Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2604/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Chí Hiếu |
Ngày ban hành: | 20/12/2017 | Hết hiệu lực: | 06/05/2020 |
Áp dụng: | 20/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ TƯ PHÁP ________ Số: 2604/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các Vụ, Cục, Tổng cục được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Bộ hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Vụ, Cục, Tổng cục; trình Bộ trưởng Bộ Tư pháp ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4 (để thực hiện); - Văn phòng Chính phủ (để phối hợp); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Lưu: VT, VĐCXDPL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phan Chí Hiếu |
Phụ lục 1
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-BTP ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/ đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH | |||||||||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||||||||
I | ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển; | Báo cáo định kỳ hàng năm cho Bộ Tư pháp về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển; | Điểm d khoản 3 Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP; Điều 18 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Lĩnh vực giao dịch bảo đảm | X |
| Bộ Tư pháp | Bộ Giao thông vận tải |
|
|
| Cục Đăng kí quốc gia giao dịch bảo đảm
| |||||
2 | Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương; | Báo cáo định kỳ hàng năm cho Bộ Tư pháp về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương; | Điểm d khoản 5 Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP; Điều 18 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Lĩnh vực giao dịch bảo đảm | X |
| Bộ Tư pháp |
| Ủy ban nhân dân |
|
| Cục Đăng kí quốc gia giao dịch bảo đảm | |||||
II | NUÔI CON NUÔI | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo về kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã | Điểm d khoản 3 Điều 49 Luật Nuôi con nuôi 2010; Điểm 1 khoản 2 Điều 1 Thông tư số 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp | Nuôi con nuôi | X |
| UBND huyện/ quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
|
|
| UBND xã/ phường/ thị trấn | Cục Con nuôi | |||||
2 | Báo cáo về kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện | Điểm d khoản 2 Điều 49 Luật Nuôi con nuôi 2010; + Điểm 1 khoản 2 Điều 1 Thông tư số 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp. | Nuôi con nuôi | x |
| - Sở Tư pháp - UBND cấp huyện |
|
| Phòng Tư pháp |
| Cục Con nuôi | |||||
3 | Báo cáo về kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | Điểm c khoản 1 Điều 49 Luật Nuôi con nuôi 2010; + Điểm 1 khoản 2 Điều 1 Thông tư số 04/2016/TT- BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp. | Nuôi con nuôi | X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Con nuôi | |||||
4 | Báo cáo về kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Báo cáo về kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | điểm 1 Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 04/2016/TT-BTP | Nuôi con nuôi | X |
| Bộ Tư pháp | Bộ Ngoại giao |
|
|
| Cục Con nuôi | |||||
III | THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | ||||||||||||||||
1 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc chủ động thi hành án | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc theo yêu cầu thi hành án | Điều 14, Điều 16 Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014): Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự; Thông tư số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự |
|
| X | Tổng cực Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | |||||
2 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc theo yêu cầu thi hành án | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc theo yêu cầu thi hành án |
|
| X | Tổng Cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | ||||||
3 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền chủ động thi hành án | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền chủ động thi hành án |
|
| X | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | ||||||
4 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền theo yêu cầu thi hành án | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền theo yêu cầu thi hành án |
|
| X | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | ||||||
5 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền thu cho ngân sách Nhà nước, tổ chức, cá nhân được thi hành án | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền thu cho ngân sách Nhà nước, tổ chức, cá nhân được thi hành án |
|
| X | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | ||||||
6 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc chia theo cơ quan Thi hành án và Chấp hành viên | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc chia theo cơ quan Thi hành án và Chấp hành viên |
|
| X | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | ||||||
7 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền chia theo cơ quan Thi hành án và Chấp hành viên | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền chia theo cơ quan Thi hành án và Chấp hành viên |
|
|
| X | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | |||||
8 | Báo cáo Số việc, số tiền đề nghị Tòa án xét miễn, giảm và kết quả xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự | Số việc, số tiền đề nghị Tòa án xét miễn, giảm và kết quả xét miễn, giảm. |
|
|
| X | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| Cục Thi hành án dân sự | Chi cục Thi hành án dân sự |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | |||||
IV | KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QPPL | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo hàng năm về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn xã | Tình hình, kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn xã | Điểm b khoản 1 Điều 135 Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | x |
| UBND cấp huyện (Phòng Tư pháp) |
|
|
| UBND xã/ phường/ thị trấn | Cục Kiểm tra văn bản | |||||
2 | Báo cáo hàng năm về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn huyện | Tình hình, kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản và kiểm tra văn bản theo thẩm quyền trên địa bàn huyện | Điểm b khoản 1 Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| - Sở Tư pháp - UBND cấp huyện |
|
| Phòng Tư pháp |
| Cục Kiểm tra văn bản | |||||
3 | Báo cáo hàng năm về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh | Tình hình, kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản trên và kết quả kiểm tra văn bản theo thẩm quyền địa bàn tỉnh | Điểm b khoản 1 Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Kiểm tra văn bản | |||||
4 | Báo cáo hàng năm về công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Tình hình, kết quả tự kiểm tra, xử lý văn bản và kết quả kiểm tra văn bản theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Điểm b khoản 1 Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra. rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| Bộ Tư pháp | Bộ/Cơ quan ngang Bộ |
|
|
| Cục Kiểm tra văn bản | |||||
5 | Báo cáo hàng năm về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn huyện | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn huyện | Điểm b khoản 1 Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
|
| Phòng Tư pháp |
| Cục Kiểm tra văn bản; | |||||
6 | Báo cáo hàng năm về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn tỉnh | Điểm b khoản 1 Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Kiểm tra văn bản; | |||||
7 | Báo cáo hàng năm về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra. rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ/ Cơ quan ngang cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|
| Cục Kiểm tra văn bản; | |||||
8 | Báo cáo hàng năm về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn xã | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn xã | Nghị định 34/2016/NĐ-CP; | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | X |
| Phòng tư pháp; UBND cấp huyện |
|
|
| UBND cấp xã | Cục Kiểm tra văn bản; | |||||
V | BỔ TRỢ TƯ PHÁP | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo về tình hình tổ chức luật sư và hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức và hoạt động luật sư | Báo cáo định kỳ về tình hình tổ chức luật sư và hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức và hoạt động của tổ chức hành nghề nước ngoài tại địa phương | Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 | Luật sư | X |
| Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
2 | Báo cáo về hoạt động công chứng | Báo cáo về hoạt động công chứng | Điểm h khoản 2 Điều 69 Luật Công chứng | Công chứng | X |
| Chính phủ |
| Bộ Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
3 | Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương | Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương | Điểm g khoản 1 Điều 70 Luật Công chứng; khoản 2 Điều 25 Thông tư số 06/2015/TT-BTP | Công chứng | X |
| Bộ Tư pháp |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
4 | Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương | Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương | Khoản 1 Điều 25 Thông tư số 06/2015/TT-BTP | Công chứng | X |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
5 | Báo cáo về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương | Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh | Điểm g khoản 1 Điều 79 Luật đấu giá tài sản; Thông tư số 06/2017/TT-BTP | Đấu giá tài sản | X |
| Bộ Tư pháp |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
6 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Báo cáo về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng tài; ... theo định kỳ hàng năm và trong trường hợp đột xuất theo yêu cầu của Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Khoản 7 Điều 4 Nghị định 63/2011/NĐ-CP; Thông tư số 12/2012/TT-BTP | Trọng tài thương mại | X |
| Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
7 | Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương | Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương | Điểm d khoản 1 Điều 24 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | X |
| Bộ Tư pháp |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
8 | Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương | Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương định kỳ hàng năm | Điểm e khoản 2 Điều 24 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | X |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
9 | Báo cáo về hoạt động hòa giải thương mại tại địa phương | Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Tư pháp về hoạt động hòa giải thương mại tại địa phương định kỳ hàng năm và khi có yêu cầu; | Điểm e khoản 2 Điều 42 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | X |
| Bộ tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
10 | Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp | Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý | Khoản 11 Điều 41 Luật giám định tư pháp | Giám định tư pháp | X |
| Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
11 | Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp | Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp trong hệ thống cơ quan điều tra thuộc thẩm quyền quản lý | Điểm h khoản 2 Điều 42 Luật giám định tư pháp | Giám định tư pháp | X |
| Bộ Tư pháp | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
12 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương | Điểm h khoản 1 Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP | Giám định tư pháp | X |
| Bộ Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
13 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của mình ở địa phương | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của mình ở địa phương | Điểm g khoản 2 Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP | Giám định tư pháp | X |
| Sở Tư pháp |
| Cơ quan chuyên môn của UBND cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
14 | Báo cáo của Sở Tư pháp về tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa phương | Tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa phương | Khoản 2, Điều 19; Thông tư sổ 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010; Điểm e, khoản 2, Điều 25, Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | X |
| Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
15 | Báo cáo về tổ chức và hoạt động của các Văn phòng Thừa phát lại tại địa phương | Báo cáo về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại | Khoản 6 Điều 15 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại thực hiên thí điểm tại TP HCM, được sửa đổi tại Nghị định 135/2013/NĐ-CP ngày 5/12/2013. | Thừa phát lại | X |
| Bộ Tư pháp; Ủy ban nhân dân tỉnh; |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
16 | Báo cáo về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại tại địa phương | Báo cáo về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại | Khoản 6 Điều 15 Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại TP HCM, được sửa đổi tại Nghị định 135/2013/NĐ- CP ngày 5/12/2013. | Thừa phát lại | X |
| Bộ Tư pháp |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| Cục Bổ trợ tư pháp | |||||
VI | HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo về kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã | - Điều 71 Luật Hộ tịch - Điều 11 Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP | Hộ tịch | X |
| Phòng Tư pháp |
|
|
| UBND xã/ phường/ thị trấn | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
2 | Báo cáo về kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn huyện | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn huyện | - Điều 70 Luật Hộ tịch - Điều 11 Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP | Hộ tịch | X |
| Sở Tư pháp; UBND huyện/ quận/ thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh) |
|
| Phòng Tư pháp |
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
3 | Báo cáo về kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn tỉnh | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn trên địa bàn tỉnh | - Điều 69 Luật Hộ tịch - Điều 11 Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP | Hộ tịch | X |
| Bộ Tư pháp |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
4 | Báo cáo về kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã | Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã | - Điều 71 Luật Hộ tịch - Điều 11 Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP |
| X |
| Phòng Tư pháp | UBND xã/ phường/ thị trấn |
|
| X | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
5 | Báo cáo về kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện | Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện | - Điều 70 Luật Hộ tịch - Điều 11 Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP |
| X |
| Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
|
| Phòng Tư pháp |
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
6 | Báo cáo về kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh | Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh | - Điều 69 Luật Hộ tịch - Điều 11 Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Thông tư số 15/2015/TT-BTP | Hộ tịch | X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
7 | Báo cáo về kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã | Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã | - Khoản 3 Điều 43 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP |
| X |
| UBND cấp huyện (Phòng Tư pháp) |
|
|
| UBND xã/ phường/ thị trấn | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
8 | Báo cáo về kết quả chứng thực trên địa bàn huyện | Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện | - Khoản 2 Điều 43 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP |
| x |
| Sở Tư pháp; UBND cấp huyện |
|
| Phòng Tư pháp |
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
9 | Báo cáo về kết quả chứng thực của UBND cấp xã và Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh | Kết quả chứng thực của UBND cấp xã và Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh | - Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP |
| x |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
10 | Báo cáo về kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | - Điều 42 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ Ngoại giao |
|
|
| Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | |||||
11 | Báo cáo về kết quả đăng kí xác định có quốc tịch Việt Nam để cấp hộ chiếu và đăng ký xác định có quốc tịch Việt Nam không yêu cầu cấp hộ chiếu | Tổng số người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng kí xác định có quốc tịch Việt Nam | Luật quốc tịch, |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ Ngoại giao |
|
|
| Cục Kế hoạch -Tài chính | |||||
12 | Báo cáo số liệu có quốc tịch nước ngoài tại Sở Tư pháp | Số liệu công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài | Luật quốc tịch, |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Kế hoạch -Tài chính | |||||
13 | Báo cáo số liệu có quốc tịch nước ngoài tại cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài | Số liệu công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài | Luật quốc tịch. |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ Ngoại giao |
|
|
| Cục Kế hoạch -Tài chính | |||||
VII | PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | Điều 2, Nghị định 28/2013/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày d03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ... |
|
|
| Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
2 | Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | Tình hình tổ chức và hoạt động phổ biến giáo dục pháp luật tại các bộ, ngành và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | Điều 3, Nghị định 28/2013/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ... |
|
|
| Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
3 | Báo cáo về kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở | NĐ số 15/2014; Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
| X |
| UBND xã/ phường/ thị trấn |
|
|
| Tổ hòa giải | Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
4 | Báo cáo về kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn xã | Nghị định 15/2014; Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
| X |
| UBND cấp huyện (Phòng Tư pháp) |
|
|
| UBND xã/ phường /thị trấn | Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
5 | Báo cáo về kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn huyện | NĐ 15/2014/NĐ- CP; Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
| X |
| Sở tư pháp; UBND cấp huyện |
|
| Phòng Tư pháp |
| Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
6 | Báo cáo về kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | NĐ 15/2014/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật | |||||
VIII | BÁO CÁO CHUNG | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo về số văn bản quy phạm pháp luật được soạn thảo, ban hành trên địa bàn cấp xã | Tình hình, kết quả soạn thảo, ban hành VBQPPL trên địa bàn cấp xã | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP; thông tư 04/2016/TT-BTP |
| X |
| UBND cấp huyện (Phòng tư pháp) |
|
|
| UBND xã/ phường /thị trấn | Phòng Tư pháp | |||||
2 | Báo cáo về số VBQPPL được soạn thảo, ban hành trên địa bàn huyện; số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp thảm định | Tình hình, kết quả soạn thảo, ban hành VBQPPL trên địa bàn huyện; số dự thảo VBQPPL do phòng Tư pháp thẩm định | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP; thông tư 04/2016/TT-BTP |
| X |
| Sở Tư pháp; |
|
| Phòng Tư pháp |
| Sở tư pháp | |||||
3 | Báo cáo về số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn tỉnh; số dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định | Tình hình số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) được soạn thảo, ban hành trên địa bàn tỉnh; Số dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP; thông tư 04/2016/TT-BTP |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) |
| Sở Tư pháp |
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | |||||
4 | Báo cáo về số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL do tổ chức pháp chế Bộ, Ngành thẩm định | Tình hình số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL do tổ chức pháp chế Bộ, Ngành thầm định | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP; thông tư 04/2016/TT-BTP |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ, Cơ quan ngang Bộ |
|
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | |||||
5 | Báo cáo về số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; số dự thảo VBQPPL đã được Bộ Tư pháp thẩm định | Tình hình số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành; Số dự thảo VBQPPL đã được Bộ Tư pháp thẩm định | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP; thông tư 04/2016/TT-BTP |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ Tư pháp |
|
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | |||||
6 | Báo cáo về tình hình văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới | Tình hình văn bản quy phạm pháp luật được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP; thông tư 04/2016/TT-BTP |
| X |
| Bộ Tư pháp (Cục Kế hoạch - Tài chính) | Bộ, Cơ quan ngang Bộ |
|
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | |||||
7 | Báo cáo tình hình xây dựng luật, pháp lệnh | Báo cáo tình hình xây dựng luật, pháp lệnh theo thời hạn là hàng quý, 6 tháng, 1 năm | Luật Ban hành VBQPPL: Nghị định 34/2016/NĐ-CP |
| X |
| Chính phủ | Bộ Tư pháp |
|
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | |||||
8 | Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết | Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết | Luật Ban hành VBQPPL; Nghị định 34/2016/NĐ-CP |
| X |
| Chính phủ | Bộ Tư pháp |
|
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật | |||||
| Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội. Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
| Tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
| Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội. Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
| x |
| Quốc hội | Bộ tư pháp |
|
|
| Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật
| |||||
IX | XỬ LÍ VI PHẠM HÀNH CHÍNH | ||||||||||||||||
1 | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tình hình và kết quả công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; tình hình thực thi, áp dụng pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; những khó khăn, vướng mắc chủ yếu trong thực tiễn thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị | Điều 17 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012; Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017; Thông tư số 10/2015/TT-BTP ngày 31/8/2015 | Quản lý xử lý vi phạm hành chính | X |
| Bộ Tư pháp (Cục QLXL VPHC &TDT HPL) | Tòa án nhân dân tối cao; các bộ, cơ quan ngang Bộ; | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| Bộ Tư pháp (Cục QLXLVPH C&TDTHP L) | |||||
2 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Công tác chỉ đạo, triển khai thực hiện theo dõi tình hình thi hành pháp luật; tình hình thi hành pháp luật theo ngành, lĩnh vực/ địa bàn; phương hướng, giải pháp chủ yếu và đề xuất, kiến nghị | Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012; Thông tư số 4/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014; Thông tư số 10/2015/TT-BTP ngày 31/8/2015 | Theo dõi thi hành pháp luật | X |
| Bộ Tư pháp (Cục QLXLVPHC &TDTHPL) | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| Bộ Tư pháp (Cục QLXLVPH C&TDTHP L) | |||||
X | HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo hàng năm về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật hàng năm | Tình hình thực hiện hợp tác quốc tế về pháp luật trong năm báo cáo | Nghị định 113/2014/NĐ-CP về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
| X |
| Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang Bộ; và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội... | UBND cấp tỉnh |
|
| Vụ hợp tác quốc tế | |||||
XI | BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Thông tư số 13/201/TT-BTP ; Thông tư số 03/2013/TT-BTP | Bồi thường nhà nước | X |
| Bộ Tư pháp (Cục bồi thường nhà nước) | Bộ, cơ quan ngang Bộ | UBND cấp tỉnh |
|
| Cục Bồi thường nhà nước | |||||
2 | Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | Khoản 20 Điều 1 Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTP-BQP: Điều 25 Thông tư liên tịch số 4/2013/TTLT-BTP-BQP | Bồi thường nhà nước | X |
| Bộ Tư pháp (Cục Bồi thường nhà nước) | Tổng Cục THADS (Bộ Tư pháp), Bộ Quốc phòng |
|
|
| Cục Bồi thường nhà nước | |||||
3 | Báo cáo kết quả thực hiện trách nhiệm bồi thường của nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự | Báo cáo kết quả thực hiện trách nhiệm bồi thường của nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự | Điều 10 Thông tư liên tịch số 22/2014/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNNPTNT | Bồi thường nhà nước | X |
| Bộ Tư pháp (Cục Bồi thường nhà nước) | TANDTC, VKSNDTC , Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ NN&PTNT |
|
|
| Cục Bồi thường nhà nước | |||||
XII | PHÁP LUẬT QUỐC TẾ | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo tình hình phòng ngừa và giải quyết tranh chấp quốc tế của địa phương | Báo cáo tình hình phòng ngừa và giải quyết tranh chấp quốc tế của địa phương | Quyết định số 04/2014/QĐ-TTG ban hành quy chế phối hợp về giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | pháp luật quốc tế | X |
| Bộ Tư pháp |
| UBND cấp tỉnh |
|
| Vụ Pháp luật quốc tế | |||||
XIII | TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | ||||||||||||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác TGPL đối với người dân tộc thiểu số | Kết quả thực hiện công tác TGPL đối với người dân tộc thiểu số | Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/01/2012 giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban dân tộc về TGPL đối với người dân tộc thiểu số | Trợ giúp pháp lý | X |
| Cục TGPL (Bộ Tư pháp), Vụ Pháp chế (Ủy ban dân tộc |
| Sở Tư pháp. Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ |
|
| Cục Trợ giúp pháp lý | |||||
2 | Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương | Kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương | Thông tư liên tịch số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP- BTC-VKSNDTC-TANDTC ngày 04/7/2013 giữa Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Tài chính. | Trợ giúp pháp lý | X |
| Cục TGPL (Bộ Tư pháp) |
| Sở Tư pháp (cơ quan thường trực của hội đồng phối hợp liên ngành địa phương) |
|
| Cục Trợ giúp pháp lý | |||||
3 | Báo cáo công tác trợ giúp pháp lý | Kết quả công tác trợ giúp pháp lý | Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về nghiệp vụ TGPL và QLNN về TGPL | Trợ giúp pháp lý | X |
| Cục TGPL (Bộ Tư pháp) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Trợ giúp pháp lý | |||||
4 | Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức Trợ giúp viên pháp lý | Kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức Trợ giúp viên pháp lý | Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bô Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý | Trợ giúp pháp lý | X |
| Cục TGPL (Bộ Tư pháp) |
| Sở Tư pháp |
|
| Cục Trợ giúp pháp lý | |||||
Phụ lục 2
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP DO CÁC TỔ CHỨC BÁO CÁO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-BTP ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo |
| Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH | ||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) | BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
| (1) | (2) |
| (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Báo cáo chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Báo cáo chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Điều 16, 17 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP | Bổ trợ tư pháp (trọng tài thương mại) | X |
| Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp |
| Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cục Bổ trợ tư pháp |
2 | Báo cáo về việc chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập | Báo cáo bằng văn bản cho Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp nơi đặt trụ sở về việc chấm dứt hoạt động | Điều 16, 17 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP | Bổ trợ tư pháp (trọng tài thương mại) | X |
| Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp |
| Trung tâm trọng tài trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập | Cục Bổ trợ tư pháp |
3 | Báo cáo hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | hoạt động của tổ chức trọng tài | Khoản 15 Điều 76 Luật trọng tài thương mại | Bổ trợ tư pháp (trọng tài thương mại) | X |
| Sở Tư pháp |
| Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cục Bổ trợ tư pháp |
4 | Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện với Sở Tư pháp nơi Văn phòng đại diện đăng ký hoạt động | hoạt động của tổ chức trọng tài | Khoản 10 Điều 78 Luật trọng tài thương mại | Bổ trợ tư pháp (trọng tài thương mại) | X |
| Sở Tư pháp |
| Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cục Bổ trợ tư pháp |
5 | Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện với Sở Tư pháp nơi Văn phòng đại diện đăng ký hoạt động | hoạt động của tổ chức trọng tài | Khoản 10 Điều 78 Luật trọng tài thương mại | Bổ trợ tư pháp (trọng tài thương mại) | X |
| Sở Tư pháp |
| Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cục Bổ trợ tư pháp |
6 | Báo cáo hoạt động đấu giá tài sản | Báo cáo Bộ Tư pháp và Ngàn hàng nhà nước Việt Nam về hoạt động đấu giá tài sản định kỳ 06 tháng, hàng năm hoặc trong trường Hợp đột xuất theo yêu cầu | Điểm 1 khoản 2 Điều 65 Luật đấu giá tài sản |
|
|
| Bộ Tư pháp; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| Tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng | Cục Bổ trợ tư pháp |
7 | Báo cáo danh sách đấu giá viên đang hành nghề tại tổ chức | Báo cáo Bộ Tư pháp danh sách đấu giá viên đang hành nghề tại tổ chức định kỳ hàng năm hoặc trong trường hợp đột xuất theo yêu cầu; | Điểm k khoản 2 Điều 65 Luật đấu giá tài sản | Bổ trợ tư pháp | X |
| Bộ Tư pháp |
| Tổ chức mà Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chính phủ thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng | Cục Bổ trợ tư pháp |
8 | Báo cáo tổ chức, hoạt động hòa giải thương mại | Báo cáo Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hoạt động về tổ chức, hoạt động định kỳ hằng năm và khi có yêu cầu; | Điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị định 22/2017/NĐ-CP | Bổ trợ tư pháp (Hòa giải thương mại) | X |
| Sở Tư pháp |
| Tổ chức hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
9 | Báo cáo tổ chức, hoạt động hòa giải thương mại | Báo cáo Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hoạt động về tổ chức, hoạt động định kỳ hằng năm và khi có yêu cầu; | Điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị định 22/2017/NĐ-CP | Bổ trợ tư pháp (Hòa giải thương mại) | X |
| Sở Tư pháp |
| chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Cục Bổ trợ tư pháp |
10 | Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động công chứng | Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng |
|
| X |
| Sở Tư pháp: nhận báo cáo của Phòng Công Văn phòng công chứng; | Phòng công chứng/ Văn phòng công chứng |
| Cục Bổ trợ tư pháp |
11 | Báo cáo về số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/trung ương | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương/ trung ương |
|
| X |
| Sở tư pháp, cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp: nhận báo cáo của TCGĐTPCL của tỉnh. |
| Tổ chức giám định tư pháp công lập (TCGĐTPCL) ở cấp tỉnh và trung ương | Cục Bổ trợ tư pháp |
12 | Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và Chi nhánh | Tình hình tổ chức và hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và Chi nhánh | Khoản 1, Điều 19 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010 và Điểm c, khoản 2, Điều 8, Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | X |
| Sở Tư pháp | Trung tâm tư vấn pháp luật |
| Cục Bổ trợ tư pháp |
13 | Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư | Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư | khoản 11, Điều 40; khoản 11, 18, Điều 65: Điểm e, 4, Điều 83; Luật sửa đổi một số Điều LLS 2012 và khoản 1, Điều 13, Điều 23, Nghị định 131/2008/NĐ-CP; Điều 31, 33 Thông tư 17/2011/TT-BTP | Luật sư | X |
| - Sở Tư pháp: nhận báo cáo của văn phòng luật sư, công ty luật - Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch -Tài chính) nhận báo cáo của Sở tư pháp | - Văn phòng Luật Sư/ Công ty Luật; - Sở Tư pháp |
| Cục Bổ trợ tư pháp |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2604/QĐ-BTP Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc quản lý của Bộ Tư pháp
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số hiệu: | 2604/QĐ-BTP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/12/2017 |
Hiệu lực: | 20/12/2017 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phan Chí Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | 06/05/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |