hieuluat

Quyết định 223/QĐ-BNN-BVTV thủ tục hành chính mới ban hành của Bộ NNPTNT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:223/QĐ-BNN-BVTVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
    Ngày ban hành:20/01/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/02/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------
    Số: 223/QĐ-BNN-BVTV
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    ---------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
    Căn cứ Nghị định s 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
    Căn cứ Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật;
    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2016.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
    - UBND các t
    nh, thành phố trực thuộc Tư;
    - Lưu: VT, PC, BVTV
    .
    BỘ TRƯỞNG




    Cao Đức Phát
     
     
    PHỤ LỤC
    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính)
     
    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
     

    STT
    Tên TTHC
    Lĩnh vực
    Cơ quan thực hin
    Ghi chú
    TTHC cấp xã
    1
    Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
    Bảo vệ thực vật
    Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (UBND cấp xã)
     
    Phần II
    NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
     
    Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
    Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
    1. Trình tthực hiện:
    - Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch;
    - Bước 2: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
    Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
    - Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận đồng ý cho tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật vào Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật;
    Trường hợp không xác nhận, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
    2. Cách thức thực hiện:
    Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch
    3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
    a) 02 bản Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư s 48/2015/TT- BNNPTNT);
    b) Bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc Giấy chứng nhận tập huấn về bảo vệ thực vật (đối với dịch vụ thực hiện các biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật);
    c) Bản sao chụp một trong những giấy tờ xác định địa chỉ giao dịch: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Hợp đồng thuê nhà hợp pháp còn hiệu lực tối thiểu 01 (một) năm; Sổ hộ khẩu (đối với cá nhân).
    Số lượng hồ sơ: 01 bộ
    4. Thi hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
    5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
    Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
    Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
    7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
    Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
    8. Lệ phí (nếu có): Không.
    9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT)
    10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
    - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
     
    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT
    (Ban hành kèm theo Thông tư s 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------
     
    ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT
     
    Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ………………………………
     
    Tên Tổ chức/cá nhân đăng ký: ………………………………………………………………
    Người đại diện i với tổ chức): ………………………..; Chức vụ: ………………………
    Số CMND ………………..; Ngày cấp: ………………….; Nơi cấp: ……………………….
    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………
    Nơi tạm trú: …………………………………………………………………………………….
    Địa chỉ giao dịch: ………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………
    Sđiện thoại di động: …………………….; Số điện thoại cố định: ……………………….
    Đnghị xác nhận đăng ký hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật sau đây: (*)
    - Dịch vụ tư vấn biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật
    - Dịch vụ phòng, chống sinh vật gây hại thực vật
    Hồ sơ gửi kèm: …………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………
    ……………………………………………………………………………………………………
    Tôi xin cam đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật./.
     

    Vào sổ số……… ngày …../ …./ ……
    ……., ngày …. tháng …. năm …..
    Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
    Nêu rõ tên Tổ chc/cá nhân và loại hình dịch vụ đề nghị xác nhận
    (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
    Đại diện Tổ chức/cá nhân đăng ký
    (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
     
    (*Ghi chú: Gạch bỏ nội dung không đăng ký)
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 199/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 26/11/2013 Hiệu lực: 15/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
    Ban hành: 16/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 223/QĐ-BNN-BVTV thủ tục hành chính mới ban hành của Bộ NNPTNT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:223/QĐ-BNN-BVTV
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/01/2016
    Hiệu lực:01/02/2016
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Cao Đức Phát
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X