Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1740/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Xuân Đương |
Ngày ban hành: | 23/07/2009 | Hết hiệu lực: | 16/05/2016 |
Áp dụng: | 23/07/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1740/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 23 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên gồm 103 thủ tục hành chính của 05 lĩnh vực là: Tư pháp, thanh tra, thương binh và xã hội, xây dựng và Tài nguyên và Môi trường.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trong trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, nhưng chưa công bố tại các Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính chung, áp dụng tại cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giao Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan cập nhật để trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, THANH TRA,TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại thị trấn |
I. Lĩnh vực Lao động - Thương binh Xã hội |
|
|
| |
1 | Thủ tục xác nhận hộ nghèo | x | x | x |
2 | Thủ tục xác nhận hồ sơ người hoạt động kháng chiến bị nhễm chất độc hóa học | x | x | x |
3 | Thủ tục xác nhận di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng | x | x | x |
4 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ người có công và Bảo trợ xã hội | x | x | x |
5 | Thủ tục xác nhận giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
6 | Thủ tục xác nhận hồ sơ công nhận liệt sỹ | x | x | x |
7 | Thủ tục xác nhận hồ sơ công nhận thân nhân liệt sỹ | x | x | x |
8 | Thủ tục xác nhận giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ trong gia đình | x | x | x |
9 | Thủ tục xác nhận bản khai cá nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
10 | Thủ tục xác nhận bản khai người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
11 | Thủ tục xác nhận bản khai cá nhân người bị địch bắt tù đày | x | x | x |
12 | Thủ tục xác nhận bản khai của người có công hưởng bảo hiểm y tế | x | x | x |
13 | Thủ tục xác nhận bản khai người có công đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động | x | x | x |
14 | Thủ tục xác nhận bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
15 | Thủ tục xác nhận bản khai của thân nhân người có công với cách mạng chết trước 01/01/1945 | x | x | x |
16 | Thủ tục xác nhận đề nghị cấp lại bằng “Tổ Quốc Ghi Công” | x | x | x |
17 | Thủ tục xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh | x | x | x |
18 | Thủ tục xác nhận đề nghị đưa trẻ em mồ côi vào Trung tâm bảo trợ xã hội | x | x | x |
19 | Thủ tục xác nhận đề nghị đưa người già cô đơn vào Trung tâm bảo trợ xã hội | x | x | x |
20 | Thủ tục xác nhận đề nghị đưa người tâm thần vào Trung tâm bảo trợ xã hội | x | x | x |
21 | Thủ tục xác nhận đề nghị đưa người tàn tật vào Trung tâm bảo trợ xã hội | x | x | x |
22 | Thủ tục xác nhận đơn nhận nuôi trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi | x | x | x |
23 | Thủ tục xác nhận đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm | x | x | x |
24 | Thủ tục xác nhận đơn thăm viếng mộ liệt sỹ và di chuyển hài cốt liệt sỹ | x | x | x |
25 | Thủ tục xác nhận đề nghị cấp lại sổ Bảo trợ xã hội (Sổ lĩnh trợ cấp xã hội) | x | x | x |
26 | Thủ tục xác nhận đơn xin hỗ trợ kinh phí đào tạo, giáo dục cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | x | x | x |
27 | Thủ tục xác nhận dự án vay vốn quỹ cho vay giải quyết việc làm | x | x | x |
28 | Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x | x | x |
29 | Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước 01/01/1995 | x | x | x |
30 | Thủ tục xác nhận đề nghị cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên | x | x | x |
31 | Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | x | x | x |
32 | Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến | x | x | x |
33 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
34 | Thủ tục xác nhận hồ sơ công nhận liệt sỹ đối với thương binh chết do vết thương tái phát | x | x | x |
II. Lĩnh vực thanh tra |
|
|
| |
35 | Thủ tục hành chính: Giải quyết khiếu nại lần 1 | x | x | x |
36 | Thủ tục hành chính: Giải quyết tố cáo | x | x | x |
37 | Thủ tục hành chính: Tiếp dân thường kỳ | x | x | x |
III. Tư pháp |
|
|
| |
38 | Thủ tục Đăng ký khai sinh. | x | x | x |
39 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
40 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài. | x | x | x |
41 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam | x | x | x |
42 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. | x | x | x |
43 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài, có cha mẹ là công dân Việt Nam. | x | x | x |
44 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | x | x | x |
45 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
46 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú. | x | x | x |
47 | Thủ tục Đăng ký lại việc sinh. | x | x | x |
48 | Thủ tục Đăng ký khai sinh quá hạn. | x | x | x |
49 | Thủ tục Đăng ký khai tử | x | x | x |
50 | Thủ tục Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh. | x | x | x |
51 | Thủ tục Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết. | x | x | x |
52 | Thủ tục Đăng ký khai tử quá hạn. | x | x | x |
53 | Thủ tục Đăng ký lại việc tử | x | x | x |
54 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | x |
55 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | x | x | x |
56 | Thủ tục Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước | x | x | x |
57 | Thủ tục Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở trong nước với công dân Việt Nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước. | x | x | x |
58 | Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn | x | x | x |
59 | Thủ tục Đăng ký việc giám hộ | x | x | x |
60 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. | x | x | x |
61 | Thủ tục Đổi họ tên cho người dưới 14 tuổi | x | x | x |
62 | Thủ tục Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi | x | x | x |
63 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi | x | x | x |
64 | Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | x | x | x |
65 | Thủ tục Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường. | x | x | x |
66 | Thủ tục Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | x | x | x |
67 | Thủ tục Xác nhận nơi cư trú | x | x | x |
68 | Thủ tục Xác nhận tình trạng hộ tịch khi phân chia di sản. | x | x | x |
69 | Thủ tục Xác nhận văn bản ủy quyền. | x | x | x |
70 | Thủ tục Chứng thực chữ ký. | x | x | x |
71 | Thủ tục Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | x | x | x |
72 | Thủ tục Bổ sung, Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. | x | x | x |
73 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các văn bản giấy tờ tiếng Việt | x | x | x |
74 | Thủ tục Chứng thực di chúc | x | x | x |
75 | Thủ tục Chứng thực biên bản họp gia đình về việc phân chia di sản. | x | x | x |
76 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
77 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
78 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
79 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
80 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | x | x | x |
81 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
82 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
83 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | x | x | x |
84 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
85 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản | x | x | x |
86 | Thủ tục Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế liên quan đến bất động sản. | x | x | x |
87 | Thủ tục Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế liên quan đến bất động sản. | x | x | x |
88 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận cử người đại diện ghi tên vào chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thừa kế quyền sử dụng đất mà có nhiều người thừa kế theo pháp luật nhưng khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vẫn chưa xác định được đầy đủ những người đó. | x | x | x |
89 | Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế liên quan đến bất động sản. | x | x | x |
90 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
91 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
92 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
93 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
94 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
95 | Xác nhận Đơn xin thuê đất nông nghiệp | x | x | x |
96 | Xác nhận trích lục bản đồ | x | x | x |
97 | Xác nhận Đơn xin giao đất nông nghiệp | x | x | x |
98 | Xác nhận Đơn xin giao đất để làm nhà ở | x | x | x |
99 | Xác nhận Đơn xin giao đất có rừng đối với cộng đồng dân cư | x | x | x |
100 | Xác nhận Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) | x |
| x |
101 | Xác nhận Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) | x |
| x |
102 | Xác nhận Đơn xin giao đất nông nghiệp để làm kinh tế trang trại đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
V. Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
|
| |
103 | Thủ tục Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng. | x | x | x |
Quyết định 1740/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã tỉnh Thái Nguyên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu: | 1740/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/07/2009 |
Hiệu lực: | 23/07/2009 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Xuân Đương |
Ngày hết hiệu lực: | 16/05/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |