Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2528/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 18/10/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/10/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 2528/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Trần Hồng Hà |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Địa chất và khoáng sản | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tài nguyên nước | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Địa chất và khoáng sản | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Địa chất và khoáng sản | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
5 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 263968-TT | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | B-BTM- 263976- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | B-BTM- 263977- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | B-BTM- 264880- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | B-BTM- 264881- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM- 264882- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM- 264883- TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | B-BTM- 264884- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | B-BTM- 264886- TT | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | B-BTM- 264887- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | BTM- 264831-TT | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | BTM- 264832- TT | Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | BTM- 264833- TT | Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | BTM- 264834- TT | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | BTM- 264850- TT | Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | BTM- 264851- TT | Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | BTM- 264852- TT | Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | BTM- 180776- TT | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 260110-TT | Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản | Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Trung tâm Thông tin, Lưu trữ Địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
2 | B-BTM- 264874-TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | B-BTM- 264875-TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | B-BTM- 264858-TT | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | B-BTM- 260165-TT | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM- 264859-TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM- 259793-TT | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | B-BTM- 259904-TT | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | B-BTM- 264859-TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | B-BTM- 259955- TT | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | B-BTM- 259902-TT | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | B-BTM- 264860-TT | Đóng cửa mỏ khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | B-BTM- 260111-TT | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | (1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 264903- TT | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | B-BTM- 264904- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | B-BTM- 264905- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | B-BTM- 264906- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | B-BTM- 264907- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | B-BTM- 264908- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | B-BTM- 264909- TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | B-BTM- 264910- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | B-BTM- 264808-TT | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | B-BTM- 264809- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 264876- TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | B-BTM- 264877- TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | B-BTM- 264802- TT | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (3) Thông tư số 45/2016TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | B-BTM- 264902- TT | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | B-BTM- 260173- TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | B-BTM- 260179- TT | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | B-BTM- 260206- TT | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | B-BTM- 264803- TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | B-BTM- 264805- TT | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | B-BTM- 260184- TT | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 | B-BTM- 264806- TT | Đóng cửa mỏ khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 | B-BTM- 264804- TT | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 | B-BTM- 260223- TT | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 | B-BTM- 264805- TT | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 | B-BTM-59004-TT | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | (1) Luật khoáng sản. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi Bộ TNMT quản lý
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 2528/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/10/2017 |
Hiệu lực: | 18/10/2017 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |