Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4171/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 21/08/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 4171/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp (để b/cáo); - Thường trực: Thành ủy, HĐND TP (Để b/cáo); - Chủ tịch UBND TP (Để b/cáo); - Các PCT UBND TP; - VPUBTP: các PCVP, p.CV, TH; - Lưu: VT, NCĐà. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao | Luật Thủ đô | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
2 | Thu hồi Quyết định Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao | Luật Thủ đô | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao cấp học mầm non và phổ thông | Luật Thủ đô | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
B. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
1 | Chấp thuận kế hoạch đầu tư xây dựng các trạm BTS của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố | Quyết định số 114/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 của UBND Thành phố; Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16/1/2014 của UBND Thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông | |
2 | Cấp phép sử dụng công trình ngầm kỹ thuật đô thị để lắp đặt các đường dây, cáp. | Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố; Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của UBND Thành phố; Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Thành phố; Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND Thành phố | Sở Thông tin và Truyền thông | |
3 | Thủ tục cấp phép xây dựng, cải tạo đường dây, cáp đi nổi. | - Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/03/2009 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội; - Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
C. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||
02 TTHC đặc thù 1. Cấp phép đặt văn phòng, trụ sở tại Hà Nội của các tổ chức PCPNN trên địa bàn thành phố Hà Nội; 2. Cấp thẻ ABTC. | - Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/03/2012 Thông tư số 05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014); - Thông tư số 10/2006/TT-BCA Thông tư số 07/2013/TT-BCA Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND). | - Sở ngoại vụ | ||
D. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố | Sở giao thông vận tải | ||
E: LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT (03TTHC) | ||||
1 | Hỗ trợ đầu tư đối với việc xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trạm cấp nước sạch khu vực nông thôn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
2 | Hỗ trợ xử lý nước sạch hộ gia đình nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
3 | Hỗ trợ bù giá nước sạch nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở tài chính |
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Hỗ trợ học phí học nghề ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng; Hỗ trợ đi lao động ở nước ngoài khi bị thu hồi đất nông nghiệp. | Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND Thành phố | ||
B. ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ | ||||
Đăng ký thường trú ở nội thành (Thực hiện Điểm b, Khoản 4, Điều 19 Luật Thủ đô) | Luật Thủ đô | - Công an quận |
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng | Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố |
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||
1 | Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế thuộc thẩm quyền UBND Thành phố | - Quyết định số 234/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND Thành phố - Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 - Quyết định số 28/2002/QĐ-UB ngày 01/03/2002 | Sở Ngoại vụ | |
2 | Xuất cảnh để thực hiện công tác của CBCNV thuộc các đơn vị Hà Nội | - Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/08/2007 Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/09/2012 Thông tư số 02/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 Công văn số 5105/UB-NV ngày 21/11/2005 của UBND thành phố Hà Nội | Sở Ngoại vụ | |
3 | Cấp giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Hà Nội | - Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 - Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 - Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố | Sở Ngoại vụ | |
4 | Tiếp nhận tình nguyện viên | Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố; Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/2/2014 của UBND Thành phố | Sở Ngoại vụ |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 4171/QĐ-UBND Danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa TPHN
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 4171/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/08/2015 |
Hiệu lực: | 21/08/2015 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!