Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 38/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Xuân Lâm |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 | Hết hiệu lực: | 30/12/2019 |
Áp dụng: | 29/01/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 09/TTr-SCT ngày 22 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính: số 04, 07, 08, 09 khoản III mục A; số 04, 05, 06 khoản VII mục A; số 01, 02, 03 khoản II mục B phần I và phần II tại Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương/UBND cấp huyện: 10 TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
| |
* | Cấp tỉnh |
| |
1 |
| Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
3 |
| Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | |
4 |
| Cấp Giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
II | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
| |
* | Cấp tỉnh |
| |
1 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
3 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. | |
* | Cấp huyện: |
| |
1 |
| Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
3 |
| Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 38/QĐ-UBND Kon Tum thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số hiệu: | 38/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 |
Hiệu lực: | 29/01/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lại Xuân Lâm |
Ngày hết hiệu lực: | 30/12/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |