Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2347/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 27/09/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/09/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Hành chính, Doanh nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2347/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM An Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 226/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp từ số 06 đến số 58 tại Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sửa đổi bổ sung thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp từ số 01 đến số 60 tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND UBND ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BKH-AG- 271833 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | BKH-AG- 271834 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | BKH-AG- 271835 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | BKH-AG- 271884 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | BKH-AG- 271885 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | BKH-AG- 271886 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | BKH-AG- 271887 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | BKH-AG- 271888 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | BKH-AG- 271889 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 | BKH-AG- 271890 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | BKH-AG- 271891 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | BKH-AG- 271892 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | BKH-AG- 271893 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | BKH-AG- 271894 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | BKH-AG- 271895 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | BKH-AG- 271896 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | BKH-AG- 271897 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | BKH-AG- 271898 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 | BKH-AG- 271899 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 | BKH-AG- 271900 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 | BKH-AG- 271901 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 | BKH-AG- 271902 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 | BKH-AG- 271903 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 | BKH-AG- 271904 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 | BKH-AG- 271905 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 | BKH-AG- 271906 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 | BKH-AG- 271907 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 | BKH-AG- 271908 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 | BKH-AG- 271909 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 | BKH-AG- 271910 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 | BKH-AG- 271911 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 | BKH-AG- 271912 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 | BKH-AG- 271913 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 | BKH-AG- 271914 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 | BKH-AG- 271915 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 | BKH-AG- 271916 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 | BKH-AG- 271918 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 | BKH-AG- 271919 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 | BKH-AG- 271920 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 | BKH-AG- 271921 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 | BKH-AG- 271922 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 | BKH-AG- 271923 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 | BKH-AG- 271924 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 | BKH-AG- 271925 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 | BKH-AG- 271926 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 | BKH-AG- 271927 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 | BKH-AG- 271928 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 | BKH-AG- 271929 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 | BKH-AG- 271930 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 | BKH-AG- 271931 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 | BKH-AG- 271937 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch |
52 | BKH-AG- 271938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 | BKH-AG- 271940 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 | BKH-AG- 271917 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 | BKH-AG- 271932 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 | BKH-AG- 271933 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 | BKH-AG- 271934 | Giải thể doanh nghiệp | Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 | BKH-AG- 271935 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 | BKH-AG- 271936 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 | BKH-AG- 271939 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2347/QĐ-UBND thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp tỉnh An Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 2347/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/09/2019 |
Hiệu lực: | 27/09/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Doanh nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |