hieuluat

Quyết định 227/QĐ-UBND Lâm Đồng Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:227/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đoàn Văn Việt
    Ngày ban hành:11/02/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/02/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính, Khoa học-Công nghệ
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LÂM ĐỒNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 227/-UBND

    Lâm Đồng, ngày 11 tháng 02 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    V VIC CÔNG B DANH MC TH TC HÀNH CHÍNH LĨNH VC QUN LÝ NHÀ NƯC V KHOA HC VÀ CÔNG NGH THUC THM QUYN GII QUYT CA UBND TNH, S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TNH LÂM ĐNG

    ___________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1052/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng; số 1401/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 1614/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
    - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐNĐ tỉnh;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Như Điều 3;
    - Trung tâm Phục vụ HCC;
    - Trung tâm Công báo - Tin học;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    - Website VPUBND tỉnh;
    - Lưu: VT, KSTTHC.

    CHỦ TỊCH




    Đoàn Văn Việt

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
    (Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

     

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (19 thủ tục)

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    Cách thức thực hiện

    I

    Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

     

     

    01

    Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282569

    30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư;

    - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    02

    Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 282547

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    - Thông tư số 07/TT-BKHCN ngày 25/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

    - Thông tư số 03/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    03

    Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 282546

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 07/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    04

    Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 282545

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 07/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    05

    Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 07/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    06

    Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 282543

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    07

    Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    08

    Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282541

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    09

    Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

    - Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    10

    Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282515

    - 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

    - Đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    11

    Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác 282107

    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ;

    - Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    12

    Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) 282106

    40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    13

    Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) 282105

    45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    14

    Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập 282450

    Quyết định được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định 40/2014/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    15

    Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương 282419

    45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/06/2016 Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    II

    Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

     

     

    01

    Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 282565

    01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

    - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    02

    Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp 282563

    05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    03

    Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận 282561

    28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    04

    Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định 282562

    28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

     

     

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 thủ tục)

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    Cách thức thực hiện

    I

    Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

     

     

    01

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ 282406

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    3.000.000 đồng

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    02

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282407

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    1.000.000 đồng

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 298/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    03

    Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    - Đổi tên, thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.

    - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.

    - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng.

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 298/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    04

    Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    3.000.000 đồng

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 298/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    05

    Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282410

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    1.000.000 đồng

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 298/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    06

    Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282411

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    - Thay đổi tên; người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; thông tin của tổ chức: 1.000.000 đồng.

    - Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.

    - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng.

    - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 298/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    07

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282108

    24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP;

    - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    08

    Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282109

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP;

    - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    09

    Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282110

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP;

    - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    10

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282453

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng (mười triệu) và tối thiểu không dưới 3 triệu đồng (ba triệu).

    - Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ;

    - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    11

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282454

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 5 triệu đồng (năm triệu) và tối thiểu không dưới 2 triệu đồng (hai triệu).

    - Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP;

    - Thông tư số 169/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    12

    Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282198

    - Trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc;

    - Trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Kinh phí đánh giá kết quả do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;

    - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    13

    Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 282199

    35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN;

    - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    14

    Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 282200

    35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

    - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN;

    - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    15

    Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282212

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    16

    Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282210

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    17

    Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282211

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.

     

    18

    Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp 282124

    16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp;

    - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    19

    Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp 282125

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;

    - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    20

    Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh 282508

    25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    21

    Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Vit Nam 282204

    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003;

    - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013;

    - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/07/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    II

    Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

     

    01

    Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282494

    30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Thiết bị X-quang di động, chụp răng, vú: 2.000. 000 đồng/1 thiết bị;

    Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị;

    Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị;

    Thiết bị X-quang chụp cắt lớp: 8.000.000 đồng/1 thiết bị;

    Hệ thiết bị PET/CT: 16.000. 000 đồng/1 thiết bị.

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;

    - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    02

    Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282495

    30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 287/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    03

    Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282496

    10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    200.000 đồng

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 287/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    04

    Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282497

    10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    200.000 đồng

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 287/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    05

    Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 282498

    10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    200.000 đồng

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 287/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    06

    Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282499

    10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    500.000 đồng

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN;

    - Thông tư 25/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 287/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    07

    Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 282291

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    III

    Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

     

    01

    Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282578

    53 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

    - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    02

    Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282577

    07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Thông tư của 04/2015/TT-BKHCN ngày 11/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

    - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    03

    Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282576

    - Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;

    - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    04

    Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282575

    35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

    - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP;

    - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    05

    Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282335

    01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

    - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;

    - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    06

    Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282336

    15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 263/2016/TT-BTC.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    IV

    Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

     

    01

    Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng 282129

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật đo lường ngày 11/11/2011;

    - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;

    - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng;

    - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    02

    Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng 282130

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật đo lường ngày 11/11/2011;

    - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    03

    Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu 282131

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP;

    - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    04

    Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 282520

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    150.000 đồng

    - Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

    - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP;

    - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trương Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;

    - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    05

    Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 282521

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    150.000 đồng

    - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 183/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN;

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    06

    Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 282522

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    150.000 đồng

    - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 183/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN;

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    07

    Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 282523

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    150.000 đồng

    - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 183/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    08

    Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 282526

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt

    Không

    - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Thông tư số 183/2016/TT-BTC;

    - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    09

    Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia 282564

    - Hội đồng sơ tuyển gửi hồ sơ cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm.

    - Hội đồng quốc gia và Tổng cục Tiêu chuẩn ĐLCL đề nghị danh sách đủ điều kiện trao giải và trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng trước ngày 01/11 hàng năm.

    - Bộ Khoa học và Công nghệ hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị trao tặng Giải thưởng cho các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11 hằng năm.

    Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt

     

    Không

    - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

    - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giải thưởng chất lượng quốc gia;

    - Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    10

    Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân 282138

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt

    Không

    - Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

    - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    11

    Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282382

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;

    - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

    - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành;

    - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    12

    Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282384

    02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP;

    - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP;

    - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN;

    - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

    13

    Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282383

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt

    Không

    - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP;

    - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP;

    - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN;

    - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN;

    - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN.

    - Dịch vụ bưu chính công ích;

    - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

            
     

     

    Ghi chú: Các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ:

    - Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 về việc công bố TTHC mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 về công bố TTHC mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 về công bố TTHC mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/08/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 về việc công bố TTHC lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 quy định về việc công TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/06/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/08/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ./.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 01/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Luật Chuyển giao công nghệ của Quốc hội, số 07/2017/QH14
    Ban hành: 19/06/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 14/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
    Ban hành: 01/12/2017 Hiệu lực: 01/06/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 30/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất các dự án đầu tư
    Ban hành: 31/07/2018 Hiệu lực: 15/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 1281/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
    Ban hành: 14/07/2020 Hiệu lực: 14/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (07)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 227/QĐ-UBND Lâm Đồng Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
    Số hiệu:227/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/02/2019
    Hiệu lực:11/02/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Khoa học-Công nghệ
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đoàn Văn Việt
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X