    15

    Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

    16

    Cấp giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

    17

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

    18

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

    19

    Đăng ký sáng chế

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    20

    Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    21

    Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    22

    Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    23

    Đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    24

    Đăng ký kiểu dáng công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    25

    Đăng ký chỉ dẫn địa lý

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    26

    Đăng ký nhãn hiệu

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    27

    Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thỏa ước Madrid có nguồn gốc Việt Nam

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    28

    Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có nguồn gốc Việt Nam

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    29

    Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thỏa ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    30

    Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    31

    Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    32

    Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    33

    Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    34

    Cấp lại/cấp phó bản văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    35

    Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    36

    Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    37

    Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu  công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    38

    Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    39

    Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    40

    Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    41

    Ghi nhận việc sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    42

    Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    43

    Cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    44

    Cấp lại thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    45

    Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    46

    Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    47

    Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Cục Sở hữu trí tuệ

    48

    Cấp và quản lý mã số mã vạch

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    49

    Thu hồi mã số mã vạch

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    50

    Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    51

    Công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    52

    Chứng nhận và cấp thẻ kiểm định viên đo lường

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    53

    Phê duyệt mẫu phương tiện đo

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    54

    Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    55

    Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn xây dựng/đánh giá hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 đối với cơ quan hành chính nhà nước

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    56

    Cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 cho cơ quan hành chính nhà nước

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    57

    Đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    58

    Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    59

    Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    60

    Đánh giá công nhận phòng thí nghiệm

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    61

    Đánh giá công nhận tổ chức giám định

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    62

    Đánh giá công nhận tổ chức chứng nhận

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    63

    Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

    64

    Khai báo nguồn bức xạ

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    65

    Khai báo chất thải phóng xạ, địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    66

    Khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    67

    Khai báo vật liệu hạt nhân

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    68

    Khai báo thiết bị hạt nhân

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    69

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất nhập khẩu chất phóng xạ)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    70

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    71

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    72

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    73

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    74

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    75

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    76

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    77

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    78

    Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    79

    Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    80

    Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    81

    Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    82

    Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (kiểm tra thiết bị X-quang y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    83

    Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    84

    Cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    85

    Cấp giấy phép vận hành thử lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    86

    Cấp giấy phép vận hành lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

    87

    Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    88

    Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    89

    Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    90

    Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    91

    Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    92

    Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    93

    Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    94

    Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    95

    Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    96

    Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    97

    Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc 

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    98

    Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    99

    Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    100

    Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    101

    Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    102

    Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    103

    Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

    Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

    II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

    1

    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc ủy quyền

    2

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Sở Khoa học và công nghệ

    3

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Sở Khoa học và công nghệ

    4

    Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    Sở Khoa học và công nghệ

    5

    Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Sở Khoa học và công nghệ

    6

    Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

    Sở hữu trí tuệ

    Sở Khoa học và công nghệ

    7

    Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    8

    Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

    Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

    9

    Khai báo thiết bị thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Sở Khoa học và công nghệ

    10

    Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Sở Khoa học và công nghệ

    11

    Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

    Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

    Sở Khoa học và công nghệ

    III. Thủ tục hành chính thực hiện ở tất cả các cấp (tùy theo lựa chọn của đối tượng thực hiện)

    1

    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

    Hoạt động khoa học và công nghệ

    - Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

    - Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc ủy quyền.

    - Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc ủy quyền.

     

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 30/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010
    Ban hành: 10/01/2007 Hiệu lực: 10/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 07/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010
    Ban hành: 04/01/2008 Hiệu lực: 04/01/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Công văn 1071/TTg-TCCV của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương
    Ban hành: 30/06/2009 Hiệu lực: 30/06/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 4098/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
    Ban hành: 31/12/2015 Hiệu lực: 31/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    05
    Quyết định 142/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
    Ban hành: 25/01/2016 Hiệu lực: 25/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 1354/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
    Ban hành: 27/05/2019 Hiệu lực: 27/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 3993/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân)
    Ban hành: 29/12/2011 Hiệu lực: 29/12/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1518/QĐ-BKHCN thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệ
    Số hiệu:1518/QĐ-BKHCN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/08/2009
    Hiệu lực:10/08/2009
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hoàng Văn Phong
    Ngày hết hiệu lực:25/01/2016
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X