Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 03/08/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/08/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 19/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 1007/TTr-STP ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 21 văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ một phần 04 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành (Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||
1 | Quyết định | 244/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hải Phòng ngành nghề tiểu thủ công nghiệp - thủ công mỹ nghệ |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
2 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng phà Bính |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
3 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Ban hành quy chế đấu thầu đặt hàng giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||
4 | Quyết định | 2314/QĐ-UB ngày 06/10/2005 | Về việc thực hiện chế độ chính sách đối với chức danh lãnh đạo Hội đồng nhân dân thành phố |
5 | Quyết định | 1866/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 | Về việc Quy định tạm thời một số chính sách hỗ trợ cán bộ diện Thành ủy quản lý thực hiện luân chuyển |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||
6 | Quyết định | 2988/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | về việc ban hành Quy định Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
7 | Quyết định | 39/QĐ-UB ngày 10/01/2012 | Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||
8 | Quyết định | 1519/QĐ-UB ngày 28/8/1999 | Về việc phê duyệt giá dịch vụ mai táng tại nghĩa trang Công nông, quận Kiến An, Hải Phòng. |
9 | Quyết định | 1946/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp |
10 | Quyết định | 3073/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
11 | Quyết định | 2693/QĐ-UB ngày 15/10/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý, khai thác, sử dụng đường vận chuyển, bến bãi để chứa và trung chuyển cát, sỏi lòng sông và cửa biển, thuộc địa bàn thành phố Hải Phòng |
12 | Quyết định | 571/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 24/3/2005 của Ban Thường vụ Thành ủy về công tác bảo vệ môi trường đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
13 | Quyết định | 1609/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 | Về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và một số thủ tục khác trong quản lý, sử dụng đất |
14 | Quyết định | 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) |
15 | Quyết định | 800/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển hải đảo thành phố Hải Phòng |
16 | Quyết định | Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 | Về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) |
17 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất 05 năm trên địa bàn xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên |
18 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 | Về việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
19 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về ban hành Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO | |||
20 | Quyết định | 59/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù tập luyện và thi đấu của vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||
21 | Quyết định | 2086/QĐ-UB ngày 07/9/2005 | Về việc Mức phụ cấp cho cán bộ Dân số, gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn |
Tổng số: 21 văn bản |
II. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung bãi bỏ |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Quyết định | 2050/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Điều 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
2 | Quyết định | 2318/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 | Về việc ban hành Quy định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng | Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
3 | Quyết định | 239/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Điểm 2.1 khoản 2 Điều 1; mục 2.2.2 khoản 2 Điều 1; đoạn 4 mục 2.2.2 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||
4 | Quyết định | 1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng | Nội dung quy định về nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính thuộc chức năng, nhiệm vụ của Sở Tư pháp tại Điều 1, khoản 8 Điều 3, khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Tổng số: 04 văn bản |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
05 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
06 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
07 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
08 | |
09 | |
10 | |
11 | |
12 | |
13 | |
14 | |
15 | |
16 | |
17 | |
18 | |
19 | |
20 |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng |
Số hiệu: | 19/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/08/2020 |
Hiệu lực: | 15/08/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |