Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Chính sách xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3339/QĐ-NHCS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Hải |
Ngày ban hành: | 29/09/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/09/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài chính-Ngân hàng |
NGÂN HÀNG ----------------- Số: 3339/QĐ-NHCS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố các thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội được chuẩn hóa
----------------
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 21/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ văn bản số 245/BTP-KSTT ngày 03/02/2015, văn bản số 2901/BTP-KSTT ngày 11/8/2015 của Bộ Tư pháp về thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ văn bản số 422/NHCS-PC ngày 13/02/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục; rà soát, đánh giá quy định về thủ tục và kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của NHCSXH năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc: Ban Pháp chế, các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính NHCSXH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) cho cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH kèm theo Quyết định này, được chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
1. “Danh mục thủ tục giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội” (chi tiết tại Phần A kèm theo Quyết định này).
2. Nội dung cụ thể TTGQCV thuộc thẩm quyền của NHCSXH:
a) TTGQCV được chuẩn hóa: 80 thủ tục (chi tiết tại Mục 1 Phần B kèm theo Quyết định này).
b) TTGQCV chuẩn hóa tạm thời: 41 thủ tục (chi tiết tại Mục 2 Phần B kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế: Quyết định số 1166/QĐ-NHCS ngày 27/4/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc ban hành Danh mục TTGQCV thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH; Quyết định số: 2266/QĐ-NHCS ngày 14/8/2009, 2782/QĐ-NHCS ngày 30/9/2009, 450/QĐ-NHCS ngày 24/02/2011, 879/QĐ-NHCS ngày 19/4/2011, 1564/QĐ- NHCS ngày 28/6/2011, 1444/QĐ-NHCS ngày 09/5/2013, 4129/QĐ-NHCS ngày 31/12/2013, 346/QĐ-NHCS ngày 23/01/2014, 3410/QĐ-NHCS ngày 10/10/2014, 710/QĐ-NHCS ngày 30/3/2015, 2860/QĐ-NHCS ngày 13/8/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc công bố TTGQCV thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ban Pháp chế cập nhật, đăng tải TTGQCV được công bố tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
2. Ban Hợp tác quốc tế và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật và công khai TTGQCV được công bố tại Quyết định này trên trang tin điện tử của NHCSXH;
3. Các đơn vị trong hệ thống NHCSXH nơi trực tiếp giải quyết TTGQCV tổ chức niêm yết công khai và thực hiện các TTGQCV được công bố tại Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
4. Giám đốc các đơn vị thuộc hệ thống NHCSXH và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Tư pháp (b/cáo); - Cục Kiểm soát TTHC; - Tổng Giám đốc (b/cáo); - Trưởng BKS; các PTGĐ, KTT; - Các ban CMNV HSC; TTĐT, TTCNTT, SGD; - Chi nhánh các tỉnh, thành phố; - Lưu: VT, PC.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đức Hải |
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-NHCS ngày 29/9/2015
của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Phần A. DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Mục 1. Danh mục thủ tục giải quyết công việc được chuẩn hóa
Số TT | TÊN THỦ TỤC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | |
| I - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG | |||
1 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo. | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) | Chuẩn hóa | |
2 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo. | Ntr | Ntr | |
3 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo. | Ntr | Ntr | |
4 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn đối với hộ nghèo trên địa bàn các huyện nghèo. | Ntr | Ntr | |
5 | Thủ tục phê duyệt cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài. | Ntr | Ntr | |
6 | Thủ tục phê duyệt cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động. | Ntr | Ntr | |
7 | Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS). | Ntr | Ntr | |
8 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung. | Ntr | Ntr | |
9 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn đoạn 2012-2015 (theo Quyết định số 54/QĐ-TTg) | Ntr | Ntr | |
10 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí tạo đất sản xuất và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg). | Ntr | Ntr | |
11 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí đi xuất khẩu- lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg). | Ntr | Ntr
| |
12 | Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để chi phí đi xuất khẩu lao động cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015. | Ntr | Ntr | |
13 | Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để phát triển sản xuất, kinh doanh và hỗ trợ để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015. | Ntr | Ntr | |
14 | Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để chi phí đi học nghề cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sồng Cửu Long giai đoạn 2013-2015. | Ntr | Ntr | |
15 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo. | Ntr | Ntr | |
16 | Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ đối với các chương trình tín dụng mà người vay là tổ viên Tổ TK&VV. | Ntr | Ntr | |
17 | Thủ tục trả lãi của người vay bằng tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Ntr | Ntr | |
18 | Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Ntr | Ntr | |
19 | Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV | Ntr | Ntr | |
20 | Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút tiền gửi trực tiếp. | Ntr | Ntr | |
21 | Thủ tục trả lãi của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Ntr | Ntr | |
22 | Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Ntr | Ntr | |
23 | Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Ntr | Ntr | |
24 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình | Ntr | Ntr | |
25 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động | Ntr | Ntr | |
26 | Thủ tục phê duyệt cho vay Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Ntr | Ntr | |
27 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 30 triệu đồng. | Ntr | Ntr | |
28 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay trên 30 triệu đên 100 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
29 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay dưới 30 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
30 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức cho vay trên 30 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
31 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
32 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
33 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QD-TTg ngày’ 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
34 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
35 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 500 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
36 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP) | Ntr | Ntr | |
37 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn lực tỉnh Tuyên Quang (IFAD) | Ntr | Ntr | |
38 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay dưới 200 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
39 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
40 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng | Ntr | Ntr | |
41 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng. | Ntr | Ntr | |
42 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay không tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Ntr | Ntr | |
43 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg).
| Ntr | Ntr | |
44 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng. | Ntr | Ntr | |
45 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hộ gia đình và Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay trên 50 triệu đồng. | Ntr | Ntr | |
46 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn dự án Nippon mức vay trên 200 triệu đồng đến 01 tỷ đồng. | Ntr | Ntr | |
47 | Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh, sinh viên qua thẻ ATM | Ntr | Ntr | |
48 | Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản. | Ntr | Ntr | |
49 | Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng cầm cố tài sản của bên thứ 3. | Ntr | Ntr | |
50 | Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản. | Ntr | Ntr | |
51 | Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng thế chấp tài sản của bên thứ 3. | Ntr | Ntr | |
| II - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC |
|
| |
52 | Thủ tục thay đổi người đại diện Hộ gia đình đứng tên vay vốn | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) | Chuẩn hóa | |
53 | Thủ tục cấp bản sao sổ vay vốn. | Ntr | Ntr | |
54 | Thủ tục ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS). | Ntr | Ntr | |
55 | Thủ tục Gửi tiền tiết kiệm. | Ntr | Ntr | |
56 | Thủ tục Gửi tiền tự nguyện không lấy lãi của khách hàng. | Ntr | Ntr | |
57 | Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của cá nhân. | Ntr | Ntr | |
58 | Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của tổ chức. | Ntr | Ntr | |
59 | Thủ tục Rút tiền tiết kiệm. | Ntr | Ntr | |
60 | Thủ tục Rút tiền gửi tự nguyện không lấy lãi của khách hàng. | Ntr | Ntr | |
61 | Thủ tục Rút tiền có trả lãi của cá nhân. | Ntr | Ntr | |
62 | Thủ tục Rút tiền có trả lãi của tổ chức. | Ntr | Ntr | |
63 | Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là cá nhân | Ntr | Ntr | |
64 | Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là tổ chức | Ntr | Ntr | |
65 | Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán chung: Khách hàng đồng chủ sở hữu. | Ntr | Ntr | |
66 | Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân. | Ntr | Ntr | |
67 | Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế. | Ntr | Ntr | |
68 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân | NHCSXH (Hội sở chính) | Ntr | |
69 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế | Ntr | Nừ | |
70 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân. | Ntr | Ntr | |
71 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế. | Ntr | Ntr | |
72 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân: chết hoặc bị coi là chết. | Ntr | Ntr | |
73 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất tích hoặc bị coi là mất tích | Ntr | Ntr | |
74 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự. | Ntr | Ntr | |
75 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân ốm đau thường xuyên. | Ntr | Ntr | |
76 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mắc bênh tâm thần. | Ntr | Ntr | |
77 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa | Ntr | Ntr | |
78 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân hết thời gian khoanh nợ (kể cả trường hợp khoanh nợ bổ sung) vẫn không có khả năng trả nợ | Ntr | Ntr | |
79 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể. | Ntr | Ntr | |
80 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân: người lao động bị tai nạn nghề nghiệp trong quá trình đi lao động ở nước ngoài. | Ntr | Ntr | |
Phần A
Mục 2
Danh mục thủ tục giải quyết công việc chuẩn hóa tạm thời
SỐ TT | TÊN THỦ TỤC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
| I - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG | ||
1 | Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở. | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) | Chuẩn hóa tạm thời |
2 | Thủ tục cho vay đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài đối với người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp. | Ntr | Ntr |
3 | Thủ tục giải ngân các chương trình tín dụng bằng tiền mặt. | Ntr | Ntr |
4 | Thủ tục giải ngân cho vay các chương trình tín dụng bằng chuyển khoản. | Ntr | Ntr |
5 | Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở. | Ntr | Ntr |
6 | Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở.
| Ntr | Ntr |
7 | Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đoi với Doanh nghiệp xây dựng nhà bán trả chậm cho hộ dân. | Ntr | Ntr |
8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý. | Ntr | Ntr |
9 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay đến 100 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
10 | Thủ tục thẩm định, cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản lý. | Ntr | Ntr |
12 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị - xã hội Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên quản lý. | Ntr | Ntr
|
13 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay đến 30 triệu đồng | Ntr | Ntr |
14 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
15 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức cho vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
16 | Thủ tục thẩm định phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay đến 30 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
17 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
18 | Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản lý mức cho vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
19 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay đến 30 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
20 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
21 | Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người lao động là người tàn tật mức cho vay trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
22 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị-xã hội (Hội nông dân, Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên) quản lý. | Ntr | Ntr |
23 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do các tổ chức chính trị - xã hội (Hội nông dân, Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên) quản lý. | Ntr | Ntr |
24 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn UBND cấp tỉnh quản lý. | Ntr | Ntr |
25 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản lý. | Ntr | Ntr |
26 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý. | Ntr | Ntr |
27 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý. | Ntr | Ntr |
28 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay dưới 100 triệu đồng.
| Ntr | Ntr |
29 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay dưới 100 triệu đồng. | Ntr | Nữ |
30 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động mất việc làm tại các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay trên 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Ntr | Ntr
|
31 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ngày 23/02/2009 cua Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài bị mất việc làm do doanh nghiệp gặp khó khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương trình cho vay giải quyết việc làm đối với nhóm hộ gia đình thuộc nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam; Hội người mù Việt Nam và Bộ Quốc phòng quản lý mức vay từ 100 triệu đến 500 triệu đồng. | Ntr | Ntr |
32 | Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau. | Ntr | Ntr |
| II - LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC |
|
|
33 | Thủ tục thành lập Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) | Chuẩn hóa tạm thời |
34 | Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH. | Ntr | Ntr |
35 | Thủ tục thanh toán bằng séc chuyển khoản. | Ntr | Ntr |
36 | Thủ tục thu tiền mặt. | Ntr | Ntr |
37 | Thủ tục chi tiền mặt. | Ntr | Ntr |
38 | Thủ tục thanh toán bằng ủy nhiệm thu. | Ntr | Ntr |
39 | Thủ tục thanh toán bằng ủy nhiệm chi. | Ntr | Ntr |
40 | Thủ tục tuyển dụng cán bộ NHCSXH. | Ntr | Ntr |
41 | Thủ tục tiếp nhận cán bộ NHCSXH. | Ntr | Ntr |
Ghi chú: 41 TTGQCV chuẩn hóa tạm thời sẽ tiếp tục được rà soát, kê khai, chuẩn hóa sau khi các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và các văn bản hướng dẫn của Tổng Giám đốc sửa đổi, bổ sung thay thế các quy định của TTGQCV được ban hành./.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 3339/QĐ-NHCS thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền Ngân hàng Chính sách xã hội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Số hiệu: | 3339/QĐ-NHCS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/09/2015 |
Hiệu lực: | 29/09/2015 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |