hieuluat

Quyết định 3339/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3339/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
    Ngày ban hành:03/11/2020Hết hiệu lực:02/08/2021
    Áp dụng:03/11/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
    -------

    Số: 3339/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    _____________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

    Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1559/TTr-STP ngày 08/10/2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

    Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - VPCP (Cục KSTTHC);
    - Bộ Tư pháp;
    - TTTU, TT HĐND TP;
    - CT, các PCT UBND TP;
    - CVP, PCVP UBND TP;
    - Đài PT&TH HP; Báo HP; Báo ANHP;
    - Cổng TTĐT TP;
    - Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
    - CV: KSTTHC;
    - Lưu: VT.

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Tùng

     

     

    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
    (Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)

     

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Sở Tư pháp

    UBND thành phố

     

     

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

     

    LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 thủ tục)

    1

    Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

    20 ngày

    20 ngày

    Sở Tư pháp

    1.000.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020;

    - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

    2

    Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

    15 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    3

    Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

    15 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    4

    Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

    15 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (24 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

     

    I. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 thủ tục)

    1

    Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    2

    Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    3

    Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    4

    Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    5

    Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    6

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

    - Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 03 ngày làm việc;

    - Trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    7

    Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    8

    Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    9

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

    - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

    II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 thủ tục)

    1

    Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    1.500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

    - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    2

    Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

    - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    3

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    15 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng;

    - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng.

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

    - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    4

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

    - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    5

    Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    5.000.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

    - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    6

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng;

    - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng;

    - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 thủ tục)

    1

    Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    2

    Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    3

    Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.

    4

    Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    5

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không quy định

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    6

    Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

    05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    7

    Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    8

    Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.

    9

    Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của Chi nhánh

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
    (Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)

     

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

    Dịch vụ bưu chính công ích

     

    LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục)

    1

    Cấp bản sao trích lục hộ tịch

    Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

    Cơ quan quản lý CSDLHT (Sở Tư pháp; UBND cấp huyện/ cấp xã; Phòng Tư pháp)

    8.000 đồng/bản sao

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ và trả kết quả

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

    - Thông tư số 281/2016TT-BTC ngày 14/11/2016;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020.

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

    Dịch vụ bưu chính công ích

     

    LĨNH VỰC HỘ TỊCH (15 thủ tục)

    1

    Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

    Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    2

    Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

    15 ngày

    UBND cấp huyện

    1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    3

    Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

    - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    - Trường hợp cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    4

    Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

    15 ngày

    UBND cấp huyện

    1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    5

    Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

    15 ngày

    UBND cấp huyện

    - Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng.

    - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng. (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    6

    Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

    - Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc;

    - Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    7

    Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

    02 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    8

    Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

    - Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    - Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    28.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    9

    Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    12 ngày

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    10

    Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    12 ngày

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    11

    Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

    Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh: không quá 03 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ và trả kết quả

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    12

    Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

    05 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    13

    Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    14

    Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

    05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

    UBND cấp huyện

    1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    15

    Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

    05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (16 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

     

    LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 thủ tục)

    1

    Đăng ký khai sinh

    Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn.

    - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    2

    Đăng ký kết hôn

    - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    - Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: không quá 05 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    3

    Đăng ký nhận cha, mẹ, con

    03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    4

    Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

    03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn.

    - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng.

    - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    5

    Đăng ký khai tử

    03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn.

    - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    6

    Đăng ký khai sinh lưu động

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn.

    - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    7

    Đăng ký kết hôn lưu động

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    8

    Đăng ký khai tử lưu động

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn.

    - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    9

    Đăng ký giám hộ

    03 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    10

    Đăng ký chấm dứt giám hộ

    02 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    11

    Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

    - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc.

    - Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    UBND cấp xã

    10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    12

    Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

    03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 23 ngày.

    UBND cấp xã

    5.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    13

    Đăng ký lại khai sinh

    05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

    UBND cấp xã

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    14

    Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

    UBND cấp xã

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    15

    Đăng ký lại kết hôn

    05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

    UBND cấp xã

    30.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

    16

    Đăng ký lại khai tử

    05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh: không quá 10 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

    - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

     

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
    (Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)

     

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (28 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

    Lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (18 thủ tục)

    1

    Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    2

    Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    3

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    4

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    5

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    6

    Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    7

    Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    8

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    9

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    10

    Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    11

    Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    12

    Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    13

    Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    14

    Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    15

    Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    16

    Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    17

    Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    18

    Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

    Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Trọng tài thương mại

    Sở Tư pháp

    II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (10 thủ tục):

    1.

    Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    2.

    Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    3.

    Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    4.

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    5.

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    6.

    Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    7.

    Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    8.

    Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    9.

    Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

    10.

    Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

    Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

    Hòa giải thương mại

    Sở Tư pháp

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
    Ban hành: 08/01/2020 Hiệu lực: 24/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại
    Ban hành: 28/08/2020 Hiệu lực: 12/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 614/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
    Ban hành: 25/03/2019 Hiệu lực: 25/03/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    10
    Quyết định 2127/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp
    Ban hành: 09/09/2019 Hiệu lực: 09/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3339/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng
    Số hiệu:3339/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/11/2020
    Hiệu lực:03/11/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Tùng
    Ngày hết hiệu lực:02/08/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 3339/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 3339/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X