hieuluat

Quyết định 1752/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1752/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày ban hành:29/04/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/04/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    ____________

    Số: 1752/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Vviệc phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

    _____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

    Căn cứ Quyết định số 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020;

    Căn cứ Kế hoạch số 245/KH-UBND ngày 26/11/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 đối với các Sở, cơ quan ngang Sở và UBND các quận, huyện, thị xã;

    Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

    Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2019, các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND TP;
    - Chủ tịch UBND TP;
    - Các Phó Chủ tịch UBND TP;
    - VP UBTP: CVP, các PCVP; Các phòng:TKBT, NC, TH;
    - Lưu: VT, SNV(10).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH



     



    Nguyễn Đức Chung

     

     

     

    Phụ lục I

    KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN NGANG SỞ
    (Kèm theo Quyết định số: 1752/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    ____________

     

    STT

    Đơn vị

    Điểm thẩm định

    Điểm ĐTXHH

    Tổng đim

    Chỉ số (%)

    1

    Sở Nội vụ

    60,25

    26,68

    86,93

    86,93

    2

    Văn phòng UBND Thành phố

    59,75

    26,97

    86,72

    86,72

    3

    Ban Quản lý các khu CN & CX

    60,25

    26,38

    86,63

    86,63

    4

    Sở Công Thương

    58,50

    28,05

    86,55

    86,55

    5

    Sở Xây dựng

    59,50

    26,40

    85,90

    85,90

    6

    Sở Tài chính

    58,75

    27,13

    85,88

    85,88

    7

    Sở Giao thông Vận tải

    58,75

    27,05

    85,80

    85,80

    8

    Sở Văn hóa và Thể thao

    59,25

    26,53

    85,78

    85,78

    9

    Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

    60,50

    25,21

    85,71

    85,71

    10

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

    60,25

    25,28

    85,53

    85,53

    11

    Sở Khoa học và Công nghệ

    58,50

    26,97

    85,47

    85,47

    12

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    58,25

    27,18

    85,43

    85,43

    13

    Sở Du lịch

    56,50

    28,09

    84,59

    84,59

    14

    Sở Y tế

    56,91

    27,24

    84,15

    84,15

    15

    Thanh tra Thành phố

    55,75

    28,24

    83,99

    83,99

    16

    Sở Tư pháp

    55,50

    27,92

    83,42

    83,42

    17

    Sở Thông Tin và Truyền Thông

    53,75

    27,01

    80,76

    80,76

    18

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    53,00

    27,29

    80,29

    80,29

    19

    Ban Dân tộc

    52,25

    26,03

    78,28

    78,28

    20

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    50,75

    25,25

    76,00

    76,00

    21

    Sở Quy hoạch - Kiến trúc

    47,50

    25,89

    73,39

    73,39

    22

    Sở Ngoại vụ

    46,25

    25,72

    71,97

    71,97

     

     

    Phụ lục II

    KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
    (Kèm theo Quyết định số: 1752/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    _______________

     

    STT

    Đơn vị

    Điểm thẩm định

    Điểm ĐTXHH

    Tổng điểm

    Chỉ số (%)

    1

    Cầu Giấy

    64,00

    31,61

    95,61

    95,61

    2

    Long Biên

    66,25

    29,31

    95,56

    95,56

    3

    Đống Đa

    64,00

    30,93

    94,93

    94,93

    4

    Gia Lâm

    64,04

    30,60

    94,64

    94,64

    5

    Hà Đông

    63,00

    31,26

    94,26

    94,26

    6

    Mê Linh

    61,75

    32,43

    94,18

    94,18

    7

    Hoàn Kiếm

    62,25

    31,04

    93,29

    93,29

    8

    Nam Từ Liêm

    62,25

    30,54

    92,79

    92,79

    9

    Bắc Từ Liêm

    63,25

    29,33

    92,58

    92,58

    10

    Tây Hồ

    63,00

    29,45

    92,45

    92,45

    11

    Đông Anh

    62,00

    30,06

    92,06

    92,06

    12

    Hai Bà Trưng

    60,25

    31,72

    91,97

    91,97

    13

    Hoài Đức

    60,19

    31,62

    91,81

    91,81

    14

    Quốc Oai

    60,00

    31,70

    91,70

    91,70

    15

    Mỹ Đức

    62,75

    28,87

    91,62

    91,62

    16

    Sơn Tây

    60,25

    31,21

    91,46

    91,46

    17

    Thanh Xuân

    60,25

    29,63

    89,88

    89,88

    18

    Ba Đình

    59,25

    29,43

    88,68

    88,68

    19

    Đan Phượng

    57,75

    30,32

    88,07

    88,07

    20

    Phú Xuyên

    57,25

    30,61

    87,86

    87,86

    21

    Thường Tín

    57,25

    30,60

    87,85

    87,85

    22

    Hoàng Mai

    59,00

    28,55

    87,55

    87,55

    23

    Thanh Trì

    59,50

    27,66

    87,16

    87,16

    24

    Phúc Thọ

    57,46

    28,86

    86,32

    86,32

    25

    Thạch Thất

    56,00

    30,28

    86,28

    86,28

    26

    Sóc Sơn

    56,50

    29,70

    86,20

    86,20

    27

    Chương Mỹ

    57,53

    28,18

    85,71

    85,71

    28

    Thanh Oai

    55,00

    29,62

    84,62

    84,62

    29

    Ba Vì

    56,00

    28,55

    84,55

    84,55

    30

    Ứng Hòa

    54,38

    28,62

    83,00

    83,00

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X