Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2365/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch, Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------- Số: 2365/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Trương Minh Tuấn |
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì | Thời gian trình | Thời điểm đăng website (trên cổng TTĐT của Chính phủ, Bộ TTTT) | Thời điểm thẩm định | Ghi chú |
1. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 04/2015/TT-BTTTT ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz | Cục Tần số vô tuyến điện | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | |
2. | Thông tư sửa đổi Thông tư 04/2013/TT-BTTTT về Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 | Tháng 8 | 01/6 | Đầu tháng 8 | ||
3. | Thông tư quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm | Vụ Công nghệ thông tin | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | Chuyển từ CT 2016 |
4. | Thông tư công nhận tương đương chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | ||
5. | Thông tư sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-BTTTT ban hành Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 | |
6. | Thông tư về việc ban hành giá cước sử dụng dịch vụ mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước (thay thế TT 06/2010/TT-BTTTT) | Cục Bưu điện Trung ương | Tháng 10 | 01/8 | Đầu tháng 10 | |
7. | Thông tư Quy định về việc quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước (thay thế TT 23/2011/TT-BTTTT) | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | ||
8. | Thông tư hướng dẫn bảo đảm an toàn thông tin mạng | Cục An toàn thông tin | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | |
9. | Thông tư quy định chi tiết về trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng theo giấy phép | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | ||
10 | Thông tư quy định chi tiết về cấp mã số quản lý, tên định danh và chống tin nhắn rác | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
11 | Thông tư hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Tháng 02 | 01/12/2016 | Đầu tháng 02 | |
12 | Thông tư hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Tháng 02 | 01/12/2016 | Đầu tháng 02 | ||
13 | Thông tư quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thông tin và Truyền thông | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | Chuyển từ CT 2016 | |
14 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu về công nghệ thông tin giai đoạn 2016-2020 | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
15 | Thông tư Quy định Tiêu chuẩn nghiệp vụ chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 | |
16 | Thông tư Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông, Phòng Văn hóa và Thông tin | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
17 | Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức công nghệ thông tin | Tháng 3 | 01/01 | Đầu tháng 3 | Chuyển từ CT 2016 | |
18 | Thông tư thay thế Thông tư số 16/2012/TT-BTTTT Quy định phương pháp xác định và chế độ báo cáo giá thành dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | Chuyển từ CT 2016 |
19 | Thông tư quản lý giá cước viễn thông | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 | ||
20 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ban hành danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định và Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ban hành quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
21 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
22 | Thông tư quy định về Hệ thống thu thập và quản lý số liệu viễn thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 | |
23 | Thông tư quy định về việc chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 | |
24 | Thông tư quy định về phát hành tem bưu chính kỷ niệm | Vụ Bưu chính | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | |
25 | Thông tư quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
26 | Thông tư quy định về giá cước dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
27 | Thông tư quy định về Mã bưu chính quốc gia | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | ||
28 | Thông tư quy định và hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | ||
29 | Thông tư quy định về giá cước và việc miễn giảm giá cước dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | ||
30 | Thông tư quy định về việc sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tháng 9 | 01/7 | Đầu tháng 9 | |
31 | Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, đánh giá hệ thống chứng thực chữ ký số | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 | ||
32 | Thông tư quy định về việc dán tem phòng, chống in lậu, in giả, sao chép trái phép xuất bản phẩm | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 |
33 | Thông tư hướng dẫn chi tiết quản lý xuất bản và phát hành xuất bản phẩm điện tử | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 | ||
34 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2012/TT-BTTTT ngày 22/11/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | Thanh tra Bộ | Tháng 10 | 01/8 | Đầu tháng 10 | |
35 | Thông tư quy định hoạt động giám sát và cảnh báo an toàn mạng | VNCERT | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | Chuyển từ CT 2016 |
36 | Thông tư quy định việc thực hiện kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia bảo đảm tương thích, thông suốt và an toàn thông tin | Cục Tin học hóa | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | |
37 | Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc tổ chức Liên hoan Phim tài liệu truyền hình và Phóng sự chuyên đề | Cục PTTH&TTĐT | Tháng 11 | 01/9 | Đầu tháng 11 | |
38 | Thông tư quy định chi tiết Luật Trẻ em về tỷ lệ nội dung, thời điểm, thời lượng phát thanh, truyền hình, ấn phẩm cho trẻ em | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 | ||
39 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2016/TT-BTTTT ngày 26/8/2016 và Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT ngày 09/9/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Tháng 6 | 01/4 | Đầu tháng 6 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 2365/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Hiệu lực: | 30/12/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch, Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!