Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2180/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/10/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/10/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2180/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC DÂN SỐ, TỔ CHỨC CÁN BỘ, Y TẾ DỰ PHÒNG, DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Y tế: Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019; Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019; Quyết định số 3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020; Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020; Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020; Quyết định số 3931/QĐ-BYT ngày 11/9/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực Dân số, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 03 thủ tục hành chính.
- Thay thế 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 112, 113, 125, 126 mục I Phần A); bãi bỏ 13 thủ tục hành chính (số thứ tự 62, 63, 65, 66, 86, 87, 99, 100, 101, 102, 130 mục I Phần A; số thứ tự 182, 183 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 và 01 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC DÂN SỐ, TỔ CHỨC CÁN BỘ, Y TẾ DỰ PHÒNG, DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC DÂN SỐ | |||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | |||||
1 | 1.008681 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận | Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành | - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014. - Nghị định số 10/2015/NĐ ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.008685 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận | Theo quy định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện hành | - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014. - Nghị định số 10/2015/NĐ. - Quyết định số 3444/QĐ-BYT. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
3 | 1.002192 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh - nếu có) Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Trạm Y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra | Không có | - Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp sử dụng Giấy chứng sinh. - Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. - Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 04 TTHC (số thứ tự 112, 113, 125, 126 mục I Phần A) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. - Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế. | Tổ chức cán bộ | Sở Y tế |
2 | 1.001514 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Thông tư số 02/2014/TT-BYT. - Quyết định số 3694/QĐ-BYT | Tổ chức cán bộ | Sở Y tế |
3 | 1.002467 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Y tế dự phòng | Sở Y tế |
4 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Quyết định số 5083/QĐ-BYT. | Y tế dự phòng | Sở Y tế |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 13 TTHC (số thứ tự 62, 63, 65, 66, 86, 87, 99, 100, 101, 102, 130 tại mục I Phần A; số thứ tự 182, 183 tại Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 và 01 TTHC ban hành tại Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | 1.002313 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | Dược phẩm |
2 | 1.002327 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT | Dược phẩm |
3 | 1.002353 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
4 | 1.002414 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
5 | 1.002958 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
6 | 1.002967 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
7 | 1.002276 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
8 | 1.002946 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
9 | 1.002250 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
10 | 1.002938 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 3248/QĐ-BYT. | Dược phẩm |
11 | 1.002265 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. - Quyết định số 3931/QĐ-BYT ngày 11/9/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế. | Y tế dự phòng |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC NGÀNH Y TẾ LÂM ĐỒNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ) | |||
12 | 1.001906 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực sức khỏe sinh sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế. | Dân số |
13 | 2.000961 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 3444/QĐ-BYT. | Dân số |
14 | 1.002192 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | - Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. - Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019. | Dân số |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
08 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Quyết định 2180/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Tổ chức cán bộ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 2180/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/10/2020 |
Hiệu lực: | 05/10/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |