Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3666/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 28/07/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 3666/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 07 năm 2014 |
- Như điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp); - Thường trực Thành ủy; - Thường trực Hội đồng nhân dân TP; - UBMTTQ TP và các thành viên (6); - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: C, PVP/VX; - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát TTHC); - TT Công báo; TT Tin học TP; - Sở Thông tin - Truyền thông (Trang web TP - để công khai); - Lưu: VT, (CCHC/Đ). | Nơi nhận: | CHỦ TỊCH Lê Hoàng Quân |
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định thủ tục hành chính mới |
A. | LĨNH VỰC VĂN HÓA: | |
I. | Lĩnh vực quảng cáo | |
1. | Thủ tục Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | + Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. + Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2014. + Quyết định số 4535/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | + Điểm c, Khoản 1, Điều 36 của Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. + Quyết định số 4535/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm: | |
1. | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | + Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2013. + Quyết định số 1695/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2013. |
2. | Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | + Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2013. + Quyết định số 1695/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2013. |
3. | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | + Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2013. + Quyết định số 1695/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2013. |
4. | Thủ tục Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | + Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2013. + Quyết định số 1695/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2013. |
5. | Thủ tục Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | + Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 về hoạt động Mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2013. + Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
6. | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam (Đối với các triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức) | + Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 về hoạt động Mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2013. + Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
7. | Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | + Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 về hoạt động Mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2013. + Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
8. | Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (nhằm mục đích kinh doanh hoặc đặt ở nơi công cộng) | + Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 về hoạt động Mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2013. + Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
III | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
1. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội | + Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. + Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012. + Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. + Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Ngày có hiệu lực 25/7/2011. + Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23 tháng 8 năm 2001 về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 07/9/2001. + Quyết định số 5905/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/12/2012. |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định về việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
a. | Lĩnh vực Quảng cáo | ||
1. | 030898 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên băng - rôn). | + Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012. + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. + Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2014. + Quyết định số 4535/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. | 030908 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên băng - rôn liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
3. | 030911 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên băng - rôn liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
4. | 030916 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên pano nhỏ dưới 10m²) và vật thể trên không, dưới nước - Thời gian dưới 30 ngày. | |
5, | 030924 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên pano nhỏ dưới 10m²) và vật thể trên không, dưới nước - Thời gian dưới 30 ngày (liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
6. | 030928 | Giấy phép thực hiện quảng cáo trên pano nhỏ (dưới 10m²) và vật thể trên không, dưới nước - thời gian dưới 30 ngày (liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
7. | 031249 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 10m² - 20m²) | |
8. | 031273 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 10m² - 20m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
9. | 031288 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 10m² - 20m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
10. | 031296 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 20m² - 30m²) | |
11. | 031303 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 20m² - 30m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
12. | 031307 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 20m² - 30m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
13. | 031310 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 30m² - 40m² ) | |
14. | 031314 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 30m² - 40m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
15. | 031318 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích từ 30m² - 40m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
16. | 031323 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (trên 40m²) | |
17. | 031329 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích trên 40m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
18. | 031332 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (diện tích trên 40m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
19. | 030016 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (phương tiện màn hình điện tử) | |
20. | 030030 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (phương tiện màn hình điện tử - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
21. | 030031 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (phương tiện màn hình điện tử - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
22. | 031070 | Quyết định cho phép thực hiện quảng cáo trên phương tiện di động | |
23. | 031084 | Quyết định cho phép thực hiện quảng cáo trên phương tiện di động (liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
24. | 031091 | Quyết định cho phép thực hiện quảng cáo trên phương tiện di động (liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
25. | 030873 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 10m² - 20m²) | |
26. | 030875 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 10m² - 20m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
27. | 030881 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 10m² - 20m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
28. | 030886 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 20m² - 30m²) | |
29. | 030885 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 20m² - 30m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
30. | 030889 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 20m² - 30m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
31. | 030890 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 30m² - 40m²) | |
32. | 030891 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 30m² - 40m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
33. | 030893 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích từ 30m² - 40m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
34. | 030895 | Giấy phép thực hiện quảng cáo Gia hạn (trên 40m²) | |
35. | 030897 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích trên 40m² - liên quan đến lĩnh vực y tế) | |
36. | 030900 | Giấy phép thực hiện quảng cáo - Gia hạn (diện tích trên 40m² - liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp) | |
b. | Lĩnh vực Văn hóa quần chúng | ||
1. | 031136 | Giấy phép Tổ chức hoạt động Lễ hội | + Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chínhphủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. + Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012. + Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. + Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Ngày có hiệu lực 25/7/2011. + Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23 tháng 8 năm 2001 về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 07/9/2001. + Quyết định số 5905/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/12/2012. + Điều 8, Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính). Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 10 năm 2010. + Thông tư 10/2012/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2013. |
2. | 030901 | Giấy giới thiệu Lân Sư Rồng biểu diễn tại các tỉnh, thành ngoài Thành phố Hồ Chí Minh | |
3. | 030906 | Giấy phép Tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | |
c. | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm: | ||
1. | 030918 | Giấy phép thực hiện Triển lãm ảnh trong nước. | + Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2013. + Quyết định số 1695/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2013. |
2. | 030921 | Giấy phép thực hiện Triển lãm ảnh trong nước, tác giả là người nước ngoài. | |
3. | 030923 | Giấy phép thực hiện Triển lãm Mỹ thuật | + Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 về hoạt động Mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2013. + Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. Có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
4. | 030927 | Giấy phép thực hiện Triển lãm Mỹ thuật (Tác giả là người nước ngoài) | |
5. | 031145 | Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (Phần mỹ thuật) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 3666/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Quảng cáo, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 3666/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/07/2014 |
Hiệu lực: | 28/07/2014 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!