hieuluat

Quyết định 2531/QĐ-BTC tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2531/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Thị Mai
    Ngày ban hành:04/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/12/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 2531/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ VỀ VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH

    --------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

    Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/ 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

    Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-BTC ngày 01/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính tại 06 lĩnh vực bao gồm:

    - Lĩnh vực Tin học thống kê tài chính: 01 TTHC.

    - Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 02 TTHC;

    - Lĩnh vực Quản lý Công sản: 05 TTHC;

    - Lĩnh vực Quản lý giá: 08 TTHC;

    - Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán: 23 TTHC;

    - Lĩnh vực Quản lý bảo hiểm: 24 TTHC;

    (Danh mục Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
    - Cổng TTĐT BTC;
    - Lưu: VT, THTK (10b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai

     

     

    DANH MỤC

    QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2531/QĐ-BTC ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    Tên thủ tục hành chính

     

    I. Lĩnh vực Tin học thống kê tài chính

    1

    1.

    Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

     

    II. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng

    2

    1.

    Cấp, cấp lại và điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số

    3

    2.

    Cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

     

    III. Lĩnh vực Quản lý Công sản

    4

    1.

    Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

    5

    2.

    Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính

    6

    3.

    Quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc

    7

    4.

    Quản lý, sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước

    8

    5.

    Xác lập quyền sở hữu của nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

     

    IV. Lĩnh vực Quản lý Giá

    9

    1.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    10

    2.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    11

    3.

    Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam

    12

    4.

    Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo

    13

    5.

    Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định viên về giá đối với người có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận

    14

    6.

    Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính

     

    Các dịch vụ công khác về Giá:

    15

    7.

    Kê khai giá

    16

    8.

    Cấp giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá

     

    V. Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán

    17

    1.

    Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

    18

    2.

    Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

    19

    3.

    Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

    20

    4.

    Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

    21

    5.

    Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

    22

    6.

    Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

    23

    7.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

    24

    8.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lại)

    25

    9.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu)

    26

    10.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

    27

    11.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

    28

    12.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

    29

    13.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết hạn

    30

    14.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp lại)

    31

    15.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới)

    32

    16.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

    33

    17.

    Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

    34

    18.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)

    35

    19.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)

    36

    20.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)

    37

    21.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp lại)

    38

    22.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)

    39

    23.

    Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới)

     

    VI. Lĩnh vực Quản lý bảo hiểm

    40

    1.

    Đề nghị phê chuẩn cập nhật nguyên tắc phân bổ tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chung liên quan đến cả chủ sở hữu và quỹ chủ hợp đồng trong bảo hiểm nhân thọ

    41

    2.

    Đề nghị chấp thuận (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) việc thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài

    42

    3.

    Phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm

    43

    4.

    Đề nghị áp dụng phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ

    44

    5.

    Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm

    45

    6.

    Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm

    46

    7.

    Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí

    47

    8.

    Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị

    48

    9.

    Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết chung

    49

    10.

    Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ

    50

    11.

    Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe

    51

    12.

    Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động của chi nhánh nước ngoài

    52

    13.

    Bổ nhiệm, thay đổi một số chức danh quản trị, điều hành của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

    53

    14.

    Chấp thuận chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ trở lên doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

    54

    15.

    Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

    55

    16.

    Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

    56

    17.

    Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

    57

    18.

    Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc chuyển đổi văn phòng đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm

    58

    19.

    Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ, vốn được cấp

    59

    20.

    Thủ tục chấp thuận về nguyên tắc để tăng/giảm mức vốn điều lệ, vốn được cấp

    60

    21.

    Thủ tục đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài

    61

    22.

    Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài

    62

    23.

    Gia hạn hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài

    63

    24.

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài


    FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2531/QĐ-BTC tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:2531/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:04/12/2019
    Hiệu lực:04/12/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Vũ Thị Mai
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 2531/QĐ-BTC tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 2531/QĐ-BTC tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X