hieuluat

Quyết định 1918/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông TT Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1918/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Cao
    Ngày ban hành:22/09/2015Hết hiệu lực:29/08/2016
    Áp dụng:22/09/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    ------------------
    Số: 1918/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    -------
    Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015
     
     
    CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    ----------------------
    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
     
    Căn cLuật Tchức Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 34/34 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, cụ thể:
    - 24 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ.
    - 02 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ.
    - 08 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 về việc sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    -
    CT và các PCT UBND tnh;
    -
    Sở Tư pháp;
    -
    Các PCVP và các CV;
    -
    Lưu: VT, KNNV.
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Cao
     
    DANH MỤC
    của Chủ tịch UBND tnh)
     

    TT
    Tên thủ tc hành chính
    Thi gian giải quyết (ngày làm việc)
    Ghi chú
    Tổng
    Bộ phận TN&TKQ
    Phòng chuyên môn
    Lãnh đo và Văn phòng
    Bộ phận TN&TKQ
    I
    Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (13 TTHC)
    1
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
    15
    0,5
    13
    1
    0,5
    2
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    3
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ schính của tchức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    4
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan qun lý trực tiếp của tchức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    5
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    6
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    7
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hp đăng ký thay đi người đứng đu của tchức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    8
    Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    9
    Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    10
    Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    11
    Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đu cho văn phòng đại diện, chi nhánh ca tổ chức khoa học và công nghệ
    15
    0,5
    13
    1
    0,5
    12
    Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh
    Không quy định
    13
    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
    30
    0,5
    28
    1
    0,5
    II
    Lĩnh vực: Năng Iưng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân (06 TTHC)
     
    1
    Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
    5
    0,5
    3
    1
    0,5
    2
    Cấp giấy phép sdụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế
    11
    0,5
    9
    1
    0,5
    3
    Gia hạn giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    4
    Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    5
    Cấp lại giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giy phép bị rách, nát, mt)
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    6
    Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chn đoán trong y tế)
    10
    0,5
    8
    1
    0,5
    III
    Lĩnh vực: Công nghệ (03 TTHC)
    1
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyn giao công nghệ (đi với trường hợp công nghệ thuộc dự án đu tư không do Thủ tướng chp thuận đầu tư)
    11
    0,5
    9
    1
    0,5
    2
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư)
    7
    0,5
    5
    1
    0,5
    3
    Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư
    15
    0,5
    13
    1
    0,5
    IV
    Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02 TTHC)
    1
    Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
    30
    0,5
    28
    1
    0,5
    2
    Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
    15
    0,5
    13
    1
    0,5
     
     

    STT
    TÊN THTỤC HÀNH CHÍNH
    Thẩm quyền QĐ
    Thời gian giải quyết
    Ghi chú
    Tổng
    Bộ Phn tiếp nhận
    Phòng chuyên môn
    Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính
    Lãnh đạo S và Văn phòng
    Bộ phn tiếp nhận
    Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (02 TTHC)
    1
    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước
    SKHCN
    15
    0,5
    13
    0,5
    0,5
    0,5
    2
    Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước
    Sở KHCN
    10
    0,5
    8
    0,5
    0,5
    0,5
     
     

    STT
    TÊN THTỤC HÀNH CHÍNH
    Thẩm quyền QĐ
    Thời gian giải quyết
    Ghi chú
    Tổng
    Bộ Phn tiếp nhận
    Phòng chuyên môn
    Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính
    Lãnh đạo S và Văn phòng
    Bộ phn tiếp nhận
    1
    Kiểm định, Đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kim định nhà nước
    Chi cục trưng CCTC ĐLCL
    5
    0,5
    3
    0,5
    0,5
    0,5
    2
    Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
    Chi cục TCĐLCL
    3
    0,5
    1
    0,5
    0,5
    0,5
    3
    Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
    Chi cục TCĐLCL
    Không quy định
    4
    Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hp chun của tchức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)
    Chi cục TCĐLCL
    5
    0,5
    3
    0,5
    0,5
    0,5
    5
    Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chun (trường hp công bhợp chun dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)
    Chi cục TCĐLCL
    5
    0,5
    3
    0,5
    0,5
    0,5
    6
    Tiếp nhận h sơ công bhợp quy (trường hp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hp quy của tchức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba)
    Chi cục TCĐLCL
    5
    0,5
    3
    0,5
    0,5
    0,5
    7
    Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)
    Chi cục TCĐLCL
    5
    0,5
    3
    0,5
    0,5
    0,5
    8
    Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
    Sờ KHCN
    7
    0,5
    5
    0,5
    0,5
    0,5
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X