hieuluat

Quyết định 3907/QĐ-BCT bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Công Thương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3907/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Huy Hoàng
    Ngày ban hành:05/08/2009Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:05/08/2009Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Hành chính, Thương mại-Quảng cáo
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    ----------------

    Số: 3907/QĐ-BCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------------

    Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2009

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

    CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

    -------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

     

    Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

    Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

    Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

    Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công Thương,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

    1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

    2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải cập nhật để công bố.

    Điều 2. Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

    Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 và Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
    - VPCP (Tổ công tác chuyên trách);
    - Lãnh đạo Bộ;
    - Đăng tải lên Website của Bộ;
    - Lưu: VT, Tổ 30, VP.

    BỘ TRƯỞNG

     



    Vũ Huy Hoàng

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3907/QĐ-BCT ngày 05 tháng 08 năm 2009

     của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

     

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Ngành, lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    1.

    Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    2.

    Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    3.

    Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điều, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    4.

    Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    5.

    Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    6.

    Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    7.

    Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    8.

    Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm.

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    9.

    Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    10.

    Cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    11.

    Cấp phép nhập khẩu gỗ có nguồn gốc Campuchia

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    12.

    Cấp phép nhập khẩu tự động

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Xuất nhập khẩu

    13.

    Xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành năng lượng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ nghiên cứu và sản xuất

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Năng lượng

    14.

    Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành năng lượng

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Năng lượng

    15.

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    16.

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    17.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    18.

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi hai tỉnh trở lên

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    19.

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi hai tỉnh trở lên

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    20.

    Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    21.

    Cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    22.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Vụ Thị trường trong nước

    23.

    Cấp Giấy phép sản xuất thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    24.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    25.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    26.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    27.

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm)

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    28.

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm)

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    29.

    Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu sợi thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    30.

    Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    31.

    Chấp thuận nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    32.

    Xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành công nghiệp nhẹ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    33.

    Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành công nghiệp nhẹ

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Công nghiệp nhẹ

    34.

    Chấp thuận đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam

    Dịch vụ thương mại

    Vụ Kế hoạch

    35.

    Thay đổi đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam

    Dịch vụ thương mại

    Vụ Kế hoạch

    36.

    Chấp thuận đăng ký Nhượng quyền thương mại từ Việt Nam ra nước ngoài

    Dịch vụ thương mại

    Vụ Kế hoạch

    37.

    Đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập tái xuất của Nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam

    Dịch vụ thương mại

    Vụ Kế hoạch

    38.

    Phê duyệt thanh lý vật tư, máy móc, thiết bị của Nhà thầu nước ngoài còn dư sau khi hoàn thành thi công công trình.

    Dịch vụ thương mại

    Vụ Kế hoạch

    39.

    Xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành cơ khí, luyện kim thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất.

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Công nghiệp nặng

    40.

    Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành cơ khí, luyện kim

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Vụ Công nghiệp nặng

    41.

    Xét tặng Danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú

    Thi đua khen thưởng

    Vụ Thi đua khen thưởng

    42.

    Xét tặng Kỷ niệm Chương ‘Vì sự nghiệp phát triển ngành Công thương Việt Nam”

    Thi đua khen thưởng

    Vụ Thi đua khen thưởng

    43.

    Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 1

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    44.

    Gia hạn Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 1

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    45.

    Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    46.

    Gia hạn Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    47.

    Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    48.

    Gia hạn Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    49.

    Chấp thuận đầu tư cơ sở hóa chất Bảng 1

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    50.

    Chấp thuận đầu tư cơ sở hóa chất Bảng 2

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    51.

    Chấp thuận đầu tư cơ sở hóa chất Bảng 3

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    52.

    Cấp Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    53.

    Gia hạn Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    54.

    Cấp Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    55.

    Gia hạn Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    56.

    Cấp Giấy phép nhập khẩu Nitrat amôn hàm lượng cao

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    57.

    Gia hạn Giấy phép nhập khẩu Nitrat amôn hàm lượng cao

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    58.

    Cấp Giấy phép kinh doanh Nitrat amôn hàm lượng cao

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    59.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh Nitrat amôn hàm lượng cao

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    60.

    Cấp Giấy phép sản xuất Nitrat amôn hàm lượng cao

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    61.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất Nitrat amôn hàm lượng cao

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Hóa chất

    62.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế kinh doanh.

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    63.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    64.

    Xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm

    Hóa chất

    Cục Hóa chất

    65.

    Xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành hóa chất thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Cục Hóa chất

    66.

    Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành hóa chất

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Cục Hóa chất

    67.

    Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    68.

    Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    69.

    Thu hồi Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    70.

    Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    71.

    Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    72.

    Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    73.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    74.

    Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    75.

    Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    76.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai

    Dầu khí

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    77.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai

    Dầu khí

    Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

    78.

    Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực quốc gia

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    79.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực quốc gia

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    80.

    Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực địa phương

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    81.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực địa phương

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    82.

    Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch bậc thang thủy điện các dòng sông

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    83.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch bậc thang thủy điện các dòng sông

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    84.

    Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    85.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    86.

    Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    87.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    88.

    Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    89.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    90.

    Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    91.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    92.

    Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    93.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    94.

    Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    95.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    96.

    Cấp Giấy phép hoạt động phát điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    97.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    98.

    Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    99.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    100.

    Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    101.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    102.

    Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    103.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép xuất nhập khẩu điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    104.

    Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    105.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    106.

    Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    107.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    108.

    Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    109.

    Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    110.

    Cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng

    Điện

    Cục Điều tiết điện lực

    111.

    Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP.

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    112.

    Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP.

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    113.

    Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ/triển lãm thương mại ở nước ngoài

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    114.

    Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    115.

    Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại quốc gia

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    116.

    Phê duyệt điều chỉnh chương trình xúc tiến thương mại quốc gia

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    117.

    Công nhận thương hiệu sản phẩm tham gia chương trình thương hiệu quốc gia

    Xúc tiến thương mại

    Cục Xúc tiến thương mại

    118.

    Thủ tục khiếu nại, điều tra và xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    119.

    Thủ tục khiếu nại, điều tra và xử lý vụ việc cạnh tranh không lành mạnh.

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    120.

    Thủ tục thông báo tập trung kinh tế

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    121.

    Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    122.

    Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với tập trung kinh tế

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    123.

    Thủ tục điều tra xử lý vụ việc chống bán phá giá

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    124.

    Thủ tục điều tra xử lý vụ việc chống trợ cấp

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    125.

    Thủ tục điều tra xử lý vụ việc tự vệ

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    126.

    Thủ tục khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

    Quản lý cạnh tranh

    Cục Quản lý cạnh tranh

    127.

    Cấp Chứng thư số

    Thương mại điện tử

    Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

    128.

    Gia hạn Chứng thư số

    Thương mại điện tử

    Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

    129.

    Tạm dừng Chứng thư số

    Thương mại điện tử

    Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

    130.

    Khôi phục Chứng thư số

    Thương mại điện tử

    Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

    131.

    Thu hồi Chứng thư số

    Thương mại điện tử

    Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

    132.

    Thay đổi cặp khóa của chứng thư số

    Thương mại điện tử

    Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin

    133.

    Cấp thẻ kiểm tra thị trường

    Quản lý thị trường

    Cục Quản lý thị trường

    134.

    Xét tặng kỷ niệm chương vì sự nghiệp Quản lý thị trường

    Quản lý thị trường

    Cục Quản lý thị trường

    135.

    Giải quyết đơn yêu cầu xử lý các vụ việc vi phạm hành chính về sở hữu trí tuệ của cơ quan Quản lý thị trường

    Quản lý thị trường

    Cục Quản lý thị trường

    136.

    Cấp mã số nhà sản xuất (MID) hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    137.

    Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    138.

    Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực; Ban Quản lý Khu CN, Khu CX

    139.

    Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    140.

    Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    141.

    Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    142.

    Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    143.

    Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    144.

    Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    145.

    Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ Việt Nam

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    146.

    Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ Việt Nam

    Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

    Phòng Quản lý XNK khu vực

    147.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    148.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    149.

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    150.

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    151.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    152.

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    153.

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    154.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Sở Công Thương

    155.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

    Công nghiệp tiêu dùng

    Sở Công Thương

    156.

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm)

    Công nghiệp tiêu dùng

    Sở Công Thương

    157.

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm)

    Công nghiệp tiêu dùng

    Sở Công Thương

    158.

    Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    Sở Công thương BQLKCN&CX

    159.

    Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    Sở Công thương BQLKCN&CX

    160.

    Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    Sở Công thương BQLKCN&CX

    161.

    Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    Sở Công thương BQLKCN&CX

    162.

    Chấp thuận đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước

    Dịch vụ thương mại

    Sở Công Thương

    163.

    Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền trong nước

    Dịch vụ thương mại

    Sở Công Thương

    164.

    Thay đổi đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước

    Dịch vụ thương mại

    Sở Công Thương

    165.

    Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Sở Công Thương

    166.

    Điều chỉnh Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Sở Công Thương

    167.

    Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

    Vật liệu nổ công nghiệp

    Sở Công Thương

    168.

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    169.

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Sở Công Thương

    170.

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) Sở Công Thương

    Công nghiệp

    Sở Công Thương

    171.

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

    Dịch vụ Thương mại

    Sở Công Thương

    172.

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại

    Dịch vụ Thương mại

    Sở Công Thương

    173.

    Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

    Dịch vụ Thương mại

    Sở Công Thương

    174.

    Xác nhận đủ tiêu chuẩn sản xuất, lắp ráp ô tô

    Công nghiệp

    Sở Công Thương

    175.

    Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

    Quản lý cạnh tranh

    Sở Công Thương

    176.

    Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

    Quản lý cạnh tranh

    Sở Công Thương

    177.

    Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức bán hàng đa cấp

    Quản lý cạnh tranh

    Sở Công Thương

    178.

    Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Xúc tiến thương mại

    Sở Công Thương

    179.

    Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Xúc tiến thương mại

    Sở Công Thương

    180.

    Thông báo thực hiện khuyến mại

    Xúc tiến thương mại

    Sở Công Thương

    181.

    Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam

    Xúc tiến thương mại

    Sở Công Thương

    182.

    Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

    Xúc tiến thương mại

    Sở Công Thương

    183.

    Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương

    Điện

    Sở Công Thương

    184.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương

    Điện

    Sở Công Thương

    185.

    Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

    Điện

    Sở Công Thương

    186.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

    Điện

    Sở Công Thương

    187.

    Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

    Điện

    Sở Công Thương

    188.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

    Điện

    Sở Công Thương

    189.

    Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương

    Điện

    Sở Công Thương

    190.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương

    Điện

    Sở Công Thương

    191.

    Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

    Điện

    Sở Công Thương

    192.

    Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng

    Điện

    Sở Công Thương

    193.

    Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ

    Điện

    Sở Công Thương

    194.

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Phòng Công thương

    195.

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Phòng Công thương

    196.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    Phòng Công thương

    197.

    Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    UBND huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)

    198.

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

    Lưu thông hàng hóa trong nước

    UBND huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)

    199.

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Công nghiệp tiêu dùng

    UBND huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)

    200.

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Công nghiệp tiêu dùng

    UBND huyện (Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế)

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X