Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2244/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 17/10/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/10/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2244/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
_________________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (172 thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LÂM ĐỒNG (141 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (59 thủ tục) | |||||||
1 | 286849 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 360.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
2 | 286848 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
3 | 286847 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
4 | 286846 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 360.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
5 | 286845 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do người nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 360.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/1/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018). | |
6 | 286844 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do người nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 360.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
7 | 287050 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
8 | 287049 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12 . - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
9 | 286648 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
10 | 286647 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. | |
11 | 286646 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. | |
12 | 286645 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. | |
13 | 286644 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT. | |
14 | 286640 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 21/8/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Y tế. | |
15 | 286867 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
16 | 263480 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. | |
17 | 263482 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 43/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
18 | 287048 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 4.300.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
19 | 286872 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | 1.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
20 | 286871 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | 1.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
21 | 286870 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức bệnh viện 10.500.000 đồng. - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) 5.700.000 đồng. - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác 4.300.000 đồng. - Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn 4.300.000 đồng. | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
22 | 286868 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | -Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực | - Phí thẩm định Bệnh viện 10.500.000 đong. - Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) 5.700.000 đồng. - Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác 4.300.000 đồng. - Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương 3.100.000 đồng. | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
23 | 286869 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | 1.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT | |
24 | 286865 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | 3.100.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT. | |
25 | 286855 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | 5.700.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
26 | 286850 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | 10.500.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
27 | 286851 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 5.700.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
28 | 286852 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 4.300.000 đồng | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 358/QĐ-BYT. | |
29 | 286689 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. -Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
30 | 286688 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. | |
31 | 286687 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 40/2009/QH12. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. | |
32 | 279263 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tề (Thông tư 30/2014/TT- BYT). | |
33 | 279262 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | -Luật số 11/2008/QH12. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
34 | 279261 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
35 | 279260 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
36 | 279259 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
37 | 279258 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
38 | 279257 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
39 | 279256 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoể tại nhà | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
40 | 279255 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
41 | 279254 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
42 | 279253 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
43 | 279252 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
44 | 279251 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
45 | 279250 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn tri y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
46 | 279249 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
47 | 279248 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
48 | 279247 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
49 | 279246 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
50 | 279245 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
51 | 279244 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh ttong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
52 | 279243 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT. - Quyết định số 327/QĐ-BYT. | |
53 | 265331 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
54 | 265329 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có | - Thông tư số 35/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
55 | 262878 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế về việc quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
56 | 262874 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
57 | 262871 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật Số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
58 | 262867 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
59 | 047062 | Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luật số 11/2008/QH11. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (44 thủ tục) | |||||||
60 | 287045 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
61 | 287031 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 105/2016/QH13 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
62 | 287027 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
63 | 287026 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | -Luật SỐ 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
64 | 287025 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyet định số 5229/QĐ-BYT. | |
65 | 287024 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
66 | 287023 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
67 | 287022 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyet định số 5229/QĐ-BYT. | |
68 | 287015 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
69 | 286993 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tình Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | -Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018. | |
70 | 286957 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
71 | 286942 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
72 | 286937 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4, 5,6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
73 | 286951 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 9/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. | |
74 | 286953 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
75 | 286952 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
76 | 286949 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
77 | 286946 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc huớng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
78 | 286945 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
79 | 286944 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
80 | 286943 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng là 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược là 7 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Chưa có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
81 | 286941 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
82 | 286940 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
83 | 286939 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
84 | 286938 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có quy định | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7867/QĐ-BYT. | |
85 | 287021 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
86 | 287017 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
87 | 287016 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyềt định số 5229/QĐ-BYT. | |
88 | 286954 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 1.600.000/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
89 | 286950 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cờ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | -Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyềt định số 2416/QĐ-BYT. | |
90 | 286729 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lể dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/1/2016 của Bộ Y tế quy định về kinh doanh Dược liệu. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành trong Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu. | |
91 | 286726 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Theo quy định hiện hành | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. | |
92 | 286725 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Theo quy định hiện hành | - Luật số 105/2016/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyet định số 1371/QĐ-BYT. | |
93 | 286724 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định hiện hành | - Luật số số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyềt định số 1371/QĐ-BYT. | |
94 | 286723 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định hiện hành | -Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyềt định số 1371/QĐ-BYT. | |
95 | 286722 | BỔ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Theo quy định hiện hành | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. | |
96 | 286721 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Theo quy định hiện hành | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyềt định số 1371/QĐ-BYT. | |
97 | 286720 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định hiện hành | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2013/TT-BTC. - Thông tư số 03/2016/TT-BYT. - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP. - Quyết định số 1371/QĐ-BYT. | |
98 | 287028 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
99 | 287029 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | - Phí Thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. | -Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
100 | 287019 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
101 | 287030 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi hên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
102 | 287020 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi hên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | - Luật số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
103 | 287018 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. | -Luật Số 105/2016/QH13. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT. - Quyết định số 5229/QĐ-BYT. | |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (08 thủ tục) | |||||||
104 | 286779 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | |
105 | 286778 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Nghị định 155/2018/NĐ-CP). | |
106 | 286678 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật số 16/2012/QH13. -Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. | |
107 | 286677 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phô Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. | |
108 | 286676 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. | |
109 | 286675 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 1.600.000 đồng | - Luật số 16/2012/QH13. - Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT. | |
110 | 286777 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 6.000.000 đồng | - Luật số 67/2014/QH13. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
111 | 287037 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận). - 05 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 500.000 đồng | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 06/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Quản lý mỹ phẩm. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT. | |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 thủ tục) | |||||||
112 | 255293 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Giám định Tư pháp số 13/2012/QH13. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định Tư pháp. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. - Quyết định số 731/QĐ-BYT ngày 04/3/2014 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
113 | 255289 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật số 13/2012/QH13. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2014/TT-BYT. - Quyết định số 731/QĐ-BYT . | |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (01 thủ tục) | |||||||
114 | 286875 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe. - Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (05 thủ tục) | |||||||
115 | 287079 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phổ Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Nghị định về quản lý trang thiết bị y tế. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
116 | 287078 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 745/QĐ-BYT. | |
117 | 286776 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 3.000.000đồng/l hồ sơ | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 745/QĐ-BYT. | |
118 | 286775 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 1.000.000 đồng/1 hồ sơ | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 745/QĐ-BYT. | |
119 | 286774 | Công bố đủ điều kiện sản xuất hang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 3.000.000 đồng | - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC. - Quyết định số 745/QĐ-BYT. | |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (18 thủ tục) | |||||||
120 | 286960 | Thủ tục xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngáy 01/7/2016 của Chính phủ quy định bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. | |
121 | 286959 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 03/2007/QH12. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP - Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | |
122 | 286958 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 03/2007/QH12. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. -Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 433/QĐ-BYT. | |
123 | 286805 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngáy 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố một số thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huân luyện an toàn vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. | |
124 | 286804 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | -Luậtsố 84/2015/QH13. - Nghị định số 44/2016/NĐCP. - Nghị định số 140/2018/NĐCP. - Quyết định số 7540/QĐ-BYT. | |
125 | 286757 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005. - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật số 67/2014/QH13. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lìhh vực gia dụng và y tế. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | |
126 | 286756 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có | - Luật số 36/2005/QH11. - Luật số 06/2007/QH12. - Luật số 67/2014/QH13. - Luật số 05/2007/QH12. - Luật SỐ 68/2014/QH13. - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 4508/QĐ-BYT. | |
127 | 279279 | Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật số 23/2008/QH12. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. | |
128 | 184579 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có thông tin | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/06/2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. | |
129 | 247994 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Luật số 64/2006/QH11. - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. | |
130 | 286623 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | -Luật số 34/2005/QH11. - Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về việc quản lý thuốc Methadone. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
131 | 287118 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (155/2018/NĐ-CP) | 40 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không có thông tin | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
132 | 286780 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Luật số 64/2006/QH11. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 360/QĐ-BYT. | |
133 | 286781 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Luật số 64/2006/QH11. - Luật số 67/2014/QH13. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. | |
134 | 286798 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | -Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | |
135 | 286799 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | -Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. | |
136 | 286800 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyềt định số 7678/QĐ-BYT. | |
137 | 286801 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Luật Số 64/2006/QH11. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. | |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 thủ tục) | |||||||
138 | 287064 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC. - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
139 | 286968 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 1.200.000 đồng /lần/sản phẩm. | - Luật số 55/2010/QH12. - Luật số 16/2012/QH13. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
140 | 286967 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT. | |
141 | 286966 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | - Luật số 55/2010/QH12. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT. | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH LÂM ĐỒNG (13 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | |||||||
142 | 184587 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | 10 ngày làm việc. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Luật số 64/2006/QH1. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 14/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. | |
143 | 184597 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | -Luật số 64/2006/QH11. - Nghị định số 08/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA. - Quyết định số 4695/QĐ-BYT. | |
144 | 286625 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh. | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có thông tin | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về việc quản lý thuốc Methadone. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT. | |
145 | 286626 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà. | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có thông tin | - Thông tư số 14/2015/TT-BYT. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT. | |
146 | 286793 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có thông tin | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. -Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. | |
147 | 286794 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiệncủa đối tượng quản lý. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có thông tin | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. | |
148 | 286795 | Chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7678/QĐ-BYT. | |
149 | 286796 | Chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7678/QĐ-BYT. | |
150 | 286797 | Chuyển tiếp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không có thông tin | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. - Quyềt định số 7678/QĐ-BYT. | |
151 | 287000 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải. | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. - Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm fra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế; + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | - Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh: Tàu bay các loại: 25 USD/ tàu bay. - Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất): + Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi: 45USD/tàu bay. + Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên: 65USD/tàu bay. + Tàu bay chở hàng hóa các loại: 35USD/tàu bay. - Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất): Tàu bay các loại: 0,5USD/m2 diện tích khử trùng. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | |
152 | 287001 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm ừa thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện: + Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg: 1,4 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ 10kg đến 50 kg: 4 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg: 6 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn: 13 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn: 39 ƯSD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn: 90 USD/lần kiểm tra. + Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn: 100 USD/lần kiểm tra. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT. | |
153 | 287002 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | - Kiểm tra y tế đối với thi thể: 20 USD/lần kiểm tra. - Kiểm tra y tế đối với hài cốt: 7 USD/lần kiểm tra. - Kiểm tra y tế đối với tro cốt: 5 USD/lần kiểm tra. - Xử lý vệ sinh thi thể: 40 USD/lần xử lý. - Xử lý vệ sinh hài cốt: 14 USD/lần xử lý. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT. | |
154 | 287003 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng - số 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Đà Lạt. Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. | Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học: 6,5 USD/lần kiểm tra, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. | - Luật số 03/2007/QH12. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 240/2016/TT-BTC. - Quyết định số 4921/QĐ-BYT. | |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH LÂM ĐỒNG (18 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giẳi quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||||||
156 | 286985 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
155 | 286985 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
156 | 286986 | Khám giám định tổng hợp. | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. ' - Luật An toàn vệ sinh, lao động số 84/215/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 01/3/2018 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT. |
157 | 286984 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
158 | 286983 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
59 | 286982 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
160 | 286981 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
161 | 286980 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
162 | 286979 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
163 | 286978 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QĐ13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
164 | 286693 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị'định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
165 | 286698 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
166 | 286979 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. | Theo quy định của pháp luật. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. | - Luật số 58/2014/QH13. - Luật số 84/2015/QH13. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Quyết định số 2968/QĐ-BYT. |
167 | 286696 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
168 | 286694 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
169 | 286697 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
170 | 286695 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
171 | 286692 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không có thông tin | - Luật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Quyết định số 4760/QĐ-BYT. |
172 | 286815 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phoi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Lâm Đồng. (Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng - số 01 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp. Đà Lạt). | Không | Pháp lệnh số 26/2005/PL- UBTVQH11 ngày 29/06/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ưu đãi người có công với cách mạng. - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/06/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. - Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||||||
173 | 286790 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã. Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ trực tuyến mức độ 3. | Không | Luật Bình đẳng giới số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/04/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ tài chính - Bộ Y tế quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 7346/QĐ-BYT ngày 15/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
174 | 227723 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Thông tư số 14/2016/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC NGÀNH Y TẾ LÂM ĐỒNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ) (14 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (06 thủ tục) | |||||||||
175 | 286639 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, cấp Huyện). | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. | - Luật số 23/2008/QH12. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT. | |||
176 | 286638 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | - Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe. - Đối với trường hợp khám sức khỏe tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe trả Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, cấp Huyện). | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. | - Luật số 23/2008/QH12. - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT. - Quyết định số 4759/QĐ-BYT. | |||
177 | 265238 | Khám sức khỏe định kỳ | Theo thỏa thuận trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, cấp Huyện). | Không có thông tin | - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |||
178 | 265237 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi bốn) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, SỔ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, cấp Huyện). | Không có thông tin | - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |||
179 | 265236 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, cấp Huyện). | Không có thông tin | - Luật số 40/2009/QH12. - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư số 74/2002/TT-BTC ngày 09/9/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc đánh giá khoản nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm của ngân hàng thương mại nhà nước. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |||
180 | 265234 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | - Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK. - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, cấp Huyện). | Không có thông tin | - Luật số 40/2009/QH12. - Bộ luật số 10/2012/QH13. - Luật số 72/2006/QHÌ1. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP. - Nghị định số 110/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP. - Nghị định số 06/CP. - Thông tư số 14/2013/TT-BYT. - Thông tư số 74/2002/TT-BTC. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT. | |||
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (05 thủ tục) | |||||||||
181 | 286727 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Trước khi trẻ xuất viện. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, cấp Xã). | Không | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/06/2014. - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy khai sinh. - Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 /10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. - Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. | |||
182 | 286628 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám, chữa bệnh có ít nhất 01 (một) năm kinh nghiệm thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và tổng số chu kỳ thụ tinh trong ống nghiệm trong năm tối thiểu là 300 ca; Chưa vi phạm pháp luật trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh liên quan đến thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm; Đáp ứng nhu cầu và bảo đảm thuận lợi cho người dân. | Theo quy định hiện hành. | - Luật số 40/2009/QH12. - Luật Hôn nhân gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19 /6/2014. - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015 của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. | |||
183 | 286627 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trực tiếp tại: - Cơ sở phụ sản, sản - nhi của Nhà nước từ tuyến tỉnh trở lên - Bệnh viện đa khoa tư nhân có khoa sản, khoa sản - nhi. - Bệnh viện chuyên khoa phụ sản, chuyên khoa sản - nhi tư nhân - Bệnh viện chuyên khoa nam học và hiếm muộn. | Theo quy định hiện hành. | - Luật số 52/2014/QH13. - Luật số 40/2009/QH12. - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 4291/QĐ-BYT. | |||
184 | 227725 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, cấp Xã). Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Thông tư số 14/2016/TT-BYT 12/05/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn chi Tiết thi hành một số Điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. | |||
185 | 227724 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, cấp Xã). Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT. - Thông tư số 14/2016/TT-BYT. - Quyết định số 4691/QĐ-BYT. | |||
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (03 thủ tục) | |||||||||
186 | 179961 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp tỉnh). | Không có thông tin | - Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính, có hiệu lực từ ngày 30/7/2010. | |||
187 | 179978 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp tỉnh). | Không có thông tin | - Nghị định số 88/2008/NĐ-CP. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT. | |||
188 | 179971 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng (Cấp tỉnh). | Không có thông tin | - Nghị định số 88/2008/NĐ-CP. - Thông tư số 29/2010/TT-BYT. | |||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 2244/QĐ-UBND Lâm Đồng Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 2244/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/10/2019 |
Hiệu lực: | 17/10/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |