Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2244/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 31/07/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 2244/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Thông tin - Truyền thông; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Các Sở GTVT; - Lưu: VT, PC (03). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Đình Thọ |
STT | Tên TTHC | Hình thức tiếp nhận HS | Hình thức trả kết quả | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Có thể tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính | Không tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính | Có thể trả qua dịch vụ bưu chính | Không trả qua dịch vụ bưu chính | ||||
I- Lĩnh vực đường bộ | |||||||
1 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện | x | x | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | |||
2 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào | x | x | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | |||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
5 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
7 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
8 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
9 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x | x | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT | |||
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x | x | Nghị định số 86/2014/NĐ-CP | |||
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x | x | Nghị định số 86/2014/NĐ-CP | |||
14 | Cấp phù hiệu xe nội bộ, xe trung chuyển, xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | x | x | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | |||
15 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ, xe trung chuyển, xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | x | x | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | |||
16 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL | |||
17 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL | |||
18 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL | |||
19 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x | x | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT | |||
20 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | x | x | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT | |||
21 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x | x | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT | |||
22 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x | x | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | |||
23 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | |||
24 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào | x | x | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | |||
25 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT | |||
26 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | x | x | Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT | |||
27 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | x | x | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT | |||
28 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x | x | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT | |||
29 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x | x | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT | |||
30 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x | x | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT | |||
31 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x | x | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT | |||
32 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | x | x | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT | |||
33 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | x | x | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT | |||
34 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x | x | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT | |||
35 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
36 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
38 | Cấp, cấp lại Giấy phép xe tập lái | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
39 | Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
40 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
41 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | x | x | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | |||
42 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
43 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
44 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
45 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
46 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
47 | Chấp thuận, cấp phép xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
48 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
49 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT | |||
50 | Cấp, cấp lại giấy phép lái xe quốc tế - IDP | x | x | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT | |||
51 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x | x | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT | |||
52 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa hai nước Việt Nam và Trung Quốc | x | x | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT | |||
II- Lĩnh vực đường sắt | |||||||
1 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt | x | x | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | |||
2 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | x | x | Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT | |||
3 | Sát hạch cấp mới, cấp lại giấy phép lái tàu | x | x | Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện giao thông đường sắt | x | x | Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT | |||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp mất, hư hỏng giấy chứng nhận đăng ký | x | x | Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT | |||
6 | Quyết định bãi bỏ đường ngang | x | x | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | |||
7 | Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x | x | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | |||
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo nâng cấp đường ngang | x | x | Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT | |||
9 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt | x | x | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | |||
10 | Gia hạn giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt | x | x | Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT | |||
III- Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||||
1 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | x | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | |||
2 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | x | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | |||
3 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | x | x | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT | |||
4 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | |||
5 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x | x | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | |||
6 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | x | x | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục | x | x | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT | |||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | x | x | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT | |||
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
10 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị mất, hỏng | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
18 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT | |||
19 | Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt | x | x | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | |||
20 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt | x | x | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | |||
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x | x | Nghị định số 78/2016/NĐ-CP | |||
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | x | x | Nghị định số 78/2016/NĐ-CP | |||
23 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | x | x | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | |||
24 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | x | x | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | |||
25 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | x | x | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | |||
26 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | x | x | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT | |||
27 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật về bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | x | x | Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT | |||
28 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | x | x | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | |||
29 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | |||
30 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | |||
31 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x | x | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | |||
32 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x | x | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | |||
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x | x | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT | |||
34 | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường Thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT | |||
35 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT | |||
36 | Công bố đóng, mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng | x | x | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT | |||
37 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT | |||
38 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT | |||
39 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT | |||
40 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân VN | x | x | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | |||
41 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | x | x | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | |||
42 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | x | x | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT | |||
43 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | x | x | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2244/QĐ-BGTVT thủ tục hành chính do Bộ GTVT quản lý thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 2244/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 |
Hiệu lực: | 31/07/2017 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!