hieuluat

Quyết định 430/QĐ-BTTTT Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Bộ TT&TT năm 2012

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:430/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày ban hành:16/03/2012Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:16/03/2012Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • BỘ THÔNG TIN VÀ
    TRUYỀN THÔNG
    ------------
    Số: 430/QĐ-BTTTT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------
    Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2012
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
    -------------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
     
     
    Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
    Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
    Theo đề nghị của Chánh Văn phòng;
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2012.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
    Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Thứ trưởng;
    - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
    - Trung tâm Thông tin (để đưa tin);
    - Lưu: VT, P.KSTTHC(02), DTTL.18
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thành Hưng
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    KẾ HOẠCH
    RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
    CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
    (Kèm theo Quyết định số 430 /QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 03 năm 2012
     của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
     

    TT
    Tên thủ tục hành chính
    Cơ quan, đơn vị thực hiện
    Cơ quan, đơn vị phối hợp
    Thời gian thực hiện
    Sản phẩm dự kiến
    Lĩnh vực Bưu chính
    1
    Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính
    Vụ Bưu chính
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    2
    Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
    Vụ Bưu chính
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    3
    Cấp giấy phép bưu chính
    Vụ Bưu chính
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    4
    Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
    Vụ Bưu chính
    Văn phòng;
     Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    5
    Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
    Vụ Bưu chính
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    Lĩnh vực Viễn thông và Internet
    6
    Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    7
    Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    8
    Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng ;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    9
    Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    10
    Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    11
    Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    12
    Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dung riêng
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    13
    Gia hạn giấy phép thiêt lập mạng viễn thông dùng riêng
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    14
    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    15
    Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    16
    Gia hạn thời gian thử nghiệm của giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    17
    Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    18
    Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    19
    Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế;
    Cục Tần số VTĐ.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    20
    Công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    21
    Công bố hợp quy áp dụng đối với sản phẩm thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.
    Cục Viễn thông
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
    22
    Cấp giấu công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư.
    Vụ Tổ chức cán bộ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế;
    Cục Tần số VTĐ.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    23
    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    24
    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    25
    Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dung cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    26
    Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    27
    Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn viba.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    28
    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    29
    Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu ( không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS).
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    30
    Cấp, gia hạn, sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.
    Cục Tần số VTĐ
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
    31
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký chương trình liên kết
    Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    32
    Thỏa thuận bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo cơ quan báo chí
    Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    33
    Cấp, đổi thẻ nhà báo
    Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    34
    Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến
    Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    35
    Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
    Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    36
    Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
    Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    Lĩnh vực Báo chí In
    37
    Cấp giấy phép hoạt động báo chí in
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    38
    Cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    39
    Cấp giấy phép nhập khẩu báo chí
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    40
    Cấp thẻ nhà báo
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    41
    Cấp lại thẻ nhà báo
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    42
    Đổi thẻ nhà báo
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    43
    Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    44
    Cho phép họp báo
    Cục Báo chí
    Văn phòng ;
    Vụ Pháp chế
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    45
    Cấp giấy phép xuất bản phụ trương
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    46
    Cấp giấy phép xuất bản số phụ
    Cục Báo chí
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử
    47
    Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài
    Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    48
    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số
    Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý II
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    49
    Đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
    Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    50
    Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
    Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý III
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    51
    Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
    Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
    Văn phòng;
    Vụ Pháp chế.
    Quý IV
    - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
    BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 430/QĐ-BTTTT Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Bộ TT&TT năm 2012

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu:430/QĐ-BTTTT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/03/2012
    Hiệu lực:16/03/2012
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thành Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X