Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2876/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 02/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2876/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại các văn bản: số 1313/TTr-SGDĐT ngày 28/4/2020, số 1795/SGDĐT-VP ngày 10/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 83 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
_____________
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ | |
1. | Phê duyệt liên kết giáo dục | QT-01 |
2. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | QT-02 |
3. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | QT-03 |
4. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT-04 |
5. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | QT-05 |
6. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT-06 |
7. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT-07 |
8. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT-08 |
9. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT-09 |
10. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | QT-10 |
11. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | QT-11 |
12. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | QT-12 |
13. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | QT-13 |
14. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | QT-14 |
15. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | QT-15 |
16. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | QT-16 |
17. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | QT-17 |
18. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | QT-18 |
19. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | QT-19 |
20. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | QT-20 |
21. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | QT-21 |
22. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | QT-22 |
23. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | QT-23 |
24. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | QT-24 |
25. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | QT-25 |
26. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | QT-26 |
27. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT-27 |
28. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT-28 |
29. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT-29 |
30. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | QT-30 |
31. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | QT-31 |
32. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | QT-32 |
33. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | QT-33 |
34. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | QT-34 |
35. | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT-35 |
36. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT-36 |
37. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT-37 |
38. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | QT-38 |
39. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | QT-39 |
40. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | QT-40 |
41. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QT-41 |
42. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | QT-42 |
43. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | QT-43 |
44. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | QT-44 |
45. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | QT-45 |
46. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | QT-46 |
47. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | QT-47 |
48. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | QT-48 |
49. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | QT-49 |
50. | Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao | QT-50 |
51. | Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao đối với các trường Mầm non và phổ thông đạt chất lượng cao |
|
52. | Thu hồi Quyết định công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao | QT-52 |
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN |
|
1. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | QT-53 |
2. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | QT-54 |
3. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | QT-55 |
4. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | QT-56 |
5. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | QT-57 |
6. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | QT-58 |
7. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | QT-59 |
8. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | QT-60 |
9. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | QT-61 |
10. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | QT-62 |
11. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | QT-63 |
12. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | QT-64 |
13. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | QT-65 |
14. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | QT-66 |
15. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | QT-67 |
16. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | QT-68 |
17. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | QT-69 |
18. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | QT-70 |
19. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | QT-71 |
20. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | QT-72 |
21. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | QT-73 |
22. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QT-74 |
23. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QT-75 |
24. | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | QT-76 |
25. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | QT-77 |
26. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | QT-78 |
C | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ |
|
1. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QT-79 |
2. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT-80 |
3. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | QT-81 |
4. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT-82 |
5. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QT-83 |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2876/QĐ-UBND Hà Nội quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở GDĐT
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 2876/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/07/2020 |
Hiệu lực: | 02/07/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |