Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1585/QĐ-TTCP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 21/06/2016 | Hết hiệu lực: | 26/12/2017 |
Áp dụng: | 21/06/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
THANH TRA CHÍNH PHỦ Số: 1585/QĐ-TTCP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
------------------------
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật phòng, chống tham nhũng số 55/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 3 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
Căn cứ Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;
Căn cứ Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật tiếp công dân;
Căn cứ Nghị định số 59/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng
Căn cứ Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
Căn cứ Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
Căn cứ Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập;
Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
Căn cứ Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Quy chế thống kê, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cục, vụ, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TỔNG THANH TRA |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1585 /QĐ-TTCP ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ)
PHẦN I
DANH MỤCTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
I. Thủ tục giải quyết khiếu nại | |||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cơ quan Trung ương | Khiếu nại, tố cáo | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ., |
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp huyện, thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
4 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cơ quan Trung ương | Khiếu nại, tố cáo | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Thanh tra Bộ |
6 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
7 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
II. Thủ tục giải quyết tố cáo | |||
1 | Giải quyết tố cáo tại cơ quan Trung ương | khiếu nại, tố cáo | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
4 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp xã |
III | Thủ tục tiếp công dân | ||
1 | Tiếp công dân tại cơ quan Trung ương cấp Bộ | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
2 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
3 | Tiếp công dân tại cấp huyện | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thanh tra huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
4 | Tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp xã |
IV | Thủ tục xử lý đơn thư | ||
1 | Xử lý đơn tại các cơ quan Trung ương | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
2 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
3 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thanh tra huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
4 | Xử lý đơn tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Ủy ban nhân dân cấp xã |
V | Thủ tục phòng chống tham nhũng | ||
1 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | Các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến địa phương, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước các doanh nghiệp nhà nước |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | Các cơ quan nhà nước từ Trung ương đến địa phương, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà. |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | Cơ quan thanh tra nhà nước các cấp, bộ phận tổ chức cán bộ trong các cơ quan thuộc Chính phủ, bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước. |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước. |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng | Các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước. |
Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ |
Số hiệu: | 1585/QĐ-TTCP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/06/2016 |
Hiệu lực: | 21/06/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phan Văn Sáu |
Ngày hết hiệu lực: | 26/12/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |