Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1746/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 30/05/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/05/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thương mại-Quảng cáo, Lao động-Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1746/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
----------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật số 77/2015/QH13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tại Tờ trình số 453/TTr-KKT ngày 26 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động và Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT | Tên TTHC | Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
1 | Thủ tục chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp cho từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được | Có |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT | Tên TTHC | Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
A | Lĩnh vực lao động |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | Có |
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | Có |
|
3 | Thủ tục Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh nghiệp KCN, KKT, KKTCK. | Có |
|
4 | Thủ tục đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | Có |
|
5 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong KCN, KKT, KKTCK | Có |
|
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | Có |
|
B | Lĩnh vực thương mại | Có |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) | Có |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | T-QBI-283906-TT, Thủ tục số 01, phần II, Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - Quyết định 2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình. |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực lao động | ||
1 | T-QBI-283907-TT, Thủ tục số 02, phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình. |
2 | T-QBI-283922- TT, Thủ tục số 03, phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình. |
3 | T-QBI-283929-TT, Thủ tục số 06, phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong KCN, KKT, KKTCK | - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền ngày 04/11/2015 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình về việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các KCN, KKT. |
4 | T-QBI-283925-TT, Thủ tục số 04, phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Thủ tục Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh nghiệp KCN, KKT, KKTCK | - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền ngày 04/11/2015 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình về việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các KCN, KKT. |
5 | T-QBI-283928-TT Thủ tục số 05, phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Thủ tục đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình. |
6 | T-QBI-225618-TT, Thủ tục số 4, phần II, Quyết định số 2978/QĐ- CT ngày 03/12/2012 | Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp trong KCN, KKT, KKTCK | - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
II | Lĩnh vực doanh nghiệp | ||
1 | T-QBI-284413-TT, Thủ tục số 1, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục xác nhận hợp đồng văn bản về bất động sản trong KCN, KKT | - Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Nội vụ. |
III | Lĩnh vực thương mại | ||
1 | T-QBI-284073-TT, Thủ tục số 6 Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
2 | T-QBI-284074-TT, Thủ tục số 7, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
3 | T-QBI-284075-TT, Thủ tục số 9, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
4 | T-QBI-284076-TT, Thủ tục số 10, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
5 | T-QBI-284077-TT, Thủ tục số 11, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
6 | T-QBI-284078-TT, Thủ tục số 12, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
7 | T-QBI-284079-TT, Thủ tục số 13, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
8 | T-QBI-284080-TT, Thủ tục số 14, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
9 | T-QBI-284081-TT, Thủ tục số 15, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
10 | T-QBI-284082-TT, Thủ tục số 16, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
11 | T-QBI-284083-TT, Thủ tục số 17, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
12 | T-QBI-284084-TT, Thủ tục số 18, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
13 | T-QBI-284085-TT, Thủ tục số 19, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
14 | T-QBI-284086-TT, Thủ tục số 20, Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
15 | T-QBI-284087-TT, Thủ tục số 21, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
16 | T-QBI-284088-TT, Thủ tục số 22, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
17 | T-QBI-284089-TT, Thủ tục số 23, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
18 | T-QBI-284094-TT, Thủ tục số 24, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
19 | T-QBI-284095-TT, Thủ tục số 25, Phần II Quyết định, số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
20 | T-QBI-284096-TT, Thủ tục số 26, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
21 | T-QBI-084097-TT, Thủ tục số 27, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
22 | T-QBI-284098-TT, Thủ tục số 28, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
23 | T-QBI-284409-TT, Thủ tục số 29, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
24 | T-QBI-284410-TT, Thủ tục số 30, Phần I,I Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
25 | T-QBI-284411-TT, Thủ tục số 31, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại KCN, KKT, KKTCK | Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016 của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT |
26 | T-QBI-284412-TT, Thủ tục số 28, Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu | Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính Phủ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1746/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực lao động và thương mại của BQL khu kinh tế Quảng Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu: | 1746/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/05/2018 |
Hiệu lực: | 30/05/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thương mại-Quảng cáo, Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |