hieuluat

Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2538/QĐ-BNN-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
    Ngày ban hành:06/07/2020Hết hiệu lực:20/08/2021
    Áp dụng:06/07/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  •  BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    __________

    Số: 2538/QĐ-BNN-VP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    __________

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

    Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể:

    1. Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 384 thủ tục hành chính, trong đó:

    - Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 250

    - Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 106

    - Thủ tục hành chính cấp huyện: 14

    - Thủ tục hành chính cấp xã: 08

    - Cơ quan khác: 06

    2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 253 thủ tục hành chính, được thực hiện bằng các hình thức sau:

    - Thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 246

    - Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 94

    - Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công mức độ 3,4 trên Cổng Dịch vụ công của Bộ: 28

    - Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công mức độ 3,4 trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia: 23

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các Quyết định sau đây:

    - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    - Quyết định số 1151/QĐ-BNN-VP ngày 05/04/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    - Quyết định số 2790/QĐ-BNN-VP ngày 18/07/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Bộ trưởng (để b/c);

    - Các Thứ trưởng;

    - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát Thủ hành chính;)

    - UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TƯ (bản PDF);

    - Các đơn vị thuộc Bộ;

    - Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam;

    - Lưu: VT, VP(KSTTHC).

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Hà Công Tuấn

     

     

     

     

    Phụ lục I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

           A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG

    STT

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định công bố TTHC

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

    1

    1

    1.007930

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    2

    2

    1.007929

    Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    3

    3

    1.007928

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    4

    4

    1.007927

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    5

    5

    1.007926

    Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    6

    6

    1.007924

    Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    7

    7

    3.000104

    Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    8

    8

    1.007923

    Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    9

    9

    1.002417

    Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    10

    10

    1.004579

    Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    11

    11

    1.004546

    Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    12

    12

    1.004524

    Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    13

    13

    1.004038

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

    2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019

     

    14

    14

    2.001046

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    15

    15

    2.001038

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    16

    16

    2.001673

    Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

    2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019

     

    17

    17

    1.003971

    Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

    2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019

     

    18

    18

    2.001432

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    19

    19

    2.001429

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    20

    20

    1.003395

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

    559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

     

    21

    21

    1.003394

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    22

    22

    2.001427

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    23

    23

    2.001335

    Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    24

    24

    2.001328

    Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    25

    25

    2.001323

    Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    26

    26

    2.001236

    Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    27

    27

    1.002947

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    28

    28

    1.002560

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    29

    29

    2.001062

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    30

    30

    1.002510

    Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    31

    31

    1.002505

    Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    II

    Lĩnh vực Chăn nuôi

    32

    1

    1.008125

    Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    33

    2

    3.000131

    Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    34

    3

    1.008122

    Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    35

    4

    3.000127

    Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    36

    5

    1.008121

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    37

    6

    1.008124

    Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    38

    7

    1.008123

    Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    39

    8

    3.000130

    Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    40

    9

    3.000129

    Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    41

    10

    3.000128

    Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    42

    11

    1.008120

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    43

    12

    1.008117

    Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    44

    13

    3.000126

    Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    45

    14

    1.008118

    Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    46

    15

    3.000125

    Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

    823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

     

    47

    16

    1.003941

    Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc

    728/QĐ-BNN-CN, ngày 15/3/2017

     

    III

    Lĩnh vực Lâm nghiệp

    48

    1

    1.007915

    Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

    4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

     

    49

    2

    1.004819

    Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    50

    3

    1.003903

    Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    51

    4

    2.001645

    Cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày

    25/7/2019

     

    52

    5

    1.003578

    Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    53

    6

    1.003532

    Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    54

    7

    1.003452

    Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    55

    8

    1.002237

    Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    56

    9

    1.002226

    Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    57

    10

    1.002174

    Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    58

    11

    1.002161

    Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    59

    12

    1.000099

    Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    60

    13

    1.000097

    Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    61

    14

    1.000095

    Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    62

    15

    1.000088

    Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    63

    16

    1.000009

    Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    IV

    Lĩnh vực Nông nghiệp

    64

    1

    1.005331

    Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    65

    2

    1.005326

    Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    66

    3

    1.004730

    Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    67

    4

    1.004728

    Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    68

    5

    1.004721

    Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    69

    6

    1.003904

    Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    70

    7

    2.001498

    Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    71

    8

    1.003479

    Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    72

    9

    2.001465

    Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    73

    10

    1.003383

    Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    74

    11

    1.000994

    Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    75

    12

    1.000925

    Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    76

    13

    1.000882

    Điều chỉnh, đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    77

    14

    1.000860

    Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

     

    78

    15

    2.002130

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    79

    16

    1.003684

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    80

    17

    1.003416

    cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    81

    18

    1.003414

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    82

    19

    1.003413

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    83

    20

    1.003412

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    84

    21

    1.003396

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    85

    22

    1.003392

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    86

    23

    1.003375

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    87

    24

    2.001407

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    88

    25

    1.003341

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    89

    26

    1.003372

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

     

    90

    27

    1.003519

    Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

     

    91

    28

    1.003496

    Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

     

    92

    29

    1.003480

    Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

     

    93

    30

    2.001576

    Công nhận tiến bộ kỹ thuật

    2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016

     

    94

    31

    2.001702

    Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

    3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016

     

    95

    32

    1.003584

    Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)

    3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

     

    96

    33

    1.003568

    Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

    3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

     

    97

    34

    1.003553

    Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học

    3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

     

    V

    Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

    98

    1

    1.008407

    Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    99

    2

    1.008406

    Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    100

    3

    1.008404

    Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    101

    4

    1.008401

    Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    102

    5

    1.008403

    Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng

    Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    103

    6

    1.008402

    Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    104

    7

    1.005347

    Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên

    4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018

     

    105

    8

    1.003453

    Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

    4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018

     

    106

    9

    1.003449

    Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

    5387/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/12/2018

     

    VI

    Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

    107

    1

    1.005320

    Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

    5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

     

    108

    2

    1.004670

    Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    109

    3

    1.004657

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    110

    4

    1.004638

    Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    111

    5

    2.001730

    Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

     

    112

    6

    2.001726

    Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

     

    113

    7

    1.003814

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

     

    114

    8

    2.001604

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

     

    115

    9

    2.001598

    Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

     

    116

    10

    2.001586

    Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

     

    117

    11

    1.003540

    Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

    5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

     

    118

    12

    2.001471

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu

    1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017

     

    119

    13

    1.003194

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    120

    14

    2.001309

    Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

    5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

     

    121

    15

    1.003178

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    122

    16

    1.003153

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    123

    17

    2.001291

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    124

    18

    2.001281

    Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

    5009/QĐ-BNN-

    QLCL ngày 21/12/2018

     

    125

    19

    1.003111

    Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    126

    20

    1.003082

    Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    127

    21

    1.003058

    Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    128

    22

    2.001254

    Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    129

    23

    1.002996

    Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    VII

    Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

    130

    1

    1.005305

    Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

    257/QĐ-BNN-XD

    ngày 17/01/2019

     

    VIII

    Lĩnh vực Thú y

    131

    1

    1.005329

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    132

    2

    1.005307

    Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    133

    3

    1.004881

    Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    134

    4

    1.004756

    Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    135

    5

    1.004734

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    136

    6

    2.001872

    Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    137

    7

    1.003991

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    138

    8

    1.003769

    Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    139

    9

    1.003767

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    140

    10

    1.003728

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    141

    11

    2.001568

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    142

    12

    1.003703

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    143

    13

    2.001558

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    144

    14

    1.003678

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    145

    15

    2.001544

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    146

    16

    2.001542

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    147

    17

    2.001533

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    148

    18

    1.003587

    Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    149

    19

    1.003581

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    150

    20

    1.003576

    Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    151

    21

    1.003537

    Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    152

    22

    1.003502

    Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    153

    23

    1.003500

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    154

    24

    1.003478

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    155

    25

    1.003474

    Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    156

    26

    1.003462

    Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    157

    27

    1.003407

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    158

    28

    1.003264

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    159

    29

    1.003239

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    160

    30

    1.003161

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    161

    31

    1.003113

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    162

    32

    1.003074

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    163

    33

    1.003026

    Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    164

    34

    1.002992

    Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

    2474/QĐ-BNN-

    TY ngày 27/6/2019

     

    165

    35

    1.002571

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    166

    36

    1.002549

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    167

    37

    1.002537

    Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    168

    38

    2.001055

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    169

    39

    1.002496

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    170

    40

    1.002481

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    171

    41

    1.002452

    Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    172

    42

    1.002439

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    173

    43

    1.002432

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    174

    44

    1.002416

    Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    175

    45

    1.002409

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    176

    46

    1.002391

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    177

    47

    1.002373

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    178

    48

    1.001816

    Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    179

    49

    1.002554

    Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

     

    180

    50

    2.001524

    Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

     

    181

    51

    1.004693

    Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

     

    182

    52

    2.001515

    Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

     

    IX

    Lĩnh vực Thủy lợi

    183

    1

    1.004008

    Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    184

    2

    1.003997

    Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    185

    3

    1.003983

    Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    186

    4

    1.003969

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    187

    5

    1.003959

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    188

    6

    1.003952

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    189

    7

    1.003939

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    190

    8

    1.003660

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    191

    9

    1.003647

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    192

    10

    1.003632

    Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    193

    11

    1.003611

    Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    194

    12

    2.001340

    Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    195

    13

    2.001337

    Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4638/QĐ-BNN-TCTL 4638/QĐ-BNN-TCTL

     

    196

    14

    2.001332

    Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4638/QĐ-BNN-TCTL 4638/QĐ-BNN-TCTL

     

    X

    Lĩnh vực Thủy sản

    197

    1

    1.004943

    Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    198

    2

    1.004940

    Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    199

    3

    1.004936

    Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    200

    4

    1.004929

    Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    201

    5

    1.004925

    Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    202

    6

    1.004803

    Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    203

    7

    1.004794

    Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    204

    8

    1.004683

    Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    205

    9

    1.004678

    Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    206

    10

    1.004669

    Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    207

    11

    1.004654

    Công bố mở cảng cá loại 1

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    208

    12

    2.001705

    Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    209

    13

    2.001694

    Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    210

    14

    1.003851

    Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    211

    15

    1.003821

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    212

    16

    1.003790

    Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    213

    17

    1.003770

    Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    214

    18

    1.003755

    Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    215

    19

    1.003741

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    216

    20

    1.003726

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    217

    21

    1.003361

    Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    XI

    Lĩnh vực Trồng trọt

    218

    1

    1.007999

    Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

    151/QĐ-BNN-TT

    ngày 09/01/2020

     

    219

    2

    1.007998

    Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

    151/QĐ-BNN-TT

    ngày 09/01/2020

     

    220

    3

    1.007997

    Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

    151/QĐ-BNN-TT

    ngày 09/01/2020

     

    221

    4

    1.007996

    Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

    151/QĐ-BNN-TT

    ngày 09/01/2020

     

    222

    5

    1.007994

    Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

     

    223

    6

    1.007992

    Tự công bố lưu hành giống cây trồng

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

     

    224

    7

    2.001952

    Cấp giấy phép xuất khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019

     

    225

    8

    1.004010

    Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    226

    9

    1.003973

    Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    227

    10

    2.001685

    Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    228

    11

    2.001597

    Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019

     

    229

    12

    1.003652

    Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    230

    13

    1.003641

    Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    231

    14

    1.000787

    Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    232

    15

    1.000679

    Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    233

    16

    1.000643

    Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    234

    17

    1.000625

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    235

    18

    1.000596

    Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    236

    19

    1.000571

    Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    237

    20

    1.000549

    Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    238

    21

    1.000503

    Cấp Bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    239

    22

    1.000457

    Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    240

    23

    2.000193

    Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    241

    24

    2.000173

    Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    242

    25

    1.000391

    Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    243

    26

    1.000378

    Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    244

    27

    1.000370

    Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    245

    28

    1.000304

    Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    246

    29

    1.000297

    Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    247

    30

    1.000120

    Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    248

    31

    1.000108

    Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    249

    32

    2.000039

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

    250

    33

    1.000076

    Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

     

     

     

           B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

    STT

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định công bố TTHC

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

    1

    1

    1.007933

    Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    2

    2

    1.007932

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    3

    3

    1.007931

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

     

    4

    4

    1.004509

    Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    5

    5

    1.004493

    Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    6

    6

    1.004363

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    7

    7

    1.004346

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

     

    8

    8

    1.003984

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

     

    II

    Lĩnh vực Chăn nuôi

    9

    1

    1.008129

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

    823/QĐ-BNN-CN

    ngày 18/3/2020

     

    10

    2

    1.008126

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

    823/QĐ-BNN-CN

    ngày 18/3/2020

     

    11

    3

    1.008128

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

    823/QĐ-BNN-CN

    ngày 18/3/2020

     

    12

    4

    1.008127

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

    823/QĐ-BNN-CN

    ngày 18/3/2020

     

    III

    Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

    13

    1

    1.003727

    Công nhận làng nghề truyền thống

    2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

     

    14

    2

    1.003712

    Công nhận nghề truyền thống

    2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

     

    15

    3

    1.003695

    Công nhận làng nghề

    2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

     

    16

    4

    1.003524

    Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

    492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

     

    17

    5

    1.003486

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

    492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

     

    18

    6

    1.003397

    Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

    4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016

     

    19

    7

    1.003327

    Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

    3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

     

    IV

    Lĩnh vực Lâm nghiệp

    20

    1

    1.007918

    Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

    4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

     

    21

    2

    1.007917

    Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

    4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

     

    22

    3

    1.007916

    Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

    4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

     

    23

    4

    1.004815

    Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

     

    24

    5

    1.000084

    Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    25

    6

    1.000081

    Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    26

    7

    1.000077

    Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    27

    8

    2.000030

    Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    28

    9

    1.000071

    Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    29

    10

    1.000065

    Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    30

    11

    1.000058

    Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    31

    12

    1.000055

    Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    32

    13

    1.000052

    Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    33

    14

    1.000047

    Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    34

    15

    1.000045

    Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    V

    Lĩnh vực Nông nghiệp

    35

    1

    1.003618

    Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

     

    36

    2

    1.003388

    Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

    2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

     

    37

    3

    1.003371

    Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

    2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

     

    VI

    Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

    38

    1

    1.008410

    Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    39

    2

    1.008409

    Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    40

    3

    1.008408

    Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

     

    VII

    Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    41

    1

    2.001838

    Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    42

    2

    2.001832

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    43

    3

    2.001827

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    44

    4

    2.001823

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    45

    5

    2.001819

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

     

    46

    6

    2.001241

    Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

     

    VIII

    Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

    47

    1

    2.002159

    Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

    Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019

     

    IX

    Lĩnh vực Thú y

    48

    1

    1.005327

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    49

    2

    1.005319

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    50

    3

    1.004839

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    51

    4

    1.004022

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    52

    5

    1.003810

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    53

    6

    1.003781

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    54

    7

    1.003619

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    55

    8

    1.003612

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    56

    9

    1.003598

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    57

    10

    1.003589

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    58

    11

    1.003577

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    59

    12

    2.001064

    Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    60

    13

    1.002338

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    61

    14

    1.002239

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    62

    15

    2.000873

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    63

    16

    1.001686

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

     

    64

    17

    2.002132

    Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

     

    65

    18

    1.001094

    Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

     

    X

    Lĩnh vực Thuỷ lợi

    66

    1

    2.001804

    Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    67

    2

    1.004427

    Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    68

    3

    1.004399

    Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    69

    4

    2.001796

    Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    70

    5

    2.001795

    Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    71

    6

    2.001793

    Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    72

    7

    1.004385

    Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    73

    8

    2.001791

    Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    74

    9

    1.003921

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    75

    10

    1.003893

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    76

    11

    1.003887

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    77

    12

    1.003880

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    78

    13

    1.003870

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    79

    14

    1.003867

    Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    80

    15

    2.001426

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    81

    16

    2.001401

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    82

    17

    1.003232

    Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    83

    18

    1.003221

    Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    84

    19

    1.003211

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    85

    20

    1.003203

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    86

    21

    1.003188

    Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    XI

    Lĩnh vực Thuỷ sản

    87

    1

    1.004923

    Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    88

    2

    1.004921

    Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    89

    3

    1.004918

    Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    90

    4

    1.004915

    Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    91

    5

    1.004913

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    92

    6

    1.004697

    Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    93

    7

    1.004694

    Công bố mở cảng cá loại 2

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    94

    8

    1.004692

    Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    95

    9

    1.004684

    Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    96

    10

    1.004680

    Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    97

    11

    1.004656

    Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    98

    12

    1.004359

    Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    99

    13

    1.004344

    Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    100

    14

    1.004056

    Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    101

    15

    1.003681

    Xóa đăng ký tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    102

    16

    1.003666

    Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    103

    17

    1.003650

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    104

    18

    1.003634

    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    105

    19

    1.003586

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

     

    XI

    Lĩnh vực trồng trọt

    106

    1

    1.008003

    Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

    151/QĐ-BNN-TT

    ngày 09/01/2020

     

     

     

    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

    STT

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định công bố TTHC

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

    1

    1

    1.003434

    Hỗ trợ dự án liên kết

    4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018

     

    2

    2

    1.003319

    Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

    3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

     

    3

    3

    1.003281

    Bố trí ổn định dân cư trong huyện

    3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

     

    II

    Lĩnh vực Lâm nghiệp

    4

    1

    1.007919

    Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

    4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

     

    5

    2

    1.000037

    Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

     

    III

    Lĩnh vực Nông nghiệp

    6

    1

    1.003605

    Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

     

    IV

    Lĩnh vực Thuỷ lợi

    7

    1

    2.001627

    Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    8

    2

    1.003471

    Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    9

    3

    1.003459

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

     

    10

    4

    1.003456

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày

    22/11/2018

     

    11

    5

    1.003347

    Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày

    22/11/2018

     

    V

    Lĩnh vực Thuỷ sản

    12

    1

    1.004498

    Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    13

    2

    1.004478

    Công bố mở cảng cá loại 3

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

    14

    3

    1.003956

    Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

     

     

     

    D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

    STT

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định công bố TTHC

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Nông nghiệp

    1

    1

    1.003596

    Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

     

    II

    Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

    2

    1

    2.002163

    Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

    3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

     

    3

    2

    2.002162

    Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

    3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

     

    4

    3

    2.002161

    Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

    3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

     

    III

    Lĩnh vực Thuỷ lợi

    5

    1

    2.001621

    Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

     

    6

    2

    1.003446

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày

    22/11/2018

     

    7

    3

    1.003440

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày

    22/11/2018

     

    IV

    Lĩnh vực trồng trọt

    8

    1

    1.008004

    Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

    151/QĐ-BNN-TT

    ngày 09/01/2020

     

     

     

    D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC

    STT

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định công bố TTHC

    Ghi chú

    I

    Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

    1

    1

    1.000025

    Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

    311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019

     

    II

    Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

    2

    1

    1.005302

    Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

    257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019

     

    3

    2

    1.002330

    Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu

    257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019

     

    III

    Lĩnh vực Thuỷ sản

    4

    1

    1.003593

    Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày

    10/12/2018

     

    5

    2

    1.003590

    Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày

    10/12/2018

     

    6

    3

    1.003563

    Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

    4866/QĐ-BNN-TCTS ngày

    10/12/2018

     

     
     

    Phụ lục II

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định Công bố

    Cơ quan thực hiện

    Địa điểm thực hiện

    Hình thức thực hiện

    Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4

    Bộ phận Một cửa

    Cổng

    Dịch vụ công của

    Bộ

    Cổng thông tin Một cửa Quốc gia

    Trực tiếp

    Bưu chính công ích

    I

    Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

     

    1

    1

    1.007930

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/N

    Đ-CP, Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    2

    2

    1.007929

    Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    3

    3

    1.007928

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    4

    4

    1.007927

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    5

    5

    1.007926

    Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    6

    6

    1.007924

    Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    7

    7

    3.000104

    Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

    4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    8

    8

    1.007923

    Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

    4756/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 12/12/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    9

    9

    1.002417

    Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    10

    10

    1.004579

    Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    11

    11

    1.004546

    Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    12

    12

    1.004524

    Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    13

    13

    1.004038

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

    2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019

    Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    x

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    14

    14

    2.001046

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    x

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    15

    15

    2.001038

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    x

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    16

    16

    2.001673

    Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS

    Ngày 25/7/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    17

    17

    1.003971

    Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS

    Ngày 25/7/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    18

    18

    2.001432

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    19

    19

    2.001429

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    20

    20

    1.003395

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

    559/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 19/02/2019

    Chi cục KDTV vùng I,II, iii,iV,v,v I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

    x

     

     

     

     

    21

    21

    1.003394

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    22

    22

    2.001427

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 28/02/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    23

    23

    2.001335

    Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

    4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    24

    24

    2.001328

    Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    25

    25

    2.001323

    Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    26

    26

    2.001236

    Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 28/02/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    27

    27

    1.002947

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    28

    28

    1.002560

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    678/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 28/02/2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    29

    29

    2.001062

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    30

    30

    1.002510

    Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di -

    Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    31

    31

    1.002505

    Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

    4307/QĐ-

    BNN-BVTV ngày 24/10/2016

    Cục Bảo vệ thực vật

    Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    II

     

    Lĩnh vực Chăn nuôi

     

    32

    1

    1.008125

    Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

    823/QĐ-BNN-Cn, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

     

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    33

    2

    3.000131

    Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi            của phòng thử

    nghiệm nước xuất khẩu

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    34

    3

    1.008122

    Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    35

    4

    3.000127

    Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

     

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    36

    5

    1.008121

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    37

    6

    1.008124

    Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

     

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    38

    7

    1.008123

    Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    39

    8

    3.000130

    Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

     

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    40

    9

    3.000129

    Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

     

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    41

    10

    3.000128

    Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

     

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    42

    11

    1.008120

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    43

    12

    1.008117

    Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    44

    13

    3.000126

    Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    45

    14

    1.008118

    Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    46

    15

    3.000125

    Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

    823/QĐ-

    BNN-CN, ngày 16/3/2020

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi

    x

     

     

     

     

    47

    16

    1.003941

    Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc

    728/QĐ-

    BNN-CN, ngày 15/3/2017

    Cục Chăn nuôi

    16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    III

    Lĩnh vực Lâm nghiệp

     

    48

    1

    1.007915

    Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

    4751/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 11/12/2019

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    49

    2

    1.004819

    Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

    Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    50

    3

    1.003903

    Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

    Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS Việt Nam

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp.

    Hồ Chí Minh

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    51

    4

    2.001645

    Cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    52

    5

    1.003578

    Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

    Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp.

    Hồ Chí Minh

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    53

    6

    1.003532

    Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

    Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp.

    Hồ Chí Minh

    x

     

     

     

     

    54

    7

    1.003452

    Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

    Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6,

    Quận 3, Tp. Hồ Chí

    Minh

    x

    x

     

     

     

    55

    8

    1.002237

    Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

    4868/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    56

    9

    1.002226

    Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

    4868/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    57

    10

    1.002174

    Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

    4868/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    58

    11

    1.002161

    Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày

    10/12/2018

    Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

    Nhà A5, Số

    10 Nguyễn Công Hoan

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    59

    12

    1.000099

    Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4868/QĐ-BNN-TCLN ngày

    10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    60

    13

    1.000097

    Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

    4868/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    61

    14

    1.000095

    Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

    4868/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    62

    15

    1.000088

    Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

    4868/QĐ-

    BNN-TCLN ngày 10/12/2018

    Tổng cục Lâm nghiệp

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    63

    16

    1.000009

    Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

    818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

    Cơ quan thẩm quyền quản lý CiteS

    Việt Nam

    Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Tp.

    Hồ Chí Minh

    x

     

     

     

     

    IV

    Lĩnh vực Nông nghiệp

     

    64

    1

    1.005331

    Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    65

    2

    1.005326

    Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    66

    3

    1.004730

    Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    67

    4

    1.004728

    Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi(trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

    4466/QĐ-

    BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    68

    5

    1.004721

    Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

    4466/QĐ-

    BNN-

    KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    69

    6

    1.003904

    Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

    4466/QĐ-

    BNN-

    KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    70

    7

    2.001498

    Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

    4466/QĐ-

    BNN-

    KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    71

    8

    1.003479

    Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4466/QĐ-BNN-

    KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    72

    9

    2.001465

    Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    73

    10

    1.003383

    Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    74

    11

    1.000994

    Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    75

    12

    1.000925

    Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    76

    13

    1.000882

    Điều chỉnh, đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

    4466/QĐ-

    BNN-KHCN ngày 31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    77

    14

    1.000860

    Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

    4466/QĐ-BNN-KHCN ngày

    31/10/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    78

    15

    2.002130

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-

    BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực vật;

    - Cục Thú y;

    - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan -

    Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ

    78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    79

    16

    1.003684

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-

    BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    80

    17

    1.003416

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa -

    Hà Nội

    - Số 15 ngõ

    78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -

    Hà Nội;

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    81

    18

    1.003414

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai

    - Đống Đa -

    Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    82

    19

    1.003413

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày

    26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà

    Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    83

    20

    1.003412

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà

    Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    84

    21

    1.003396

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-

    BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    85

    22

    1.003392

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    86

    23

    1.003375

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    87

    24

    2.001407

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà

    - Ba Đình -

    Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    88

    25

    1.003341

    Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/7/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    89

    26

    1.003372

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

    2966/QĐ-BNN-KHCN ngày

    26/7/2018

    - Tổng cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    90

    27

    1.003519

    Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    91

    28

    1.003496

    Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày

    29/6/2018

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    92

    29

    1.003480

    Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

    2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    93

    30

    2.001576

    Công nhận tiến bộ kỹ thuật

    2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016

    Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

    Phòng 101 nhà A9 số 2

    Ngọc Hà -

    Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    94

    31

    2.001702

    Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

    3095/QĐ-BNN-TCCB ngày

    20/7/2016

    Vụ Tổ chức cán bộ

    Tầng 2 Nhà

    A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    95

    32

    1.003584

    Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)

    3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

    Vụ Tổ chức cán bộ

    Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    96

    33

    1.003568

    Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

    3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

    Vụ Tổ chức cán bộ

    Tầng 2 Nhà

    A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    97

    34

    1.003553

    Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học

    3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

    Vụ Tổ chức cán bộ

    Tầng 2 Nhà

    A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    V

    Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

    98

    1

    1.008407

    Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

    Tổng cục

    Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    99

    2

    1.008406

    Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

    Tổng cục

    Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    100

    3

    1.008404

    Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    101

    4

    1.008401

    Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    102

    5

    1.008403

    Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    103

    6

    1.008402

    Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

    1957/QĐ-

    BNN-PCTT ngày 01/6/2020

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    104

    7

    1.005347

    Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên

    4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018

    Tổng cục

    Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    105

    8

    1.003453

    Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

    4884/QĐ-BNN-PCTT ngày 12/12/2018

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    106

    9

    1.003449

    Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

    5387/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/12/2018

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    VI

    Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    107

    1

    1.005320

    Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

    5009/QĐ-

    BNN-QLCL ngày 21/12/2018

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    x

     

     

     

     

    108

    2

    1.004670

    Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

    2316/QĐ-

    BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    109

    3

    1.004657

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    x

     

     

    x

     

    110

    4

    1.004638

    Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    x

     

     

     

     

    111

    5

    2.001730

    Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

    - Tổng Cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thủy sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Thú y;

    - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

    Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    112

    6

    2.001726

    Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

    - Tổng Cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thủy sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

    - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    113

    7

    1.003814

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

    Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ

    78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    x

     

     

     

     

    114

    8

    2.001604

    Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

    Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    x

     

     

     

     

    115

    9

    2.001598

    Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

    3177/QĐ-BNN-

    QLCL ngày

    09/8/2018

    Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương

    Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    116

    10

    2.001586

    Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

    3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    117

    11

    1.003540

    Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

    5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    118

    12

    2.001471

    Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu

    1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    119

    13

    1.003194

    Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

    751/QĐ-

    BNN-QLCL ngày 06/03/2019

    - Tổng Cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thủy sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

    - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    120

    14

    2.001309

    Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

    5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

    x

     

     

    x

    (áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc)

    https://vnsw.gov.vn/

    121

    15

    1.003178

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

    - Tổng Cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thủy sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

    - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

    - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ

    Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    122

    16

    1.003153

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

    - Tổng Cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thủy sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Chăn nuôi;

    Cục Thú y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

    - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    123

    17

    2.001291

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

    751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

    Tổng Cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt;

    Cục Bảo vệ thực vật;

    Cục Chăn nuôi;

    Cục Thú y; Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

    Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

    - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    124

    18

    2.001281

    Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

    5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

    x

     

     

    x

    (áp dụng đối với

    cấp chứng thư cho lô hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc)

    https://vnsw.gov.vn/

    125

    19

    1.003111

    Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày

    10/06/2016

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    126

    20

    1.003082

    Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    127

    21

    1.003058

    Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    128

    22

    2.001254

    Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    129

    23

    1.002996

    Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

    2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

    Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    VII

    Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

    130

    1

    1.005305

    Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

    Quyết định số 257/QĐ-BNN-Xd

    Cục Quản lý xây dựng công trình

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    VIII

    Lĩnh vực Thú y

    131

    1

    1.005329

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY

    ngày

    27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    132

    2

    1.005307

    Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    133

    3

    1.004881

    Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    134

    4

    1.004756

    Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    135

    5

    1.004734

    Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    136

    6

    2.001872

    Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    137

    7

    1.003991

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    138

    8

    1.003769

    Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    139

    9

    1.003767

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    140

    10

    1.003728

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan

    Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục

    Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    x

    x

     

     

     

    141

    11

    2.001568

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    142

    12

    1.003703

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    143

    13

    2.001558

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục

    Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    x

    x

     

     

     

    144

    14

    1.003678

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    145

    15

    2.001544

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan

    Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục

    Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    x

    x

     

     

     

    146

    16

    2.001542

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

     

     

    147

    17

    2.001533

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

     

     

    148

    18

    1.003587

    Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    149

    19

    1.003581

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

    2474/QĐ-

    BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan

    Thú y vùng hoặc

    Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

    x

    x

     

     

     

    150

    20

    1.003576

    Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    151

    21

    1.003537

    Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    152

    22

    1.003502

    Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    153

    23

    1.003500

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    154

    24

    1.003478

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

     

     

    155

    25

    1.003474

    Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    156

    26

    1.003462

    Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    157

    27

    1.003407

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    158

    28

    1.003264

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    159

    29

    1.003239

    Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    160

    30

    1.003161

    Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    161

    31

    1.003113

    Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    162

    32

    1.003074

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    163

    33

    1.003026

    Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    164

    34

    1.002992

    Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    165

    35

    1.002571

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan

    Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú

    y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương

    Cơ quan Thú y vùng/

    Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương

    x

    x

     

     

     

    166

    36

    1.002549

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    167

    37

    1.002537

    Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    168

    38

    2.001055

    Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    169

    39

    1.002496

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

     

     

    170

    40

    1.002481

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    171

    41

    1.002452

    Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    172

    42

    1.002439

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

    x

     

    173

    43

    1.002432

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    174

    44

    1.002416

    Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    175

    45

    1.002409

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    176

    46

    1.002391

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

    x

    x

     

     

     

    177

    47

    1.002373

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    178

    48

    1.001816

    Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

    2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    179

    49

    1.002554

    Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    180

    50

    2.001524

    Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    181

    51

    1.004693

    Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

    4559/QĐ-BNN-TY ngày

    04/11/2016

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ

    78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    182

    52

    2.001515

    Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

    4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

    Cục Thú y

    Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng

    - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    IX

    Lĩnh vực Thủy lợi

    183

    1

    1.004008

    Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-tCtl

    ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL

    ngày 22/11/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    184

    2

    1.003997

    Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL

    ngày

    29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    185

    3

    1.003983

    Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục Thủy lợi

    Nhà A6 B Số 2 Ngọc

    Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    186

    4

    1.003969

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép      của     Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    187

    5

    1.003959

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    188

    6

    1.003952

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    189

    7

    1.003939

    Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    190

    8

    1.003660

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    191

    9

    1.003647

    Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    192

    10

    1.003632

    Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    193

    11

    1.003611

    Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    194

    12

    2.001340

    Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    195

    13

    2.001337

    Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    196

    14

    2.001332

    Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

    4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

    Tổng cục

    Thủy lợi

    Nhà A6 B

    Số 2 Ngọc

    Hà - Ba

    Đình - Hà

    Nội

    x

     

     

     

     

    X

    Lĩnh vực Thủy sản

    197

    1

    1.004943

    Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    198

    2

    1.004940

    Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    199

    3

    1.004936

    Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    200

    4

    1.004929

    Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    201

    5

    1.004925

    Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày

    05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    202

    6

    1.004803

    Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày

    05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    203

    7

    1.004794

    Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày

    05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    204

    8

    1.004683

    Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    205

    9

    1.004678

    Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày

    05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    206

    10

    1.004669

    Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    207

    11

    1.004654

    Công bố mở cảng cá loại 1

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    208

    12

    2.001705

    Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam

    1154/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 05/04/2019

    Cơ quan thú y cửa khẩu thuộc Cục Thú y

    Cơ quan thú y cửa khẩu thuộc Cục Thú y

    x

     

     

     

     

    209

    13

    2.001694

    Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    210

    14

    1.003851

    Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày

    05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    211

    15

    1.003821

    Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

    1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    212

    16

    1.003790

    Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

    4866/QĐ-BNN-TCTS

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    213

    17

    1.003770

    Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

    4866/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 10/12/2018

    Cục Quản lý chất lượng

    Nông, lâm sản và thủy sản

    Số 10 -

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

     

     

     

     

     

    214

    18

    1.003755

    Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

    4866/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 10/12/2018

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    215

    19

    1.003741

    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    4866/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 10/12/2018

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    216

    20

    1.003726

    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

    4866/QĐ-BNN-

    TCTS ngày

    10/12/2018

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    217

    21

    1.003361

    Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

    4866/QĐ-BNN-

    TCTS ngày 10/12/2018

    Tổng cục

    Thủy sản

    Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    XI

    Lĩnh vực Trồng trọt

    218

    1

    1.007999

    Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

    219

    2

    1.007998

    Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    220

    3

    1.007997

    Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    221

    4

    1.007996

    Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    222

    5

    1.007994

    Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    223

    6

    1.007992

    Tự công bố lưu hành giống cây trồng

    151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    224

    7

    2.001952

    Cấp giấy phép xuất khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    225

    8

    1.004010

    Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    226

    9

    1.003973

    Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    227

    10

    2.001685

    Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    228

    11

    2.001597

    Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp

    2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    229

    12

    1.003652

    Chuyển                 nhượng                  đơn

    đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    230

    13

    1.003641

    Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    231

    14

    1.000787

    Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    232

    15

    1.000679

    Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    233

    16

    1.000643

    Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    234

    17

    1.000625

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    235

    18

    1.000596

    Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    236

    19

    1.000571

    Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    237

    20

    1.000549

    Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    238

    21

    1.000503

    Cấp Bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    239

    22

    1.000457

    Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    240

    23

    2.000193

    Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    241

    24

    2.000173

    Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    242

    25

    1.000391

    Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    243

    26

    1.000378

    Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    244

    27

    1.000370

    Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    245

    28

    1.000304

    Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    246

    29

    1.000297

    Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

     

     

     

    247

    30

    1.000120

    Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    248

    31

    1.000108

    Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

    x

    x

     

    https://dvc.mard.gov.vn/

    249

    32

    2.000039

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    250

    33

    1.000076

    Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

    4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

    Cục Trồng trọt

    Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    XII

    Lĩnh vực do Bộ, ngành khác công bố

     

     

     

     

     

    251

    1

    1.001400

    Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp

    3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục

    Trồng trọt;

    - Cục Chăn

    nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa -

    Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội

    x

     

     

     

     

    252

    2

    1.002018

    Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

    3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

    - Tổng cục

    Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thuỷ sản;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chăn nuôi;

    - Cục Bảo vệ thực

    vật;

    - Cục Thú

    y;

    - Cục

    Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

    - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

    - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ 78 đường

    Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

    - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

    x

     

     

     

     

    253

    3

    1.001366

    Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc)

    3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

    - Tổng cục Thuỷ sản

    (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật);

    - Cục Bảo vệ thực vật

    (đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật);

    - Cục Thú y (đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật)

    - Số 10

    Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -

    Hà Nội;

    - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

    - Số 15 ngõ

    78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

    x

     

     

    x

    https://vnsw.gov.vn/

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
    Ban hành: 19/10/2016 Hiệu lực: 16/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 15/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
    Ban hành: 08/04/2020 Hiệu lực: 22/05/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 700/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
    Ban hành: 01/03/2019 Hiệu lực: 01/03/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 05/04/2019 Hiệu lực: 05/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Quyết định 2790/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 18/07/2019 Hiệu lực: 18/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    13
    Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
    Ban hành: 24/10/2016 Hiệu lực: 24/10/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 29/06/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 559/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 19/02/2019 Hiệu lực: 22/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 28/02/2019 Hiệu lực: 28/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 2022/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/06/2019 Hiệu lực: 03/06/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 2894/QĐ-BNN-CBTTNS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 25/07/2019 Hiệu lực: 25/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 12/12/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Quyết định 823/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 16/03/2020 Hiệu lực: 16/03/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:2538/QĐ-BNN-VP
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/07/2020
    Hiệu lực:06/07/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hà Công Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:20/08/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (9)
    Văn bản dẫn chiếu (8)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X