Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 957&958-12/2019 |
Số hiệu: | 1747/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 16/12/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 04/12/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/12/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------- Số: 1747/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận danh sách xã hoàn thành mục tiêu
Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
-------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách 125 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 29 tỉnh hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 (Danh sách tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCH các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2). | THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục
DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU
HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135
(kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2019
của Thủ tướng Chính phủ)
--------------------------------------
| Tên tỉnh | Tên huyện | Tên xã/số xã | ||||
| Tổng số | 125 | |||||
1. TỈNH QUẢNG NINH |
| 8 | |||||
|
| HUYỆN BA CHẼ |
| ||||
|
|
| Xã Minh Cầm | ||||
|
|
| Xã Đạp Thanh | ||||
|
|
| Xã Thanh Lâm | ||||
|
|
| Xã Nam Sơn | ||||
|
| HUYỆN BÌNH LIÊU |
| ||||
|
|
| Xã Tình Húc | ||||
|
|
| Xã Hoành Mô | ||||
|
| THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
| ||||
|
|
| Xã Bắc Sơn | ||||
|
|
| Xã Hải Sơn | ||||
2. TỈNH CAO BẰNG |
| 8 | |||||
|
| HUYỆN THẠCH AN |
| ||||
|
|
| Xã Đức Long | ||||
|
| HUYỆN HÒA AN |
| ||||
|
|
| Xã Hồng Việt | ||||
|
|
| Xã Nam Tuấn | ||||
|
| HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
| ||||
|
|
| Xã Minh Thanh | ||||
|
| HUYỆN TRÀ LĨNH |
| ||||
|
|
| Xã Cao Chương | ||||
|
|
| Xã Quang Hán | ||||
|
| HUYỆN HÀ QUẢNG |
| ||||
|
|
| Xã Đào Ngạn | ||||
|
|
| Xã Phù Ngọc | ||||
3. TỈNH BẮC KẠN |
| 2 | |||||
|
| HUYỆN CHỢ MỚI |
| ||||
|
|
| Xã Bình Văn | ||||
|
| HUYỆN NA Rì |
| ||||
|
|
| Xã Kim Lư | ||||
4. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
| |||||
|
| HUYỆN LÂM BÌNH |
| ||||
|
|
| Xã Khuôn Hà | ||||
|
|
| Xã Lăng Can | ||||
|
| HUYỆN NA HANG |
| ||||
|
|
| Xã Côn Lôn | ||||
5. TỈNH LÀO CAI |
| 11 | |||||
|
| HUYỆN SA PA |
| ||||
|
|
| Xã Tả Phìn | ||||
|
| HUYỆN SI MA CAI |
| ||||
|
|
| Xã Mản Thẩn | ||||
|
|
| Xa Cán Cấu | ||||
|
|
| Xã Bản Mế | ||||
|
|
| Xã Sín Chéng | ||||
|
|
| Xã Si Ma Cai | ||||
|
| HUYỆN VĂN BÀN |
| ||||
|
|
| Xã Làng Giàng | ||||
|
| HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
| ||||
|
|
| Xã Thanh Bình | ||||
|
| HUYỆN BẢO THẮNG |
| ||||
|
|
| Xã Phong Niên | ||||
|
| HUYỆN BÁT XÁT |
| ||||
|
|
| Xã Mường Hum | ||||
|
|
| Xã Bản Xèo | ||||
6. TÌNH YÊN BÁI |
| 2 | |||||
|
| HUYỆN VĂN CHẤN |
| ||||
|
|
| Xã Hạnh Sơn | ||||
|
| THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
| ||||
|
|
| Xã Nghĩa An | ||||
7. TỈNH THÁI NGUYÊN |
| 19 | |||||
|
| HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| ||||
|
|
| Xã Kim Phượng | ||||
|
|
| Xã Phúc Chu | ||||
|
|
| Xã Trung Hội | ||||
|
|
| Xã Bình Yên | ||||
|
|
| Xã Thanh Định | ||||
|
|
| Xã Trung Lương | ||||
|
| HUYỆN ĐẠI TỪ |
| ||||
|
|
| Xã Khôi Kỳ | ||||
|
|
| Xã Phú Cường | ||||
|
|
| Xã Phú Lạc | ||||
|
|
| Xã Phú Xuyên | ||||
|
|
| Xã Phục Linh | ||||
|
|
| Xã Tân Linh | ||||
|
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| ||||
|
|
| Xã Phú Đô | ||||
|
|
| Xã Hợp Thành | ||||
|
| HUYỆN ĐÒNG HỶ |
| ||||
|
|
| Xã Nam Hòa | ||||
|
|
| Xã Văn Hán | ||||
|
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
| ||||
|
|
| Xã Kha Sơn | ||||
|
| THỊ XÃ PHỔ YÊN |
| ||||
|
|
| Xã Vạn Phái | ||||
|
|
| Xã Tiên Phong | ||||
8. TỈNH LẠNG SƠN |
| 8 | |||||
|
| HUYỆN BẰC SƠN |
| ||||
|
|
| Xã Chiến Thắng | ||||
|
| HUYỆN BÌNH GIA |
| ||||
|
|
| Xã Mông Ân | ||||
|
|
| Xã Tân Văn | ||||
|
| HUYỆN VĂN LÃNG |
| ||||
|
|
| Xã Trùng Quán | ||||
|
|
| Xã Tân Lang | ||||
|
| HUYỆN ĐÌNH LẬP |
| ||||
|
|
| Xã Bắc Xa | ||||
|
|
| Xã Cường Lợi | ||||
|
|
| Xã Bính Xá | ||||
9. TỈNH BẮC GIANG |
| 3 | |||||
|
| HUYỆN HIỆP HÒA |
| ||||
|
|
| Xã Hùng Sơn | ||||
|
|
| Xã Quang Minh | ||||
|
|
| Xã Mai Trung | ||||
10. TỈNH PHÚ THỌ |
| 4 | |||||
|
| HUYỆN YÊN LẬP |
| ||||
|
|
| Xã Nga Hoàng | ||||
|
|
| Xã Ngọc Lập | ||||
|
| HUYỆN THANH BA |
| ||||
|
|
| Xã Yển Khê | ||||
|
| HUYỆN THANH SƠN |
| ||||
|
|
| Xã Địch Quả | ||||
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
| 6 | |||||
|
| HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
| ||||
|
|
| Xã Nà Nhạn | ||||
|
|
| Xã Mường Phăng | ||||
|
|
| Xã Núa Ngam | ||||
|
|
| Xã Thanh Nưa | ||||
|
| HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
| ||||
|
|
| Xã Ắng Nưa | ||||
|
| HUYỆN NẬM PỒ |
| ||||
|
|
| Xã Chà Nưa | ||||
12. TỈNH LAI CHÂU |
| 6 | |||||
|
| HUYỆN MƯỜNG TÈ |
| ||||
|
|
| Xã Bum Nưa | ||||
|
| HUYỆN PHONG THỔ |
| ||||
|
|
| Xã Ma Ly Pho | ||||
|
| HUYỆN TÂN UYÊN |
| ||||
|
|
| Xã Tà Mít | ||||
|
| HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
| ||||
|
|
| Xã Nùng Nàng | ||||
|
|
| Xã Bản Hon | ||||
|
|
| Xã Bản Bo | ||||
13. TỈNH SƠN LA |
| 3 | |||||
|
| HUYỆN MỘC CHÂU |
| ||||
|
|
| Xã Chiềng Sơn | ||||
|
| HUYỆN SÔNG MÃ |
| ||||
|
|
| Xã Chiềng Sơ | ||||
|
|
| Xã Chiềng Khương | ||||
14. TỈNH HÒA BÌNH |
| 6 | |||||
|
| HUYỆN ĐÀ BẮC |
| ||||
|
|
| Xã Tu Lý | ||||
|
| HUYỆN KIM BÔI |
| ||||
|
|
| Xã Hợp Kim | ||||
|
| HUYỆN LƯƠNG SƠN |
| ||||
|
|
| Xã Cao Dương | ||||
|
| HUYỆN LẠC THỦY |
| ||||
|
|
| Xã Lạc Long | ||||
|
|
| Xã Liên Hoà | ||||
|
|
| Xã Phú Thành | ||||
15. TỈNH THANH HÓA |
| 5 | |||||
|
| HUYỆN QUAN SƠN |
| ||||
|
|
| Xã Tam Lư | ||||
|
| HUYỆN QUAN HÓA |
| ||||
|
|
| Xã Phú Nghiêm | ||||
|
| HUYỆN CẦM THỦY |
| ||||
|
|
| Xã Cẩm Phú | ||||
|
| HUYỆN NHƯ THANH |
| ||||
|
|
| Xã Mậu Lâm | ||||
|
|
| Xã Cán Khê | ||||
16. TỈNH NGHỆ AN |
| 5 | |||||
|
| HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
| ||||
|
|
| Xã Tam Đình | ||||
|
|
| Xã Thạch Giám | ||||
|
|
| Xã Tam Quang | ||||
|
| HUYỆN THANH CHƯƠNG |
| ||||
|
|
| Xã Hạnh Lâm | ||||
|
| HUYỆN QUỲ CHÂU |
| ||||
|
|
| Xã Châu Tiến | ||||
17. TỈNH HÀ TĨNH |
| 3 | |||||
|
| HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
| ||||
|
|
| Xã Phú Gia | ||||
|
|
| Xã Hương Vĩnh | ||||
|
| HUYỆN VŨ QUANG |
| ||||
|
|
| Xã Hương Quang | ||||
18. TỈNH QUẢNG TRỊ |
| 1 | |||||
|
| HUYỆN HƯỚNG HÓA |
| ||||
|
|
| Xã Tân Thành | ||||
19. TỈNH QUẢNG NAM |
| 3 |
| ||||
|
| HUYỆN BẮC TRÀ MY |
|
| |||
|
|
| Xã Trà Tân |
| |||
|
| HUYỆN NÔNG SƠN |
|
| |||
|
|
| Xã Quế Lộc |
| |||
|
|
| Xã Sơn Viên |
| |||
20. TỈNH QUẢNG NGÃI |
| 3 |
| ||||
|
| HUYỆN BA TƠ |
|
| |||
|
|
| Xã Ba Động |
| |||
|
| HUYỆN MINH LONG |
|
| |||
|
|
| Xã Long Sơn |
| |||
|
| HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
| |||
|
|
| Xã Nghĩa Thọ |
| |||
21. TỈNH PHÚ YÊN |
| 1 |
| ||||
|
| HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
| |||
|
|
| Xã Xuân Long |
| |||
22. TỈNH KON TUM |
| 1 |
| ||||
|
| HUYỆN NGỌC HỒI |
|
| |||
|
|
| Xã Bờ Y |
| |||
23. TỈNH GIA LAI |
| 1 |
| ||||
|
| HUYỆN KRÔNGPA |
|
| |||
|
|
| Xã Uar |
| |||
24. TỈNH LÂM ĐỒNG |
| 5 |
| ||||
|
| HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
| |||
|
|
| Xã Lát |
| |||
|
|
| Xã Đạ Chais |
| |||
|
| HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
| |||
|
|
| Xã Đa Quyn |
| |||
|
| HUYỆN LÂM HÀ |
|
| |||
|
|
| Xã Đan Phượng |
| |||
|
| HUYỆN BẢO LÂM |
|
| |||
|
|
| Xã Lộc Nam |
| |||
25. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
| 1 |
| ||||
|
| HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
| |||
|
|
| Xã Tân Lợi |
| |||
26. TỈNH TRÀ VINH |
| 1 |
| ||||
|
| HUYỆN TRÀ CÚ |
|
| |||
|
|
| Xã Đại An |
| |||
27. TỈNH KIÊN GIANG |
| 1 |
| ||||
|
| HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
| |||
|
|
| Xã Vĩnh Phú |
| |||
28. TỈNH ĐỒNG THÁP |
| 2 |
| ||||
|
| THỊ XÃ HỒNG NGỰ |
|
| |||
|
|
| Xã Tân Hội |
| |||
|
|
| Xã Bình Thạnh |
| |||
29. TỈNH SÓC TRĂNG |
| 3 |
| ||||
|
| HUYỆN TRẦN ĐỀ |
|
| |||
|
|
| Xã Viên Bình |
| |||
|
| THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
| |||
|
|
| Xã Vĩnh Hiệp |
| |||
|
| HUYỆN THẠNH TRỊ |
|
| |||
|
|
| Xã Thạnh Trị |
| |||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1747/QĐ-TTg công nhận danh sách xã hoàn thành Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1747/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/12/2019 |
Hiệu lực: | 04/12/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Chính sách |
Ngày công báo: | 16/12/2019 |
Số công báo: | 957&958-12/2019 |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |