Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3593/QĐ-BNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 16/12/2009 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/12/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3593/QĐ-BNN-PC | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
tính đến ngày 30 tháng 09 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kể cả Bộ Thủy sản cũ) chủ trì hoặc liên tịch ban hành tính đến ngày 30 tháng 09 năm 2009 hết hiệu lực thi hành, gồm 111 văn bản (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (KỂ CẢ BỘ THỦY SẢN CŨ) CHỦ TRÌ HOẶC LIÊN TỊCH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 30/09/2009 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3593/QĐ-BNN-PC ngày 16 tháng 12 năm 2009 về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến hết ngày 30 tháng 09 năm 2009 hết hiệu lực thi hành)
TT | Hình thức | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. QUẢN LÝ CHUNG | ||||||
1. Hành chính tổng hợp | ||||||
1 | Quyết định | 54/2004/QĐ-BNN | 28/10/2004 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 30/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản |
2 | Quyết định | 03/2005/QĐ-BTS | 31/01/2005 | Bộ Thủy sản | Ban hành quy chế làm việc của Bộ Thủy sản | |
3 | Quyết định | 22/2006/QĐ-BNN | 29/3/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” | Được thay thế bởi Quyết định 89/2008/QĐ-BNN ngày 25/8/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” |
4 | Quyết định | 12/2006/QĐ-BTS | 28/8/2006 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ngành Thủy sản” | |
2. Tổ chức cán bộ | ||||||
5 | Quyết định | 75/2002/QĐ-BNN | 19/8/2002 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học thủy lợi Miền Nam | Được thay thế bởi Quyết định 55/2008/QĐ-BNN ngày 24/04/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học Thủy lợi VN |
6 | Quyết định | 24/1999/QĐ-BNN | 01/02/1999 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cho Viện Khoa học Thủy lợi. | |
7 | Quyết định | 98/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Bộ | Được thay thế bởi Quyết định 15/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ |
8 | Quyết định | 97/2006/QĐ-BNN | 30/10/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Về việc chuyển giao nhiệm vụ công nghệ thông tin thuộc Văn phòng sang Trung tâm Tin học và Thống kê | |
9 | Quyết định | 81/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kế hoạch | Được thay thế bởi Quyết định 08/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch |
10 | Quyết định | 85/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Pháp chế | Được thay thế bởi Quyết định 12/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Pháp chế |
11 | Quyết định | 96/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn | Được thay thế bởi Quyết định 28/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
12 | Quyết định | 90/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối | Được thay thế bởi Quyết định 20/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối |
13 | Quyết định | 95/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý xây dựng công trình | Được thay thế bởi Quyết định 27/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý xây dựng công trình |
14 | Quyết định | 93/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục thủy lợi | Được thay thế bởi Quyết định 25/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thủy lợi |
15 | Quyết định | 94/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý đê điều và phòng, chống lụt, bão | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt, bão |
16 | Quyết định | 17/2005/QĐ-BNN | 22/3/2005 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bổ sung, điều chỉnh nhiệm vụ và tổ chức bộ máy một số đơn vị thuộc Bộ | |
17 | Quyết định | 89/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Cục Thú y | Được thay thế bởi Quyết định 19/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thú y |
18 | Quyết định | 09/2003/QĐ-BTS | 5/8/2003 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các Vụ, Thanh tra, Văn phòng Bộ Thủy sản | Được thay thế bằng các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau khi sáp nhập) |
19 | Quyết định | 05/2007/QĐ-BTS | 07/06/2007 | Bộ Thủy sản | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2003/QĐ-BTS ngày 05/08/2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản, về cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ Thủy sản | |
20 | Quyết định | 71/2005/QĐ-BNN | 10/11/2005 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chăn nuôi | Được thay thế bởi Quyết định 18/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi |
21 | Quyết định | 88/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật | Được thay thế bởi Quyết định 17/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật |
22 | Quyết định | 70/2005/QĐ-BNN | 10/11/2005 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Trồng trọt | Được thay thế bởi Quyết định 16/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt |
23 | Quyết định | 100/2006/QĐ-BNN | 07/11/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Lâm nghiệp. | Được thay thế bởi Quyết định 21/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Lâm nghiệp |
24 | Quyết định | 18/2007/QĐ-BNN | 01/3/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp | Được thay thế bởi Quyết định 103/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 | Quyết định | 06/2007/QĐ-BNN | 23/11/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Kiểm lâm | Thay thế bởi Quyết định 22/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm lâm |
26 | Quyết định | 08/2003/QĐ-BTS | 05/8/2003 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản. | Thay thế bởi Quyết định 23/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
27 | Quyết định | 07/2003/QĐ-BTS | 05/8/2003 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản | Thay thế bởi Quyết định 29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
28 | Quyết định | 122/2003/QĐ-BNN | 10/11/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường | Được thay thế bởi Quyết định 45/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
29 | Quyết định | 118/2003/QĐ-BNN | 03/11/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia | Được thay thế bởi Quyết định 43/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quốc gia |
30 | Quyết định | 18/2003/QĐ-BTS | 05/8/2003 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia | |
31 | Quyết định | 86/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ | Được thay thế bởi Quyết định 13/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ |
32 | Quyết định | 84/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế | Được thay thế bởi Quyết định 11/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế |
33 | Quyết định | 83/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ | Được thay thế bởi Quyết định 10/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ |
34 | Quyết định | 99/2003/QĐ-BNN | 04/9/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tài chính | Được thay thế bởi Quyết định 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tài chính |
35 | Quyết định | 68/2005/QĐ-BNN | 02/11/2005 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Tin học và Thống kê thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bởi Quyết định 48/2008/QĐ-BNN ngày 21/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tin học và Thống kê |
36 | Quyết định | 17/2003/QĐ-BTS | 05/8/2003 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tin học thuộc Bộ Thủy sản | |
37 | Quyết định | 121/2003/QĐ-BNN | 10/11/2003 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bởi Quyết định 46/2008/QĐ-BNN ngày 13/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Báo Nông nghiệp Việt Nam và Quyết định 44/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 | Quyết định | 23/2005/QĐ-BTS | 26/7/2005 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Thủy sản | |
39 | Quyết định | 37/2005/QĐ-BNN | 04/7/2005 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Trung ương Dự án Thủy lợi | Được thay thế bởi Quyết định 103/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | Quyết định | 16/2006/QĐ-BNN | 08/3/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ | Được thay thế bởi Quyết định 14/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 | Quyết định | 08/2006/QĐ-BTS | 19/04/2006 | Bộ Thủy sản | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ | |
42 | Quyết định | 29/2006/QĐ-BNN | 21/04/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm | Được thay thế bởi Quyết định 73/2008/QĐ-BNN ngày 13/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm |
43 | Thông tư liên tịch | 11/2004/TTLT-BNN-BNV | 2/4/2004 | Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội vụ | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. | Được thay thế bằng Thông tư Liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của UBND cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
44 | Thông tư liên tịch | 01/2005/TTLT-BTS-BNV | 3/2/2005 | Bộ Thủy sản – Bộ Nội vụ | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý nhà nước về thủy sản | Được thay thế bằng Thông tư Liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của UBND cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
3. Khoa học công nghệ | ||||||
45 | Quyết định | 425/2001/QĐ-BTS | 25/5/2001 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1149/QĐ-BNN-PC ngày 23 tháng 4 năm 2009 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
46 | Quyết định | 27/2007/QĐ-BNN | 12/3/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành quy chế quản lý Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực NN và PTNT đến năm 2020 | Được thay thế bởi Quyết định 94/2008/QĐ-BNN ngày 25/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” và “Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020” |
47 | Quyết định | 03/2007/QĐ-BNN | 19/01/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp. | Được thay thế bởi Quyết định 83/2008/QĐ-BNN ngày 23/7/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
48 | Quyết định | 75/2007/QĐ-BNN | 17/8/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành quy chế quản lý các chương trình, dự án, khuyến nông, khuyến ngư quốc gia | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2008/QĐ-BNN ngày 22/02/2008 về việc ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia. |
4. Hợp tác quốc tế | ||||||
49 | Quyết định | 45/2004/QĐ-BNN | 30/9/2004 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bởi Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5. Pháp chế | ||||||
50 | Quyết định | 73/2004/QĐ-BNN | 13/12/2004 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Về ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bởi Quyết định số 90/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 11 năm 2007 ban hành quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm |
51 | Quyết định | 26/2006/QĐ-BTS | 29/12/2006 | Bộ Thủy sản (cũ) | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, ban hành và thực hiện văn bản quy phạm pháp luật | |
52 | Quyết định | 11/2006/QĐ-BTS | 19/7/2006 | Bộ Thủy sản (cũ) | Về việc ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | |
53 | Quyết định | 90/2007/QĐ-BNN | 11/9/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Nội dung liên quan đến soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực) | Nội dung liên quan đến soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật được thay thế bởi Thông tư số 28/2009/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2009 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH | ||||||
1. Lĩnh vực Hợp tác xã và Phát triển nông thôn | ||||||
54 | Thông tư | 01/2007/TT-BNN | 15/01/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010 | Được thay thế bởi Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 6/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010. |
55 | Thông tư | 79/2007/TT-BNN | 20/9/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010 | |
2. Lĩnh vực chế biến, thương mại nông lâm sản và nghề muối | ||||||
56 | Quyết định | 15/2006/QĐ-BTS | 08/9/2006 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa chuyên ngành thủy sản | Được thay thế bởi Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
57 | Thông tư | 32/2006/TT-BNN | 08/5/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài | |
58 | Thông tư | 101/2007/TT-BNN | 10/12/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 32/2006/TT-BNN ngày 08/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài | |
59 | Thông tư | 40/2008/TT-BNN | 03/3/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 101/2007/TT-BNN ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Bộ NN&PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 32/2006/TT-BNN ngày 08 tháng 5 năm 2006 của Bộ NN&PTNT “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài”. | |
3. Lĩnh vực đê điều, phòng chống lụt bão; xây dựng công trình, thủy lợi | ||||||
60 | Quyết định | 804 QĐ/ĐĐ | 01/8/1977 | Bộ Thủy lợi | Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ | Được thay thế bởi Thông tư 01/2009/TT-BNN ngày 6/1/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ |
4. Lĩnh vực thú y | ||||||
61 | Quyết định | 46/1999/QĐ-BNN | 5/3/1999 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y | Được thay thế bởi Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
62 | Quyết định | 62/2002/QĐ-BNN | 7/11/2002 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Được thay thế bằng Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
63 | Quyết định | 41/2008/QĐ-BNN | 05/03/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008 | Được thay thế bởi Thông tư 18/2009/TT-BNN ngày 30/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
64 | Quyết định | 42/2008/QĐ-BNN | 05/3/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thay thế Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN, ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2008 | Được thay thế bởi Thông tư 19/2009/TT-BNN ngày 30/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
5. Lĩnh vực chăn nuôi | ||||||
65 | Quyết định | 17/2007/QĐ-BNN | 27/02/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 03/2008/QĐ-BNN ngày 9/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6. Lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||||||
66 | Quyết định | 91/2002/QĐ-BNN | 11/11/2002 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Được thay thế bởi Quyết định 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
67 | Quyết định | 63/2007/QĐ-BNN | 02/07/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bãi bỏ mẫu Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BNN ngày 02/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 | Quyết định | 87/2007/QĐ-BNN | 29/10/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007 và Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đã được thay thế bởi Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
69 | Quyết định | 94/2007/QĐ-BNN | 29/10/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
70 | Quyết định | 32/2008/QĐ-BNN | 04/02/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
71 | Quyết định | 49/2008/QĐ-BNN | 27/03/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BNN ngày 03/2/2009 về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam |
72 | Quyết định | 76/2008/QĐ-BNN | 25/06/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BNN ngày 03/2/2009 về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam |
73 | Quyết định | 93/2008/QĐ-BNN | 18/9/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 05/2009/TT-BNN ngày 03/2/2009 về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam |
7. Lĩnh vực trồng trọt | ||||||
74 | Quyết định | 66/2004/QĐ-BNN | 22/11/2004 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy chế công nhận, quản lý và giám sát các phòng kiểm nghiệm, người lấy mẫu và người kiểm định giống cây trồng nông nghiệp | Được thay thế bởi Quyết định 106/2008/QĐ-BNN ngày 29/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón |
75 | Quyết định | 67/2004/QĐ-BNN | 24/11/2004 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Về quy chế bình tuyển, công nhận, quản lý và sử dụng cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. | Được thay thế bởi Quyết định 64/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 23/05/2008 ban hành quy định quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
76 | Quyết định | 53/2006/QĐ-BNN | 26/6/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa cấp siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận và hạt lai F1 | Được thay thế bởi Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1 |
77 | Quyết định | 19/2006/QĐ-BNN | 21/3/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định về khảo nghiệm, sản xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng nông nghiệp mới | Được thay thế bởi Quyết định 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới |
78 | Quyết định | 106/2007/QĐ-BNN | 28/12/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn | Được thay thế bởi Quyết định 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 Ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn |
79 | Quyết định | 43/2007/QĐ-BNN | 16/5/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định sản xuất, chế biến và chứng nhận chè an toàn | |
80 | Quyết định | 36/2007/QĐ-BNN | 24/4/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón | Được thay thế bởi Quyết định 100/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 Ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón |
81 | Quyết định | 37/2007/QĐ-BNN | 24/4/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành quy định khảo nghiệm, công nhận và đặt tên phân bón mới | Được thay thế bởi Quyết định 129/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định khảo nghiệm, công nhận và đặt tên phân bón mới |
82 | Quyết định | 33/2007/QĐ-BNN | 23/4/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành Quy định công nhận kiểm nghiệm, người lấy mẫu, người kiểm nghiệm phân bón | Thay thế bởi Quyết định 106/2008/QĐ-BNN ngày 29/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón |
8. Lĩnh vực lâm nghiệp | ||||||
83 | Thông tư | 76/2007/TT-BNN | 21/8/2007 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hướng dẫn việc chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên | Được thay thế bởi Thông tư số 127/2008/TT-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
84 | Thông tư | 07/2008/TT-BNN | 25/01/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên | Được thay thế bởi Thông tư số 39/2008/TT-BNN ngày 03/3/2008 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 và Thông tư số 07/2008/TT-BNN ngày 25/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên |
85 | Thông tư | 39/2008/TT-BNN | 03/3/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 và Thông tư số 07/2008/TT-BNN ngày 25/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên | Được thay thế bởi Thông tư số 127/2008/TT-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
86 | Thông tư | 127/2008/TT-BNN | 31/12/2008 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
87 | Thông tư | 10/2009/TT-BNN | 04/3/2009 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bổ sung một số điểm của Thông tư số 127/2008/TT-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp | |
9. Lĩnh vực kiểm lâm | ||||||
88 | Quyết định | 54/2006/QĐ-BNN | 05/7/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Về việc công bố danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES. | Thay thế bởi Quyết định 74/2008/QĐ-BNN ngày 20/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
89 | Quyết định | 47/2006/QĐ-BNN | 06/06/2006 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Ban hành quy chế về quản lý gấu nuôi | Thay thế bởi Quyết định 95/2008/QĐ-BNN ngày 29 tháng 9 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi |
10. Lĩnh vực thủy sản | ||||||
90 | Quyết định | 402 TS/QĐ | 30/9/1992 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế mở lớp và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng Nhỏ tàu cá; | Được thay thế bởi Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 6 năm 2008 |
91 | Quyết định | 448 TS/QĐ | 21/10/1992 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế mở lớp và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng Tư tàu cá | |
92 | Quyết định | 449 TS/QĐ | 21/10/1992 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế mở lớp và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng Năm tàu cá; | |
93 | Quyết định | 461 TS/QĐ | 31/10/1992 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá | |
94 | Quyết định | 2134 TS/QĐ | 12/11/1994 | Bộ Thủy sản | Sửa đổi, bổ sung một số điều trong các Quy chế mở lớp bồi dưỡng và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá | |
95 | Quyết định | 476 QĐ/TCCBLĐ | 27/4/1996 | Bộ Thủy sản | Sửa đổi một số điều trong các Quy chế mở lớp bồi dưỡng và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá | |
96 | Quyết định | 326/1999/QĐ-TCCBLĐ | 23/4/1999 | Bộ Thủy sản | Sửa đổi một số điều trong các Quy chế mở lớp bồi dưỡng và thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu đánh cá hạng Năm và hạng Tư | |
97 | Quyết định | 718/2001/QĐ-BTS | 4/9/2001 | Bộ Thủy sản | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế mở lớp bồi dưỡng và thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng Nhỏ, hạng Năm và hạng Tư | |
98 | Quyết định | 28/2004/QĐ-BTS | 17/12/2004 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế đào tạo nghiệp vụ đi biển cho thuyền viên tàu cá | |
99 | Quyết định | 640/1999/QĐ-BTS | 22/9/1999 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế Kiểm soát an toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thay thế bởi Quyết định 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
100 | Quyết định | 863/1999/QĐ-BTS | 30/11/1999 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ | |
101 | Quyết định | 649/2000/QĐ-BTS | 04/8/2000 | Bộ Thủy sản | Ban hành Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Được thay thế bởi Quyết định 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
102 | Quyết định | 650/2000/QĐ-BTS | 04/08/2000 | Bộ Thủy sản | Quy chế kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hóa thủy sản (Nội dung có liên quan đến kiểm tra, chứng nhận CL, VSATTP hàng hóa thủy sản dùng làm thực phẩm hết hiệu lực) | Nội dung liên quan đến kiểm tra, chứng nhận chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản dùng làm thực phẩm được thay thế bởi Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản |
103 | Quyết định | 494/2001/QĐ-BTS | 15/6/2001 | Bộ Thủy sản | Ban hành quy chế Đăng kiểm tàu cá, đăng ký tàu cá và thuyền viên | Thay thế bởi Quyết định 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá |
104 | Quyết định | 03/2002/QĐ-BTS | 23/1/2002 | Bộ Thủy sản | Quy chế quản lý thuốc thú y thủy sản | Được thay thế bởi Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
105 | Quyết định | 19/2002/QĐ-BTS | 18/9/2002 | Bộ Thủy sản | Ban hành “Quy chế quản lý môi trường trong công nghiệp chế biến thủy sản”. | Được thay thế bởi Thông tư 14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản |
106 | Quyết định | 15/2002/QĐ-BTS | 17/5/2002 | Bộ Thủy sản | Ban hành quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi | Thay thế bởi Quyết định 130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
107 | Quyết định | 09/2007/QĐ-BTS | 31/7/2007 | Bộ Thủy sản | Ban hành chương trình hành động của Bộ Thủy sản thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 của BCH trung ương đảng khóa X, Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 | Được thay thế bởi Quyết định số 1674/QĐ-BNN ngày 4 tháng 6 năm 2008 quy định Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết lần 4 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X và Nghị quyết 27/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động về chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020 |
108 | Thông tư | 01/2002/TT-BTS | 5/9/2002 | Bộ Thủy sản | Hướng dẫn thực hiện điểm c khoản 2, Điều 6 Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp 1999 | - Việc cấp chứng chỉ hành nghề thú y đã được quy định tại Pháp lệnh Thú y và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y. - Luật Doanh nghiệp 1999 đã được thay thế bằng Luật Doanh nghiệp năm 2005. Do vậy, Nghị định 03/2000/NĐ-CP đã hết hiệu lực thi hành |
109 | Thông tư | 03/2002/TT-BTS | 31/12/2002 | Bộ Thủy sản | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ bổ sung hàng hóa, dịch vụ thương mại vào Danh mục 1 về hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện và Danh mục 3 về hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ | Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2002 và Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ đã hết hiệu lực do Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 thay thế. |
110 | Thông tư | 02/2004/TT-BTS | 22/3/2004 | Bộ Thủy sản | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 70/2003/NĐ-CP ngày 17/6/2003 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản | Thay thế bởi Thông tư số 02/2008/TT-BNN ngày 8/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và Nghị định số 154/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Điều 17 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP |
111 | Thông tư liên tịch | 61/2008/TTLT-BNN-BNV | 15/05/2008 | Bộ Nội vụ và Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn (Điểm a, khoản 2.2, Mục III, Phần I hết hiệu lực) | Bãi bỏ nội dung hướng dẫn về thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản quy định tại điểm a, khoản 2.2, Mục III, Phần I Thông tư Liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 3593/QĐ-BNN-PC Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ NN&PTNT ban hành hết hiệu lực
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 3593/QĐ-BNN-PC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/12/2009 |
Hiệu lực: | 16/12/2009 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |