hieuluat

Quyết định 3580/QĐ-UBND thủ tục hành chính do Sở NNPTNT Hà Nội quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3580/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày ban hành:13/06/2017Hết hiệu lực:18/03/2019
    Áp dụng:13/06/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    -------
    Số: 3542/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2017
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    ---------------------------
    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
    Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
    Căn cứ Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư, Du lịch, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 4163/TTr-STNMT ngày 31/5/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 960/STP-KSTTHC ngày 16/5/2017,
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực đất đai theo nội dung phương án đơn giản hóa đã được UBND Thành phố phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, cụ thể: ban hành 01 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung 49 thủ tục hành chính; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND Thành phố.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND TP;
    - Chủ tịch UBND TP;
    - Các PCT UBND TP;
    - Trung tâm Tin học Công báo TP;
    - Cổng Giao tiếp Điện tử Thành phố;
    - VP UBND TP: các PCVP;
    Các phòng: NC, KT, ĐT, TKBT, HCTC;
    - Lưu: VT, NC(B).
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Đức Chung
                                                                    
     
    PHỤ LỤC
    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THEO NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA ĐÃ ĐƯỢC UBND TP PHÊ DUYỆT THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
     
    Phần 1. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của STài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội

    STT
    Số hồ sơ TTHC
    Tên thủ tục hành chính
    Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính
    S trang
    I
    Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với tổ chức).
    1
    T-HNO-264430-TT, T-HNO-264435-TT
    Thủ tục: đăng ký đất đai lần đầu; đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
    Chuẩn hóa theo:
    - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
    - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2017;
    - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
    - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố về ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và Lệ phí.
    - Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố.
    01-09
    2
    T-HNO-264431-TT, T-HNO-264432-TT, T-HNO-264433-TT
    Thủ tục: đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
    10-30
    3
    T-HNO-264434-TT
    Thủ tục: đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
    31-35
    4
    T-HNO-264436-TT
    Thủ tục: đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
    36-42
    5
    T-HNO-264437-TT
    Thủ tục: đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
    43-53
    6
    T-HNO- 264438-TT
    Thủ tục: bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
    54-60
    7
    T-HNO- 264439-TT
    Thủ tục: xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
    61-64
    8
    T-HNO-264440-TT
    Thủ tục: đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi doanh nghiệp; gồm các trường hợp:
    Đối với các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
    Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi doanh nghiệp.
    65-74
    9
    T-HNO- 264441-TT
    Thủ tục: đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về thông tin tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký.
    75-79
    10
    T-HNO-264442-TT
    Thủ tục: đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
    80-85
    11
    T-HNO-264444-TT
    Thủ tục: gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao.
    86-91
    12
    T-HNO- 264445-TT
    Thủ tục: tách thửa hoặc hợp thửa đất.
    92-96
    13
    T-HNO-264446-TT
    Thủ tục: cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với các trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; trường hợp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    97-100
    14
    T-HNO-264447- TT, T-HNO-264448- TT
    Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất; đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
    101-106
    15
    T-HNO-264449-TT
    Thủ tục: thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai.
    107-109
    16
    T-HNO-264450-TT
    Thủ tục: đăng ký biến động về sử dụng đất cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất (bao gồm chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) theo quy định của pháp luật.
    110-116
    17
    T-HNO- 264451-TT
    Thủ tục: đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật.
    117-120
    18
    T-HNO- 264421-TT
    Thủ tục: thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
    121-123
    19
    T-HNO-264423-TT
    Thủ tục: Giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
    124-130
    20
    T-HNO-264426-TT
    Thủ tục: Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
    131-137
    21
    T-HNO-264425-TT
    Thủ tục: Cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    138-139
    22
    T-HNO-264426- TT, T-HNO-264427- TT
    Thủ tục: Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    140-144
    23
    T-HNO-264429-TT
    Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất dưới 30 tỷ)
    145-146
    24
    T-HNO-264428-TT
    Thủ tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
    147-150
    II
    Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với cá nhân).
    1
    T-HNO-264452-TT
    Thủ tục: đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận).
    - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
    - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2017;
    - Nghị quyết số 20/2016/NQ- HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
    - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố về ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và Lệ phí.
    - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố.
    151-156
    2
    T-HNO-264453-TT
    Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà.
    157-168
    3
    T-HNO-264454-TT
    Thủ tục: chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
    169-183
    4
    T-HNO-264455-TT
    T-HNO-264456- TT
    T-HNO-264457-TT
    Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở để phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội; cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng.
    184-202
    5
    T-HNO- 264458-TT
    Thủ tục: đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
    203-218
    6
    T-HNO-264459-TT
    Thủ tục: chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
    219-235
    7
    T-HNO-264460-TT
    Thủ tục: xóa đăng ký cho thuê, xóa đăng ký cho thuê lại, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
    236-242
    8
    T-HNO- 264461-TT
    Thủ tục: đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
    243-258
    9
     
    Thủ tục: đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
    259-268
    10
    T-HNO-264463-TT
    Thủ tục: xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
    269-273
    11
    T-HNO-264464-TT
    Thủ tục: tách thửa đất hoặc hợp thửa đất.
    274-279
    12
    T-HNO-264466-TT
    Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất.
    280-283
    13
    T-HNO-264467-TT
    Thủ tục: xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
    284-304
    14
    T-HNO-264468-TT
    Thủ tục: xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai.
    305-320
    15
    T-HNO-264470-TT
    Thủ tục: đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
    321-329
    16
    T-HNO-264471-TT
    Thủ tục: đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
    330-334
    17
    T-HNO-264472-TT
    Thủ tục: đăng ky biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
    335-342
    18
    T-HNO-264482-TT
    Thủ tục: đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh giới sử dụng đất).
    343-353
    19
    T-HNO- 264465-TT
    T-HNO- 264481-TT
    Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
    + Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng.
    + Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc lại diện tích, ranh giới thửa đất (theo đúng quy phạm kỹ thuật về đo đạc địa chính mà có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp (chỉ áp dụng đối với trường hợp diện tích tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất).
    + Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do thực hiện dồn điền đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích kích thước thửa đất.
    354-364
    III
    Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (áp dụng đối với cả tổ chức và hộ gia đình cá nhân).
    1
    T-HNO- 264422-TT và T-HNO- 264474-TT
    Thủ tục thu hồi đất
     
    365-367
    IV
    Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
    1
    T-HNO-264475- TT
    T-HNO-264477- TT
    Thủ tục: chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
    - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
    - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2017;
    - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
    - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố về ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và Lệ phí.
    - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố.
    368-375
    2
    T-HNO-264477-TT
    Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất.
    376-386
    3
    T-HNO-264478-TT
    Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất.
    387-399
    4
    T-HNO-264479-TT
    Thủ tục: gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
    400-409
    5
    T-HNO-264480-TT
    Thủ tục: bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
    410-419
    Danh mc thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

    STT
    Tên thủ tục hành chính
    Strang
    1
    Thủ tục: xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận.
    420-427
    Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội:

    1
    T-HNO-264473-TT
    Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
    Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường:

    1
    T-HNO-264443-TT
    Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 05/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/02/2014 Hiệu lực: 24/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1238/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 18/03/2019 Hiệu lực: 18/03/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 8724/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 19/12/2017 Hiệu lực: 19/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    07
    Nghị định 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
    Ban hành: 03/03/2006 Hiệu lực: 25/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 136/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
    Ban hành: 31/12/2015 Hiệu lực: 15/02/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
    Ban hành: 30/06/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 30/03/2017 Hiệu lực: 30/03/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3580/QĐ-UBND thủ tục hành chính do Sở NNPTNT Hà Nội quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:3580/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:13/06/2017
    Hiệu lực:13/06/2017
    Lĩnh vực:Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày hết hiệu lực:18/03/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X