Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1756/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/08/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________ Số: 1756/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình thí điểm liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quan trắc môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Danh mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành gồm: 03 TTHC cấp Trung ương, 03 TTHC cấp tỉnh.
2. Danh mục 22 TTHC được sửa đổi, bổ sung gồm: 15 TTHC cấp Trung ương, 06 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện.
3. Danh mục 26 TTHC bị bãi bỏ gồm: 11 TTHC cấp Trung ương, 09 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện; 04 TTHC cấp xã, 01 TTHC thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Trần Hồng Hà; - Các Thứ trưởng; - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; - Lưu: VT, VPB, TCMT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
|
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (TN&MT) hoặc cơ quan được ủy quyền |
2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Bộ TN&MT |
3 | Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh |
2 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Ủy ban nhân dân (UBND) cấp tỉnh |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.004229 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | Bộ TN&MT |
2 | 1.004287 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | - Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền). - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
3 | 2.000837 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | - Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
4 | 2.001825 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | - Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền). - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
5 | 1.001060 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
6 | 1.001253 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
7 | 1.004431 | Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
8 | 1.001724 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
9 | 2.000812 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
10 | 1.001502 | Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
11 | 1.001498 | Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | Bộ TN&MT (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
12 | 1.004880 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
13 | 1.004326 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
14 | 1.004316 | Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
15 | 2.002207 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
2 | 1.004141 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
3 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
4 | 1.004240 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
5 | 1.004258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
6 | 1.004148 | Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở TN&MT |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 1.004138 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||||
1 | B-BTM-264846-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
2 | B-BTM-264848-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
3 | B-BTM-264849-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
4 | B-BTM-265034-TT | Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và điều chỉnh theo hướng không gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể tác động xấu đến môi trường) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
5 | B-BTM-264828-TT | Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
6 | B-BTM-264825-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
7 | B-BTM-264826-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
8 | B-BTM-264827-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
9 | B-BTM-265031-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP | Môi trường | Bộ TN&MT |
10 | B-BTM-264822-TT | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | - Bộ TN&MT - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
11 | B-BTM-264843-TT | Thông báo về việc thay đổi điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
| Môi trường | Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | B-BTM-264796-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
2 | B-BTM-265041-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
3 | B-BTM-265042-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
4 | B-BTM-264788-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở TN&MT |
5 | B-BTM-264789-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở TN&MT |
6 | B-BTM-264900-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
7 | B-BTM-264901-TT | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP | Môi trường | Sở TN&MT |
8 | B-BTM-264781-TT | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
9 | B-BTM-264782-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở TN&MT |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | BTM-265165 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp huyện |
D. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | B-BTM-264791-TT | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp xã |
2 | B-BTM-264928-TT | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp xã |
3 | B-BTM-264929-TT | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp xã |
4 | B-BTM-264792-TT | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
| Môi trường | UBND cấp xã |
E. Thủ tục hành chính thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp | |||||
1 | BTM-265170 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Ban quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1756/QĐ-BTNMT thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 1756/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 |
Hiệu lực: | 11/08/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |