Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4090/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Hết hiệu lực: | 13/12/2019 |
Áp dụng: | 31/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------ Số: 4090/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
(Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ)
----------------
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 566/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ .
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC; - Trung tâm Tin học (để cập nhật); - Lưu VT, PC, HTQT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Trần Việt Thanh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Hoạt động khoa học và công nghệ | Vụ Hợp tác quốc tế |
2 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Hoạt động khoa học và công nghệ | Vụ Hợp tác quốc tế |
3 | Thủ tục thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Hoạt động khoa học và công nghệ | Vụ Hợp tác quốc tế |
4 | Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Hoạt động khoa học và công nghệ | Vụ Hợp tác quốc tế |
5 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Hoạt động khoa học và công nghệ | Vụ Hợp tác quốc tế |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thủ tục hành chính cấp trung ương
1. Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
a) Trình tự thực hiện:
- Bộ, ngành và địa phương gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đặt hàng về Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, trong giờ hành chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp và và tổ chức phân loại các hồ sơ đề xuất đặt hàng theo lĩnh vực khoa học và công nghệ;
- Nếu hồ sơ đề xuất đặt hàng đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
b) Cách thức thực hiện:
Bộ, ngành và địa phương nộp hồ sơ đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trực tiếp tại trụ sở của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư của bộ, ngành và địa phương;
+ Thuyết minh Đề cương nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
- Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đặt hàng, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư cho các bộ, ngành và địa phương.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Bộ, ngành và địa phương.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Hợp tác quốc tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đặt hàng.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu Thuyết minh Đề cương nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Bộ, ngành và địa phương tổng hợp các đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và tự đề xuất những vấn đề khoa học cần giải quyết bằng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư; gửi danh mục đề xuất đặt hàng về Bộ Khoa học và Công nghệ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu 1
12/2014/TT-BKHCN
I. THÔNG TIN CHUNG | ||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | |||||||||
2 | Đối tác nước ngoài (nếu có) | 3 | Thời gian thực hiện | |||||||
..... tháng Từ .../... đến .../... | ||||||||||
4 | Chủ nhiệm phía Việt Nam (nếu có) | |||||||||
Họ và tên: ..................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: ................................ Học hàm, học vị, chuyên môn: ..................................................................................... Chức danh nghiên cứu khoa học:....................Chức vụ: .............................................. Điện thoại: Cơ quan: ....................... Nhà riêng: .......................Mobile: ..................... Fax: .................................................. E-mail: ............................................................... Địa chỉ nhà riêng: ......................................................................................................... Lý lịch khoa học của chủ nhiệm gửi kèm theo Thuyết minh. | ||||||||||
5 | Tổ chức chủ trì phía Việt Nam (nếu có) | |||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................... E-mail: .......................................................................................................................... Website: ........................................................................................................................ Địa chỉ: ......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng cơ quan:....................................................................................... Số tài khoản: ................................................................................................................. Ngân hàng: ................................................................................................................... Tóm tắt năng lực khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì gửi kèm theo Thuyết minh. | ||||||||||
6 | Chủ nhiệm phía đối tác nước ngoài (nếu có) | |||||||||
Họ và tên:...................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: ................................ Học hàm, học vị, chuyên môn: ..................................................................................... Chức danh khoa học: ...................................................Chức vụ: ................................. Điện thoại: Cơ quan: ....................... Nhà riêng: .......................Mobile: ..................... Fax: .................................................. E-mail: ............................................................... Tóm tắt lý lịch khoa học của đối tác nước ngoài gửi kèm theo Thuyết minh. | ||||||||||
7 | Đối tác thực hiện phía nước ngoài (nếu có) | |||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................... E-mail: .......................................................................................................................... Website: ........................................................................................................................ Địa chỉ: ......................................................................................................................... Tóm tắt năng lực khoa học và công nghệ của đối tác thực hiện phía nước ngoài gửi kèm theo Thuyết minh. | ||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN | ||||||||||
8 | Mục tiêu | |||||||||
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
... | ... | |||||||||
9 | Tình trạng | |||||||||
Mới | ||||||||||
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả | ||||||||||
Kế tiếp nghiên cứu của người khác | ||||||||||
10 | Tình hình nghiên cứu và những khó khăn, thách thức về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong nước (*) | |||||||||
1 | Tính cấp thiết phải thực hiện nhiệm vụ: | |||||||||
2 | Nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ: | |||||||||
3 | Sự cần thiết phải hợp tác với đối tác nước ngoài (**) | |||||||||
11 | Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và thế mạnh của đối tác hợp tác (*) | |||||||||
1 | Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và của đối tác về nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ (kết quả, thành tựu trong nghiên cứu khoa học, thành tựu ứng dụng kết quả trong thực tiễn đóng góp cho sự phát triển kinh tế xã hội,...) | |||||||||
2 | Nêu và đánh giá việc với năng lực, kinh nghiệm, tiềm lực/thế mạnh của đối tác (về phương pháp, bí quyết công nghệ, công nghệ, trang thiết bị, nhân lực ...) sẽ giúp giải quyết khó khăn trong nước đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và phát triển nội dung của nhiệm vụ | |||||||||
12 | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước để chuẩn bị cho hợp tác với đối tác | |||||||||
(Tóm tắt các nội dung nghiên cứu và triển khai nếu có để chuẩn bị cho các nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài đạt hiệu quả cao) | ||||||||||
13 | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu và phát triển công nghệ với đối tác nước ngoài | |||||||||
(Tóm tắt những nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài, ví dụ: nghiên cứu chung, phân tích mẫu, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trao đổi chuyên gia, đào tạo cán bộ, chuyển giao công nghệ, bí quyết công nghệ, trình diễn công nghệ, ...) | ||||||||||
14 | Nội dung 3: Nghiên cứu và triển khai trong nước để hoàn thiện và làm chủ kết quả | |||||||||
(Tóm tắt những nội dung nghiên cứu và triển khai trong nước để hoàn thiện và làm chủ kết quả hợp tác với đối tác nước ngoài) | ||||||||||
III. DỰ KIẾN KẾT QUẢ | ||||||||||
15 | Dự kiến các sản phẩm khoa học và công nghệ chính | |||||||||
- Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác | ||||||||||
- Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy chuẩn; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác | ||||||||||
- Bài báo; sách chuyên khảo (ghi rõ số bài báo quốc tế, trong nước) | ||||||||||
- Đào tạo nguồn nhân lực cho Việt Nam | ||||||||||
- Sản phẩm KH&CN khác | ||||||||||
16 | Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | |||||||||
(Tóm tắt khả năng về thị trường, khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh, khả năng liên kết với các doanh nghiệp trong và sau khi hoàn thành nghiên cứu và Mô tả phương thức chuyển giao) | ||||||||||
17 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu | |||||||||
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ | ||||||||||
18 | Kinh phí phía Việt Nam (triệu đồng) | |||||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | |||||||
Trả công lao động[†] | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | viii | |||
1 | Ngân sách SNKH | |||||||||
2 | Nguồn tự có | |||||||||
3 | Nguồn vốn khác | |||||||||
Tổng cộng | ||||||||||
19 | Kinh phí của đối tác nước ngoài (nếu có) | |||||||||
| ||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||
...., ngày.....tháng.....năm .....
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký tên, đóng dấu) | Chủ nhiệm (Ký tên) |
2. Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ gửi hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư về Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đối với những hồ sơ hợp lệ.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trực tiếp tại trụ sở của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì;
+ Văn bản cam kết của tổ chức đăng ký chủ trì và cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm về năng lực và điều kiện thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động hợp tác quốc tế, của tổ chức đăng ký chủ trì;
+ Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
+ Tóm tắt về cơ quan đối tác nước ngoài, hoạt động khoa học và công nghệ; hoạt động hợp tác khoa học và công nghệ với Việt Nam; lý lịch khoa học của các chuyên gia nước ngoài tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
+ Bản sao thỏa thuận giữa tổ chức đăng ký chủ trì với đối tác nước ngoài về các nội dung chính; dự kiến kế hoạch thực hiện; nguyên tắc chia sẻ kết quả nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư và nguồn lực thực hiện.
+ Kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức đăng ký chủ trì.
- Số lượng hồ sơ:
+ 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp);
+ 01 bản điện tử ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc phiên họp của Hội đồng, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư được tuyển chọn, tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ và đối tác nước ngoài tới các tổ chức chủ trì.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Hợp tác quốc tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư được tuyển chọn, tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ và đối tác nước ngoài.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
- Mẫu văn bản cam kết của tổ chức đăng ký chủ trì và cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm về năng lực và điều kiện thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
- Mẫu tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động hợp tác quốc tế của tổ chức đăng ký chủ trì;
- Mẫu lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ tìm kiếm đối tác nước ngoài, hợp tác xây dựng thuyết minh và gửi hồ sơ về Bộ Khoa học và Công nghệ.
1. Các tổ chức khoa học và công nghệ có đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ khoa học và công nghệ có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được giao trực tiếp chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường hợp sau đây:
a) Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây;
b) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời hạn một (01) năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
c) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi kết thúc mà không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào sản xuất, đời sống theo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và yêu cầu của bên đặt hàng, không được đăng ký tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian ba (03) năm, tính từ thời điểm có kết luận của cơ quan có thẩm quyền.
d) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, nộp lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định sẽ không được đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02) năm.
2. Đối với cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn hoặc vị trí công tác phù hợp và đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ trong năm (05) năm gần đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Là người chủ trì hoặc tham gia chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (bao gồm: đề tài, dự án thuộc chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia; đề án khoa học cấp quốc gia; đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia; dự án khoa học và công nghệ cấp quốc gia; đề tài, dự án khoa học và công nghệ theo nghị định thư; đề tài, dự án do các Quỹ về khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ hoặc đề tài, dự án thực hiện bằng hình thức vay vốn hoặc được bảo lãnh vay vốn từ các quỹ của nhà nước);
b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia chậm theo quy định hiện hành từ 30 ngày đến 6 tháng mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02) năm;
c) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” mà không được Bộ chủ trì nhiệm vụ gia hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả hoặc được gia hạn nhưng hết thời hạn cho phép vẫn chưa hoàn thành kết quả sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn ba (03) năm kể từ thời điểm có kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia;
d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện và truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu 3
12/2014/TT-BKHCN
I. THÔNG TIN CHUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đối tác nước ngoài | 3 | Thời gian thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||
..... tháng Từ .../... đến .../... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tổ chức chủ trì phía Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì........................................................................................................... Điện thoại: ......................................Fax.......................................................................... E-mail:............................................................................................................................. Website: .......................................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng cơ quan:......................................................................................... Số tài khoản:.................................................................................................................... Ngân hàng: ..................................................................................................................... Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì theo Mẫu 4.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Chủ nhiệm phía Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:........................................................................................................................ Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: .................................. Học hàm, học vị, chuyên môn: ....................................................................................... Chức danh nghiên cứu khoa học:.....................................Chức vụ: ............................... Điện thoại: Cơ quan: ....................... Nhà riêng: .......................Mobile: ....................... Fax: .................................................. E-mail: ................................................................. Địa chỉ nhà riêng: ........................................................................................................... Lý lịch khoa học của chủ nhiệm theo Mẫu 4.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Cơ quan phối hợp chính phía Việt Nam (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan 1:........................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ....................................................................... E-mail: ............................................................................................................................ Website: .......................................................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng cơ quan:......................................................................................... Số tài khoản: ................................................................................................................... Ngân hàng: ..................................................................................................................... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan 2:.......................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................................................... E-mail: ........................................................................................................................... Website: ......................................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng cơ quan:........................................................................................ Số tài khoản: .................................................................................................................. Ngân hàng: .................................................................................................................... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tổ chức chủ trì phía đối tác nước ngoài Tên tổ chức chủ trì: ..................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ................................................................... E-mail: ........................................................................................................................ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Website: ......................................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì phía đối tác nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Chủ nhiệm nhiệm vụ của đối tác nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:................................................................................................................ Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: ................................. Học hàm, học vị, chuyên môn: ...................................................................................... Chức danh nghiên cứu khoa học:..........................................Chức vụ: ......................... Điện thoại: Cơ quan: ....................... Nhà riêng: .......................Mobile: ...................... Fax: .................................................. E-mail: ................................................................ Tóm tắt lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ phía đối tác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Các cá nhân chính thực hiện nhiệm vụ (Lý lịch khoa học của các thành viên này gửi kèm theo Thuyết minh). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Phía Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Phía đối tác nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Mục tiêu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Tình trạng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế tiếp nghiên cứu của người khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Tình hình nghiên cứu và những khó khăn, thách thức về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Phân tích, đánh giá tổng quan về tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế - xã hội của vấn đề cần nghiên cứu, từ đó luận giải tính cấp thiết phải thực hiện nhiệm vụ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước và những kết quả đã đạt được liên quan đến vấn đề cần nghiên cứu trong vòng 05 năm gần nhất (bao gồm những nghiên cứu của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ) từ đó luận giải những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nêu và đánh giá cụ thể những khó khăn, thách thức trong nước đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu liên quan đến vấn đề của nhiệm vụ (về phương pháp nghiên cứu, bí quyết công nghệ, công nghệ mới, trang thiết bị hiện đại cho phân tích mẫu hoặc thực hiện các hoạt động phức tạp, nguồn nhân lực cần đào tạo đối với lĩnh vực chuyên sâu liên quan đến nhiệm vụ, ...) từ đó luận giải sự cần thiết phải hợp tác với đối tác nước ngoài[‡] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Liệt kê danh mục các công trình KH&CN tiêu biểu theo trình tự thời gian mới nhất trong nước, liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Tác giả | Nơi và năm công bố | Đóng góp của kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Công trình trong nước không do cá nhân của tổ chức chủ trì thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Công trình trong nước do cá nhân của tổ chức chủ trì thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và thế mạnh của đối tác hợp tác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và của đối tác về nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ (kết quả, thành tựu trong nghiên cứu khoa học, thành tựu ứng dụng kết quả trong thực tiễn đóng góp cho sự phát triển kinh tế xã hội, ...) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nêu và đánh giá việc với năng lực, kinh nghiệm, tiềm lực/thế mạnh của đối tác sẽ giúp giải quyết khó khăn trong nước đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và phát triển nội dung của nhiệm vụ (về phương pháp, bí quyết công nghệ, công nghệ, trang thiết bị, nhân lực ...)[§] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Liệt kê danh mục các công trình KH&CN quốc tế tiêu biểu theo trình tự thời gian mới nhất liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Tác giả | Nơi và năm công bố | Đóng góp của kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Công trình không do cá nhân của cơ quan đối tác thực hiện phía nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Công trình của chủ nhiệm nhiệm vụ của đối tác nước ngoài đã/đang thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng, so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác, nêu được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của nhiệm vụ) Cách tiếp cận: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả các nội dung nghiên cứu và triển khai nếu có để chuẩn bị cho các nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài đạt hiệu quả cao) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả những nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài, ví dụ: nghiên cứu chung, phân tích mẫu, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trao đổi chuyên gia, đào tạo cán bộ, chuyển giao công nghệ, bí quyết công nghệ, trình diễn công nghệ, ...) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Nội dung 3: Hoàn thiện và làm chủ kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả những nội dung nghiên cứu và triển khai để hoàn thiện và làm chủ kết quả hợp tác với đối tác nước ngoài) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Tiến độ thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện [**] | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Nội dung 3: Hoàn thiện và làm chủ kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. KẾT QUẢ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Sản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/ quy mô sản phẩm tạo ra | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | Ii | iii | iv | v | vi | vii | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 4: Đào tạo nguồn nhân lực cho Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cấp đào tạo | Số lượng người/ thời gian đào tạo | Chuyên ngành/ nội dung đạo tạo | Tại nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đào tạo dài hạn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tiến sỹ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thạc sỹ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Cử nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chứng chỉ khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Trên 1 tháng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dưới 1 tháng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan 2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu 3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ (phụ lục chi tiết kèm theo) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Kinh phí phía Việt Nam (triệu đồng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trả công lao động[††] | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | viii | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ngân sách SNKH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguồn tự có | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguồn vốn khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Dự kiến kinh phí của đối tác nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đối ứng từ chính phủ: ...................... USD - Nguồn tự có của đối tác: ...................... USD - Nguồn vốn khác: ...................... USD | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cụ thể các mục chi mà Việt Nam được thụ hưởng | Số lượng | Thành tiền | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đào tạo cán bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, triển lãm, ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Chi phi đi lại quốc tế cho cán bộ Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chi phí phân tích mẫu, trang thiết bị thụ hưởng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phần mềm tin học, tài liệu, ấn phẩm KH&CN, ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày.....tháng.....năm.....
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký tên, đóng dấu) | Chủ nhiệm (Ký tên) |
Phụ lục 1
DỰ TOÁN KINH PHÍ
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||
Tổng | Kinh phí thực hiện khoán chi | ||||||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) | ||||||
2 | Nguyên,vật liệu, năng lượng | ||||||
3 | Thiết bị, máy móc | ||||||
4 | Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo) | ||||||
5 | Chi khác | ||||||
Tổng cộng |
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư)
Khoản 1: Công lao động (khoa học, phổ thông) Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung lao động[‡‡] | Tổng số | Nguồn vốn | ||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||
Tổng | Khoán chi theo quy định | ||||||
1.1 | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước | ||||||
1.2 | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài | ||||||
1.3 | Nội dung 3: Hoàn thiện và làm chủ kết quả | ||||||
Cộng |
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định | ||||||||
2.1 | Nguyên, vật liệu | ||||||||
2.2 | Dụng cụ, phụ tùng thí nghiệm | ||||||||
2.3 | Năng lượng, nhiên liệu thiết yếu | ||||||||
2.4 | Sách, tài liệu, số liệu thiết yếu | ||||||||
Cộng |
Khoản 3: Thiết bị, máy móc[§§] Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||
3.1 | Mua thiết bị, công nghệ | |||||||
3.2 | Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường | |||||||
3.3 | Thuê thiết bị (ghi rõ tên thiết bị và thời gian thuê) | |||||||
3.4 | Vận chuyển lắp đặt | |||||||
Cộng |
Khoản 4: Hợp tác quốc tế
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||
4.1 | Đoàn ra (đi trao đổi, phân tích mẫu, học tập, nghiên cứu, thực tập, ...) [***] | ||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
4.2 | Đoàn vào (nghiên cứu, hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo, ...)* | ||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
4.3 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo | ||||||
- | Hội thảo …: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo | ||||||
4.4 | Khác** | ||||||
+ | Thuê chuyên gia nước ngoài, phân tích mẫu ở nước ngoài, ... | ||||||
Cộng |
Khoản 5: Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định | |||||||
5.1 | Công tác phí trong nước | |||||||
- | Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
- | Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
5.2 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước | |||||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
- | Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
5.3 | Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì, hoặc tổ chức được thuê quản lý nhiệm vụ) | |||||||
5.4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở | |||||||
5.5 | Phụ cấp chủ nhiệm | |||||||
5.6 | Chi khác | |||||||
- | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm | |||||||
- | Dịch tài liệu | |||||||
- | Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | |||||||
- | Đăng công bố trên tạp chí quốc tế | |||||||
- | Khác | |||||||
Cộng |
Mẫu 4.1
12/2014/TT-BKHCN
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do- Hạnh phúc …, ngày tháng năm 20... |
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
........... (tên tổ chức KH&CN đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư) cam kết:
1. (Tên Tổ chức chủ trì) và Ông (Bà) ...... đáp ứng đầy đủ năng lực và điều kiện thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư........... (tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư), theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Đảm bảo tạo mọi điều kiện để Ông (Bà) .....hoàn thành việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên, - Lưu VT. | THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu 4.2
1.Tên tổ chức: …..…………………………………………………………………………….................……… Năm thành lập:Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||||
2. Chức năng, nhiệm vụ: các hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì thực hiện liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… | |||||||
3.Tổng số cá nhân có trình độ đại học trở lên của tổ chức | |||||||
TT | Cá nhân | Tổng số | |||||
1 | PGS và (hoặc) Tiến sỹ trở lên | ||||||
2 | Thạc sỹ | ||||||
3 | Đại học | ||||||
4.Số cá nhân của tổ chức tham gia nhiệm vụ | |||||||
TT | Cá nhân | Số tham gia thực hiện nhiệm vụ | |||||
1 | PGS và (hoặc) Tiến sỹ trở lên | ||||||
2 | Thạc sỹ | ||||||
3 | Đại học | ||||||
5. Kinh nghiệm và thành tích khoa học và công nghệ của các cá nhân (nêu lĩnh vực hoạt động khoa học chuyên sâu và có kinh nghiệm; tên đề tài, dự án khoa học đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình, bài báo, báo cáo khoa học đã công bố, xuất bản ...) | |||||||
TT | Họ và tên (học hàm, học vị cụ thể nếu có) | Kinh nghiệm và thành tích khoa học và công nghệ liên quan đến nhiệm vụ trong 5 năm gần nhất | |||||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
… | |||||||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ: Phòng thí nghiệm: …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Trang thiết bị khoa học: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… | |||||||
7. Các đề tài, dự án hợp tác với đối tác nước ngoài | |||||||
TT | Tên đề tài, dự án | Đối tác nước ngoài | Thời gian thực hiện | Kinh phí | |||
Việt Nam | Nước ngoài | ||||||
1 | |||||||
2 | |||||||
... | |||||||
8. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện nhiệm vụ: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo – nếu có). ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… | |||||||
................., ngày ... tháng .... năm
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)
Mẫu 4.3
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THAM GIA
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
1. Họ và tên: | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: | ||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: | ||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu khoa học: Chức vụ: | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ:………………. ; NR: ………………… ; Mobile: ……………………. Fax: ………………………. E-mail: ………………………………….. | ||||||||||||||||
8. Cơ quan đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu của cá nhân đăng ký chủ nhiệm (hoặc tham gia) thực hiện nhiệm vụ: - Tên Cơ quan: - Điện thoại : - Địa chỉ Cơ quan: | ||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | ||||||||||||||||
Thạc sỹ | ||||||||||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||||||
10. Quá trình công tác[†††] | ||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm ...) | Tên tổ chức công tác | Địa chỉ tổ chức | Ghi chú | |||||||||||||
11. Các công trình khoa học đã công bố (liệt kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học liên quan đến nhiệm vụ đã công bố trong 5 năm gần nhất) | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | Tác giả hoặc đồng tác giả | ||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ | ||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) | Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) | Cấp quản lý (cấp nhà nước/bộ/cơ sở/khác) | |||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia | Thời gian (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) | Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) | Cấp quản lý (cấp nhà nước/bộ/cơ sở/ khác) | |||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn liên quan đến nhiệm vụ(nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian áp dụng | |||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||
14. Giải thưởng về khoa học liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||
15. Thành tựu hoạt động khoa học khác liên quan đến nhiệm vụ(nếu có) | ||||||||||||||||
................, ngày .....tháng ....năm…..
TỔ CHỨC[‡‡‡] NƠI ĐANG CÔNG TÁC CỦA CÁ NHÂN (Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu) (Tổ chức nơi đang công tác của cá nhân) xác nhận đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông (Bà) ... chủ trì (tham gia) nghiên cứu nhiệm vụ | Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia nghiên cứu nhiệm vụ(Họ tên và chữ ký) |
3. Thủ tục thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn, xây dựng kế hoạch triển khai nội dung hợp tác cụ thể với đối tác nước ngoài và gửi hồ sơ về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổ chức thẩm định kinh phí.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đối với những hồ sơ đạt yêu cầu.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trực tiếp tại trụ sở của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư, tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đã được tuyển chọn;
+ Biên bản cuộc họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
+ Bản sao Nghị định thư đã được ký kết (kèm theo bản dịch tiếng Việt);
+ Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư đã được chỉnh sửa hoàn thiện; văn bản giải trình (của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ) về việc tiếp thu ý kiến đóng góp của Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư có xác nhận của người chủ trì phiên họp Hội đồng;
+ Hồ sơ tham gia tuyển chọn của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
+ Ít nhất 03 báo giá về nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị được sử dụng để xây dựng dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư. Các báo giá này phải còn giá trị ít nhất 30 ngày tính từ thời điểm nộp Hồ sơ thẩm định.
- Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp).
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo từ chối tổ chức thẩm định kinh phí cho các tổ chức chủ trì những nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư không đạt yêu cầu.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Hợp tác quốc tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư được cấp kinh phí thực hiện từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
- Mẫu văn bản cam kết của tổ chức đăng ký chủ trì và cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm về năng lực và điều kiện thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư;
- Mẫu tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động hợp tác quốc tế của tổ chức đăng ký chủ trì;
- Mẫu lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ tổ chức thẩm định kinh phí đối với những nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư có đóng góp tài chính của phía đối tác nước ngoài đạt tối thiểu 40% tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, trừ trường hợp đối với các đối tác có quan hệ truyền thống đặc biệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu 3
12/2014/TT-BKHCN
I. THÔNG TIN CHUNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Đối tác nước ngoài | 3 | Thời gian thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
..... tháng Từ .../... đến .../... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tổ chức chủ trì phía Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .......................................................................... E-mail: ............................................................................................................................... Website: ............................................................................................................................ Địa chỉ: .............................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng cơ quan:............................................................................................ Số tài khoản: ...................................................................................................................... Ngân hàng: ........................................................................................................................ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì theo Mẫu 4.2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Chủ nhiệm phía Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:........................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: .................................... Học hàm, học vị, chuyên môn: ......................................................................................... Chức danh nghiên cứu khoa học:.....................................Chức vụ: .................................. Điện thoại: Cơ quan: ....................... Nhà riêng: .......................Mobile: ......................... Fax: .................................................. E-mail: .................................................................... Địa chỉ nhà riêng: .............................................................................................................. Lý lịch khoa học của chủ nhiệm theo Mẫu 4.3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Cơ quan phối hợp chính phía Việt Nam (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan 1:............................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .......................................................................... E-mail: ............................................................................................................................... Website: ............................................................................................................................ Địa chỉ: .............................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng cơ quan:............................................................................................ Số tài khoản: ...................................................................................................................... Ngân hàng: ........................................................................................................................ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan 2:............................................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: ......................................................................... E-mail: .............................................................................................................................. Website: ........................................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng cơ quan:.......................................................................................... Số tài khoản: ..................................................................................................................... Ngân hàng: ....................................................................................................................... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tổ chức chủ trì phía đối tác nước ngoài Tên tổ chức chủ trì: ....................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................................................... E-mail: ........................................................................................................................... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Website: ........................................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì phía đối tác nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Chủ nhiệm nhiệm vụ của đối tác nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:........................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: ................................... Học hàm, học vị, chuyên môn: ........................................................................................ Chức danh nghiên cứu khoa học:..........................................Chức vụ: ............................ Điện thoại: Cơ quan: ....................... Nhà riêng: .......................Mobile: ........................ Fax: .................................................. E-mail: ................................................................... Tóm tắt lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ phía đối tác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Các cá nhân chính thực hiện nhiệm vụ (Lý lịch khoa học của các thành viên này gửi kèm theo Thuyết minh). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Phía Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Phía đối tác nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Mục tiêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Tình trạng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mới | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế tiếp nghiên cứu của người khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Tình hình nghiên cứu và những khó khăn, thách thức về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Phân tích, đánh giá tổng quan về tầm quan trọng, ý nghĩa kinh tế - xã hội của vấn đề cần nghiên cứu, từ đó luận giải tính cấp thiết phải thực hiện nhiệm vụ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước và những kết quả đã đạt được liên quan đến vấn đề cần nghiên cứu trong vòng 05 năm gần nhất (bao gồm những nghiên cứu của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ) từ đó luận giải những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nêu và đánh giá cụ thể những khó khăn, thách thức trong nước đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu liên quan đến vấn đề của nhiệm vụ (về phương pháp nghiên cứu, bí quyết công nghệ, công nghệ mới, trang thiết bị hiện đại cho phân tích mẫu hoặc thực hiện các hoạt động phức tạp, nguồn nhân lực cần đào tạo đối với lĩnh vực chuyên sâu liên quan đến nhiệm vụ, ...) từ đó luận giải sự cần thiết phải hợp tác với đối tác nước ngoài[§§§] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Liệt kê danh mục các công trình KH&CN tiêu biểu theo trình tự thời gian mới nhất trong nước, liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Tác giả | Nơi và năm công bố | Đóng góp của kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Công trình trong nước không do cá nhân của tổ chức chủ trì thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Công trình trong nước do cá nhân của tổ chức chủ trì thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và thế mạnh của đối tác hợp tác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu ở nước ngoài và của đối tác về nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ (kết quả, thành tựu trong nghiên cứu khoa học, thành tựu ứng dụng kết quả trong thực tiễn đóng góp cho sự phát triển kinh tế xã hội, ...) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nêu và đánh giá việc với năng lực, kinh nghiệm, tiềm lực/thế mạnh của đối tác sẽ giúp giải quyết khó khăn trong nước đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và phát triển nội dung của nhiệm vụ (về phương pháp, bí quyết công nghệ, công nghệ, trang thiết bị, nhân lực ...)[****] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Liệt kê danh mục các công trình KH&CN quốc tế tiêu biểu theo trình tự thời gian mới nhất liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Tác giả | Nơi và năm công bố | Đóng góp của kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Công trình không do cá nhân của cơ quan đối tác thực hiện phía nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Công trình của chủ nhiệmnhiệm vụ của đối tác nước ngoài đã/đang thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng, so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác, nêu được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của nhiệm vụ) Cách tiếp cận: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả các nội dung nghiên cứu và triển khai nếu có để chuẩn bị cho các nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài đạt hiệu quả cao) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả những nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài, ví dụ: nghiên cứu chung, phân tích mẫu, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trao đổi chuyên gia, đào tạo cán bộ, chuyển giao công nghệ, bí quyết công nghệ, trình diễn công nghệ, ...) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Nội dung 3: Hoàn thiện và làm chủ kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Liệt kê và mô tả những nội dung nghiên cứu và triển khai để hoàn thiện và làm chủ kết quả hợp tác với đối tác nước ngoài) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Tiến độ thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện [††††] | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Nội dung 3: Hoàn thiện và làm chủ kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. KẾT QUẢ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Sản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/ quy mô sản phẩm tạo ra | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 4: Đào tạo nguồn nhân lực cho Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cấp đào tạo | Số lượng người/ thời gian đào tạo | Chuyên ngành/ nội dung đạo tạo | Tại nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đào tạo dài hạn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tiến sỹ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thạc sỹ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Cử nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chứng chỉ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Trên 1 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dưới 1 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ (phụ lục chi tiết kèm theo) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Kinh phí phía Việt Nam (triệu đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trả công lao động[‡‡‡‡] | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Hợp tác quốc tế | Chi khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | viii | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ngân sách SNKH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguồn tự có | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguồn vốn khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Dự kiến kinh phí của đối tác nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cụ thể các mục chi mà Việt Nam được thụ hưởng | Số lượng | Thành tiền | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đào tạo cán bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, triển lãm, ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Chi phi đi lại quốc tế cho cán bộ Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chi phí phân tích mẫu, trang thiết bị thụ hưởng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phần mềm tin học, tài liệu, ấn phẩm KH&CN, ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày.....tháng.....năm.....
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký tên, đóng dấu) | Chủ nhiệm (Ký tên) |
Phụ lục 1
DỰ TOÁN KINH PHÍ
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||
Tổng | Kinh phí thực hiện khoán chi | ||||||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) | ||||||
2 | Nguyên,vật liệu, năng lượng | ||||||
3 | Thiết bị, máy móc | ||||||
4 | Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo) | ||||||
5 | Chi khác | ||||||
Tổng cộng |
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư)
Khoản 1: Công lao động (khoa học, phổ thông) Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung lao động[§§§§] | Tổng số | Nguồn vốn | ||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||
Tổng | Khoán chi theo quy định | ||||||
1.1 | Nội dung 1: Nghiên cứu và triển khai trong nước | ||||||
1.2 | Nội dung 2: Hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài | ||||||
1.3 | Nội dung 3: Hoàn thiện và làm chủ kết quả | ||||||
Cộng |
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định | ||||||||
2.1 | Nguyên, vật liệu | ||||||||
2.2 | Dụng cụ, phụ tùng thí nghiệm | ||||||||
2.3 | Năng lượng, nhiên liệu thiết yếu | ||||||||
2.4 | Sách, tài liệu, số liệu thiết yếu | ||||||||
Cộng |
Khoản 3: Thiết bị, máy móc[*****] Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||
3.1 | Mua thiết bị, công nghệ | |||||||
3.2 | Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường | |||||||
3.3 | Thuê thiết bị (ghi rõ tên thiết bị và thời gian thuê) | |||||||
3.4 | Vận chuyển lắp đặt | |||||||
Cộng |
Khoản 4: Hợp tác quốc tế
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||
4.1 | Đoàn ra (đi trao đổi, phân tích mẫu, học tập, nghiên cứu, thực tập, ...) [†††††] | ||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
4.2 | Đoàn vào (nghiên cứu, hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo, ...)* | ||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác | ||||||
4.3 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo | ||||||
- | Hội thảo …: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) | ||||||
+ | Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo | ||||||
4.4 | Khác** | ||||||
+ | Thuê chuyên gia nước ngoài, phân tích mẫu ở nước ngoài, ... | ||||||
Cộng |
Khoản 5: Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định | |||||||
5.1 | Công tác phí trong nước | |||||||
- | Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
- | Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
5.2 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước | |||||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
- | Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) | |||||||
5.3 | Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì, hoặc tổ chức được thuê quản lý nhiệm vụ) | |||||||
5.4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở | |||||||
5.5 | Phụ cấp chủ nhiệm | |||||||
5.6 | Chi khác | |||||||
- | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm | |||||||
- | Dịch tài liệu | |||||||
- | Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | |||||||
- | Đăng công bố trên tạp chí quốc tế | |||||||
- | Khác | |||||||
Cộng |
Mẫu 4.1
12/2014/TT-BKHCN
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do- Hạnh phúc …, ngày tháng năm 20... |
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
........... (tên tổ chức KH&CN đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư) cam kết:
1. (Tên Tổ chức chủ trì) và Ông (Bà) ...... đáp ứng đầy đủ năng lực và điều kiện thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư........... (tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư), theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Đảm bảo tạo mọi điều kiện để Ông (Bà) .....hoàn thành việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên, - Lưu VT. | THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu 4.2
2.Tên tổ chức: …..…………………………………………………………………………….................……… Năm thành lập:Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||||
2. Chức năng, nhiệm vụ: các hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì thực hiện liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… | |||||||
5.Tổng số cá nhân có trình độ đại học trở lên của tổ chức | |||||||
TT | Cá nhân | Tổng số | |||||
1 | PGS và (hoặc) Tiến sỹ trở lên |
| |||||
2 | Thạc sỹ |
| |||||
3 | Đại học |
| |||||
6.Số cá nhân của tổ chức tham gia nhiệm vụ | |||||||
TT | Cá nhân | Số tham gia thực hiện nhiệm vụ | |||||
1 | PGS và (hoặc) Tiến sỹ trở lên |
| |||||
2 | Thạc sỹ |
| |||||
3 | Đại học |
| |||||
5. Kinh nghiệm và thành tích khoa học và công nghệ của các cá nhân (nêu lĩnh vực hoạt động khoa học chuyên sâu và có kinh nghiệm; tên đề tài, dự án khoa học đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình, bài báo, báo cáo khoa học đã công bố, xuất bản ...) | |||||||
TT | Họ và tên (học hàm, học vị cụ thể nếu có) | Kinh nghiệm và thành tích khoa học và công nghệ liên quan đến nhiệm vụ trong 5 năm gần nhất | |||||
1 |
|
| |||||
2 |
|
| |||||
3 |
|
| |||||
… |
|
| |||||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ: Phòng thí nghiệm: …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Trang thiết bị khoa học: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
| |||||||
7. Các đề tài, dự án hợp tác với đối tác nước ngoài | |||||||
TT | Tên đề tài, dự án | Đối tác nước ngoài | Thời gian thực hiện | Kinh phí | |||
Việt Nam | Nước ngoài | ||||||
1 |
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
| ||
... |
|
|
|
|
| ||
8. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện nhiệm vụ: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo – nếu có). ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
| |||||||
................., ngày ... tháng .... năm
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)
Mẫu 4.3
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THAM GIA
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
1. Họ và tên: | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3.Nam/Nữ: | ||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: | ||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu khoa học: Chức vụ: | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ………………….. ; NR: …………………. ; Mobile: ………………… Fax: ………………………………. E-mail: …………………………………….. | ||||||||||||||||
8. Cơ quan đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu của cá nhân đăng ký chủ nhiệm (hoặc tham gia) thực hiện nhiệm vụ: - Tên Cơ quan: - Điện thoại : - Địa chỉ Cơ quan: | ||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học |
|
|
| |||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
| |||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
| |||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
| |||||||||||||
10. Quá trình công tác[19] | ||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm ...) | Tên tổ chức công tác | Địa chỉ tổ chức | Ghi chú | |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
11. Các công trình khoa học đã công bố (liệt kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học liên quan đến nhiệm vụ đã công bố trong 5 năm gần nhất) | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | Tác giả hoặc đồng tác giả | ||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||
2 |
|
|
|
| ||||||||||||
3 |
|
|
|
| ||||||||||||
4 |
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ | ||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) | Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) | Cấp quản lý (cấp nhà nước/bộ/cơ sở/khác) | |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia | Thời gian (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) | Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) | Cấp quản lý (cấp nhà nước/bộ/cơ sở/ khác) | |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn liên quan đến nhiệm vụ(nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian áp dụng
| |||||||||||||
1 |
|
|
| |||||||||||||
2 |
|
|
| |||||||||||||
… |
|
|
| |||||||||||||
14. Giải thưởng về khoa học liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 |
|
| ||||||||||||||
2 |
|
| ||||||||||||||
… |
|
| ||||||||||||||
15. Thành tựu hoạt động khoa học khác liên quan đến nhiệm vụ(nếu có) | ||||||||||||||||
................, ngày .....tháng ....năm…..
TỔ CHỨC[20] NƠI ĐANG CÔNG TÁC CỦA CÁ NHÂN (Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)
(Tổ chức nơi đang công tác của cá nhân) xác nhận đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông (Bà) ... chủ trì (tham gia) nghiên cứu nhiệm vụ | Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia nghiên cứu nhiệm vụ(Họ tên và chữ ký)
|
4. Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức chủ trì có nhu cầu điều chỉnh nội dung hợp đồng chuẩn bị hồ sơ gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị quản lý nhiệm vụ xem xét, quyết định điều chỉnh tổ chức chủ trì, tên, mục tiêu, sản phẩm, thời gian thực hiện nhiệm vụ, tổng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đã được phê duyệt trên cơ sở văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý nhiệm vụ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề xuất điều chỉnh nội dung hợp đồng;
+ Biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có);
+ Tài liệu khác có liên quan;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Hợp tác quốc tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hoặc công văn điều chỉnh nhiệm vụ.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Việc điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ được thực hiện không quá 01 lần với tổng thời gian không quá 12 tháng đối với các nhiệm vụ có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên hoặc không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ có thời gian thực hiện dưới 24 tháng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
5. Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cho Bộ Khoa học và công nghệ.
- Đơn vị quản lý nhiệm vụ xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định thì Tổ chức chủ trì phải bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của đơn vị quản lý nhiệm vụ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập và tổ chức Hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ Khoa học và công nghệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì.
+ Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
+ Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
+ Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
+ Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
+ Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích,…), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
+ Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
+ Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
+ Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
+ Báo cáo của tổ chức chủ trì đánh giá về các nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài trong nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
+ Báo cáo nhận xét đánh giá của đối tác nước ngoài về kết quả hợp tác và triển vọng hợp tác trong tương lai.
+ Các tài liệu khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 hồ sơ gốc và 01 bản điện tử dưới dạng PDF, không cài bảo mật).
d) Thời hạn giải quyết:
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia do trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Phiên họp Hội đồng được tổ chức trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập Hội đồng.
Đơn vị quản lý nhiệm vụ gửi ý kiến kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cho Tổ chức chủ trì trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Hợp tác quốc tế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Kết luận của Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ;
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì.
- Báo cáo của tổ chức chủ trì đánh giá về các nội dung hợp tác với đối tác nước ngoài trong nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hướng dẫn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
Mẫu 1
11/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày tháng năm 201…
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số:
...............................................................................................................................
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Khác (ghi cụ thể):
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
5. Tổng kinh phí thực hiện: | triệu đồng. |
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: | triệu đồng. |
Kinh phí từ nguồn khác: | triệu đồng. |
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số TT | Họ và tên | Chức danh khoa học, học vị | Cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Khối lượng | Chất lượng | ||||||
Xuất sắc | Đạt | Không đạt | Xuất sắc | Đạt | Không đạt | Xuất sắc | Đạt | Không đạt | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT | Tên sản phẩm | Thời gian dự kiến ứng dụng | Cơ quan dự kiến ứng dụng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
1.3. Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
Số TT | Tên sản phẩm | Thời gian ứng dụng | Tên cơ quan ứng dụng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế
3.2. Hiệu quả xã hội
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn | |
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng | |
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng | |
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc | |
- Đạt | |
- Không đạt | |
Giải thích lý do:........................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ | THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 2
11/2014/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. | …….., ngày tháng năm 201… |
Kính gửi: ........ (Tên Bộ chủ trì nhiệm vụ)
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước,
.................... (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ………………. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau đây:
Tên nhiệm vụ:
Mã số:
Hợp đồng số:
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ …………… đến …………….
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấp quốc gia, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
4. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích...), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
6. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị ..... (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
| THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 9
12/2014/TT-BKHCN
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÓM TẮT CÁC NỘI DUNG HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ *
I. THÔNG TIN TỔNG QUAN:
1. Tên nhiệm vụ:
2. Thời gian thực hiện:
Bắt đầu:
Kết thúc:
3. Đối tác Việt Nam:
a) Tên tổ chức chủ trì Việt Nam (tên, địa chỉ, website):
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ (tên, điện thoại cơ quan, fax, email, điện thoại di động)
c) Các cá nhân tham gia nghiên cứu (tên, điện thoại cơ quan, fax, email, điện thoại di động)
4. Đối tác nước ngoài:
a) Tên Cơ quan đối tác nghiên cứu nước ngoài (tên, địa chỉ, website)
b) Chủ nhiệm nhiệm vụ (tên, điện thoại cơ quan, fax, email, điện thoại di động)
c) Các cá nhân tham gia
5. Kinh phí phía Việt Nam:
a) Tổng kinh phí:
- Kinh phí được hỗ trợ từ ngân sách SNKH: ………. triệu đồng
- Kinh phí từ nguồn khác (tự có, vốn vay, ...): ………. triệu đồng
b) Kinh phí đã chi:
6. Kinh phí của đối tác (ước tính theo USD)
II. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ:
1. Các nội dung chính đã triển khai của phía Việt Nam:
a)
b)
c)
2. Các nội dung hợp tác chính với đối tác:
a)
b)
c)
3. Các kết quả đạt được:
a) Kết quả KH&CN (mẫu, sản phẩm, giống, mô hình trình diễn; bí quyết/quy trình công nghệ, phần mềm; sơ đồ, cơ sở dữ liệu, báo cáo phân tích, bài báo đăng tải, ...)
b) Năng cao năng lực cán bộ KH&CN của Việt Nam (số lượng cán bộ được đào tạo, bằng cấp, số đoàn trao đổi, số lớp tập huấn, hội thảo, hội nghị, ...)
c) Tranh thủ trang thiết bị nghiên cứu khoa học hiện đại của đối tác (đối tác hỗ trợ trang thiết bị, hoặc cán bộ khoa học Việt Nam được nghiên cứu, sử dụng trang thiết bị hiện đại của đối tác để phân tích, làm thí nghiệm, ...)
d) Một số kết quả khác
4. Đánh giá:
a) Đánh giá về chất lượng kết quả KH&CN của Nhiệm vụ (có thể so sánh với một số nội dung nghiên cứu có liên quan được tiến hành trong nước từ trước đến nay).
b) Ứng dụng vào thực tiễn đời sống (sản xuất, kinh doanh).
c) Đánh giá về năng lực và tính tiên tiến (đi trước, kinh nghiệm) của đối tác nước ngoài.
d) Nêu và đánh giá về tầm quan trọng của vai trò hỗ trợ của đối tác nước ngoài (rút ngắn thời gian nghiên cứu trong nước, kết quả thu được có chất lượng tương đương quốc tế, …).
III. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ:
1. Những vấn đề tồn tại trong quá trình hợp tác với đối tác nước ngoài
a)
b)
2. Kiến nghị giải pháp
a)
b)
3. Dự kiến các nội dung sẽ triển khai tiếp theo (trên cơ sở kế thừa các kết quả của Nhiệm vụ, về triển khai trong nước cũng như với đối tác nước ngoài)
THỦ TRƯỞNG | Ngày ….. tháng ….. năm ….. Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[*]Đề cương đề xuất không quá 10 trang A4.
(*) Đối với những đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác truyền thống đặc biệt, mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể những thành tựu, thế mạnh của đối tác trong nước đối với lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ.
(**) Đối với những đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác truyền thống đặc biệt, mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể những khó khăn, thách thức mà đối tác nước ngoài đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và triển khai về lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ.
[†]Khoa học, phổ thông
[‡]Đối với những đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác truyền thốngđặc biệt, Mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể những thành tựu, thế mạnh của đối tác trong nước đối với lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ.
[§] Đối với những đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác truyền thống đặc biệt, Mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể những khó khăn, thách thứcmà đối tác nước ngoài đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và triển khai về lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ.
[**]Các mốc đánh giá chủ yếu
[††] Khoa học, phổ thông
[‡‡]Dự toán chi tiết trên cơ sở thứ tự các nội dung nghiên cứu và triển khai chính nêu tại mục 16, 17 và 18 của thuyết minh
[§§]Nêu rõ thông số kỹ thuật
[***]Căn cứ theo thỏa thuận cụ thể về tài chính trong các nghị định thư
(**)Trong một số trường hợp có nội dung tài chính đặc biệt, cần có sự thẩm định của hội đồng tư vấn do Bộ KH&CN thành lập và các cấp có thẩm quyền liên quan
[†††]Nêu những tổ chức khoa học đã và đang công tác của cá nhân (kể cả kiêm nhiệm).
[‡‡‡] Ghi chú: đối với cá nhân đã nghỉ hưu không phải có phần xác nhận của tổ chức
[§§§]Đối với những đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác truyền thốngđặc biệt, Mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể những thành tựu, thế mạnh của đối tác trong nước đối với lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ.
[****] Đối với những đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư trong đó Việt Nam hỗ trợ đối tác truyền thống đặc biệt, Mục này sẽ nêu và đánh giá cụ thể những khó khăn, thách thứcmà đối tác nước ngoài đang gặp phải trong quá trình nghiên cứu và triển khai về lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ.
[††††]Các mốc đánh giá chủ yếu
[‡‡‡‡] Khoa học, phổ thông
[§§§§]Dự toán chi tiết trên cơ sở thứ tự các nội dung nghiên cứu và triển khai chính nêu tại mục 16, 17 và 18 của thuyết minh
[*****]Nêu rõ thông số kỹ thuật
[†††††]Căn cứ theo thỏa thuận cụ thể về tài chính trong các nghị định thư
**Trong một số trường hợp có nội dung tài chính đặc biệt, cần có sự thẩm định của hội đồng tư vấn do Bộ KH&CN thành lập và các cấp có thẩm quyền liên quan
[19]Nêu những tổ chức khoa học đã và đang công tác của cá nhân (kể cả kiêm nhiệm).
[20] Ghi chú: đối với cá nhân đã nghỉ hưu không phải có phần xác nhận của tổ chức
(*) Ngoài mục tiêu đánh giá trong nước, Báo cáo này sẽ được dùng cho các phiên họp kiểm điểm kết quả thực hiện các cam kết trong Nghị định thư hợp tác với nước ngoài về KH&CN. Trong một số trường hợp cần thiết, có thể yêu cầu viết báo cáo này bằng cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 4090/QĐ-BKHCN thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 4090/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 |
Hiệu lực: | 31/12/2015 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày hết hiệu lực: | 13/12/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |