Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2032/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Đại Thắng |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/12/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 2032/QĐ-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục các thủ tục hành chính cần rà soát năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Mục tiêu và sản phẩm của Kế hoạch
1. Mục tiêu:
Kịp thời phát hiện, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính; cắt giảm thủ tục hành chính, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan.
2. Sản phẩm:
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông qua Phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính được rà soát.
Điều 3. Kinh phí thực hiện các hoạt động rà soát ban hành kèm theo Quyết định này được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư để thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Nội dung công việc/Chi tiết thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | Kết quả |
1 | Xây dựng kế hoạch rà soát quy định, TTHC năm 2019 của Bộ trình Lãnh đạo Bộ ban hành; | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | 01/12/2018 | 31/12/2018 | Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Tiến hành rà soát các thủ tục, quy định hành chính | Văn phòng Bộ | Các đơn vị có liên quan | 01/01/2019 | 30/6/2019 | Kết quả rà soát của các đơn vị |
3 | Rà soát, so sánh, đánh giá các quy định liên quan thông qua biểu mẫu đánh giá độc lập | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | 01/7/2019 | 20/7/2019 | Bản tổng hợp kết quả rà soát, so sánh |
4 | Tổng hợp, báo cáo kiến nghị sửa đổi quy định liên quan | Văn phòng Bộ | Các đơn vị có liên quan | 21/7/2019 | 31/7/2019 | Bản tổng hợp, báo cáo kiến nghị |
5 | Tổ chức họp tham vấn | Văn phòng Bộ | Các đơn vị có liên quan | 01/8/2019 | 30/8/2019 | Các cuộc họp tham vấn |
6 | Xây dựng Dự thảo Quyết định của Bộ trưởng phê duyệt Phương án đơn giản hóa; lấy ý kiến các đơn vị liên quan | Văn phòng Bộ | 01/9/2019 | 15/9/2019 | Dự thảo Quyết định và Phương án đơn giản hóa | |
7 | Tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến đóng góp và hoàn thiện Dự thảo Quyết định và Phương án đơn giản hóa kèm theo Quyết định trình Bộ trưởng xem xét | Văn phòng Bộ | 15/9/2019 | 30/9/2019 | Dự thảo Quyết định trình Bộ trưởng | |
8 | Thể chế hóa các phương án đơn giản hóa TTHC trong các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành | Các đơn vị có liên quan | Văn phòng Bộ | 01/10/2019 | 31/12/2019 | Các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN RÀ SOÁT NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Thủ tục hành chính cần rà soát | Đơn vị chủ trì rà soát | Đơn vị phối hợp | Thời gian | Căn cứ lựa chọn |
I | Nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||||
1 | Nhóm TTHC về đăng ký hợp tác xã | Văn phòng Bộ | Cục Quản lý đăng ký kinh doanh | Tháng 01/2019-9/2019 | Thực hiện trong quá trình xây dựng dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
2 | Nhóm TTHC về đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | ||||
3 | Nhóm TTHC về hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | ||||
II | Các nhóm thủ tục hành chính trong Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC năm 2019 (nếu có) | ||||
Các nhóm TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các đơn vị có liên quan | Văn phòng Bộ | Theo Kế hoạch tại Quyết định | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2032/QĐ-BKHĐT Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ KHĐT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 2032/QĐ-BKHĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 |
Hiệu lực: | 27/12/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Vũ Đại Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |