Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 396A/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 10/02/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/02/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 396A/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
Các Báo cáo thuộc phạm vi quản lý của Ngành Công Thương được quy định tại các VBQPPL còn hiệu lực
(Chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan nhà nước)
STT | TÊN BÁO CÁO | ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN QUY ĐỊNH | |||
Trung ương | Cấp Tỉnh | Cấp Huyện | Cấp Xã |
|
|
| ||
1. | Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố | 06 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
2. | Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh tiền chất nổ Bộ Công Thương báo cáo Thủ tướng Chính phủ | Bộ Công Thương |
|
|
| Thủ tướng Chính phủ |
| Nghị định số 71/2018/NĐ-CP |
3. | Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy điện đối với đập có chiều cao từ 5 m trở lên hoặc hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 50.000 m3 trở lên của Bộ Công Thương gửi Thủ tướng Chính phủ | Bộ Công Thương |
|
|
| Thủ tướng Chính phủ | 1 năm/ 1 lần | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập hồ chứa nước |
4. | Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | 1 năm/ 1 lần | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập hồ chứa nước; - Thông tư số 09/2019/TT-BCT |
5. | Báo cáo định kỳ công tác quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương; UBND tỉnh | 1 năm/1 lần | Thông tư 09/2019/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
6. | Báo cáo định kỳ vi phạm đối với hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | 1 năm /lần | - Thông tư số 31/2014/TT-BCT; - Thông tư số 29/2018/TT-BCT. |
7. | Báo cáo định kỳ tai nạn điện |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | 1 năm/ lần | - Thông tư số 31/2014/TT-BCT; - Thông tư số 29/2018/TT-BCT. |
8. | Báo cáo công tác môi trường ngành công thương tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | 1 năm/ lần | Thông tư số 35/2015/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
9. | Báo cáo các vướng mắc, kiến nghị các vấn đề liên quan đến chai chứa LPG trên địa bàn quản lý |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương |
| Thông tư số 18/2013/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
10. | Hoạt động quản lý kỹ thuật an toàn trong khai thác hầm lò |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ 6 tháng | Thông tư 31/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
11. | Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ 6 tháng | Thông tư 13/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
12. | Báo cáo công tác quản lý hóa chất và tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT |
13. | Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh tại các cụm công nghiệp trên địa bàn |
|
| Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 15/2017/TT-BCT |
14. | Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh tại các cụm công nghiệp trên địa bàn trong 6 tháng và cả năm |
| Sở Công Thương |
|
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Công Thương (Cục Công Thương địa phương). | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 15/2017/TT-BCT |
15. | Báo cáo định kỳ hàng năm về công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
| Bộ Công Thương | 01 lần/ năm (định kỳ) hoặc nhiều lần trong năm với báo cáo đột xuất | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP |
16. | Báo cáo tình hình thực hiện quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hóa | Bộ Công Thương |
|
|
| Thủ tướng Chính phủ |
| Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg |
17. | Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình triển khai thực hiện Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 14/02/2017 | Bộ Công Thương |
|
|
| Thủ tướng Chính phủ |
| Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 14/02/2017 |
18. | Báo cáo tình hình xuất khẩu gạo | Tổng Cục Hải quan |
|
|
| Bộ Công Thương | tháng, quý, năm | Nghị định số 107/2018/NĐ-CP |
19. | Báo cáo tình hình tuân thủ pháp luật của Thương nhân |
| UBND cấp tỉnh |
|
| Bộ Công Thương | Hàng Năm | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
20. | Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu hàng hóa; tình hình tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp trong việc thực hiện quy định kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu trên địa bàn. |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương |
| Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
21. | Báo cáo cung cấp thông tin, số liệu thống kê về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Tổng Cục Hải quan |
|
|
| Bộ Công Thương |
| Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
22. | Báo cáo tình hình xuất khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Hàng tháng | Thông tư số 01/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
23. | Báo cáo tình hình mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Hàng tháng | Thông tư số 02/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
24. | Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ 6 tháng | Thông tư số 57/2018/TT-BCT Thông tư số 28/2019/TT-BCT |
25. | Báo cáo tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Năm | Thông tư số 57/2018/TT-BCT Thông tư số 28/2019/TT-BCT |
26. | Báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại trên địa bàn |
|
|
| UBND cấp xã | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng | Năm | Nghị định 105/2017/NĐ-CP |
27. | Báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại, tình hình bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ năm trước trên địa bàn |
|
| Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng |
| Sở Công Thương | Năm | Nghị định 105/2017/NĐ-CP |
28. | Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh rượu trên địa bàn tỉnh |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Năm | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP |
29. | Báo cáo tổng hợp các dự án được xác nhận ưu đãi |
| UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ hàng năm | Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
30. | Báo cáo tình hình thực hiện phát triển công nghiệp hỗ trợ của địa phương |
| UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ hàng năm | Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
31. | Báo cáo tổng hợp các dự án được xác nhận ưu đãi |
| Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Bộ Công Thương | Định kỳ 1 năm | Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 42/2019/TT-BCT | ||
32. | Báo cáo Theo dõi, đánh giá, về việc thực hiện Chương trình tại địa phương. |
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ 1 năm | Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ. |
33. | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện định mức tiêu hao năng lượng trong năm hiện hành của các đơn vị sản xuất nhựa tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 38/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
34. | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện định mức tiêu hao năng lượng trong năm hiện hành của đơn vị sản xuất giấy tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 24/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
35. | Báo cáo tình hình thực hiện định mức năng lượng ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 19/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
36. | Báo cáo tình hình thực hiện định mức năng lượng ngành công nghiệp sản xuất thép tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 20/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
37. | Báo cáo tổng hợp việc tuân thủ định mức năng lượng hàng năm của các cơ sở chế biến thủy sản tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư 52/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
38. | Báo cáo Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| UBND cấp tỉnh; Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 09/2012/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
39. | Báo cáo về phương tiện thiết bị sản xuất, nhập khẩu thuộc Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng tại địa phương hàng năm và các phương tiện, thiết bị đã dán nhãn năng lượng trong năm |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 36/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
40. | Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về xúc tiến thương mại tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| UBND cấp tỉnh; Bộ Công Thương |
| Nghị định số 81/2018/NĐ-CP |
41. | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình cấp quốc gia về XTTM | Cơ quan XTTM thuộc các Bộ, Hiệp hội | Trung tâm XTTM thuộc UBND tỉnh hoặc Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương (BQL chương trình cấp QG về XTTM) | Định kỳ 6 tháng 1 lần | Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình XTTM QG ban hành kèm Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg |
42. | Báo cáo kết quả, đánh giá thực hiện việc rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| Bộ Công Thương | Hàng năm | Thông tư số 24/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
43. | Báo cáo tổng công suất lắp đặt các dự án điện mặt trời nối lưới và điện mặt trời trên mái nhà được xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| Bộ Công Thương | Hàng năm | Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg |
44. | Báo cáo về tình hình thực hiện quy hoạch, đầu tư xây dựng các dự án thủy điện và vận hành khai thác các công trình thủy điện trên địa bàn. |
| UBND các tỉnh có dự án thủy điện |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 43/2012/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
45. | Báo cáo về hoạt động đăng ký đầu tư và tình hình triển khai thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh |
| UBND các tỉnh có dự án điện gió |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | - Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg; -Thông tư 02/2019/TT-BCT - Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
46. | Báo cáo tình hình tiếp nhận công bố hợp quy |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 21/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
47. | Báo cáo tình hình thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (Xăng E10) tại cửa hàng xăng dầu |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 48/2014/TT-BCT (QCVN 02:2014/BCT) Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
48. | Báo cáo tình hình kinh doanh, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn |
|
| Phòng Công Thương hoặc Phòng Kinh tế (cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Sở Công Thương | Định kỳ 06 tháng | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT. Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
49. | Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ 06 tháng | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT. Thông tư số 28/2019/TT-BCT |
50. | Báo cáo tình hình cấp và thu hồi giấy phép hoạt động điện lực tại địa phương |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hàng năm | Thông tư số 36/2018/TT-BCT |
51. | Báo cáo về công tác tổ chức, tập huấn, sát hạch, cấp Giấy chứng nhận đạt yêu cầu sát hạch và công tác cấp, thu hồi thẻ Kiểm tra viên điện lực; công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hoạt động điện lực, sử dụng điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện; công tác giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương (Cục Điều tiết điện lực) | Hàng năm | Thông tư số 27/2013/TT-BCT; Thông tư số 31/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
52. | Báo cáo môi trường công thương | Bộ Công Thương (Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp) |
|
|
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1 năm/ lần và 5 năm/lần | Thông tư số 35/2015/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
53. | Báo cáo việc thực hiện các quy định tại Quy chuẩn 04:2017/BCT |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Định kỳ, đột xuất | Quy chuẩn 04:2017/BCT tại Thông tư 31/2017/TT-BCT |
54. | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện dự án |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Hàng năm trước ngày 31 tháng 01 | Thông tư số 39/2013/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
55. | Báo cáo định kỳ hoạt động nhượng quyền thương mại trên địa bàn |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương |
| Nghị định số 35/2006/NĐ-CP |
56. | Báo cáo tình hình cấp, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài |
| Sở Công Thương |
|
| Bộ Công Thương | Năm | Nghị định số 07/2016/NĐ-CP Thông tư số 11/2016/TT-BCT |
57. | Báo cáo tình hình vận động, tiếp nhận và sử dụng vốn ODA, vốn ưu đãi, kết quả thực hiện các chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền quản lý | Bộ Công Thương |
|
|
| Bộ Kế hoạch và đầu tư; Bộ Tài chính. |
| Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
58. | Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư | Bộ Công Thương |
|
|
| Bộ Kế hoạch và đầu tư |
| Nghị định số 84/2015/NĐ-CP |
59. | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện kiểm tra hàng năm đối với hoạt động đấu thầu | Bộ Công Thương |
|
|
| Bộ Kế hoạch và đầu tư |
| Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT |
60. | Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư bằng nguồn vốn NSNN | Bộ Công Thương |
|
|
| Bộ Kế hoạch và đầu tư |
| Nghị định số 84/2015/NĐ-CP |
61. | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Bộ Công Thương |
|
|
| Thủ tướng Chính phủ | Năm | Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg |
62. | Báo cáo kết quả thực hiện đề án Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Bộ, ngành |
|
|
| Bộ Công Thương | Năm | Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg |
63. | Báo cáo kết quả triển khai các hoạt động Ngày Quyền của người tiêu dùng ở địa phương trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
| UBND Tỉnh |
|
| Bộ Công Thương | Năm | Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
PHỤ LỤC II
Các Báo cáo thuộc phạm vi quản lý của Ngành Công Thương được quy định tại các VBQPPL còn hiệu lực
(Chế độ báo cáo cá nhân/tổ chức gửi cơ quan nhà nước)
STT | TÊN BÁO CÁO | ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN QUY ĐỊNH | |
Cá Nhân | Tổ chức |
| ||||
1. | Báo cáo định kỳ trong hoạt động Vật liệu nổ công nghiệp |
| Tổ chức sản xuất, kinh doanh VLNCN | Bộ Công Thương | 06 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
2. | Báo cáo định kỳ trong hoạt động Vật liệu nổ công nghiệp |
| Tổ chức sử dụng VLNCN | Sở Công Thương | 6 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
3. | Báo cáo định kỳ trong hoạt động tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN |
| Tổ chức sản xuất, kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN | Bộ Công Thương | 6 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
4. | Báo cáo định kỳ trong hoạt động tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN |
| Tổ chức sử dụng tiền chất thuốc nổ để sản xuất VLNCN | Sở Công Thương | 6 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
5. | Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa nước |
| Chủ sở hữu đập hồ chứa thủy điện | Sở Công Thương | 1 năm /1 lần | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập hồ chứa nước; - Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019. Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
6. | Báo cáo đánh giá an toàn đập, hồ chứa |
| Chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện | Bộ Công Thương |
| Thông tư số 09/2019/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
7. | Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động kiểm định của các tổ chức kiểm định thiết bị, dụng cụ điện gửi Bộ Công Thương |
| Tổ chức kiểm định | Bộ Công Thương |
| - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP. |
8. | Báo cáo định kỳ vi phạm đối với hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp |
| Doanh nghiệp | Sở Công Thương; EVN | Định kỳ hàng năm | - Thông tư số 31/2014/TT-BCT; - Thông tư số 29/2018/TT-BCT. |
9. | Báo cáo định kỳ tai nạn điện |
| Doanh nghiệp | Sở Công Thương; EVN | Định kỳ hàng năm | - Thông tư số 31/2014/TT -BCT; - Thông tư số 29/2018/TT-BCT. |
10. | Báo cáo hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu về tình hình hoạt động kiểm định kỹ thuật An toàn lao động |
| Tổ chức kiểm định | Bộ Công Thương | Hàng Năm | - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2017/TT-BCT. Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
11. | Báo cáo tình hình thực hiện kiểm định về Sở Công Thương nơi lắp đặt máy, thiết bị trước 05/01 hàng năm |
| Tổ chức kiểm định | Sở Công Thương | Hàng Năm | Thông tư 09/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
12. | Hoạt động quản lý kỹ thuật an toàn trong khai thác hầm lò |
| Tổ chức đơn vị quản lý khai thác mỏ | Sở Công Thương | Định kỳ 6 tháng | Thông tư 31/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
13. | Báo cáo thông tin môi trường trên cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương |
| Tổ chức | Bộ Công Thương | Định kỳ 1 năm/1 lần | Thông tư số 22/2013/TT-BCT; Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT; Thông tư số 35/2015/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
14. | Báo cáo về công tác quản lý an toàn trong hoạt động dầu khí | Các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực dầu khí | Bộ Công Thương | Hàng năm | - Luật dầu khí; - Quyết định số 04/2015/QĐ-TTg. | |
15. | Báo cáo công tác môi trường của cơ sở sản xuất kinh doanh ngành công thương |
| Các cơ sở sản xuất, kinh doanh ngành công thương | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 35/2015/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
16. | Báo cáo công tác môi trường | Đơn vị doanh nghiệp báo cáo tình hình quản lý môi trường, thông tin quản lý chất thải | Bộ Công Thương |
| Thông tư số 35/2015/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
17. | Báo cáo về tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương nhân, tổ chức sở hữu website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Bộ Công Thương | Báo cáo hàng năm | - Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 5/12/2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử; - Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động. Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
18. | Báo cáo kết quả đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Thương nhân, tổ chức sở hữu website cung cấp dịch vụ thương mại điện từ | Bộ Công Thương | Báo cáo hàng năm | Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 5/12/2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
19. | Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (Báo cáo định kỳ trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp) | Tổ chức, cá nhân | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | - Luật số 14/2017/QH14 của Quốc hội ngày 20/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
20. | Báo cáo về tình hình sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trước | Tổ chức, cá nhân | Sở Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
21. | Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp (Báo cáo định kỳ trong hoạt động tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp) | Tổ chức, cá nhân | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
22. | Báo cáo về tình hình sử dụng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Tổ chức, cá nhân | Sở Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
23. | Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất của năm trước | Tổ chức, cá nhân | Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tiến hành hoạt động hóa chất để tổng hợp, quản lý; Đồng thời gửi Cục Hóa chất (Bộ Công Thương) | Báo cáo năm | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT. | |
24. | Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh | Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp | Cơ quan thống kê cấp huyện và sao gửi Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Báo cáo Quý | Thông tư số 15/2017/TT-BCT | |
25. | Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Chủ đầu tư | Cơ quan Thống kê cấp huyện và sao gửi Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 15/2017/TT-BCT | |
26. | Báo cáo tổng kết hoạt động đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Cơ sở đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Bộ Công Thương | Báo cáo 1 năm/ 1 lần | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP | |
27. | Báo cáo định kỳ 6 tháng, về hoạt động bán hàng đa cấp của doanh nghiệp gửi Bộ Công Thương | Doanh nghiệp bán hàng đa cấp | Bộ Công Thương | Báo cáo định kỳ 6 tháng | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP | |
28. | Báo cáo năm, về hoạt động bán hàng đa cấp của doanh nghiệp gửi Bộ Công Thương | Doanh nghiệp bán hàng đa cấp | Bộ Công Thương | 1 năm/ lần | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP | |
29. | Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về hoạt động bán hàng gửi Sở Công Thương | Doanh nghiệp bán hàng đa cấp | Sở Công Thương | Báo cáo định kỳ 6 tháng | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP | |
30. | Báo cáo định kỳ năm về hoạt động bán hàng đa cấp của Doanh nghiệp gửi Sở Công Thương | Doanh nghiệp bán hàng đa cấp | Sở Công Thương | 1 năm/ lần | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP | |
31. | Báo cáo danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương của tháng trước gửi Sở Công Thương | Doanh nghiệp bán hàng đa cấp | Sở Công Thương (nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp) | 12 lần/năm (hàng tháng) | Nghị định số 40/2018/NĐ-CP | |
32. | Báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập, tái xuất hàng hóa | Doanh nghiệp được cấp mã số tạm nhập tái xuất | Bộ Công Thương |
| Nghị định số 69/2018/NĐ-CP | |
33. | Báo cáo Bộ Công Thương tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu gạo trong kỳ báo cáo. | Thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo | Bộ Công Thương | Hàng tháng | - Nghị định số 107/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2018/TT-BCT. Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
34. | Báo cáo Bộ Công Thương về lượng thóc, gạo thực tế tồn kho của thương nhân theo từng chủng loại cụ thể để tổng hợp số liệu phục vụ công tác điều hành | Thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo | Bộ Công Thương | Hàng tuần | - Nghị định số 107/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2018/TT-BCT. Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
35. | Báo cáo hoạt động kinh doanh xuất khẩu Gạo | Thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo | Bộ Công Thương | Hàng Quý, Năm | Nghị định số 107/2018/NĐ-CP | |
36. | Báo cáo hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh | Thương nhân hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Sở Công Thương |
| Thông tư số 01/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
37. | Báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu | Thương nhân nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục hạn ngạch thuế quan | Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khau) | Hàng Quý | Thông tư số 12/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
38. | Báo cáo gửi Bộ Công Thương đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch nhập khẩu được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hóa không có khả năng nhập khẩu để phân giao cho thương nhân khác. | Thương nhân | Bộ Công Thương | 1 năm/ lần | Thông tư số 12/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
39. | Báo cáo số liệu nhập - xuất - tồn kho xăng dầu và tồn kho xăng dầu tại ba Miền | Thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Bộ Công Thương | Báo cáo Tháng | Thông tư số 38/2014/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
40. | Báo cáo định kỳ hàng tháng về tình hình thực hiện nhập khẩu xăng dầu, mua xăng dầu từ nguồn sản xuất trong nước, pha chế xăng dầu, xuất khẩu xăng dầu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng | Thương nhân | Bộ Công Thương | Báo cáo tháng | Thông tư số 38/2014/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
41. | Báo cáo về tình hình sản xuất, nhập khẩu nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu | Thương nhân sản xuất xăng dầu | Bộ Công Thương | Báo cáo tháng | Thông tư số 38/2014/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
42. | Báo cáo tình hình nhập khẩu các chất HCFC (từng quý, từng năm | Thương nhân | Bộ Công Thương | Quý, Năm | Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BCT- BTNMT; Thông tư số 51/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
43. | Báo cáo tình hình nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | Thương nhân nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà | Bộ Công Thương | Báo cáo Năm | Thông tư số 37/2013/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
44. | Báo cáo hoạt động định kỳ hàng năm của thương nhân không hiện diện được thực hiện theo các quy định của pháp luật Việt Nam | Thương nhân không hiện diện | Bộ Công Thương | Báo cáo Năm | - Nghị định số 90/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2012/TT-BCT. Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
45. | Báo cáo các hóa đơn thương mại có nội dung khai báo xuất xứ đã phát hành cho hàng hóa xuất khẩu theo quy định | Thương nhân có văn bản chấp thuận của BCT tham gia thí điểm tự xuất xứ hàng hóa trong ASEAN | Bộ Công Thương | Báo cáo Tháng | Thông tư 28/2015/TT-BCT; Thông tư số 29/2018/TT-BCT. | |
46. | Báo cáo về tình hình nhập khẩu ô tô | Doanh nghiệp được cấp Giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Bộ Công Thương | Báo cáo Năm | Nghị định 116/2017/NĐ-CP | |
47. | Báo cáo tình hình sản xuất, lắp ráp ô tô | Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Bộ Công Thương | Báo cáo Năm | Nghị định 116/2017/NĐ-CP | |
48. | Báo cáo về hoạt động sản xuất sản phẩm thuốc lá và nhập khẩu sản phẩm thuốc lá | Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
49. | Báo cáo tình hình nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá | Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 57/2018/TT-BCT Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
50. | Báo cáo về tình hình mua bán nguyên liệu thuốc lá trong nước để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và sản xuất xuất khẩu | Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư số 57/2018/TT-BCT Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
51. | Báo cáo về tình hình sản xuất kinh doanh chế biến nguyên liệu thuốc lá | Doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
52. | Báo cáo về tình hình sản xuất xuất khẩu và gia công xuất khẩu nguyên liệu thuốc lá | Doanh nghiệp kinh doanh thuốc lá | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
53. | Báo cáo tình hình nhập khẩu và sử dụng máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
54. | Báo cáo tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá | Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương | Định kỳ 06 (sáu) tháng | Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
55. | Báo cáo tình hình xuất nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá | Doanh nghiệp mua bán nguyên liệu thuốc lá | Gửi báo cáo về cơ quan đã cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Định kỳ 06 (sáu) tháng | Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
56. | Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh rượu năm trước của đơn vị mình về cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép | Thương nhân sản xuất rượu công nghiệp, thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu, thương nhân bán rượu tiêu dùng tại chỗ có trách nhiệm gửi báo cáo | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Nghị định 105/2017/NĐ-CP | |
57. | Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh các sản phẩm được hưởng ưu đãi. | Tổ chức, cá nhân | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
58. | Báo cáo tình hình thực hiện đề án đối với các đề án hỗ trợ từ ngân sách trung ương | Đơn vị chủ trì đề án | Bộ Công Thương | Định kỳ 1 năm | Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ. | |
59. | Báo cáo tình hình nhập khẩu hàng hóa được miễn trừ và việc tuân thủ điều kiện, nghĩa vụ được miễn trừ | Tổ chức, cá nhân được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Bộ Công Thương | Định kỳ 6 tháng trong thời gian miễn trừ | Thông tư số 37/2019/TT-BCT | |
60. | Báo cáo về số lượng, chủng loại phương tiện, thiết bị đã được sản xuất, tiêu thụ và được dán nhãn năng lượng trong năm | Doanh nghiệp thực hiện dán nhãn năng lượng | Bộ Công Thương; Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư 36/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
61. | Báo cáo về số lượng, chủng loại phương tiện, thiết bị đã được thử nghiệm để dán nhãn năng lượng |
| Các Tổ chức thử nghiệm | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư 36/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
62. | Báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | Doanh nghiệp | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 09/2012/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
63. | Báo cáo về tình hình thực hiện định mức tiêu hao năng lượng của đơn vị (trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát) | Các cơ sở sản xuất trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 19/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
64. | Báo cáo về tình hình thực hiện định mức tiêu hao năng lượng của đơn vị (trong ngành công nghiệp thép) | Các cơ sở sản xuất trong ngành công nghiệp sản xuất thép | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 20/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
65. | Báo cáo về tình hình thực hiện suất tiêu hao năng lượng năm trước của đơn vị (trong ngành Nhựa) | Các cơ sở sản xuất trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 38/2016/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
66. | Báo cáo về tình hình thực hiện suất tiêu hao năng lượng năm trước của đơn vị (hoạt động trong lĩnh vực sản xuất giấy) | Các cơ sở sản xuất trong ngành công nghiệp sản xuất giấy | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 24/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
67. | Báo cáo định mức tiêu hao năng lượng (trong ngành công nghiệp chế biến các nhóm sản phẩm cá da trơn, tôm) | Cơ sở chế biến thủy sản | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Thông tư số 52/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
68. | Báo cáo hoạt động trong năm của Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài | Văn phòng đại diện | Bộ Công Thương | Định kỳ hàng năm | Nghị định số 28/2018/NĐ-CP | |
69. | Báo cáo tuân thủ quy chế và quy định của Chương trình Thương hiệu Quốc gia Việt Nam | Doanh nghiệp có sản phẩm thuộc Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Bộ Công Thương (Cục Xúc tiến thương mại) |
| Nghị định số 28/2018/NĐ-CP | |
70. | Báo cáo về tình hình triển khai thực hiện dự án trong năm trước, kế hoạch triển khai của năm tiếp theo (dự án điện gió, điện sinh khối | Chủ đầu tư xây dựng dự án điện sinh khối; điện gió | UBND tỉnh; Bộ Công Thương | Hàng quý, năm | - Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg; | |
71. | Báo cáo tình hình đánh giá sự phù hợp | Tổ chức đánh giá sự phù hợp | Bộ Công Thương | Báo cáo quý | Thông tư số 21/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
72. | Báo cáo kết quả hoạt động đánh giá sự phù hợp đã được chỉ định | Tổ chức đánh giá sự phù hợp | Bộ Công Thương | Hàng năm | - Luật Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 48/2011/TT-BCT. - Thông tư số 36/2019/TT-BCT. | |
73. | Báo cáo tình hình và kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 | Cơ quan kiểm tra sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 | Bộ Công Thương | Báo cáo 6 tháng | - Luật Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2019/TT-BCT. | |
74. | Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Các tổ chức, cá nhân chủ trì | Bộ Công Thương Vụ KHCN) | Định kỳ 06 tháng kể từ khi ký hợp đồng | Thông tư số 50/2014/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
75. | Báo cáo thống kê sản lượng, loại sản phẩm thuốc lá kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn, bán lẻ) của đơn vị mình | Nhà Cung cấp sản phẩm Thuốc lá | Bộ Công Thương; Sở Công Thương | Định kỳ 06 (sáu) tháng | Thông tư số 57/2018/TT-BCT Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
76. | Báo cáo tình hình kinh doanh về các cơ quan quản lý nhà nước về công thương | Thương nhân kinh doanh phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Bộ Công Thương | Định kỳ 06 (sáu) tháng | Thông tư số 57/2018/TT-BCT Thông tư số 28/2019/TT-BCT | |
77. | Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh rượu năm trước của đơn vị mình | Thương nhân | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép | Báo cáo năm | Nghị định 105/2017/NĐ-CP | |
78. | Báo cáo hệ thống phân phối, nhãn hiệu hàng hóa, hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và mua bán khí trên thị trường | Thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG/LNG/CNG | Bộ Công Thương | Báo cáo năm | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP | |
79. | Báo cáo hệ thống phân phối, nhãn hiệu hàng hóa và hoạt động mua bán khí trên thị trường | Thương nhân kinh doanh mua bán khí | Sở Công Thương | Báo cáo năm | Nghị định số 87/2017/NĐ-CP | |
80. | Báo cáo hoạt động của Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | Bộ Công Thương | Báo cáo quý, tháng, năm | Nghị định số 51/2018/NĐ-CP | |
81. | Báo cáo danh sách Thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa | Bộ Công Thương | Báo cáo quý, tháng, năm | Nghị định số 51/2018/NĐ-CP | |
82. | Báo cáo sự cố trong hệ thống điện quốc gia | Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện | Bộ Công Thương (Cục Điều tiết điện lực) | Định kỳ hàng tháng | Thông tư số 25/2016/TT-BCT Thông tư số 30/2019/TT-BCT | |
83. | Báo cáo kết quả vận hành lưới điện truyền tải | Đơn vị truyền tải điện | Cục Điều tiết điện lực và Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện | Báo cáo tháng, năm | Thông tư số 25/2016/TT-BCT Thông tư số 30/2019/TT-BCT | |
84. | Báo cáo kế hoạch vận hành và kết quả vận hành hệ thống điện quốc gia | Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo tháng, năm | Thông tư số 25/2016/TT-BCT Thông tư số 30/2019/TT-BCT | |
85. | Báo cáo kết quả vận hành hệ thống điện phân phối | Tổng công ty Điện lực | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo tháng, năm | Thông tư số 39/2015/TT-BCT Thông tư số 60/2019/TT-BCT | |
86. | Báo cáo kết quả thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện | Các Tổng công ty Điện lực | Bộ Công Thương; Sở Công Thương | Báo cáo hàng tháng | Thông tư số 30/2013/TT-BCT | |
87. | Báo cáo kết quả thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện của năm trước | Tổng công ty Điện lực | Cục Điều tiết điện lực; Tập đoàn Điện lực Việt Nam; và thông báo cho Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia | Báo cáo năm | Thông tư số 23/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
88. | Báo cáo vận hành hệ thống điện của tháng trước | Tổng công ty Điện lực | Cục Điều tiết điện lực; Sở Công Thương | - Trước ngày 10 hàng tháng (báo cáo Sở Công Thương); - Trước ngày 15 hàng tháng (báo cáo Cục Điều tiết điện lực) | Thông tư số 23/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
89. | Báo cáo vận hành thị trường điện (tháng, năm) | Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo hàng tháng, năm | Thông tư số 45/2018/TT-BCT Thông tư số 24/2019/TT-BCT | |
90. | Báo cáo công tác tham gia thị trường điện của đơn vị trong năm trước | Đơn vị phát điện, Đơn vị mua điện | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo năm | Thông tư số 45/2018/TT-BCT Thông tư số 24/2019/TT-BCT | |
91. | Báo cáo tình hình thực hiện thanh toán tiền điện | Chủ đầu tư các nhà máy điện | Cục Điều tiết điện lực | Định kỳ hàng quý | Thông tư số 56/2014/TT-BCT Thông tư số 24/2019/TT-BCT | |
92. | Báo cáo kết quả đánh giá mẫu phụ tải điện | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo năm | Thông tư số 19/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
93. | Báo cáo kết quả phân tích biểu đồ phụ tải điện | Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Tổng công ty Điện lực | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo 6 tháng, 1 năm | Thông tư số 19/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
94. | Báo cáo kết quả dự báo biểu đồ phụ tải điện | Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Tổng công ty Điện lực | Cục Điều tiết điện lực | Báo cáo năm | Thông tư số 19/2017/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
95. | Báo cáo cấp giấy phép hoạt động điện lực | Đơn vị điện lực được cấp giấy phép hoạt động điện lực | Cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực; Sở Công Thương tại địa phương. | Báo cáo năm | Thông tư số 36/2018/TT-BCT | |
96. | Báo cáo về công tác kiểm tra sử dụng điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện của Kiểm tra viên điện lực thuộc đơn vị điện lực. | Các đơn vị điện lực trong phạm vi địa bàn tỉnh | Sở Công thương | Hàng năm | Thông tư số 27/2013/TT-BCT; Thông tư số 31/2018/TT-BCT | |
97. | Báo cáo về công tác kiểm tra sử dụng điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện của Kiểm tra viên điện lực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia và các Tổng công ty Điện lực”. | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Bộ Công Thương (Cục Điều tiết điện lực) | Hàng năm | Thông tư số 27/2013/TT-BCT; Thông tư số 31/2018/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
98. | Báo cáo về tình hình triển khai thực hiện dự án đầu tư kho xăng dầu, kho LPG, kho LNG thuộc danh mục dự án đầu tư trong Quy hoạch phát triển xăng dầu, kho LPG, kho LNG đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chủ đầu tư | Bộ Công Thương | Hàng năm trước ngày 15 tháng 01 | Thông tư số 39/2013/TT-BCT Thông tư số 42/2019/TT-BCT | |
99. | Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện | Văn phòng đại diện | - Cơ quan cấp Giấy phép; - Bộ ngành quản lý chuyên ngành |
| Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; Thông tư số 11/2016/TT-BCT | |
100. | Báo cáo hoạt động Chi nhánh | Chi nhánh | Bộ Công Thương |
| Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; Thông tư số 11/2016/TT-BCT | |
101. | Báo cáo tuân thủ quy chế, quy định của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Doanh nghiệp có sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Bộ Công Thương | Trước 15/11 hàng năm | Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 396A/QĐ-BCT Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 396A/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/02/2020 |
Hiệu lực: | 10/02/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |