hieuluat

Quyết định 3971/QĐ-UBND Hà Nội công bố thủ tục hành chính do Sở GTVT quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3971/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày ban hành:30/06/2017Hết hiệu lực:09/08/2019
    Áp dụng:30/06/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------
    Số: 3971/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2017
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    --------------------
    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
    Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 415/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 6 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư Pháp tại văn bản số 959/STP-KSTTHC ngày 16 tháng 5 năm 2017,
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 99 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội.
    (chi tiết theo phụ lục đính kèm)
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội.
    Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Giao thông vận tải;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND Thành phố;
    - Chủ tịch, các PCT UBND TP;
    - VPUBTP: các PCVP P.C. Công, T.V.Dũng; Các phòng: NC, ĐT, KT, TKBT, TH;
    - Trung tâm Tin học Công báo TP;
    - Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
    - Lưu: VT, NC(B).
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Đức Chung
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố)
    Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
     

    STT
    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
     
    I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
    01
    Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và địa phương đang khai thác.
    02
    Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và địa phương đang khai thác.
    03
    Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
    04
    Cấp giấy phép lưu hành các loại xe tải đi vào phạm vi hạn chế hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội, xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích trên đường bộ.
    05
    Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường (phố) để dừng, đỗ xe ôtô.
    06
    Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
    07
    Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
    08
    Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
    09
    Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
    10
    Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
    11
    Cấp lại Giấy phép lái xe
    12
    Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt là IDP)
    13
    Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt là IDP)
    14
    Cấp mới Giấy phép lái xe
    15
    Cấp giấy phép xe tập lái
    16
    Cấp lại Giấy phép xe tập lái
    17
    Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
    18
    Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
    19
    Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
    20
    Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
    21
    Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
    22
    Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
    23
    Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (Chứng chỉ)
    24
    Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
    25
    Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
    26
    Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
    27
    Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
    28
    Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
    29
    Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
    30
    Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
    31
    Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
    32
    Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
    33
    Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
    34
    Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
    35
    Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
    36
    Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
    37
    Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
    38
    Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
    39
    Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
    40
    Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
    41
    Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
    42
    Cấp phù hiệu xe nội bộ
    43
    Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
    44
    Cấp phù hiệu xe trung chuyển
    45
    Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
    46
    Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
    47
    Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
    48
    Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
    49
    Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
    50
    Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
    51
    Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
    52
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
    53
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
    54
    Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
    55
    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
    56
    Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
    57
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
    58
    Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
    59
    Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
    60
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
    61
    Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc
    62
    Đăng ký khai thác tuyến
    63
    Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
     
    II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
    01
    Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng).
    02
    Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng).
    03
    Công bố hạn chế giao thông trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng).
    04
    Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế.
    05
    Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
    06
    Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
    07
    Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
    08
    Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông.
    09
    Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông
    10
    Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông.
    11
    Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chờ hành khách và ô tô.
    12
    Phê duyệt hồ sơ đề xuất thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
    13
    Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
    14
    Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
    15
    Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
    16
    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
    17
    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    18
    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    19
    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
    20
    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    21
    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
    22
    Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    23
    Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
    24
    Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
    25
    Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
    26
    Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
    27
    Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
    28
    Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
    29
    Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
    30
    Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
    31
    Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
    32
    Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch
    33
    Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
    34
    Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
    35
    Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng
     
    III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
    01
    Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3971/QĐ-UBND Hà Nội công bố thủ tục hành chính do Sở GTVT quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:3971/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/06/2017
    Hiệu lực:30/06/2017
    Lĩnh vực:Hành chính, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày hết hiệu lực:09/08/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X