Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3284/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 27/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3284/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà nội năm 2020
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố khóa XV, kỳ họp thứ 15 về việc thành lập, đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1980/TTr-SNV ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc thành lập, đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập, đặt tên 122 thôn, tổ dân phố mới thuộc 15 quận, huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020, cụ thể như sau:
1. Quận Ba Đình: Thành lập 01 tổ dân phố mới.
2. Huyện Ba Vì: Thành lập 04 thôn mới.
3. Quận Cầu Giấy: Thành lập 03 tổ dân phố mới.
4. Huyện Chương Mỹ: Thành lập 03 tổ dân phố mới.
5. Huyện Gia Lâm: Thành lập 02 tổ dân phố mới.
6. Quận Hà Đông: Thành lập 10 tổ dân phố mới.
7. Quận Hai Bà Trưng: Thành lập 03 tổ dân phố mới.
8. Huyện Hoài Đức: Thành lập 06 tổ dân phố mới.
9. Quận Hoàng Mai: Thành lập 44 tổ dân phố mới.
10. Quận Long Biên: Thành lập 06 tổ dân phố mới.
11. Huyện Mê Linh: Thành lập 11 thôn mới.
12. Quận Nam Từ Liêm: Thành lập 08 tổ dân phố mới.
13. Quận Tây Hồ: Thành lập 02 tổ dân phố mới.
14. Huyện Thanh Oai: Thành lập 13 thôn, tổ dân phố mới.
15. Huyện Thanh Trì: Thành lập 06 tổ dân phố mới.
(Có các Biểu phụ lục chi tiết từ số 01 đến số 15 về việc thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố của từng quận, huyện kèm theo)
Điều 2. Đổi tên 05 tổ dân phố thuộc 02 quận, huyện cụ thể như sau:
1. Huyện Chương Mỹ: Đổi tên 03 tổ dân phố
2. Quận Đống Đa: Đổi tên 02 tổ dân phố
(Có các Biểu phụ lục chi tiết từ số 16 và số 17 về việc đổi tên tổ dân phố của từng quận, huyện kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND các quận, huyện có tên tại Điều 1 và Điều 2 có trách nhiệm chỉ đạo và hướng dẫn UBND các xã, phường trên địa bàn:
- Phổ biến, quán triệt Quyết định này đến các thôn, tổ dân phố, khu vực dân cư.
- Phối hợp chặt chẽ với cấp ủy Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn thực hiện việc kiện toàn đồng bộ các tổ chức trong hệ thống chính trị đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
- Căn cứ phân cấp kinh tế - xã hội, phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, quan tâm bố trí kinh phí hỗ trợ xây dựng, sửa chữa các trang thiết bị nhà văn hóa, phòng sinh hoạt cộng đồng dân cư của các thôn, tổ dân phố mới được thành lập, đặt tên, đổi tên; công khai địa điểm, quản lý sử dụng nhà văn hóa và các cơ sở vật chất phục vụ nhân dân tại các khu dân cư đảm bảo hiệu quả, đúng mục đích.
2. Giao các sở, ngành của UBND Thành phố phối hợp chặt chẽ với UBND các cấp thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính kịp thời, đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân nơi có thôn, tổ dân phố mới được thành lập, đặt tên, đổi tên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND quận, huyện có tên tại Điều 1 và Điều 2; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Ngọc Khánh | |||
1 | Cụm tòa chung cư Vinhome Metropolis | Tổ dân phố số 15 | 719 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 01
BIỂU SỐ 02
DANH SÁCH THÔN MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Thôn được thành lập trên cơ sở chia tách các thôn hiện có.
STT | Tên Thôn thực hiện chia tách | Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách) | Tên Thôn mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã Tản Hồng | ||||
1 | Thôn La Phẩm | 1071 | Thôn La Phẩm 1 | 378 | |
Thôn La Phẩm 2 | 693 | ||||
II | Xã Tòng Bạt | ||||
1 | Thôn Tòng Lệnh | 854 | Thôn Tòng Lệnh 1 | 412 | |
Thôn Tòng Lệnh 2 | 442 |
Tổng số thôn được thành lập mới: 04
BIỂU SỐ 03
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Yên Hòa | |||
1 | Cụm tòa nhà chung cư A14A, A14B bao gồm các tòa nhà A1, A2, B1, B2 khu đô thị Nam Trung Yên | Tổ dân phố số 35 | 459 | |
2 | Tòa nhà chung cư Central Point và khu nhà ở thấp tầng Nam Thanh | Tổ dân phố số 39 | 489 | |
II | Phường Nghĩa Đô | |||
1 | Cụm tòa nhà chung cư Tràng An Complex gồm tòa nhà CT1, CT2 và khu liền kề biệt thự. | Tổ dân phố số 28 | 476 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 03
BIỂU SỐ 04
DANH SÁCH THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Thị trấn Chúc Sơn | |||
1 | Khu Đô thị Lộc Ninh | Tổ dân phổ Ninh Kiều | 450 |
2. Thôn được thành lập trên cơ sở chia tách các thôn hiện có
STT | Tên Thôn thực hiện chia tách | Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách) | Tên Thôn mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã Trường Yên | ||||
Thôn Yên Trường | 1.248 | Thôn Yên Trường 1 | 716 | ||
Thôn Yên Trường 2 | 532 |
Tổng số thôn, tổ dân phố được thành lập mới: 03
BIỂU SỐ 05
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã Đặng Xá | |||
1 | Khu Đô thị Đặng Xá gồm các tòa nhà D15, D16 và Lô biệt thự 1,2,3,4 | Tổ dân phố số 1 Khu Đô thị Đặng Xá | 348 | |
2 | Khu Đô thị Đặng Xá gồm các tòa nhà CT7A, CT7B, CT8A, CT8B, CT8C và Lô biệt thự 6,7,8,9 | Tổ dân phố số 2 Khu Đô thị Đặng Xá | 460 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 02.
BIỂU SỐ 06
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Hà Cầu | |||
1 | Chung cư CT2 - Khu trung tâm hành chính mới quận Hà Đông. | Tổ dân phố số 1 Tô Hiệu | 550 | |
II | Phường La Khê | |||
1 | Cụm chung cư The Pride: Tòa CT1, CT2, CT3, CT4. | Tổ dân phố số 9 | 1.242 | |
2 | Cụm chung cư CT1-Usilk City Văn Khê: Tòa 101, 102, 103 và tòa 104 đang trong quá trình xây dựng. | Tổ dân phố số 10 | 544 | |
3 | Tòa chung cư Anland Complex, Anland Prenium; tòa nhà Nam Cường; Biệt thự M01, M02, M03, M04, M05, M06, M07, M08, M09; M10, M11, M12; L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9, L10, L13, L15 khu đo thị Dương Nội. | Tổ dân phố số 11 | 735 | |
III | Phường Mộ Lao | |||
1 | Cụm chung cư MulberyLane gồm 05 tòa A, B, C, D, E | Tổ dân phố số 17 | 1259 | |
IV | Phường Phú La | |||
1 | Các tòa chung cư: CT10, CT11, CT12; TT18, TT19, TT20, TT21, TT23; BT7, BT9, BT12, V5A, V5B - khu đô thị Văn Phú | Tổ dân phố số 9 | 470 | |
2 | Chung cư Victoria Văn Phú, gồm 03 tòa: V1, V2, V3 | Tổ dân phố số 11 | 1.015 | |
3 | Chung cư The K Park Văn Phú (03 tòa: K1, K2, K3) | Tổ dân phố số 12 | 950 |
2. Tổ dân phố được thành lập trên cơ sở chia tách các Tổ dân phố hiện có.
STT | Tổ dân phố thực hiện chia tách | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Phúc La | |||
1 | Tổ dân phố số 19 | |||
1 | BT10, LK4, Các tòa chung cư: CT2A, CT2B, CT3, trung tâm thương mại và văn phòng. | Tổ dân phố số 19 | 909 | |
2 | Các tòa Chung cư Nam Xa La; Hemisco; BMM; Trụ sở làm việc và tòa căn hộ chung cư New house; Khu tái định cư thủy nông sông Nhuệ. | Tổ dân phố số 20 | 1.195 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 10
BIỂU SỐ 07
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Vĩnh Tuy | |||
1 | Khu chung cư thuộc Dự án Phát triển nhà Phong Phú - Daewon - Thủ Đức . | Tổ dân phố số 16A | 327 | |
2 | Tòa nhà A - Chung cư Imperia Sky Garden. | Tổ dân phố số 29A | 460 | |
3 | Tòa nhà B - Chung cư Imperia Sky Garden. | Tổ dân phố số 29B | 435 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 03
BIỂU SỐ 08
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã An Khánh | |||
1 | Khu đô thị Splendora | Tổ dân phố số 1 | 576 | |
2 | Khu chung cư Thăng Long Victory | Tổ dân phố số 2 | 880 | |
3 | Khu chung cư The Golden | Tổ dân phố số 3 | 1420 | |
4 | Khu chung cư Gemek 1 | Tổ dân phố số 4 | 1245 | |
5 | Khu chung cư Gemek 2 | Tổ dân phố số 5 | 970 | |
II | Xã Kim Chung | |||
1 | Khu tập thể 75 - Khu tập thể Chính trị | Tổ dân phố số 1 | 543 |
Tổng số thôn, tổ dân phố được thành lập mới: 06
BIỂU SỐ 09
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Hoàng Liệt | |||
1 | Toà nhà chung cư HH1A - Thuộc lô đất CC6 Bán đảo Linh Đàm | Tổ dân phố số 32 | 713 | |
2 | Toà nhà chung cư HH1B - Thuộc lô đất CC6 Bán đảo Linh Đàm | Tổ dân phố số 33 | 725 | |
3 | Toà nhà chung cư HH1C - Thuộc lô đất CC6 Bán đảo Linh Đàm | Tổ dân phố số 34 | 618 | |
4 | Toà nhà chung cư HH2A - Thuộc lô đất CC6 Bán đảo Linh Đàm | Tổ dân phố số 35 | 615 | |
5 | Toà nhà chung cư HH2B - Thuộc lô đất CC6 Bán đảo Linh Đàm | Tổ dân phố số 36 | 652 | |
6 | Toà nhà chung cư HH2C - Thuộc lô đất CC6 Bán đảo Linh Đàm | Tổ dân phố số 37 | 592 | |
7 | Toà nhà chung cư Nam Rice city và Toà nhà Bắc Rice City thuộc khu đô thị Tây Nam Linh Đàm | Tổ dân phố số 38 | 447 | |
8 | Toà nhà chung cư HUD3 và Khu nhà biệt thự thấp tầng TT3A, TT3B, TT3C, TT3D, TT4A, TT4B, TT5B, TT5C, TT5D, TT6A, TT6B, TT6C, TT6D thuộc khu đô thị Tây Nam Linh Đàm | Tổ dân phố số 39 | 480 | |
9 | Toà nhà chung cư Rice City Mali; Toà nhà chung cư D2-CT2; Toà nhà chung cư B1 và B2 - HUD2 Twin Towers thuộc khu đô thị Tây Nam Linh Đàm | Tổ dân phố số 40 | 605 | |
10 | Toà nhà chung cư CT1-A1; Toà nhà chung cư CT1-A2; Toà nhà chung cư CT2-TP; Toà nhà chung cư CT4-A1; Toà nhà chung cư CT2-A1 và Khu nhà biệt thự thấp tầng TT1A, TT1B, TT2 | Tổ dân phố số 41 | 575 | |
II | Phường Đại Kim | |||
1 | Tòa nhà chung cư HH02 Ecolakeview | Tổ dân phố số 32 | 571 | |
2 | Tòa nhà chung cư HH03 Ecolakeview | Tổ dân phố số 33 | 450 | |
3 | Tòa nhà chung cư Building đơn nguyên A, B | Tổ dân phố số 34 | 630 | |
4 | Tòa nhà chung cư B - Vinaconex, KĐT Kim Văn - Kim Lũ | Tổ dân phố số 35 | 590 | |
5 | Tòa nhà chung cư c - Vinaconex, KĐT Kim Văn - Kim Lũ | Tổ dân phố số 36 | 510 | |
6 | Tòa nhà chung cư D1 và Khu căn hộ thấp tầng - Vinaconex, KĐT Kim Văn - Kim Lũ | Tổ dân phố số 37 | 407 | |
7 | Tòa nhà chung cư CT1A, Tòa nhà chung cư CT1B, Tòa nhà chung cư CT1C do Công ty CTXD Sông Đà đầu tư. | Tổ dân phố số 38 | 720 | |
III | Phường Mai Động | |||
1 | Tòa nhà chung cư Park 1 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 22 | 440 | |
2 | Tòa nhà chung cư Park 2 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 23 | 539 | |
3 | Tòa nhà chung cư Park 3 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 24 | 577 | |
4 | Tòa nhà chung cư Park 5 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 25 | 707 | |
5 | Tòa nhà chung cư Park 6 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 26 | 537 | |
6 | Tòa nhà chung cư Park 7 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 27 | 513 | |
7 | Tòa nhà chung cư Park 8 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 28 | 413 | |
8 | Tòa nhà chung cư Park 9 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 29 | 519 | |
9 | Tòa nhà chung cư Park 10 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 30 | 608 | |
10 | Tòa nhà chung cư Park 11 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 31 | 638 | |
11 | Tòa nhà chung cư Park 12 - Khu đô thị Vinhomes Times City Park Hill. | Tổ dân phố số 32 | 672 | |
12 | Tòa nhà chung cư N03 - Chung cư New Horizon 87 Lĩnh Nam | Tổ dân phố số 33 | 480 | |
13 | Tòa nhà chung cư HH1, Tòa nhà chung cư N01, Tòa nhà chung cư N02 - chung cư New Horizon 87 Lĩnh Nam. | Tổ dân phố số 34 | 625 | |
IV | Phường Yên Sở | |||
1 | Tòa nhà chung cư Hateco | Tổ dân phố số 18 | 737 | |
2 | Tòa nhà chung cư @ Homes 987 Tam Trinh. | Tổ dân phố số 19 | 512 | |
3 | Tòa nhà chung cư CT1-Gelexia Riverside | Tổ dân phố số 20 | 549 | |
4 | Tòa nhà chung cư CT2A- Gelexia Riverside | Tổ dân phố số 21 | 446 | |
5 | Tòa nhà chung cư CT2B- Gelexia Riverside | Tổ dân phố số 22 | 440 | |
6 | Tòa nhà chung cư CT3 và khu nhà vườn- Gelexia Riverside | Tổ dân phố số 23 | 547 | |
V | Phường Trần Phú | |||
1 | Tòa nhà chung cư CT3 The One Residence - Khu đô thị Gamuda Gardens | Tổ dân phố số 10 | 616 | |
2 | Tòa nhà chung cư CT2 The Two Residence - Khu đô thị Gamuda Gardens | Tổ dân phố số 11 | 519 | |
3 | Tòa nhà chung cư CT1 The Zen Residence -Khu đô thị Gamuda Gardens | Tổ dân phố số 12 | 370 | |
4 | Khu nhà liền kề, thấp tầng - KĐT Gamuda Gardens | Tổ dân phố số 13 | 432 | |
VI | Phường Vĩnh Hưng | |||
1 | Tòa nhà chung cư T&T, 440 Vĩnh Hưng | Tổ dân phố số 32 | 468 | |
2 | Khu nhà chung cư Đồng Phát | Tổ dân phố số 33 | 562 | |
VII | Phường Tương Mai | |||
1 | Tòa nhà chung cư 60 - 70 Nguyễn Đức Cảnh | Tổ dân phố số 15 | 426 | |
2 | Khu nhà chung cư Quân đội - K35 Tân Mai | Tổ dân phố số 19 | 497 |
Tổng số tổ dân phố thành lập mới: 44
BIỂU SỐ 10
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Giang Biên | |||
1 | Cụm tòa nhà Chung cư: Ruby CT1, Ruby CT2 và khu đấu giá TT2, TT3, TT5 | Tổ dân phố số 8 | 507 | |
2 | Cụm tòa nhà CT 15 (bao gồm 03 toà nhà cao tầng, 03 toà thấp tầng và 18 biệt thự) | Tổ dân phố số 11 | 482 | |
3 | Cụm tòa nhà Valencia, Ecocity | Tổ dân phố số 13 | 487 | |
II | Phường Ngọc Lâm | |||
1 | Chung cư Mipec (gồm 02 toà nhà A và toà nhà B) | Tổ dân phố số 15 | 625 | |
III | Phường Phúc Lợi | |||
1 | Chung cư Ecohome | Tổ dân phố số 15 | 679 | |
IV | Phường Thạch Bàn | |||
1 | Khu nhà ở Thạch Bàn (chung cư quân đội) bao gồm toà nhà CT1, CT2 A, CT2B và toàn bộ khu thấp tầng. | Tổ dân phố số 17 | 1135 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 6
BIỂU SỐ 11
DANH SÁCH THÔN MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Thôn được thành lập trên cơ sở chia tách các thôn hiện có.
STT | Tên Thôn thực hiện chia tách | Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách) | Tên Thôn mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã Mê Linh | ||||
1 | Thôn Hạ Lôi | 3 356 | Thôn 1 Hạ Lôi | 615 | |
Thôn 2 Hạ Lôi | 520 | ||||
Thôn 3 Hạ Lôi | 1107 | ||||
Thôn 4 Hạ Lôi | 1114 | ||||
II | Xã Văn Khê | ||||
1 | Thôn Văn Quán | 1 272 | Thôn Văn Quán 1 | 670 | |
Thôn Văn Quán 2 | 602 | ||||
2 | Thôn Khê Ngoại | 2 784 | Thôn Khê Ngoại 1 | 500 | |
Thôn Khê Ngoại 2 | 528 | ||||
Thôn Khê Ngoại 3 | 505 | ||||
Thôn Khê Ngoại 4 | 903 | ||||
Thôn Khê Ngoại 5 | 348 |
Tổng số thôn được thành lập mới: 11
BIỂU SỐ 12
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUÂN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập trên cơ sở chia tách các tổ dân phố hiện có.
STT | Tên Tổ dân phố thực hiện chia tách | Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách) | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Cầu Diễn | ||||
1 | Tổ dân phố số 4 | 1.891 | Tổ dân phố số 4 | 457 | |
Tổ dân phố số 16 | 1.434 | ||||
II | Phường Xuân Phương | ||||
1 | Tổ dân phố số 3 | 1.664 | Tổ dân phố số 3 | 455 | |
Tổ dân phố số 8 | 1.209 | ||||
III | Phường Trung Văn | ||||
1 | Tổ dân phố số 10 | 1.155 | Tổ dân phố số 10 | 577 | |
Tổ dân phố số 20 | 578 | ||||
2 | Tổ dân phố số 17 | 1.565 | Tổ dân phố số 17 | 782 | |
Tổ dân phố số 21 | 783 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 08
BIỂU SỐ 13
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 nãm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Phường Xuân La | |||
1 | Khu vực dân cư Tòa nhà Ecolife Tây Hồ | Tổ dân phố số 16 | 382 | |
2 | Khu nhà ở cán bộ Học viện Quốc phòng | Tổ dân phố số 17 | 469 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 02
BIỂU SỐ 14
DANH SÁCH THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành Iập) | Ghi chú |
I | Xã Cự Khê | |||
1 | Khu chung cư HH01A, HH01B, HH01C thuộc Lô B 1.4 | Tổ dân phố số 1 Thanh Hà | 765 | |
2 | Khu chung cư HH02-1A, HH02- 1B, HH02-1C thuộc B1.4 | Tổ dân phố số 2 Thanh Hà | 765 | |
3 | Khu chung cư HH02-2A, HH02- 2B,HH02-2C thuộc B 1.4 | Tổ dân phố số 3 Thanh Hà | 765 | |
4 | Khu chung cư HH03A, HH03B, HH03C thuộc Lô B 1.3 | Tổ dân phố số 4 Thanh Hà | 702 | |
5 | Khu chung cư HH03A, HH03B thuộc Lô B2.1 | Tổ dân phố số 5 Thanh Hà | 646 | |
6 | Khu chung cư HH03C, HH03D thuộc Lô B2.1 | Tổ dân phố số 6 Thanh Hà | 646 | |
7 | Khu chung cư HH03E, HH03F thuộc Lô B2.1 | Tổ dân phố số 7 Thanh Hà | 646 | |
8 | Khu chung cư HH02A, HH02B, HH02C thuộc Lô B2.1 | Tổ dân phố số 8 Thanh Hà | 969 | |
9 | Khu chung cư HH02D, HH02E thuộc Lô B2.1 | Tổ dân phố sổ 9 Thanh Hà | 646 |
2. Thôn được thành lập trên cơ sở chia tách các thôn hiện có.
STT | Thôn thực hiện chia tách | Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách) | Tên Thôn mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã Cao Viên | ||||
1 | Thôn Bãi | 1376 | Thôn Bãi 1 | 674 | |
2 | Thôn Bãi 2 | 702 | |||
II | Xã Thanh Cao | ||||
1 | Thôn Thượng Thanh | 1293 | Thôn Thượng Thanh 1 | 542 | |
2 | Thôn Thượng Thanh 2 | 751 |
Tổng số thôn, tổ dân phố được thành lập mới: 13
BIỂU SỐ 15
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tổ dân phố được thành lập từ các khu vực dân cư mới hình thành.
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú |
I | Xã Tả Thanh Oai | |||
1 | Tòa nhà chung cư CT8A, CT8B, CT8C và Khu nhà ở liền kề | Tổ dân phố số 8 | 1769 | |
2 | Tòa nhà chung cư CT10A, CT10B, CT10C và Khu nhà ở liền kề | Tổ dân phố số 10 | 1816 | |
II | Xã Tân Triều | |||
1 | Tòa nhà chung cư Ecogreen | Tổ dân phố số 4 | 1452 | |
2 | Tòa nhà chung cư CT5 | Tổ dân phố số 5 | 835 | |
3 | Tòa nhà chung cư Bệnh viện 103- Học Viện Quân y | Tổ dân phố số 6 | 687 | |
4 | Khu nhà ở Tổng cục V - Bộ Công an | Tổ dân phố số 7 | 521 |
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 06
BIỂU SỐ 16
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN VIỆC ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên Tổ dân phố cũ | Tên Tổ dân phố mới | Ghi chú |
I | Thị trấn Chúc Sơn | ||
1 | Tổ dân phố Chùa | Tổ dân phố Chùa Vàng | |
2 | Tổ dân phố Xá | Tổ dân phố Đông Sơn | |
3 | Tổ dân phố Nội | Tổ dân phố Nội An |
Tổng số Tổ dân phố thực hiện đổi tên: 03
BIỂU SỐ 17
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN VIỆC ĐỔI TÊN THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nộỉ)
STT | Tên Tổ dân phố cũ | Tên Tổ dân phố mới | Ghi chú |
I | Phường Láng Hạ |
|
|
1 | Tổ dân phố số 57 | Tổ dân phố số 24 |
|
2 | Tổ dân phố số 58 | Tổ dân phố số 25 |
|
Tổng số Tổ dân phố thực hiện đổi tên: 02
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 3284/QĐ-UBND đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố Thành phố Hà Nội năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 3284/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/07/2020 |
Hiệu lực: | 27/07/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |